Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.43 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/3 - Mã đề 201 -
<b>SỞ GDĐT BẮC NINH </b>
<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 </b>
<b>Bài thi: KHTN - Mơn: Hóa học </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề) </b></i>
<i>(Đề có 40 câu trắc nghiệm) </i>
<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>
<b> </b>
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
* Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước
<b>Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? </b>
<b>A. NaCl. </b> <b>B.</b> Al(OH)3. <b>C.</b> Al(NO3)3. <b>D.</b> BaCl2.
<b>Câu 42. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu </b>
được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
<b>A. 0,01M. </b> <b>B. 0,20M. </b> <b>C. 0,02M. </b> <b>D.</b> 0,10M.
<b>Câu 43. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>
<b>A. NaCl. </b> <b>B.</b> Mg(OH)2. <b>C.</b> H2O. <b>D.</b> CH3COOH.
<b>Câu 44. Trong cơ thể người, polisaccarit X bị thủy phân thành monosaccarit Y nhờ các enzim trong nước </b>
bọt và ruột non. Phần lớn Y được hấp thụ trực tiếp qua thành ruột vào máu đi nuôi cơ thể, phần còn dư được
chuyển về gan. X và Y lần lượt là
<b>A. saccarozơ và glucozơ. </b> <b>B. tinh bột và glucozơ. </b>
<b>C. tinh bột và fructozơ. </b> <b>D.</b> xenlulozơ và glucozơ.
<b>Câu 45. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? </b>
<b>A.</b> CuSO4. <b>B. KCl. </b> <b>C.</b> FeCl3. <b>D.</b> AgNO3.
<b>Câu 46. Kim loại sắt phản ứng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo ra muối sắt (II)? </b>
<b>A.</b> H2SO4 lỗng. <b>B.</b> H2SO4 đặc, nóng. <b>C.</b> HNO3 đặc, nóng. <b>D.</b> HNO3 lỗng.
<b>Câu 47. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử yếu nhất là </b>
<b>A. Fe. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D.</b> Al.
<b>Câu 48. Cơng thức hóa học của sắt (III) nitrat là </b>
<b>A.</b> Fe(NO3)2. <b>B.</b> Fe2O3. <b>C.</b> Fe(NO3)3. <b>D.</b> FeSO4.
<b>Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? </b>
<b>A. Glyxin. </b> <b>B. Metyl amin. </b> <b>C. Alanin. </b> <b>D.</b> Axit axetic.
<b>Câu 50. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam </b>
muối. Giá trị của m là
<b>A. 13,56. </b> <b>B. 10,45. </b> <b>C. 10,68. </b> <b>D.</b> 9,00.
<b>Câu 51. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3? </b>
<b>A. Manhetit. </b> <b>B. Criolit. </b> <b>C. Boxit. </b> <b>D.</b> Hematit đỏ.
<b>Câu 52. Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái khí là </b>
<b>A. anilin. </b> <b>B. etyl amin. </b> <b>C. glyxin. </b> <b>D.</b> axit axetic.
<b>Câu 53. Axit glutamic không phản ứng với dung dịch chất nào? </b>
<b>A. NaOH. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. KCl. </b> <b>D.</b> KOH.
<b>Câu 54. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu </b>
được là
<b>A. 3,36 gam. </b> <b>B. 2,80 gam. </b> <b>C. 1,68 gam. </b> <b>D.</b> 0,84 gam.
<b>Câu 55. Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ơ-liu,... có thành phần chính là </b>
<b>A. khoáng chất và vitamin. </b> <b>B.</b> chất đạm (protein).
<b>C. chất béo. </b> <b>D.</b> chất bột đường (cacbohiđrat).
<b>Câu 56. Một cốc chứa nước có thành phần ion gồm: Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO3</sub>–<sub>, Cl</sub>–<sub>, SO4</sub>2–<sub>. Nước trong cốc thuộc </sub>
<b>loại nào? </b>
<b>A. Nước cứng có tính cứng tồn phần. </b> <b>B.</b> Nước cứng có tính cứng tạm thời.
<b>C. Nước mềm. </b> <b>D.</b> Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
<b>Câu 57. Trong hợp chất hữu cơ ln có ngun tố </b>
<b>A. nitơ. </b> <b>B. hiđro. </b> <b>C. cacbon. </b> <b>D.</b> oxi.
Trang 2/3 - Mã đề 201 -
<b>Câu 58. Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? </b>
<b>A.</b> Mg(OH)2. <b>B.</b> Fe(OH)3. <b>C.</b> Al(OH)3. <b>D.</b> KOH.
<b>Câu 59. Cho 2,4 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của </b>
m là
<b>A. 9,6. </b> <b>B. 2,4. </b> <b>C. 3,2. </b> <b>D.</b> 6,4.
<b>Câu 60. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? </b>
<b>A. Fe. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D.</b> Ag.
<b>Câu 61. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? </b>
<b>A. Ca. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D.</b> Cu.
<b>Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>
<b>A.</b> Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
<b>B.</b> Tơ tằm, sợi len thuộc loại tơ thiên nhiên.
<b>C.</b> PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
<b>D.</b> Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thiên nhiên.
<b>Câu 63. Cho dung dịch anbumin (lịng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm thu được </b>
dung dịch có màu
<b>A. tím. </b> <b>B. trắng. </b> <b>C. đỏ. </b> <b>D.</b> vàng.
<b>Câu 64. Chất X ở điều kiện thường là chất khí, khơng màu, mùi khai, tan tốt trong nước. X là </b>
<b>A.</b> H2S. <b>B.</b> Cl2. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> N2.
<b>Câu 65. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là </b>
<b>A.</b> C2H5COOC2H5. <b>B.</b> C2H5COOCH3. <b>C.</b> CH3COOCH3. <b>D.</b> HCOOC2H5.
<b>Câu 66. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO</b>4.2H2O) được gọi là
<b>A. thạch cao nung. </b> <b>B. đá vôi. </b> <b>C. thạch cao sống. </b> <b>D.</b> boxit.
<b>Câu 67. Cho vài mẩu canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có ống dẫn </b>
<b>khí, phản ứng sinh ra hiđrocacbon X làm nhạt màu dung dịch brom. Chất X là </b>
<b>A. etilen. </b> <b>B. axetilen. </b> <b>C. propen. </b> <b>D.</b> metan.
<b>Câu 68. Cho các kim loại sau: Li, Fe, Al, Ca. Kim loại kiềm trong dãy là </b>
<b>A. Fe. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Li. </b> <b>D.</b> Al.
<b>Câu 69. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? </b>
<b>A.</b> Fe(OH)3. <b>B.</b> Fe(NO3)3. <b>C.</b> Fe2O3. <b>D.</b> FeO.
<b>Câu 70. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là </b>
<b>A. 6. </b> <b>B. 22. </b> <b>C. 12. </b> <b>D.</b> 10.
<b>Câu 71. Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; 74< MX < MY < 180). </b>
<b>A. 46,07%. </b> <b>B. 69,11%. </b> <b>C. 53,93%. </b> <b>D.</b> 92,31%.
<b>Câu 72. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: </b>
( ) + →<sub>t</sub>0 + +
1 2 3
a X 2NaOH X X X <b> </b>
( )b X1+ HCl→X4+ NaCl<b> </b>
( ) + + + →<sub>t</sub>0 + ↓ +
4 3 3 2 6 4 3
c X 2AgNO 4NH H O X 2Ag 2NH NO <b> </b>
( )d X<sub>2</sub>+ HCl→X<sub>5</sub> + NaCl
,
( ) + <sub>t xt</sub>o →
3 5
e X CO X
Biết X có cơng thức phân tử C6H8O4 và chứa hai chức este; phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A.</b> Dung dịch X2 làm quỳ tím hóa đỏ. <b>B.</b> Phân tử khối của X6 là 138.
<b>C.</b> X3 là hợp chất anđehit. <b>D.</b> X4 là hợp chất hữu cơ đa chức.
<b>Câu 73. Hịa tan hồn tồn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 10,08 </b>
lít khí. Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
<b>A. 39,13%. </b> <b>B. 58,70%. </b> <b>C. 76,91%. </b> <b>D.</b> 20,24%.
<b>Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn x mol một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol khí O2 thu được 9,00 gam H2O. </b>
Nếu thủy phân hoàn toàn x mol X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối.
Mặt khác, hiđro hóa hồn toàn 0,15 mol X thu được m gam triglixerit Y. Giá trị của m là
Trang 3/3 - Mã đề 201 -
<b>Câu 75. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic đơn chức) và chất Y </b>
(CmH2m+3O5N3); X, Y hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn tồn x mol E cần vừa đủ 47,32
lít O2 ; thu được H2O; 1,65 mol CO2 và 7,28 lít N2. Mặt khác, cho x mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 2 amin và y gam hỗn hợp 2 muối khan có cùng số nguyên
tử cacbon trong phân tử (trong đó có một muối của α- aminoaxit). Giá trị của y là
<b>A. 52,20. </b> <b>B. 54,80. </b> <b>C. 45,50. </b> <b>D.</b> 57,80.
<b>Câu 76. Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
(b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(c) Trong cơng nghiệp, sắt được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
(e) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D.</b> 5.
<b>Câu 77. Đun 39,2 gam hỗn hợp M gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; X, Y </b>
hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol Z duy nhất và hỗn
hợp T gồm các muối. Đốt cháy toàn bộ T cần 0,66 mol O2, thu được 0,3 mol K2CO3; 34,12 gam hỗn hợp
gồm CO2 và nước. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T là
<b>A. 14,41%. </b> <b>B. 23,82%. </b> <b>C. 24,71%. </b> <b>D.</b> 61,16%.
<b>Câu 78. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa (a </b>
mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
<b>Tỉ lệ y: x là </b>
<b>A. 2,5. </b> <b>B. 3,5. </b> <b>C. 3,0. </b> <b>D.</b> 2,0.
<b>Câu 79.</b><i><b> Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: </b></i>
<i>Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. </i>
<i>Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 </i>20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống
thứ hai.
<i>Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. </i>
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D.</b> 4.
<b>Câu 80. Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Vải làm từ nilon-6,6 bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
(c) Xăng sinh học E5 là xăng được pha chế (theo thể tích) từ 95% xăng A92 và 5% etanol.
(d) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(e) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D.</b> 3.
<b>---Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222</b>
41 B A D A C B B B C C D C D C C A B C B D D A
42 D A C A A B B B D C D B A D D C B B A B B D
43 A D B B A B B D B C D C D D D D A C A D A C
44 B D D D B A C D D D D A A B A C A D D B C B
45 B C A D C A A D D C B C C A C C B B D C B B
46 A B D A D C C A A C C D C A A A A B C D C D
47 B C D D C C C B C A C D B C D A A B C C C A
48 C D D A B A C C A C A B D D C B C A A B B C
49 B D D D D A B C C D A A A B A C D B C D D C
50 D B D D A B D A C C D B C D C D C D A B A B
51 C D B A B C C A B A D B C C C A C D D C B D
52 B B A A D C B C C C A C D A A B B A B A D D
53 C D A B D D A C A A A A B D C A A D D B D C
54 A D D A A D A D B B A A A D C B B C A B B A
55 C B C D A D A D D A B B B C B D B D B B B B
56 A C B C D B A B D D C A A D A B A A A A C A
57 C C A B B A D C D C C A D B C B A D D D D C
58 D C A D A C B A C D D A C C C D A B A D B A
59 D B D D D A C C B B A B D C D B D B D A A C
60 B B C A C D D B D D D D A C D B B B C A D C
61 A B C B C C A C D C C B A D A C C B C C D C
62 D D C A D B C C C C B A A B C A A D A C D B
63 A D A D C B C C D B A A A D A D A D D B C D
64 C B D D A B A C D C A B C C B B A D D C A A
65 A C C C A A C B B D A C C D D A C A D D A D
66 C D D D A D D C D A B A A D A B D A A A D A
67 B D C A D D D B A B A D A C C A A C C B A B
68 C A C A B C D D A B C B D D C A C A B B B A
69 D A C A A C C C A B C D D D D B B A B D C D
70 C B B C C C D A C C B C D C B C A D A A A D
71 B A D D A D B D B D A A B D A A D D A B B B
72 B B B C A A D D D C C D C B D B A C C B A C
73 A B C A C C D C B C C D D D B B D C D D C A
74 B A C B C B D D C C B C C B C A C B B A B A
75 D D D C A D C D C D B B A C A A B C B D B C
76 B B B D A D C B D C D A B C B A C C A D D C
77 B A A D C C D D C C C C B B D B D A A B A A
78 C D B D A B B C D C A A D D C B A A C C C A
79 B D A C B D A C A D C C C C D B A C B D A A
<b>223 224</b>
A B
D B
A A
D D
C C
C C
C D
C C
C B
C B
D C
C B
C A
D C
A A
C A
B B
B D
B C
B A
A D
A A
C B
D C
D D
B C
B C
C D
A A
D D
D B
B B
D C
B A
C A
C C
D D
D B