Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Hướng dẫn vận hành và bảo trì hệ thống VRV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.4 MB, 25 trang )

O&M MANUAL
VRV SYSTEM
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ
HỆ THỐNG VRV
Cơng Trình/ Project: Câu lạc bộ Golf & Nhà bảo trì Golf / Golf Clubhouse & Golf Maintenance
Địa chỉ / Venue: Xã Duy Hải, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam
Duy Hai Village, Duy Xuyen District, Quang Nam Province

Client:
Consultant:
Contractor:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN NAM HỘI AN
FQM
COTECCONS


MỤC LỤC / CONTENTS
I.

MÔ TẢ HỆ THỐNG VRV / VRV SYSTEM DESCRIPTION…………………………2

II.

QUY TRÌNH VẬN HÀNH / OPERATION PROCEDURE……………………………14

III.

KẾ HOẠCH BẢO TRÌ / MAINTENANCE INTERVALS………………………………15

IV.



SỐ LIÊN LẠC TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP / EMERGENCY INFOMATION……..16

V.

THÔNG TIN THIẾT BỊ/ EQUIPMENT DATA…………………………………………16

VI.

COMMISSIONING DATA………………………………………………………………16

VII.

BẢN VẼ HỒN CƠNG/ AS-BUILT DRAWING………………………………………16

VIII.

PHỤ LỤC “BẢNG MÃ LỖI CỦA DAIKIN” / APPENDIX “ ERROR CODES TABLE
OF DAIKIN”………………………………………………………………………………18

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

1


I.

MÔ TẢ HỆ THỐNG VRV / VRV SYSTEM DESCRIPTION
I.1 Hệ thống VRV cho Câu lạc bộ Golf/ VRV system for Golf Clubhouse

-

Hệ thống VRV sử dụng cho cơng trình là dịng VRV IV mới nhất của Daikin và
sử dụng mơi chất thân thiện với môi trường R410a /
VRV system used for this project is VRV IV, which is the most modern
technology of Daikin and using environmentally friendly refrigeration is R410a

-

Hệ thống điều hòa VRV được áp dụng cho khu nhà thấp tầng (có hai tầng: tầng
hầm và tầng trệt) /
VRV system is applied to low-rise buildings (There are two floors: Lower ground
and ground floor)

-

Hệ thống VRV của tòa nhà gồm có 05 hệ, trong đó hệ VRV 01, 02, 05 cấp lạnh
cho khu vực tầng dưới (LG) và hệ VRV 03, 04 cấp lạnh cho khu vực tầng trệt
(GF). /
VRV system of the building consists of 05 systems, of which VRV systems 01,
02, 05 provide refrigeration for the lower ground (LG) and VRV system 03,04
provide refrigeration for the ground floor (GF).

Hình 1: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 01 / VRV 01 system schematic diagram
+ Hệ thống VRV 01: gồm có 3 dàn nóng và 40 dàn lạnh âm trần nối ống gió,
được kết nối với nhau thành một hệ thống cung cấp lạnh cho tầng LG zone 2. /
VRV 01 system: consists of 3 outdoor units and 40 duct type units, connected
together into a system to supply refrigeration to LGF zone 2.

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV

VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

2


Hình 2: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 02 / VRV 02 system schematic diagram
+ Hệ thống VRV 02: gồm có 3 dàn nóng, 29 dàn lạnh âm trần nối ống gió và 05
dàn lạnh loại máy cát-sét, được kết nối với nhau thành một hệ thống cung cấp
lạnh cho tầng LG zone 1. /
VRV 02 system: consists of 3 outdoor units, 29 duct type units and 05 cassette
types, connected together into a system to supply refrigeration to LGF zone 1.

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

3


Hình 3: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 03 / VRV 03 system schematic diagram
+ Hệ thống VRV 03: gồm có 3 dàn nóng, 27 dàn lạnh âm trần nối ống gió và 01
dàn lạnh loại máy gắn tường, được kết nối với nhau thành một hệ thống cung
cấp lạnh cho tầng GF zone 1 và zone 3. /
VRV 03 system: consists of 3 outdoor units, 27 duct type units and 01 wall
mounted types, connected together into a system to supply refrigeration to GF
zone 1 and zone 3.

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

4



Hình 4: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 04 / VRV 04 system schematic diagram
+ Hệ thống VRV 04: gồm có 3 dàn nóng, 20 dàn lạnh âm trần nối ống gió và 04
dàn lạnh loại máy cát-sét, được kết nối với nhau thành một hệ thống cung cấp
lạnh cho tầng GF zone 3. /
VRV 04 system: consists of 3 outdoor units, 20 duct type units and 04 cassette
types, connected together into a system to supply refrigeration to GF zone 3.

Hình 5: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 05 / VRV 05 system schematic diagram
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

5


+ Hệ thống VRV 05: gồm có 1 dàn nóng và 6 dàn lạnh loại gắn tường, được
kết nối với nhau thành một hệ thống cung cấp lạnh cho phòng điện hạ thế tầng
LG. /
VRV 05 system: consists of 1 outdoor unit and 06 wall mounted types,
connected together into a system to supply refrigeration for Switch room_LGF
-

Tất cả hệ thống đã hoạt động ổn định và được vận hành liên tục. /
All systems have been operating stably and being operated continuously.

-

Điều chỉnh nhiệt độ lạnh cho mỗi khu vực, mỗi phịng thơng qua bộ điều khiển
gắn tại mỗi phịng. Đối với các khu vực cơng cộng như hành lang, phịng vệ

sinh, phịng thay đồ, phịng kỹ thuật… thì nhiệt độ sẽ được điều khiển thông qua
hệ thống BMS đặt tại phòng Bảo vệ tầng LG. /
Adjust the temperature for each area, each room by the thermostat mounted at
each room. For public areas such as corridor, toilet, changing room, plant rooms,
etc., the temperature will be controlled by the BMS system located in Security
room_LGF.

I.2 Hệ thống VRV cho nhà bảo trì Golf/ VRV system for Golf Maintenance
-

Hệ thống VRV của Golf Maintenance gồm có 12 hệ dàn nóng, trong đó :

-

Hệ VRV từ 01 đến 05 cấp lạnh cho khu vực Building B2 gồm : canteen,
kitchen, toilet…

-

Hệ VRV từ 06 đến 08 cấp lạnh cho khu vực Building B1 bao gồm: khu
office,pantry, meeting room, phòng điện

-

Hệ VRV từ 09 đến 12 cấp lạnh cho khu vực Building A bao gồm: khu office,
grinder room, ELV room…
VRV system of the building consists of 12 systems, of which VRV systems from
01-05 provide refrigeration for Building B1 such as: Canteen area, kitchen,
toilet… and VRV system from 06 to 08 provide refrigeration for Building B1,
such as: Office area, meeting room, pantry, EL room .., finally, VRV system

from 09 to 12 provide refrigeration for Building A: such as office room, grinder
room, ELV room… etc
+ Hệ thống VRV 01: gồm có 1 dàn nóng và 03 dàn lạnh âm trần nối ống gió,
được kết nối với nhau thành một hệ thống cung cấp lạnh cho khu canteen và
toilet.
VRV 01 system: consists of 1 outdoor units and 03 duct type units, connected
together into a system to supply refrigeration to canteen area, toilet.

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

6


+ Hệ thống VRV 02: gồm có 1 dàn nóng và 04 dàn lạnh âm trần nối ống gió,
được kết nối với nhau thành một hệ thống cung cấp lạnh cho khu kitchen. /
VRV 02 system: consists of 1 outdoor units and 04 duct type units, connected
together into a system to supply refrigeration to kitchen area.
+ Hệ thống VRV 03 đến 05: đều gồm có 1 dàn nóng và 03 dàn lạnh âm trần
nối ống gió, được kết nối với nhau thành một hệ thống cung cấp lạnh cho khu
canteen./
VRV 03 to 05 system: consists of 1 outdoor units and 03 duct type units,
connected together into a system to supply refrigeration to canteen area.

Hình 6: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 01 / VRV 01 system schematic diagram

Hình 7: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 02 / VRV 02 system schematic diagram

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES


7


Hình 8: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 03 / VRV 03 system schematic diagram

Hình 9: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 04 / VRV 04 system schematic diagram

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

8


Hình 10: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 05 / VRV 05 system schematic diagram
+ Hệ thống VRV 06: gồm có 1 dàn nóng và 08 dàn lạnh cassetle, 1 dàn lạnh gắn
tường, được kết nối với nhau thành một hệ thống cung cấp lạnh cho khu nhà B1.
VRV 06 system: consists of 1 outdoor units and 08 Cassetle in door units, 01 wall
mounted indoor Unit, connected together into a system to supply refrigeration to
Office are, EL room etc ( Buiding B1).
+ Hệ thống VRV 07, 08: gồm có 1 dàn nóng và 05 dàn lạnh cassetle, được kết nối
với nhau thành một hệ thống cung cấp lạnh cho khu nhà B1. /
VRV 06 system: consists of 1 outdoor units and 05 Cassetle in door units,
connected together into a system to supply refrigeration to Office are.

Hình 11: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 06 / VRV 06 system schematic diagram

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES


9


Hình 12: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 07 / VRV 07 system schematic diagram

Hình 13: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 08 / VRV 08 system schematic diagram
+ Hệ thống VRV từ 09-10: mỗi dàn gồm có 1 dàn nóng và 05 dàn lạnh cassetle,
được kết nối với nhau thành một hệ thống cung cấp lạnh cho khu nhà A. /
VRV 09-10 system: consists of 1 outdoor units and 05 Cassetle in door units,
connected together into a system to supply refrigeration to Building A.
+ Hệ thống VRV từ 11-12: mỗi dàn gồm có 1 dàn nóng và 06 dàn lạnh cassetle,
được kết nối với nhau thành một hệ thống cung cấp lạnh cho khu nhà A. /
VRV 11-12 system: consists of 1 outdoor units and 05 Cassetle in door units,
connected together into a system to supply refrigeration to Building A.

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

10


Hình 14: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 09 / VRV 09 system schematic diagram

Hình 15: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 010 / VRV 10 system schematic diagram

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

11



Hình 16: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 11 / VRV 11 system schematic diagram

Hình 17: Sơ đồ nguyên lý hệ thống VRV 12 / VRV 12 system schematic diagram

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

12


II.
STT
No.

QUY TRÌNH VẬN HÀNH / OPERATION PROCEDURE
Nội dung cơng việc
Description

Thơng số / Trạng thái
Parameter / Status

Hình ảnh minh họa
Illustration image

1. Kiểm tra hệ thống VRV
Checking before operation of VRV system

1


Kiểm tra nguồn điện áp cấp
cho dàn nóng và dàn lạnh trước
khi vận hành
Check power supply for indoor
& outdoor before operation

2

Kiểm tra trạng dàn nóng, máy
nén, quạt, điều khiển
Check compressor, fan & wire
control

3

Kiểm tra trạng thái sẵng sàng của
hệ thống, trên màn hình khơng
hiển thị báo lỗi
On the display are not show
trouble

380V tolerance with 5%

-

OFF

2. Vận hành hệ thống bằng bộ điều khiển
Operation procedure of system by remote controller


1

Bật công tắc cấp nguồn cho
dàn nóng và dàn lạnh
Turn on power for indoor &
outdoor unit

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

ON

13


2

Nhấn nút ON/OFF trên màn
hình để khởi động cho từng dàn
lạnh
Press the ON/OFF button to start
for system

ON/OFF

3

Trên màn hình hiển thị cho
phép điều chỉnh nhiệt độ, tốc độ
quạt, hướng gió thôỉ, , thời gian

vệ sinh lọc, chế độ hẹn giờ...
Operation mode on the Display:
set temperature, air flow flap,
speed fan, time to clean air
filter...

ON

III. KẾ HOẠCH BẢO TRÌ / MAINTENANCE INTERVALS
1. Kế Hoạch bảo Trì dàn lạnh / Maintenance Intervals of indoor unit
No.

Bộ Phận
Component

1

Lọc gió
Air Filter

2

Dàn Lạnh
Indoor Unit

Quy Trình bảo hành /bảo trì
Maintenance Procedures
Vệ sinh mọi chất bẩn bám dính trên lọc bởi máy
hút bụi hoặc lau/giặt bởi chất trung tính với bề
mặt phin lọc.

Remove any dust adhering to the filter by using
a vacuum cleaner or wash in lukewarm water
with a neutral cleaning detergent
Rửa sạch và làm khô trước khi rắp lại vào thiết
bị
Rinse the filter well and dry before placing it
back onto the unit.
Chú ý: khơng dùng khí ga, chất bay hơi, hóa
chất để vệ sinh phin lọc.
Note : never use gasoline, volatile substance or
chemicals to clean the filter
Vệ sinh bụi bẩn bằng giẻ lau mền thấm nước
hoặc chất trung tính
Clean any dirt or dust on the grille or panel by
wiping it with a soft cloth soaked in lukewarm
water and a neutral detergent solution
Chú ý: khơng dùng khí ga, chất bay hơi, hóa
chất để vệ sinh phin lọc.
Note: Never use gasoline, volatile substances or
chemicals to clean the indoor unit.

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

Kế hoạch bảo trì định kì
Maintenance Interval Schedule
W
M
Q
SM

Y





14


Máng hứng &
Ống nước ngưng
Condeser drain
pan & Pipe
Quạt dàn lạnh
Indoor fans

3

4

Coil Dàn lạnh
Indoor coil

5

Cấp nguồn
Power Supply

6


Dầu mô-tơ quạt
Fan motor Oil

7

Kiểm tra vệ sinh và vệ sinh nó nếu cần thiết.
Check the cleanliness and clean it if necessary
Kiểm tra nếu phát hiện độ ồn bất thường
Check if there is any abnormal noise




Kiểm tra và vệ sinh bụi bẩn giữa các khe
Check and remove the dirt between the fins.
Kiểm tra và vệ sinh mọi chướng ngại vật cản trở
lưu lượng đi vào và ra thiết bị.
Check and remove any obstacles which hinder
air flowing into and out of the indoor unit.
Kiểm tra hiệu điện thế và dòng điện của giàn
lạnh
Check the voltage and current of the indoor unit.
Kiểm tra dây dẫn để phát hiện những đấu nối
hỏng,các tác động bên ngoài. Xiết chặt dây
bằng đầu cót nếu cần thiết.
Check the electrical wiring for any faulty
contacts caused by loose connections, foreign
matters, etc. Tighten the wires onto the terminal
block if
necessary

Tấc cả mô-tơ quạt phải tra dầu mỡ & bịt kín ở
nhà máy./
All motors are pre-lubricated and sealed at
factory.









2. Kế Hoạch bảo Trì dàn nóng / Maintenance Intervals of outdoor unit
No.
1
2

3

4

Bộ Phận
Component
Dàn nóng
Outdoor Unit
Quạt dàn nóng
Outdoor fans

Coil dàn nóng

Outdoor coil

Cấp nguồn
Power Supply

Quy Trình bảo hành /bảo trì
Maintenance Procedures
Vệ sinh chất bẩn bằng bơm áp lực
Clean any dirt by the pressure pump
Kiểm tra nếu phát hiện độ ồn bất thường
Check if there is any abnormal noise
Kiểm tra và sửa chữa những hư hỏng trên dàn
coil
Check and fix the demage on outdoor coil
Kiểm tra và vệ sinh mọi chướng ngại vật cản trở
lưu lượng đi vào và ra thiết bị.
Check and remove any obstacles which hinder
air flowing into and out of the outdoor unit.
Kiểm tra hiệu điện thế và dịng điện của dàn
nóng
Check the voltage and current of the outdoor
unit.

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

Kế hoạch bảo trì định kì
Maintenance Interval Schedule
W
M

Q
SM
Y








15


5

Dầu mô-tơ quạt
Fan motor Oil

IV.

Kiểm tra dây dẫn để phát hiện những đấu nối
hỏng,các tác động bên ngoài. Xiết chặt dây
bằng đầu cót nếu cần thiết.
Check the electrical wiring for any faulty
contacts
caused by loose connections, foreign matters,
etc. Tighten the wires onto the terminal block if
necessary
Tấc cả mô-tơ quạt phải tra dầu mỡ & bịt kín ở

nhà máy./ All motors are pre-lubricated and
sealed at factory.





SỐ LIÊN LẠC TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP / EMERGENCY INFOMATION.

Số điện thoại liên lạc khẩn cấp / Emergency call.

Our experience drives us forward
Add: Floor 9-12, Coteccons Office Tower, 236/6 Dien Bien Phu Str, Ward 17, Binh Thanh Dist, HCM
City, Vietnam
Tel: 84-8-35142255; 35142266 | Fax: 84-8-35142277
Email: | Web: www.coteccons.vn
Người phụ trách / Person in charge
Người liên hệ/ Contact
Chức vụ/ Position

Số điện thoại/ Phone number

Ông Lê Quốc Việt

CHT / PM

0909.798.980

Ơng Hồng Như Thành


GS/ Supervisor

032.7575.995

Ơng Bùi Văn Trung Lục

GS/ Supervisor

0333.094.770

Số liên lạc nhà cung cấp / Supplier infomation.

Người phụ trách / Person in charge
1- Mr. Võ Anh Dũng
2- Mr. Tạ Quang Hiếu
3- Hotline:
V.

Số điện Thoại / Handfone : 093 2446496
Số điện Thoại / Handfone : 093 5637573
Số điện Thoại / Handfone : 18006777

THÔNG TIN THIẾT BỊ/ EQUIPMENT DATA.
Xem file đính kèm / See attached file.

VI. COMMISSIONING DATA.
Xem file đính kèm / See attached file.
VII. BẢN VẼ HỒN CƠNG/ AS-BUILT DRAWING
Xem file đính kèm / See attached file.


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

16


VIII.
PHỤ LỤC “BẢNG MÃ LỖI CỦA DAIKIN” / APPENDIX “ ERROR CODES
TABLE OF DAIKIN”
Link: />
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

17


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

18


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

19


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES


20


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

21


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

22


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

23


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ LỊCH TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG VRV
VRV SYSTEM OPERATION GUIDELINE, MAINTENANCE PROCEDURES

24


×