Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 22 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC
GIA MƠN

HĨA HỌC
LỚP 12 NĂM 2022
Sevendung Nguyen


Trường THPT Thành Nhân
(Đề thi có 04 trang)

ÐỀ THI THỬ LẦN 1
(KHỐI A, B)

Mơn: HĨA HỌC

Mã đề thi 095

Thời gian làm bài: 50 phút
Ngày kiểm tra 08.01.2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Rb = 85,5; Ca = 40; Cu =
64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 87,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Li.
B. Os.
C. Cu.

D. W.



Câu 2. Oxit nào nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch chứa hỗn hợp axit?
A. CrO3.
B. K2O.
C. SO3.
D. P2O5.
Câu 3. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. dễ bị khử thành ion kim loại.
C. dễ nhận electron thành ion âm.

B. có khả năng dẫn điện tốt.
D. dễ bị oxi hóa thành ion kim loại.

Câu 4. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al
B. Mg.

C. Ag.

D. Na.

Câu 5. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 6. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.

D. Au.
Câu 7. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với chất nào sau đây?
A. Cl2.
B. O2.
C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu 8. Chất nào sau đây bị phân hủy khi đun nóng ở nhiệt độ cao?
A. CaO.
B. Al2O3.
C. NaOH.

D. CaCO3.

Câu 9. Trong công nghiệp, quặng hematit dùng để sản xuất gang. Thành phần chính của quặng hematit là
A. Al2O3.2H2O.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 10. Công thức của sắt(III) sunfat là
A. FeS.
B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

Câu 11. Trong hợp chất nào sau đây crom có số oxi hóa cao nhất?
A. Crom (III) hiđroxit. B. Natri cromit.
C. Natri cromat.


D. FeS2.
D. Crom (II) clorua.

Câu 12. Khí X khơng màu, khơng mùi, rất độc, tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch. Khí X là
A. N2.
B. CO.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 13. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl fomat.
Câu 14. Chất nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit panmitic.
B. Axit stearic.

C. Axit oleic.

D. Axit propionic.

Câu 15. Chất nào sau đây là có cùng cơng thức đơn giản nhất với metyl fomat?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Glyxin.

B. Metylamin.
C. Anilin.

D. Axit glutamic.

MÃ ĐỀ 095

1


Câu 17. Tổng số nguyên tử oxi và hiđro trong phân tử Lysin là
A. 16.
B. 18.
C. 13.

D. 14.

Câu 18. Phân tử polime nào sau đây không chứa nguyên tố oxi?
A. Tơ tằm.
B. Poli(etilen terephtalat).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 19. Thành phần chính của phân supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
D. P2O5.

C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

Câu 20. Cặp chất nào sau đây không cùng dãy đồng đẳng?

A. Axit panmitic và axit stearic.
B. anlen và axetilen.
C. metyl amin và etyl amin.
D. metyl axetat và metyl propionat.
Câu 21. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 dư, thu được kết tủa Y gồm hai chất. Cho Y tác
dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Z. Kim loại X là
A. Cu.
B. Ba.
C. Al.
D. Na.
Câu 22. Cho các chất sau: etilen, vinyl clorua, acrilonitrin, metyl metacrylat, metyl axetat. Có bao nhiêu chất
tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 23. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí oxi dư, thu được 10,2 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 7,4.
C. 3,0.
D. 5,4.
Câu 24. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2O3.
B. FeSO4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 25. Hịa tan hồn tồn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được 4,48
lít khí H2 và dung dịch X. Tính khối lượng của dung dịch X?
A. 76,5.
B. 76,9.

C. 18,1.
D. 18,5.
Câu 26. Chất hữu cơ nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức?
A. metyl axetat
B. axit axetic
C. trimetylamin

D. sobitol

Câu 27. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong
công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và ancol etylic.
B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozơ và glucozơ.
D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 28. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 6,9 gam ancol etylic Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng
hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 60%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 75%.
Câu 29. Đốt cháy 8,85 gam amin no, đơn chức mạch hở X thì thu được 12,15 gam nước. % khối lượng của
nguyên tố nitơ trong X là bao nhiêu?
A. 45,16%.
B. 31,11%.
C. 23,73%.
D. 19,17%.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.

C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 có chứa 4 nguyên tố khác nhau.
Câu 31. Cho 5,625 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, K2O (trong đó oxi chiếm 7,11% về khối lượng). Hịa
tan hoàn toàn X vào nước, thu được dung dịch Y và 1,4 lít khí H2. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 vào dung dịch
Y, thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít khí
CO2. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,80.
C. 5,60.
D. 2,24.

MÃ ĐỀ 095

2


Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Al(NO3)3 có xuất hiện kết tủa.
(2) Thạch cao khan có thành phần chính là CaCO3.
(3) Hịa tan hết hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư, thu được dung dịch chứa một chất tan.
(4) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu dùng sản xuất thủy tinh.
(5) Kim loại Mg phản ứng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
(6) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá quy định cho phép gây ra mưa axit.
(7) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ôzon.
(8) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
Số phát biểu đúng là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

Câu 33. Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic (có tỉ lệ mol tương ứng là 4:1) và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,89 mol O2 thu được 2,04 mol CO2. Mặt khác, m gam hỗn hợp X làm mất
màu vừa đủ dung dịch chứa 12,8 gam brom. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa 2 muối. Khối lượng của triglixerit Y trong m gam hỗn hợp X là
A. 18,72.
B. 17,72.
C. 17,68.
D. 17,76.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
1. Ở điều kiện thường, glucozơ và anilin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
2. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành amoni gluconat.
3. Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh.
4. Thành phần chính của cồn 700 thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
5. Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 15,42 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K và K2O vào nước dư, thu được 2,016 lít
khí H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có chứa 13,44 gam KOH. Cho 17,04 gam P2O5 vào Y, sau khi phản ứng
hồn tồn thu được dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 38,4.
B. 46,3
C. 29,4.
D. 36,6.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2
hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2, tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư
trong CCl4 thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,04 mol.

B. 0,06 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,08 mol.
Câu 37. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3 và
0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có khối lượng 2,056
gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,514 mol NaOH,
thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng
FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,8%.
B. 25,6%.
C. 12,5%.
D. 15,6%.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng
kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và
2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam E phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết
trong E có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 17,62%.
B. 18,13%.
C. 21,76%.
D. 21,24%.

MÃ ĐỀ 095

3


Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + Y → Z + H2O
(2) X + HCl → T + F + H2O
(3) Y + Ca(HCO3)2 → G↓ + X + H2O

(4) F + Z + H2O → X
Biết X, Y, Z là các hợp chất của kim loại Natri.
Trong các phát biểu sau:
1. Chất Y và Z làm mềm được nước có tính cứng tạm thời.
2. Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
3. Chất F có thể dập các đám cháy nhỏ trong đời sống.
4. Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
5. Có thể sử dụng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai chất X và Z.
6. Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp giấy, luyện kim, xà phòng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 40. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở, khơng phân nhánh; trong đó oxi chiếm 45,436% về khối
lượng của hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 25,2 gam H2O. Mặt khác đun nóng m gam X với
dung dịch; KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (m + 7,52) gam hỗn hợp Z gồm 2 muối của axit
cacboxylic. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 23,28 gam. Phần trăm khối lượng
của este có phân tử khối lớn nhất trong X?
A. 32,61%.
B. 18,75%.
C. 14,81%.
D. 24,52%.

HẾT.

MÃ ĐỀ 095

4



HDG_40:
 a mol KOH
m gam X  nCOO  a  


hhY goà m 2 ancol

 m  3,76  gam hh 2 muoái
Y  m
 11,64  m  11,64  a  gam 
  m  56a  11,64  a   m  3,76 
a  0,28

 Na dư

bình tă ng

Y

btkl


m  19,72


32a
 0,45436
%O / E 


m

H 2O  0,7 

O

2
19,72 gam X 


nCOO  0,28 mol

23,48 gam Z

CO 2

C x 

H y 

COOK  0,28
Z


neste 2 chức  0,08
 nCO  0,78  
2

neste đơn chức  0,12


x  0
do 0,12  n muối  0,28
 12x  y  0,24 

 y  0,24

HCOOK  0,24 

KOOC  COOK  0,02 

nO  0,28
11,92 gamY

bt C

 0,78  0,28  0,5

n H  11,92  0,5.12  0,28.16  1,44



C n H 2 n  2O  0,16 

C m H 2 m  2O 2  0,06 

n  2  C 2 H 5OH  0,16 
 0,16n  0,06m  0,5  
m  3  C 3H 6 OH 2  0,06 
HCOOC 2 H 5
X


C 2 H 5OOC  COOC 2 H 5  0,02   %m  14,81
HCOOC 3H 6OOCH

MÃ ĐỀ 095

5


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)

KỲ THI THỬ TN-THPT – NĂM 2022
Bài thi Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa học
Ngày thi: 10/01/2022
Thời gian làm bài : 50 phút; không kể thời gian phát đề

Họ tên thí sinh : ...............................................................
Mã đề 201
Số báo danh : ...................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108, S = 32, N = 14, Fe=56, K=39, Li=7, Rb =85, Ca =40, Si = 28,
Cu = 64, Al = 27, Ba = 137, Mg = 24, Br = 80, Cr = 52, He = 4, Na = 23, Cl = 35.5, Zn = 65
Câu 41: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su?
A. CH3-CH2-CCH. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH3-CH=CH2.
D. CH=CH-CH3.
Câu 42: “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là

nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. O2.
B. SO2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 43: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Ba.
C. K.
D. Na.
Câu 44: Đun nóng nhẹ dung dịch bão hịa của hỗn hợp amoni clorua (NH4Cl) và natri nitrit
(NaNO2) thu được khí
A. NO2.
B. NO.
C. Cl2.
D. N2.
Câu 45: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối sắt(III). Chất X là
A. CuSO4.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 46: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. FeO.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 47: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Metyl fomat.
B. Anđehit axetic.
C. Axit axetic.

D. Ancol etylic.
Câu 48: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Benzen.
D. Metan.
Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polistiren.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3.
B. KOH.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Câu 51: Công thức của lysin là
A. CH3-NH2.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH.
Câu 52: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metylpropionat.
B. metylaxetat.
C. etylaxetat.
D. propylaxetat.
Câu 53: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.
t
 2AlCl3.

B. 2Al + 3Cl2 
0

Trang 1/4 - Mã đề 201


C. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2.
t
D. 2Al + Fe2O3 
 Al2O3 + 2Fe.
Câu 54: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ, chất đó là
A. protein.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 55: Phèn chua có thành phần hóa học là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 56: Phản ứng chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng thành chất béo rắn là phản ứng
A. hiđro hóa.
B. este hóa.
C. xà phịng hóa.
D. hiđrat hóa.
Câu 57: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Au.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.

Câu 58: Thạch cao khan được điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở nhiệt độ 3500C. Thành
phần hóa học chủ yếu của thạch cao khan là
A. CaCO3.
B. Al2(SO4)3.
C. CaSO4.
D. BaSO4.
Câu 59: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. KNO3.
B. K2CO3.
C. Al2O3.
D. CaCl2.
Câu 60: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Mg.
C. Na.
D. Cu.
Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Nước brom
Kết tủa trắng
Y
Quỳ tím
Quỳ tím hóa xanh
Z
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
T

Cu(OH)2
Có màu xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol.
B. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol.
C. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột.
D. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
D. Kim loại Fe khơng tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 63: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
3+
Câu 64: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, ion Fe có cấu hình electron là
A.  Ar  3d5.
B.  Ar  3d6.
C.  Ar  3d64s2.
D.  Ar  3d34s2.
0

Câu 65: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung
dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.

D. 4.
Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Trang 2/4 - Mã đề 201


(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 67: Nhôm hiđroxit thu được bằng cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
C. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 69: Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở) có cơng thức phân tử C 7H12O4. Cho 0,1 mol X
tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp
muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5.
B. CH3COO-[CH2]2-COOC2H5.

C. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5.
D. CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7.
Câu 70: Hịa tan hồn tồn 6,75 gam bột kim loại R trong dung dịch HCl dư, thu được 8,4 lít khí H 2
(đktc). Kim loại R là
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 71: Dung dịch X chứa 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol HCl có khả năng hịa tan tối đa m gam Fe.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, giá trị của m là
A. 5,04 gam.
B. 4,48 gam.
C. 3,36 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 15,68 lít
khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là
A. C2H7N và C3H9N.
B. CH5N và C2H7N.
C. C3H7N và C4H9N.
D. C3H9N và C4H11N.
Câu 73: Thủy phân hồn tồn 3,42 gam Saccarozo trong mơi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu
được m gam Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thủy phân là 80%, giá trị của m là
A. 4,230.
B. 2,160.
C. 1,728.
D. 3,456.
Câu 74: Nung 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 3: 1: 3)
trong bình đựng bột Ni. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 14/11.
Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn

hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá
trị của m là
A. 24.
B. 72.
C. 48.
D. 16.
Câu 75: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm và x mol Ca(OH)2 và y mol NaOH. Sự phụ
thuộc của số mol kết tủa vào số mol CO2 được biểu diễn theo sơ đồ sau:
Trang 3/4 - Mã đề 201


Tỉ lệ x : y tương ứng là
A. 3 : 4.
B. 4 : 3.
C. 5 : 4.
D. 2 : 3.
Câu 76: Cho 8,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 12,7 gam
hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 250.
B. 500.
C. 400.
D. 750.
Câu 77: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z là este đơn
chức của α-amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối
của glyxin và alanin. Cho lượng ancol T trên vào bình đựng Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy
khối lượng bình tăng 3,72 gam. Mặt khác đốt cháy hết hỗn hợp muối bằng O2 dư, thu được 5,6 lít
N2 (đktc); 21,96 gam H2O và CO2, Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 11,24%.
B. 56,16%.

C. 24,56%.
D. 14,87%.
Câu 78: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn
hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1 :
1 và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na
dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy tồn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và
20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 36,56%.
B. 90,87%.
C. 35,92%.
D. 53,96%.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác
dụng tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5
gam hỗn hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất
rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 16,32.
B. 8,16.
C. 20,40.
D. 13,60.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm este hai chức, mạch hở X và este đơn chức Y thu được
6,54 mol CO2 và 3,6 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 141,285 gam dung dịch
NaOH 50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn Q gồm 3 muối (đều có phân tử khối
lớn hơn 90 đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 117,875 ml ancol etylic 40o. Biết khối lượng riêng
của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Phần trăm khối lượng của
muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Q là
A. 50,2%.
B. 62,8%.
C. 47,7%.
D. 39,6%.
------ HẾT ------


Trang 4/4 - Mã đề 201


ĐÁP ÁN NHĨM ĐỀ 1 – NĂM 2022
MƠN HỐ HỌC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
ĐÁP ÁN-NHÓM ĐỀ 1

Thời gian làm bài : 50 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
201
217
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

B
D
A
D
C

A
D
B
A
D
D
A
D
A
C
A
B
C
C
C
A
C
D
A
D
C
C
D
C
B
A
A
D
B
C

A
D
B
C
C

D
B
A
C
C
C
D
C
B
C
B
D
D
B
A
C
C
B
B
C
A
B
A
C

B
B
D
D
B
D
D
C
D
B
B
C
A
A
C
C

209

213

205

221

A
C
B
B
C

D
C
B
D
C
C
A
C
A
A
C
C
C
A
C
C
C
B
A
B
A
D
B
A
A
C
B
B
B
C

B
A
C
A
A

A
C
C
C
B
B
B
B
A
C
A
A
B
C
A
D
D
A
A
A
D
C
D
B

C
D
C
B
D
B
A
B
B
C
C
B
A
C
A
D

B
C
C
D
B
A
A
D
B
D
A
B
B

A
B
D
A
D
B
C
D
C
B
A
A
B
C
D
D
A
D
D
D
D
B
A
D
C
B
B

B
C

C
C
C
A
B
B
B
A
D
D
A
D
B
B
A
B
D
A
C
D
B
B
D
C
B
D
D
D
B
C

D
B
B
D
C
B
A
B
1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
GIA LAI
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THAM KHẢO
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
MÃ ĐỀ 001
Số báo danh:..........................................................................
Biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; C1 = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Zn.
B. Ag.

C. Au.
D. Pt.
Câu 42: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 43: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. cồn.
B. nước vôi.
C. muối ăn.
D. giấm ăn.
Câu 44: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 45: Nung Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn duy nhất là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 46: Hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa đờng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino gọi là
A. amino axit.
B. axit cacboxylic.
C. amin.
D. este.
Câu 47: Phản ứng hóa học xảy ra trong sự ăn mòn kim loại là
A. phản ứng oxi hóa – khử.

B. phản ứng trao đổi.
C. phản ứng thủy phân.
D. phản ứng axit – bazơ.
Câu 48: Kim loại Cr không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc nóng.
B. HNO3 đặc nguội.
C. HCl đặc.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. CH3-CH3.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH2=CH-CN.
D. CH3-CH2-Cl.
Câu 50: Phản ứng của Al với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Fe2O3.
B. NaOH.
C. O2.
D. HCl.
Câu 51: Phân tử khối của glucozơ là
A. 180.
B. 360.
C. 342.
D. 162.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ca.
D. Ag.
Câu 53: Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn
đó là

A. CaCl2.
B. CaCO3.
C. Na2CO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 54: Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa Fe(OH)2?
A. FeCl2.
B. CuCl2.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Câu 55: Trong các chất sau, chất gây ơ nhiễm khơng khí có ng̀n gốc từ khí thải sinh hoạt là
A. CO.
B. N2.
C. H2.
D. O3.
Câu 56: Thủy phân triolein có cơng thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol
và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 57: Natri hiđroxit (cịn gọi là xút ăn da) có cơng thức hóa học là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
Câu 58: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.

Câu 59: Chất X có cơng thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 60: Thành phần chính của một số đá quý như corinđon, hồng ngọc, saphia là
Trang 1/6 - Mã đề thi 001


A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 61: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,60 gam kim loại Cu.
Giá trị của m là
A. 6,50.
B. 3,25.
C. 9,75.
D. 13,00.
Câu 62: Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ nhân tạo.
C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hời.
D. Các tơ poliamit bền trong mơi trường kiềm hoặc axit.
Câu 64: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
Câu 65: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là
A. 54.
B. 27.
C. 72.
D. 36.
Câu 66: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa
đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
Câu 67: X, Y là hai hợp chất cacbohiđrat. X, Y đều khơng bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Đốt cháy m gam X hoặc Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. tinh bột và xenlulozơ.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử của hầu hết các ngun tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng (1, 2 hoặc 3e).
B. Hỗn hợp bột nhơm và bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
C. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
D. Cho lá sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, lá sắt bị ăn mịn. Tốc độ ăn mòn lá sắt sẽ nhanh hơn nếu cho
thêm vài giọt dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 69: Cho các chất sau: Fe(OH) 3, Fe3O4, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch HCl là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 70: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 71: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gờm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí.
Sục từ từ đến hết 1,008 lít khí CO2 vào dung dịch Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 0,985 gam.
B. 1,970 gam.
C. 6,895 gam.
D. 0,788 gam.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân
tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm
khối lượng của Y trong M là
A. 19,85%.
B. 75,00%.
C. 19,40%.
D. 25,00%.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hết trong nước dư.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.
(d) Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na thường được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cờn 96o.
(e) Các kim loại mạnh hơn đều có thể khử hoàn toàn ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành
kim loại tự do.

Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 2/6 - Mã đề thi 001


Câu 74: Dung dịch X gồm K2CO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 2M và HNO3 1M. Nhỏ
từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch Z. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V
lần lượt là:
A. 59,1 và 1,12.
B. 105,7 và 1,12.
C. 59,1 và 2,24.
D. 105,7 và 2,24.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của
hai axit là 2: 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác,
hiđro hóa hồn toàn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được
glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,98.
B. 27,30.
C. 27,54.
D. 26,50.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.
(d) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 77: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có tỷ lệ mol 2:1) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl 2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. H2SO4, Al2(SO4)3.
B. Fe(NO3)3, FeSO4.
C. CuCl2, FeSO4.
D. Al2(SO4)3, FeSO4.
Câu 78: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đờng
đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hồn tồn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được
CO2, H2O và 2,24 lít N2. Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung
dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong A là
A. 17,62%.
B. 18,13%.
C. 21,76%.
D. 21,24%.
Câu 79: Đốt cháy hồn tồn 6,75 gam hỗn hợp E gờm ba este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904
lít O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng lượng vừa đủ
dung dịch NaOH thu được hai ancol (đều no, cùng dãy đồng đẳng) và hỗn hợp T gồm hai muối X, Y có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (MX > MY và số mol X > số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn lượng
ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tỷ lệ số mol X và Y trong T là
A. 17:11.
B. 9: 4.

C. 5:2.
D. 17:6.
Câu 80: Hịa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gờm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,65%.
B. 15,15%.
C. 22,35%.
D. 18,05%.
-------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/6 - Mã đề thi 001


BẢNG ĐÁP ÁN
41.A
42.D
43.B
44.C
45.B
46.A
47.A
48.B
49.C
50.A
51.A
52.C

53.B
54.A
55.A
56.D
57.A
58.C
59.C
60.C
61.C
62.D
63.D
64.D
65.B
66.B
67.D
68.D
69.C
70.C
71.A
72.C
73.A
74.D
75.A
76.D
77.D
78.C
79.A
80.D
Câu 71: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí (ở

đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (ở đktc) khí CO2 vào dung dịch Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 0,985 gam.
B. 1,970 gam.
C. 6,895 gam.
D. 0,788 gam.
Hướng dẫn
nCO 2  0,045 mol; nH 2  0,01 mol

pH = 13 [OH- ] 101 (M )  nOH   0,05 mol

 Na : x mol  x  2y  n OH   0,05
x  0,03

 BT: e

 x  2y  2z  0,01.2
  y  0,01
Quy đổi X thành Ba : y mol   
O : z mol
16z  0,10435.(23x  137y  16z) z  0,015



Dung dịch Y chứa: Na+(0,03 mol), Ba2+(0,01 mol), OH-(0,05 ml),
Khi cho CO2 tác dụng với Y, có:

T  1,11  n CO32  0,05  0,045  0,005 mol  m  0,985 (g)

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân
tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm

khối lượng của Y trong M là
A. 19,85%.
B. 75,00%.
C. 19,40%.
D. 25,00%.
Hướng dẫn
Số C M = n CO / n M  3, 25  X: C3HnO2 (0,15 mol) và T: C4Hm (0,05)
2

 n H  0,15n  0,05m  0, 4.2
 3n  m  16
 n  m  4 là nghiệm duy nhất.
 %Y  19, 40%
X là C3H4O2 và Y là C4H4
Câu 74: Dung dịch X gồm K2CO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 2M và HNO3 1M. Nhỏ
từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho
dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m và V lần lượt là:
A. 59,1 và 1,12.
B. 105,7 và 1,12.
C. 59,1 và 2,24.
D. 105,7 và 2,24.
Hướng dẫn
+
+
200 ml dd X chứa: K (0,4 mol), Na (0,4 mol) và CO32-(0,4 mol)
100 ml dd Y chứa: H+(0,5 mol), SO42-(0,2 mol) và NO3-(0,1 mol)
Ta có: n CO2  n H  n CO 2  0,1 mol  VCO2  2, 24 (l)
3


Dung dịch Z có chứa: Na+, K+, NO3-, SO42- (0,2 mol) và n HCO   0, 4  0,1  0,3 mol
3

Dung dịch Ba(OH)2 dư + dd Z  Thu kết tủa gồm BaSO4 (0,2 mol) và BaCO3 (0,3 mol)
 m = 105,7 (g)
Câu 75: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của
hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác,
hiđro hóa hồn toàn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được
glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,98.
B. 27,30.
C. 27,54.
D. 26,50.
Hướng dẫn
Trang 4/6 - Mã đề thi 001


Trong X có 57 nguyên tử cacbon  n X 

n CO2

 0, 015 mol
57
Khi hiđro hố hồn tồn X thu được chất Y có CTPT là C57H110O6 (0,03 mol)
Ta có: nC17H35COOK  3n Y  0,09mol  mC17H35COOK  28,98 (g)

Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.

(d) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Hướng dẫn
(a) Sai, Vì glucozơ tạo một dung dịch đường trên lưỡi, sự phân bố các phân tử đường trong q trình hịa
tan là q trình thu nhiệt, do đó ta cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh.
(b) Sai, Phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn tinh bột.
(d) Sai, Protein dạng hình sợi khơng tan trong nước trong khi protein dạng hình cầu dễ tan.
Câu 77: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có tỷ lệ mol 2:1) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl 2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. H2SO4, Al2(SO4)3.
B. Fe(NO3)3, FeSO4.
C. CuCl2, FeSO4.
D. Al2(SO4)3, FeSO4.
Hướng dẫn
Hai chất thoả mãn đó là Al 2(SO4)3, FeSO4.
Câu 78: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng
đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được
CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom
trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong A

A. 17,62%.

B. 18,13%.
C. 21,76%.
D. 21,24%.
Hướng dẫn
Quy đổi: X  CH 4  kCH2  2NH
Y, Z  CH 4  gCH 2  pH 2

Quy đổi A thành CH 4  a  ,CH 2  b  ,NH(0,2 -theo bảo toàn N) và H2 (-0,1mol: theo số mol brom)
m A  16a  14b  0,2.15  0,1.2  19,3

n O  2a  1,5b  0,2.0,25  0,1.0,5  1,825
2

 a  0,2; b  0,95
 n A  a  0,2 và n C  a  b  1,15
Số C A  5,75  A gồm C5 (0,05) và C6 (0,15)
Vì n X  n N  0,1  n Y  n Z  n A  n X  0,1
2

Dễ thấy nY  nZ  nBr2  0,1mol  Y, Z là các anken.
Vậy A gồm

 

C6 H14 N2  0,1 ;C5H10  0,05 và C6 H12 0,05

 %C5 H10  18,13% và C6 H12  21, 76%
Trang 5/6 - Mã đề thi 001



Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904
lít O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng lượng vừa đủ
dung dịch NaOH thu được hai ancol (đều no, cùng dãy đồng đẳng) và hỗn hợp T gờm hai muối X, Y có
cùng số ngun tử cacbon trong phân tử (MX > MY và số mol X> số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn lượng
ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tỷ lệ số mol X và Y trong T là
A. 17:11
B. 9 : 4
C. 5:2
D. 17:6
Hướng dẫn
- Đốt E

C


 E : 6, 75 g   H  CO2

O

 2
 H 2O : 0, 275

 O2 : 0,3975
BTKL  smCO2 = 0,33
 smH(E) = 0,55; smCE = 0,33 ; smO2(E) = smCOO(E) = smNaOH = smOHtrong rượu = 0,07
- Tìm rượu

 CH 2 : x
 CO2 : x
 ROH : 0, 07  

 H 2O : 0, 07  

 H 2O : x  0, 07

O2 : 0, 08

BTO  x  0,12
- Tìm muối X và Y
BTKL : m(E) + m(NaOH) = m(muối) + m(rượu)  m(muối) = 6,61 gam
COONa:0,07
 smCM  smCE  smCR  0,33  0,12  0, 21  a  0,14

(M) C: a
;
 PTKL(M)  b  6, 61  67.0, 07  12.0,14  0, 24
H: b

Vậy X là C2H5COONa và muối Y là C2HCOONa
 x  y  0,07
 X  C2 H 5COONa : x
 x  0,0425


;( x  y)

Y  HC  C  COONa : y 5x  y  0, 24  y  0,0275
Đáp án : 17/11
Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 80: Hịa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO.

Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,65%.
B. 15,15%.
C. 22,35%.
D. 18,05%.
Hướng dẫn
Ta có: n HCl  2nO  4n NO  nO  0,608 mol  n Fe3O4  0,152 mol
Đặt số mol FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 lần lượt là x, y, z
 162,5x + 180y + 188z = 10,3702 (1)
Dung dịch sau cùng khi cho dung dịch Y tác dụng với AgNO3 (vừa đủ) là:
BTDT
Cu2+ (z mol); Fe3+ (x + y + 0,456 mol) và NO3- ( 
 3x + 3y + 2z + 1,368)
BT:
Cl

  AgCl : 3x  1,3984
 430,5x  324y  216z  22,515 (2)
và kết tủa thu được gồm 
BT: Ag

Ag
:
3
y

2
z


0,
0304


BT: e

 y  0,152  3 y 2 z  0, 0304  0, 0456.3 (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,038; y = 0,0114; z = 0,0114  %n FeCl3  17,86%
Trang 6/6 - Mã đề thi 001


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THCS & THPT TÂN LÂM

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)

(Đề có 4 trang)

Họ tên : ...................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 001

Câu 1: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác,
1,5g Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150
B. 75
C. 89

D. 105
Câu 2: Hai thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các kim loại: Al, Fe, Mg, Ag?
A. Dung dịch HCl, qùi tím.
B. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
D. Dung dịch CuSO4, dung dịch BaCl2.
Câu 3: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hố đỏ?
1. H2N - CH2 – COOH
4.

2.

3. H2N - CH2 – COONa
5.

A. 3, 4
B. 2, 5
C. 1, 4
D. 2, 3
Câu 4: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ capron.
C. tơ visco.
D. tơ nitron.
Câu 5: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 2-clo-2-metylbutan.
B. 1-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 6: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với Na, với dung dịch NaOH

đun nóng và AgNO3/NH3. Vậy A có CTCT là
A. HOC-CH2-CH2OH
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOH
D. CH3COOCH3.
Câu 7: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, q trình nào xảy ra ở catot
(cực âm) ?
A. Mg2+ + 2e→ Mg
B. Mg → Mg2+ + 2e
C. Cl2 + 2e → 2ClD. 2Cl- → Cl2 + 2e
Câu 8: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch
hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm
CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3
mol X cần bao nhiêu mol O2 ?
A. 2,8 mol.
B. 2,025 mol.
C. 1,875 mol. D. 3,375 mol.
Câu 9: Trong phản ứng este hóa giữu ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo
ra este khi:
A. Chưng cất ngay để tách este.
B. Cho ancol dư hay axit dư.
C. Dùng chất hút nước để tách nước.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa
một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác).
+ Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc).
+ Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được hỗn hợp T chứa 3 muối A, B, C và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MA < MB
< MC.
Phần trăm khối lượng của muối C trong hỗn hợp T gần nhất với

A. 20%
B. 25%
C. 35%
D. 30%
Trang 1/5 - Mã đề 001


Câu 11: Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp dung dịch (NaCl, CuCl2, AlCl3, MgCl2) thu kết tủa
nung đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn X. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, phản ứng
xong thu được hỗn hợp rắn E. Các chất trong E là
A. MgO, Cu
B. Mg, CuO
C. Al, Cu, Mg
D. Mg, Cu
Câu 12: Bản chất của sự lưu hoá cao su là
A. làm cao su dễ ăn khuôn.
B. giảm giá thành cao su.
C. tạo loại cao su nhẹ hơn.
D. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng khơng gian.
Câu 13: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. KNO3.
B. HNO3.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 14: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho Al2O3 tác dụng với nước
D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 34,2g saccarozo, sau đó tiến hành phản ứng tráng gương với dung

dịch thu được. Tính khối lượng Ag kết tủa thu được
A. 21,6g
B. 10,8g
C. 32,4g
D. 43,2g
Anilin
không
tác
dụng
được
với
chất
nào
sau
đây:
Câu 16:
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. Dung dịch Br2.
Câu 17: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol tác
dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X
có thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M?
A. 84 ml.
B. 56 ml.
C. 42 ml.
D. 112 ml.
Câu 18: 31,2 (g) hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 5,4 (g) Al và 25,8 (g) Al2O3

B. 10,8 (g) Al và 20,4 (g) Al2O3
C. 16,2 (g) Al và 15,0 (g) Al2O3
D. 21,6 (g) Al và 9,6 (g) Al2O3
Câu 19: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 20: Khử hồn tồn 23,2g một oxit sắt bằng CO, khí thu được sau phản ứng cho qua nước vôi
trong dư, thu được 40g kết tủa. Công thức phân tử oxit sắt là
A. FeO2
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4
Câu 21: Nguyên tố nào sau đây chỉ có ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên ?
A. Ne
B. Ag
C. Na
D. Au
Câu 22: Hãy chỉ ra kết luận sai.
Giữa lipit và este của ancol với axit đơn chức khác nhau về:
A. bản chất liên kết trong phân tử
B. gốc axit trong phân tử
C. gốc ancol trong lipit cố định là gốc của glixerin
D. gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 3,22 (g) hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m (g) muối. Giá trị của m là
A. 7,25.
B. 10,27.
C. 8,98.

D. 9,52.
Câu 24: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, Glucozo, ancol etylic. Số chất hoà tan được Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 25: Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít CO (đktc) vừa đủ. Tồn bộ lượng
kim loại M sinh ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H2 (đktc). Cơng thức oxit là
Trang 2/5 - Mã đề 001


A. ZnO
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO.
Câu 26: Cho 1,56(g) hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít
khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc
lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04(g) chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,672.
C. 0,448.
D. 1,344.
Câu 27: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan. B. thạch cao nung.
C. thạch cao sống. D. đá vơi.
Câu 28: Đun nóng 0,1 mol chất A với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối
của axit hữu cơ B và 9,2 gam một ancol đơn chức C. Cho tồn bộ C hố hơi (ở 1270C, 600mmHg)
chiếm thể tích là 8,32 lít. CTCT thu gọn của A, B lần lượt là
A. CH2(COOCH3)2 và CH2(COOH)2.

B. (COOC2H5)2 và (COOH)2.
C. HCOOCH3 và HCOOH.
D. Kết quả khác
Câu 29: Tinh bột và xenlulozơ là
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.
C. polisaccarit.
D. đồng đẳng.
Câu 30: Chọn phát biểu đúng
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este
b) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
c) Các este khơng tan trong nước do khơng có liên kết hiđro với nước
d) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no
A. a, d, e
B. a, c, d, e
C. a, b, d
D. a, b, c, e
Câu 31: Cho một luồng khí CO đi qua 29 gam một oxit sắt. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, người
ta thu được một chất rắn có khối lượng 21 gam. Xác định công thức oxit sắt.
A. Không xác định được B. FeO
C. Fe3O4 D. Fe2O3
Câu 32: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:
A. Trong kim loại có các e tự do.
B. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại.
C. Các kim loại đều là chất rắn.
D. Trong kim loại có các e hố trị.
Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 4.
B. 1.

C. 2.
D. 3.
Câu 34: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2.
B. 10.
C. 12.
D. 4.
Câu 35: Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô nhiễm môi
trường?
A. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
B. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực.
D. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y và 3 axit cacboxylic (phân
tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no
(chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 4,40 gam X bằng dung dịch NaOH,
thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu
được 672 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 1,86 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn 4,40
gam X thì thu được CO2 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 33,64%
B. 27,27%
C. 34,01%
D. 39,09%
Câu 37: Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.
A. Tính dẻo, dễ rèn.
B. Dẫn điện và nhiệt tốt. C. Có tính nhiễm từ.
D. Là kim loại nặng.
Câu 38: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100(ml) dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết
tủa. V có giá trị là
A. 0,448 lít.

B. 0,75 lít.
C. 0,448 lít hoặc 1,792 lít
D. 1,792 lít.
Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino
Trang 3/5 - Mã đề 001


axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy tồn bộ
lượng X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,255 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,22 mol CO2. Giá trị
của m là
A. 8,62.
B. 7,78.
C. 6,34.
D. 7,18.
Câu 40: Phản ứng nào không xảy ra ?
A. Fe + 2FeCl3 
B. Fe + CuCl2 
 3FeCl2
 Cu + FeCl2
C. Fe + Cl2 
D. Cu + 2FeCl3 
 FeCl2
 CuCl2 + 2 FeCl2
------ HẾT ------

Trang 4/5 - Mã đề 001


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THCS & THPT TÂN LÂM


ĐÁP ÁN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)

(Đề có 4 trang)

Họ tên : ...................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 001

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20

B
C
B
C
A
A
A
B
D
D
A
D
D
B
D
B
B
B
D
D

001
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
A
C
D
C
B
C
B
C
B
C
A
B

A
D
D
C
C
C
C

5



×