Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 27 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC
GIA MƠN

HĨA HỌC
LỚP 12 NĂM 2022
Sevendung Nguyen


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022
MƠN HĨA HỌC – KHỐI 12

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi: 201

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137
Câu 41: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn khơng khí. X
khơng duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là
A. CO.
B. N2.


C. CO2.
D. NH3.
Câu 42: Hợp chất nào sau đây là amino axit?
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2COOH.
Câu 43: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein.
B. Glucozơ.
C. Metyl axetat.
D. Saccarozơ.
Câu 44: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)?
A. Propin.
B. But-2-in.
C. Axetilen.
D. But-1-in.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Propan.
D. Isopren.
Câu 46: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3NH2.
D. CH3CHO.
Câu 47: Chất nào sau đây có phản ứng màu với I2?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.

C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 48: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa.
D. CH3COOH và C6H5OH.
Câu 49: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH.
B. HNO3.
C. NH4Cl.
D. H2O.
Câu 51: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được
1,64 gam muối. X là
A. H-COOH.
B. C6H5-COOH.
C. CH2 = CHCOOH.
D. CH3-COOH.
Câu 52: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Phenol.
Câu 53: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4

gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 60%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 30%.
Câu 54: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần để phản ứng hết với 2,4 gam Mg là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 55: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
Trang 1/4 - Mã đề thi 201 - />

A. (CH3)3N.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. H2N-CH2-NH2.
Câu 56: Metyl amin tác dụng với axit nitric tạo ra muối có cơng thức là
A. C3H7NH3NO3.
B. C6H5NH3NO3.
C. CH3NH3NO3.
D. C2H5NH3NO3.
Câu 57: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 gam.
B. 18 gam.
C. 9 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một amin mạch hở, no, đơn chức Y sau đó dẫn tồn bộ sản phẩm
sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của Y là

A. C3H9N.
B. C2H5N.
C. C4H11N.
D. C2H7N.
Câu 59: Urê là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nơng nghiệp. Urê thuộc loại phân
bón hóa học nào?
A. Phân hỗn hợp.
B. Phân lân.
C. Phân kali.
D. Phân đạm.
Câu 60: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 lỗng, thu được hỗn hợp khí khơng màu, một phần
hóa nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là
A. CO2 và NO2.
B. CO và NO2.
C. CO và NO.
D. CO2 và NO.
Câu 61: Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức cấu tạo
của E là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 62: Xenlulozơ khơng có tính chất vật lí nào sau đây?
C. Không mùi, không
A. Là chất rắn dạng sợi. B. Màu trắng.
D. Dễ tan trong nước.
vị.
Câu 63: Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi
trơi, làm ruột bút chì đen. Chất X là
A. crom.

B. than chì.
C. than hoạt tính.
D. kim cương.
Câu 64: Khi nói về saccarozơ, khẳng định nào sau đây khơng đúng?
A. Trong phân tử có nhóm chức anđehit (-CHO).
B. Cơng thức phân tử là C12H22O11.
C. Là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
D. Thủy phân saccarozơ, thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 65: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng
là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hồn tồn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m
gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,40.
B. 68,80.
C. 68,84.
D. 60,20.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình A đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình A tăng m gam. Giá trị của m là
A. 22,8.
B. 27,9.
C. 18,6.
D. 37,2.
Câu 67: X có công thức phân tử là C3H10N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo
của X là
A.
B.
D.
C. NH2COONH2(CH3)2.
NH2CH2COONH3CH3. NH2CH2CH2COONH4.

NH2COONH3CH2CH3.
Câu 68: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột
cần số mol khơng khí là:
A. 100000 mol.
B. 150000 mol.
C. 200000 mol.
D. 50000 mol.
Câu 69: Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong NaOH dư,
sau phản ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenyl axetat
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 42,05%.
B. 53,65%.
C. 57,95%.
D. 64,53%.
Trang 2/4 - Mã đề thi 201 - />

Câu 70: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ tồn bộ lượng
CO2 sinh ra vào nước vơi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 150
B. 70.
C. 90
D. 120
Câu 71: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch
brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là
A. 128.
B. 64 gam.
C. 80 gam.
D. 96 gam.
Câu 72: Cho 0,13 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung

dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,65.
B. 0,55.
C. 0,43.
D. 0,56.
Câu 73: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một αamino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
A. 52,89%.
B. 25,53%.
C. 21,3%.
D. 54,13%.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 67,2
gam O2, thu được CO2, N2 và 36 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,5 mol
NaOH. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa x gam muối. Giá trị của x là
A. 84,10.
B. 69,50.
C. 76,80.
D. 65,85.
Câu 75: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH 
→ X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl 
→ X4 + NaCl
(3) X2 + HCl 
→ X5 + NaCl
(4) X3 + CuO 
→ X6 + Cu + H2O

Biết X có cơng thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong số các phát
biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
(b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
(c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
(d) Chất X4 có phản ứng tráng gương.
(e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%).
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 76: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 17,1 gam hỗn hợp E cần
dùng vừa đủ 19,6 lít O2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 17,1 gam E cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 2M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 49,7%.
B. 25,15%.
C. 59,65%.
D. 50,29%.
Câu 77: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl
và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn
hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa
với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối
lượng của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 58,82%.
B. 51,37%.
C. 45,45%.
D. 75,34%.
Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(b) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch NaHCO3.
(c) Cho kim loại Cu vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KAlO2 dư.
Trang 3/4 - Mã đề thi 201 - />

(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch MgCl2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh.
(c) x mol Glu–Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2x mol HCl.
(d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 80: Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:
- Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống
nghiệm khô. Lắc đều.
- Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
- Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.

(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trị chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 201 - />

mamon
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC

HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC
HOAHOC

made
201
201
201

201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201

201
201
201
201
201
201
201

Cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

dapan
B
D
A
B
C
D
B
C
A

A
D
D
B
B
C
C
C
A
D
D
C
D
B
A
A
D
A
A
C
B
B
D
C
B
C
A
B
C
D

A


SỞ GD &ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CAM LỘ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022

(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HBr hịa tan trong nước
B. KOH nóng chảy
C. NaCl nóng chảy
D. KCl rắn, khan.
Câu 2. Hịa tan hồn toàn 3,78g Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít H2.
Giá trị của V là
A. 2,09.
B. 9,048.

C. 3,136.
D. 4,704.
Câu 3. Chất X (C10H16O4) có mạch cacbon không phân nhánh. Cho a mol X phản ứng hết với
dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2a mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu
được chất T có tỉ khối hơi so với Z là 0,7. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất X khơng có đồng phân hình học.
B. Chất T làm mất màu nước brom.
C. Đốt cháy 1 mol chất Y thu được 3 mol CO2.
D. Chất X phản ứng với H2(Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:2.
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. HNO3 loãng.
Câu 5. Glixerol có cơng thức là
A. HO-CH2-CH2-OH.
B. CH3-CH2-CH2-OH.
C. HO-CH2-CH2-CH2-OH.
D. HO-CH2-CHOH-CH2-OH.
Câu 6. Cho khí CO dư khử hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp
kim loại. Khí thoát ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng
hỗn hợp 2 oxit ban đầu là
A. 3,12 gam.
B. 3,21 gam.
C. 3,22 gam .
D. 3,23 gam.
Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOC2H5.

D. CH3COOCH3.
Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Câu 9: Khi xà phịng hố tripanmitin trong dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 10: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 5.
B. 10.
C. 6.
D. 12.
Câu 11. Nung 7,5gam hỗn hợp Al, Fe trong khơng khí thu được 10,5 gam hỗn hợp X chỉ chứa
các oxit. Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 375.
B. 250.
C. 187,5.
D. 500.
Câu 12. Phát biểu không đúng là
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.


C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục
triệu.
D. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.

Câu 13. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3.
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
Câu 14. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 15. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phịng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(c) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(d) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(e) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 7.
Câu 17. Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá

trị của m là
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm của 1 vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau
đây:
- Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC , sợi len, xenlulozo theo thứ tự
1,2,3,4.
- Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10% đun sôi, để nguội.
- Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng là các ống nghiệm 1’,2’,3’,4’.
- Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống nghiệm 1’,2’. Thêm vài giọt CuSO4 vào
ống 3’,4’.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ống 1’ khơng hiện tượng.
B. Ống 2’ có kết tủa trắng.
C. Ống 3’ có màu tím đặc trưng.
D. Ống 4’ có màu xanh lam.
Câu 19. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t0
 2Fe + Al2O3.
A. Fe2O3 + 2Al 
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.
0
t
 Cu + CO2.
C. CuO + CO 
D. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 20. Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 29,6.
B. 24,0.
C. 22,3.
D. 31,4.
Câu 21. Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be; Li; Ba.
B. Mg; Na; Sr.
C. Ca; Sr; Na.
D. Be; Mg; K.
Câu 22. Cơng thức hóa học của natri hidrocacbonat là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
Câu 23. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ
thu được là
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam.
Câu 24. Thành phần chính của đá vơi, đá phấn, hến là


A. Ca(NO3)2.
B. CaCO3.
C. CaSO4.
D. Na2CO3.
Câu 25. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc
mạch khơng phân nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ. Tên gọi
của X là

A. Fructozơ.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 26. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2O3.
D. FeSO4.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác
dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%.
B. 60,40%.
C. 44,30%.
D. 74,50%.
Câu 28. Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 29. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. vinyl clorua.
B. Etylen glicol.
C. Etylamin.
D. Axit axetic.
Câu 30. Hỗn hợp FeO, Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây thu được hai
muối Fe (II) và muối Fe(III)?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl.

C. H2SO4 đặc, nóng. D. HNO3 lỗng.
Câu 31. Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ giấy quỳ tím?
A. Lysin.
B. Glyxerol.
C. Axit axetic.
D. Etylamin.
Câu 32. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic.
B. Khí clo.
C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit.
Câu 33. Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 34. Nhận định nào sau đây sai?
A. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
B. Hỗn hợp chứa Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Cho BaO vào dung dịch CuSO4, thu được 2 loại kết tủa.
Câu 35. Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4
A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.
B. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.
C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa nâu đen.
D. Dung dịch KMnO4 không bị mất màu.
Câu 36. Cặp chất nào sau đây lưỡng tính?
A. NaNO3, Al(OH)3. B. MgCl2, NaHCO3. C. Al2O3, Al(OH)3.
D. Na2CO3, Al2O3.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của
axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun

nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch
HCl dư, sau phản ứng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 39,350.
B. 49,050.
C. 34,850.
D. 42,725.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X ta thu được 250,8 gam CO2 và 90 gam H2O.
Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 0,7.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,4.
Câu 39. Hai este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử.
Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH
phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối
của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,40 gam.


Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
(b) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit và quặng boxit đều có khí thốt ra.
(c) Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn
trong một số ngành công nghiệp.
(d) Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat.
(e) Nhúng thanh hợp kim Al và Cu vào dung dịch HCl lỗng thì xảy ra ăn mịn điện hóa.
(f) Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
--------------HẾT---------------

ĐÁP ÁN

1D
11A
21C
31C

2D
12D
22B
32A

3B
13A
23D
33A

4A
14D
24B
34B

5D

15D
25C
35C

6A
16C
26D
36C

7C
17A
27B
37D

8B
18B
28B
38C

9D
19A
29A
39A

10C
20A
30B
40D



TRƯỜNG THPT GIO LINH
TỔ: HĨA HỌC
(Đề có 04 trang)

ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề.

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 001
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường?
A. Be.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 43: Khí X sinh ra trong q trình quang hợp của cây xanh. Khí X là
A. CO2.
B. O2.
C. Cl2.

D. N2.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng ln thu được chất nào
sau đây?
A. Etylen glicol.
B. Ancol etylic.
C. Natri axetat.
D. Glixerol.
Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc nguội.
B. CuSO4.
C. AgNO3.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 46: Axit aminoaxetic khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. H2SO4 loãng.
C. CH3OH.
D. KCl.
Câu 47: Cơng thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 49: PE được trùng hợp từ
A. axetilen.
B. polipropilen.

C. etilen.
D. vinylclorua.
Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. Mg(NO3)2.
B. KCl.
C. AgNO3.
D. AlCl3.
Câu 51: Công thức phân tử của glucozơ là
A. (C6H10O5)n
B. C6H12O6S
C. C6H14O6
D. C12H22O11
Câu 52: Oxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. BaO.
B. CaO.
C. K2O.
D. Fe2O3.
Câu 53: Nước cứng tạm thời chứa những ion nào sau đây?
A. Na+, K+, HCO3-.
B. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl-.
D. Ca2+, Mg2+ , SO42-.
Câu 54: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 54: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.

C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 55: Cho luồng khí CO dư qua ống đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 22,4.
Câu 56: Nhiệt phân hồn tồn 20 gam CaCO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,12.


Câu 57: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.
Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
A. Na.
B. CaO.
C. CaC2.
D. Al4C3.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat có phản ứng trùng hợp.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic.
(c) Khi để lâu trong khơng khí, các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vơ cơ mạnh sinh ra este.
(e) Glicogen có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Câu 59: Khối lượng xenlulozơ trinitrat sản xuất được khi cho 100 kg xenlulozơ tác dụng với axit nitric
dư có xúc tác axit sunfuric đặc với hiệu suất 80% là
A. 146,7 kg.
B. 128,3 kg.
C. 183,3 kg.
D. 137,5 kg.
Câu 60: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x

A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,3.
2+
2
Câu 61: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca + CO3 → CaCO3
A. Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
C. Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
D. CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KCl.
Câu 62: Chất X có nhiều trong mật ong, khơng làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với H2
(xúc tác Ni/t0), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol.
B. fructozơ và ancol etylic.
C. saccarozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mịn điện hóa.
B. Kim loại natri trong phịng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.

C. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi.
D. Kim loại nhơm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ.
Câu 64: Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
A. CH3COOCH2CH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH2CH3
C. CH3CH2CH2CH2COOCH3
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3
Câu 65: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, H2SO4 lỗng, AgNO3, H2SO4 đặc
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(III) là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 66: Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 67: Để hịa tan hồn tồn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m

A. 4,08.
B. 3,06.
C. 2,04.
D. 1,02.
Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 8,8 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 6,9.
C. 2,3.

D. 4,6 .
Câu 69: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm:


- TN1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 7,168 lít hỗn hợp khí Y (CO2,
NO2) (đktc).
- TN2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ
lượng khí Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 20,8.
B. 6,4.
C. 5,6.
D. 6,2.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,15.
D. 0,09.
Câu 71: : Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
(4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro.
(5) Nhơm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Câu 72: Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 73: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 9,85.
C. 15,76.
D. 19,7.
Câu 74: Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là
A. 3,0.
B. 2,4.
C. 8,2.
D. 4,0.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.

C. 2.
D. 3.
Câu 76: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dịng
điện khơng đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam đồng thời thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể
tích khí thốt ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy
thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và cịn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là
A. 19,12 gam
B. 20,16 gam
C. 17,52 gam
D. 18,24 gam
Câu 77: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều
đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.


Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Nhận định nào sau đây sai?
A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước
nóng.
D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
Câu 78: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và
hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na
dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol
Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất

trong E là
A. 3,84%.
B. 3,92%.
C. 3,96%.
D. 3,78%.
Câu 79: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở (MX < MY). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không
nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy
bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu
được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
A. 52,8%
B. 30,5%
C. 22,4%
D. 18,8%
Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vơ cơ) tác
dụng hồn tồn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số
nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó
có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 49,07%.
B. 29,94%.
C. 27,97%.
D. 51,24%.
--------------HẾT---------------


41-A
51-B
61-D
71-C


42-C
52-D
62-A
72-B

43-B
53-B
63-B
73-B

44-D
54-A
64-A
74-A

45-B
55-B
65-D
75-D

46-D
56-C
66-A
76-A

47-B
57-C
67-C
77-D


48-A
58-D
68-A
78-A

49-C
59-A
69-A
79-B

50-C
60-B
70-D
80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 58: Đáp án D
(a) Đúng. Do gốc vinyl có liên kết π nên có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo poli(vinyl axetat)..
(b) Đúng. Trong phân tử glucozơ có chứa nhóm chức –CHO, khi gặp chất oxi hóa mạnh Br2 bị oxi hóa
thành –COOH theo phản ứng
HO-CH2-[CHOH]4-CHO + Br2 + H2O → HO-CH2-[CHOH]4-COOH +2HBr
(c) Đúng. Khi nguyên tử nitơ trong các amin có số oxi hóa -3 nên dễ bị oxi hóa khi để lâu ngồi khơng
khí dẫn tới các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Đúng. Trong phân tử các amino axit có chứa nhóm chức cacboxyl –COOH nên có thể tham gia
phản ứng este hóa với với ancol trong điều kiện xúc tác thích hợp.

(e) Đúng. Glicogen là đại phân tử polisaccarit đa nhánh của glucozơ có vai trò làm chất dự trữ trong cơ
thể động vật và nấm.
Câu 59: Đáp án A
Phản ứng (-C6H10O5-)n + 3nHNO3 → Xenlulozơ trinitrat + 3nH2O

Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:


100
m Xenlulozơ trinitrat  100  3.
.  63  18  .0,8  146,7
162


Câu 60: Chọn B
1
n gly-ala = n NaOH =0,2 mol
2
Câu 61: Đáp án D
Các ion cùng tồn tại trong một dung dịch khi các ion này không tác dụng với nhau.
A. Sai. Khi ion Fe2+ gặp hỗn hợp oxi hóa mạnh (H+, NO 3 ) thì sẽ bị oxi hóa tạo thành Fe3+, khí NO và
nước.
B. Sai. Ba2+ khi gặp PO34 sẽ tạo thành kết tủa Ba3(PO4)2 màu vàng nhạt.
C. Sai. HCO3 tác dụng với OH- tạo thành HCO32 và nước.
Câu 67: Chọn C
2n Al2O3 = n KOH 
 n Al2O3 = 0,02mol 
 m = 2,04gam
Câu 68: chọn A
H=50%
n C H OH = n CH3COOC2H5 = 0,1mol 
m =
2

5


0,1.46
= 9,2gam
0,5

Câu 69: Chọn A
C : x mol  HNO3
CO 2 : x mol
X

 Y  BT: e
 NO 2 : 4x  6y mol
S : y mol
 
12x  32y  1,12
 x  0, 04


 x  4 x  6 y  0,32  y  0, 02


CO 2 : 0, 04 mol
C : 0, 04 mol  H 2SO 4
CaCO 3 : 0, 04 mol
 Ca(OH)2
X

 Y  BT: e

 m  20,8gam


 SO 2 : 0,14mol
 
S : 0, 02 mol
CaSO 3 : 0,14mol
Câu 70: Chọn D

CO 2 :1,65 mol BT:O
+O2 :2,31mol
(RCOO)3C 3 H5 :x mol 

 6x+2,31.2 = 1,65.2 (1)

H 2 O:y mol
 mX=mC+mH+mO = 1,65.12+2y+6x.16 = 96x+2y+19,8
C H (OH)3 :x mol
+NaOH:3x mol
(RCOO)3C 3 H5 :x mol 
 3 5
RCOONa:3x mol
BTKL

 96x + 2y + 19,8 + 40.3x= 92.3x + 25,62 (2)
 x= 0,03 C= 55


 k= 6
 y= 1,5
H= 100
Số π trong gốc hidrocacbon là 6 – 3 = 3 → a = 0,03.3 = 0,09 mol

Câu 72: Chọn B
+Cu(OH)2
Y 
 dd màu xanh lam 
 Y:C2 H 4 (OH)2 ;CH 2 (OH)CH(OH)CH3
+NaOH
X: C6 H10 O 4  
+NaOH,CaO
 Z: CH3COONa
 Z  CH 4 
- Nếu Y: C2H4(OH)2 thì T là CH3COONa (loại)
- Nếu Y là CH2(OH)CH(OH)CH3 → T: HCOONa → C, D đúng
X: CH3COOCH2CH(CH3)OOCH hoặc HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3 → A đúng
B sai.
Câu 73: Đáp án B
Quy đổi hỗn hợp X, ta có sơ đồ phản ứng sau:

Ca : a

H2O
X Al : a 

C : b

44,3 gam

Ca(OH) 2 : z
Z
 n Ca  X   n Al X 
Ca

AlO
:
z



2 2
CH 4
 4 CO2

O2 :1,525
Y C2 H 2 

 H 2O
H
 2
m gam

BTKL

 mX   40  27  .a  12b  44,3
a  0,5
 

 BT e
  2  3 .a  4b  4n O2  4.1,525 b  0,9

 
BTNT O 


 n H2O  1, 25  m  44.0,9  18.1, 25  62,1

Câu 74: Đáp án A
Ta có: n CO2  0, 0015; n OH  0, 028; n Ba   0, 012

n OH
n CO2

 1,87  Phản ứng sinh ra muối HCO3 và muối CO 32 

BTNT C 
 
n CO2  0,013
 n CO2  n HCO  n CO  0,015 

2
3
3
3

 BTÑT

n
 0,002

 2n CO2  n HCO  n OH  0,028


 HCO3
3

3

Ta có: n CO2  0,013  n Ba 2  0,012  mBaCO3  197.0,012  2,364
3

Sai lầm thường gặp: Không kiểm tra số mol và tính kết tủa theo CO 32  .
Câu 75: Chọn D


Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.
(g) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
Câu 76: Chọn A
- Thí nghiệm 2: Nếu t = 8685s, có khí thốt ra ở cả hai điện cực
 Chứng tỏ Cu2+ bị điện phân hết
Tại catot:
Tại anot:
2
2Cl   Cl2  2e
Cu  2e  Cu

D. 3.


2 H 2O  2e  H 2  2OH 
2 H 2O  4 H   4e  O2
+ Trường hợp 1: Đã có khí thốt ra ở catot ở thí nghiệm 1, Cu2+ bị điện phân hết
11,52
 nCu 
 0,18mol
64
Thí nghiệm 2:
3,472

nCl 2  nO2  nH 2 
 0,155mol


22,4

nO  0,115mol
 Loại
Có 
 2
nCl 2  0,005mol
2n  4n  2.0,18  2n  8685.5  0,45mol 
Cl 2
O2
H2

96500

- Trường hợp 2: Chưa có khí thốt ra ở catot ở thí nghiệm 1

11,52

2nCl 2  4nO2  2nCu  2. 64  0,36mol n  0,06mol

 Cl

 2
71nCl2  32nO2
nO2  0,06mol

 4.12,875  51,5
 nCl 2  nO2
Thí nghiệm 2:
3,472

0,45  2.0,06
nCl 2  nO2  nH 2 
 0,155mol 

 0,0825mol
22,4

nO2 
Có 

4
2n  4n  8685.5  0,45mol
nCl  0,155  0,06  0,0825  0,0125mol
 2
Cl 2

O2

96500

0,45  2.0,0125
 nCu 2 
 0,2125mol
2
 nCu 2 (Y )  0,2125  0,18  0,0325mol, nH  (Y )  4.0,06  0,24mol
2

3

m  0,75m  mFe( pu )  mCu  56. nH  (Y )  nCu 2 (Y )   64nCu 2 (Y )
8

3

 0,25m  56. .0,24  0,0325   64.0,0325  m  19,12 g
8

Câu 78: Chọn A.
Khi đốt cháy muối F thì: n COONa  n NaOH  n OH  2n Na 2CO3  0, 26 mol

Khối lượng bình tăng: mancol  mH2  mancol  0, 26  8,1  mancol  8,36 (g)  32, 2  Mancol  64,3
 Hai ancol đó là C2H5OH (0,02 mol) và C2H4(OH)2 (0,12 mol)
BTKL

 m F  21,32 (g) và hai muối trong Z có số mol bằng nhau và bằng 0,13 mol  MF = 82



 Hai muối trong F là HCOONa và muối còn lại là C 2H5COONa
Xét hỗn hợp ban đầu có X, Y (0,02 mol) và Z (0,12 mol)  X và Y có mol bằng nhau (vì số mol hai
muối bằng nhau). Dựa vào số mol  este có PTK nhỏ nhất là HCOOCH3 0,01 mol  %m = 3,84%.
Câu 79: Chọn B
trong E


n COO  0, 4

n NaOH  0, 4 
Ta có : 

n Na 2CO3  0, 2

 mancol  19,76 
 C3 H 8 O 2

n H2  0, 26 
BTNT.O
Đốt cháy F 
 0, 4.2  0,7.2  2n CO2  0, 2.3  0, 4 
 n CO2  0,6

HCOONa : 0,2
BTNTC  H
BTKL

 CF  2 
F


 mF  32,4
CH

CH

COONa
:
0,2
 2
BTKL
Cho E vào NaOH 
 n H O  n X  Y  0,15 
 n X  n Y  0,075
2


 n T  0,125 
 %n T 

0,125
 30, 49%
0,15  0, 26

Câu 80: Chọn D.
Xác định được Y là C2H5NH3HCO3  Amin tạo thành là C2H5NH2
Xác định X là HCOO-CH2-CH2-OOC-CH2-H2N (nếu sử dụng gốc muối amoni thì số H > 9)
G gồm thu được K2CO3 (0,15 mol); HCOOK (0,1 mol) và GlyK (0,1 mol)  % m của K2CO3 = 51,24%



TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
Đề thi gồm có 4 trang

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi : HĨA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 103
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Rb =
85,5; Cs = 133; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Cr = 52;
Câu 41: Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tính khử tăng dần (từ trái qua phải) là:
A. Cr, Fe, Zn, Al
B. Fe, Cr, Zn, Al
C. Fe, Zn, Cr, Al
D. Fe, Zn, Al, Cr
Câu 42: Chất nào dưới đây khi bị thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ?
A. Xenlulozơ
B. Protein
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Câu 43: Kim loại nào sau đây không điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Fe
B. Al
C. Ag
D. Cu
Câu 44: Một este X có CTPT C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được anđehit propionic.
CTCT thu gọn của X là:
A. CH2=CHCOOCH3

B. HCOOCH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOC(CH3)= CH2
Câu 45: Cho các phản ứng sau:
X + Y  X1 + H2O ; X + Z  X2 + H2O ; X2 + 3Y  X + X3 ;
X2 + 4Y  X1 + X3 + H2O.
X, Y, Z theo thứ tự là:
A. Zn(OH)2, NaOH, HNO3
B. Al(OH)3, HCl, NaOH
C. Zn(OH)2, HNO3, NaOH
D. Al(OH)3, NaOH, HCl
Câu 46: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang; những loại
tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. tơ visco và tơ nilon -6,6.
B. tơ nilon -6,6 và tơ capron.
C. tơ visco và tơ axetat.
D. tơ tằm và tơ enang.
Câu 47: Chất đóng vai trị chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. SO2
B. CO
C. CO2
D. NO
Câu 48: Hịa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36
lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. Na, K
B. Rb, Cs
C. K, Rb
D. Li, Na
Câu 49: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-6; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (3), (4), (5).

B. (1), (3), (6).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 50: Muối Fe (III) thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây?
(1) FeCl3 + Fe
(2) Fe2(SO4)3 + Cu
(3) FeCl3 + AgNO3
(4) FeCl3 + KI
(5) Fe(NO3)3 + HNO3 đặc
(6) FeBr3 + NaOH
A. (1), (2) và (4)
B. (3), (5) và (6)
C. (2), (4) và (6)
D. (1) và (2)
Câu 51: Cho a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại
B. X chứa 1 muối và Y chứa 2 kim loại
C. X chứa 2 muối và Y chứa 1 kim loại
D. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại
Câu 52: Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cần vừa đủ V ml
dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:
Trang 1 /4– Mã đề 103


A. 200
B. 350
C. 100
D. 210

Câu 53: Mùi tanh của cá ( đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) gây
nên. Vì thế để khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng:
A. giấm
B. nước vôi
C. phèn chua
D. axit clohiđric
Câu 54: Cho dãy các chất: Zn(OH)2, H2N-CH2-COOH, Fe(OH)3, HOOC-COONa, Al(OH)3, Cr2O3,
NaHCO3, CH3NH2. Số chất trong dãy thuộc loại lưỡng tính là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 55: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm q tím hóa đỏ ; y đồng phân tác dụng
với dd NaOH nhưng không tác dụng với Na ; z đồng phân vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với
dd AgNO3/ NH3 ; t đồng phân vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với dd AgNO3/ NH3. Nhận định nào sau
đây sai?
A. x = 1
B. z = 1
C. y = 2
D. t = 1
Câu 56: Trong các hợp kim sau, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt khơng bị ăn
mịn điện hóa học?
A. Zn-Fe
B. Fe-Cu
C. Fe-C
D. Ni-Fe
Câu 57: Khi thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và etanol. Vậy X có cơng thức
là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3.

C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 58: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6).
B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6).
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6).
D. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6).
Câu 59: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, triolein, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Có 5 chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
C. Có 4 chất làm mất màu nước brom.
D. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
Câu 60: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,03 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ một thời gian thu được dung
dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 80%). Cho toàn bộ X tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là:
A. 168
B. 112
C. 88
D. 120
Câu 61: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2
B. Dung dịch Br2
0
C. H2/Ni, t
D. ddAgNO3/NH3, t0
Câu 62: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ thu được hỗn hợp
rắn X. Cho X vào dụng dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục
khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch chứa

20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4 ở đktc). Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 6,96
B. 8,04
C. 6,80
D. 7,28
Câu 63: Điện phân với điện cực trơ (hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,04 mol Fe(NO3)3 và
0,02 mol HNO3 cường độ 1A. Sau 48 phút 15 giây thì ngừng điện phân. Để yên bình điện phân để các
phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 200 ml dung dịch X có pH là:
A. 1,3
B. 0,15
C. 2
D. 0,6
Câu 64: Đốt cháy hồn tồn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng H2NCxHy(COOH)t thu được a mol
H2O và b mol CO2 (a > b). Cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M thu được
dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HCl vào Y đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối.
Giá trị của a là:
Trang 2 /4– Mã đề 103


A. 0,43
B. 0,64
C. 0,54
D. 0,30
Câu 65: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 và NaHSO4 có cùng nồng độ mol với nhau theo tỉ lệ thể tích 1:1
thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion nào có mặt trong dung dịch Y? (Bỏ qua sự thủy
phân của các ion và sự điện ly của nước)
A. Na+, HCO3- và SO42B. Na+, HCO3C. Na+ và SO42D. Ba2+, Na+ và HCO3Câu 66: Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dd NaOH thu được Y và Z. Chất Z
(chứa C, H, O) có mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được
4 mol Ag. Nhận định nào sau đây đúng?

A. X tác dụng với Na tạo H2
B. 1 mol X phản ứng tối đa 4 mol AgNO3 trong NH3
C. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, t0) thu được hiđrocacbon
D. X là hợp chất đa chức
Câu 67: Có thể phân biệt 2 kim loại Al và Zn bằng hai thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HCl dư và dung dịch NH3 dư
B. Dung dịch NH3 dư và dung dịch NaOH dư
C. Dung dịch NaOH dư và khí CO2 dư
D. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl dư
Câu 68: Với thuốc thử là quỳ tím sẽ phân biệt được tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, K2SO4, Na2CO3, KCl, KOH
B. Na2CO3, KOH, HCl, HNO3, Ba(OH)2
C. HCl, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2, H2SO4
D. NaOH, H2SO4, Na2CO3, HCl, Na2SO4
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kêt  nhỏ hơn 3), thu được thể
tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan.
Giá trị của m là:
A. 6,66
B. 10,56
C. 7,20
D. 8,88
Câu 70: Có các chất hữu cơ: glucozơ, saccarozơ, ancol etylic, mantozơ và tinh bột được kí hiệu ngẫu
nhiên là A, B, C, D và E. Biết rằng: A và B tham gia được phản ứng tráng gương; Thuỷ phân E trong môi
trường axit vô cơ thu đựơc 1 sản phẩm duy nhất là B; Từ B bằng 1 phản ứng có thể điều chế được D. Vậy
A, B, C, D và E theo thứ tự là:
A. Mantozơ, glucozơ, saccarozơ, ancol etylic, tinh bột.
B. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, tinh bột.
C. Glucozơ, mantozơ, saccarozơ, ancol etylic, tinh bột.
D. Mantozơ, glucozơ, ancol etylic, tinh bột, saccarozơ.

Câu 71: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, ZnO, Al2O3
B. Cu, Fe, Zn, Al.
C. Cu, FeO, ZnO, Al2O3
D. Cu, Fe, Zn, Al2O3.
Câu 72: Hòa tan 1,08 gam hỗn hợp Fe và Cr bằng một lượng dư dung dịch HCl lỗng nóng thu được 448
ml khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Cr trong hỗn hợp là:
A. 39,81%
B. 60,19%
C. 51,85%
D. 48,15 %
Câu 73: Cho các dung dịch muối: Na2CO3, Ba(NO3)2, Ba(AlO2)2, KHSO4, HCl. Cho các dung dịch tác
dụng với nhau từng đơi một thì số phản ứng xảy ra là :
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 74: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5N
B. CH5N
C. C3H7N
D. C2H7N
Câu 75: Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố gồm C, H, O) có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn
giản nhất. Cho 9,66 gam X tác dụng được tối đa với 0,21 mol NaOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y thu được 15,54 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có nước. Đốt cháy Z trong O2 dư thu được hỗn hợp sản
phẩm gồm 0,385 mol CO2; 0,175 mol H2O và Na2CO3. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 3
B. 5

C. 4
D. 2

Trang 3 /4– Mã đề 103


Câu 76: Hòa tan hết 11,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO bằng dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4 và 0,15
mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,08 mol NO và a mol NO2 (khơng có sản phẩm khử
nào khác). Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I tác dụng với 97,5 ml dung dịch KOH 2M thu được 6,42 gam kết tủa.
- Phần II tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 29,15
B. 38,22
C. 32,26
D. 35,85
Câu 77: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu các khí trong dãy nào sau đây?
A. NH3, CO2, SO2, Cl2
B. H2, N2, O2, CO2, HCl
C. O2, N2, H2, CO2
D. H2S, O2, N2, CO2
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit no,
đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít khơng khí (chứa
20% O2 về thể tích, cịn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công thức
cấu tạo thỏa mãn của X là:
A. 4
B. 8
C. 12

D. 6
Câu 79: Nhỏ từ từ đến hết 300 ml dung dịch hỗn hợp NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung
dịch hỗn hợp HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M khuấy đều thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100
ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,12M và Ba(NO3)2 1,2M thu được kết tủa Y. Lọc, nung Y đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 22,252
B. 21,860
C. 15,300
D. 20,100
Câu 80: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau:

Nồng độ của NaOH trong dung dịch hỗn hợp là:
A. 0,1 M
B. 0,08 M

C. 0,07 M

D. 0,06 M

--------------------- HẾT ---------------------

Trang 4 /4– Mã đề 103


Đề 103
CauHoi
DapAn
41
B

42
B
43
B
44
B
45
D
46
C
47
C
48
A
49
A
50
A
51
D
52
A
53
A
54
B
55
D
56
A

57
C
58
B
59
B
60
D
61
B
62
B
63
A
64
C
65
B
66
B
67
A
68
C
69
D
70
A
71
D

72
D
73
A
74
B
75
A

Đề 205
CauHoi
DapAn
41
B
42
A
43
B
44
B
45
C
46
B
47
C
48
C
49
C

50
B
51
A
52
B
53
A
54
D
55
D
56
C
57
A
58
D
59
A
60
A
61
C
62
B
63
C
64
A

65
A
66
B
67
D
68
A
69
B
70
D
71
D
72
C
73
C
74
D
75
D

Đề 307
CauHoi
DapAn
41
A
42
C

43
A
44
D
45
C
46
B
47
D
48
D
49
C
50
C
51
B
52
D
53
B
54
D
55
D
56
D
57
D

58
C
59
C
60
B
61
A
62
A
63
C
64
C
65
A
66
C
67
B
68
A
69
D
70
B
71
B
72
C

73
A
74
A
75
C

Đề 458
CauHoi
DapAn
41
B
42
A
43
A
44
D
45
D
46
D
47
C
48
A
49
A
50
D

51
B
52
C
53
C
54
D
55
D
56
A
57
A
58
B
59
A
60
C
61
A
62
C
63
D
64
C
65
D

66
C
67
B
68
D
69
C
70
D
71
C
72
A
73
D
74
A
75
D

Đề 520
CauHoi
DapAn
41
A
42
B
43
B

44
A
45
D
46
D
47
D
48
C
49
A
50
C
51
B
52
C
53
B
54
A
55
D
56
C
57
C
58
D

59
A
60
D
61
B
62
D
63
D
64
D
65
A
66
C
67
C
68
C
69
B
70
A
71
A
72
D
73
C

74
B
75
B

Đề 637
CauHoi
DapAn
41
A
42
D
43
B
44
C
45
B
46
A
47
A
48
A
49
D
50
C
51
C

52
D
53
A
54
D
55
D
56
D
57
A
58
D
59
A
60
C
61
B
62
D
63
A
64
B
65
D
66
D

67
B
68
D
69
D
70
A
71
B
72
D
73
A
74
B
75
B

Trang 5 /4– Mã đề 103

Đề 725
CauHoi
DapAn
41
C
42
D
43
D

44
A
45
B
46
C
47
C
48
D
49
C
50
D
51
D
52
A
53
A
54
B
55
C
56
D
57
A
58
B

59
B
60
D
61
B
62
D
63
C
64
A
65
C
66
B
67
A
68
D
69
D
70
D
71
B
72
B
73
B

74
C
75
D

Đề 815
CauHoi
DapAn
41
D
42
B
43
C
44
B
45
A
46
B
47
C
48
B
49
A
50
A
51
C

52
A
53
D
54
B
55
A
56
A
57
B
58
B
59
B
60
C
61
C
62
D
63
B
64
D
65
D
66
C

67
A
68
D
69
C
70
B
71
B
72
B
73
D
74
D
75
A


76
77
78
79
80

B
C
A
D

D

76
77
78
79
80

C
D
A
C
A

76
77
78
79
80

B
D
D
C
D

76
77
78
79

80

D
A
C
B
A

76
77
78
79
80

C
D
A
C
C

76
77
78
79
80

Trang 6 /4– Mã đề 103

C
A

C
A
D

76
77
78
79
80

B
C
D
D
B

76
77
78
79
80

B
D
C
A
B


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = l; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na= 23; Al= 27; S = 32;
Cl= 35,5; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ca=40; Ba =137.
TRƯỜNG THPT LAO BẢO
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 03 trang)

Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Ag.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 43: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc gia tăng nồng độ
khí X trong khơng khí làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. CO.
B. CO2.
C. NH3.
D. N2.
Câu 44: Thủy phân este CH3COOCH2CH3 tạo ra ancol có cơng thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.

C. C2H5OH.
D. C3H5OH.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 46: Thủy phân este C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được muối có tên gọi là
A. natri axetat.
B. natri fomat.
C. natri propionat.
D. natri butirat.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. Metanol.
B. Glixerol.
C. Axit axetic.
D. Lysin.
Câu 48: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 49: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. NaCl.
B. AlCl3.
C. Al2O3 .
D. K2CO3.
Câu 50: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Vinylclorua.
B. Etylen glicol.

C. Ancoletylic.
D. Axit axetic.
Câu 51: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X là
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Mg.
Câu 52: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. CaCl2.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 53: Để khử ion Cu 2  trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Ba.
B. Fe.
C. Na.
D. K.
Câu 54: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Ca.
C. Ba.
D. Sr.
Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?
A. Metan.
B. Etan.
C. Butan.
D. Etilen.
Câu 56: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.

B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 57: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn chua nếu M là kim loại nào?
A. Ag.
B. K.
C. Na.
D. Li.
Câu 58: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. (C17H33COO)2C2H4.
B. C15H31COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 59: Chất X có cơng thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Trang- 1/3


×