Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Bộ câu hỏi hóa sinh chính quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.75 KB, 24 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y KHOA HÀ NỘING CAO ĐẲNG Y KHOA HÀ NỘING Y KHOA HÀ NỘII
BỘI CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦNI THI KẾT THÚC HỌC PHẦNT THÚC HỌC PHẦNC PHẦNN
Mơn: Hóa sinh
Đối tượng: Cao đẳng chính quyi tượng: Cao đẳng chính quyng: Cao đẳng chính quyng chính quy
I. GÓI CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦNI BẬC 1 (3đ/câu)C 1 (3đ/câu)

Câu 1. Trình bày đại cương và tính chất của i cương và tính chất của ng và tính chất của t của a
Hemoglobin?
ĐẠI CƯƠNGI CƯƠNGNG

Hemoglobin (Hb) là huyết cầu tố, một t cầu tố, một u tố, một , một t cromoprotein có màu đỏ ở trong hồng ở trong hồng trong hồng ng
cầu tố, một u đột ng vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt bật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàc cao, gồng m một t protein thuầu tố, một n GLOBIN và các nhóm ngoại cương và tính chất của i HEM.
♠ Hồng cầu của người chứa khoảng 32% Hb, tương ứng: Hồng ng cầu tố, một u của a người chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:a khoảng 32% Hb, tương ứng:ng 32% Hb, tương và tính chất của ng ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng:
14 - 18g /dL máu tòan phầu tố, một n (nam)
12 - 16g /dL máu tòan phầu tố, một n (nữ))

TÍNH CHẤT T
3.1. Kết cầu tố, một t hợp với khí p với khí i khí
3.1.1. Kết cầu tố, một t hợp với khí p với khí i oxy tại cương và tính chất của o oxyhemoglobin Là phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng gắn oxy (không phải phản ứng n oxy (không phảng 32% Hb, tương ứng:i phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng
oxy hóa) và thuật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn nghịch. ch.
Hb Đỏ ở trong hồng thẫm + 0₂ m + 0₂ >HbO₂ Đỏ tươiHbO₂ Đỏ ở trong hồng tương và tính chất của i
Chiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng xảng 32% Hb, tương ứng:y ra tùy thuột c PO,
* Tại cương và tính chất của i phổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.i, pO, cao, phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng xảng 32% Hb, tương ứng:y ra theo chiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u thuật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn.
* Ở mô, pO, thấp, phản ứng xảy ra theo chiều nghịch. mô, pO, thất của p, phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng xảng 32% Hb, tương ứng:y ra theo chiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u nghịch. ch.
>HbO₂ Đỏ tươi Chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c năng của a Hb trong hô hất của p.
- 1 phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 Hb kết cầu tố, một t hợp với khí p và vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuyển được 4n đượp với khí c 4
phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 02
Hb vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuyển được 4n gián tiết cầu tố, một p CO,:
CO2 thẩm thấu từ các mô vào máu:m thất của u từ các mô vào máu: các mô vào máu:
CA (carbonic anhydrase) CO2 + H2O -- H2CO3 ->HbO₂ Đỏ tươi H++ HCO3
2H+Hb → 2H+ Hb


Đết cầu tố, một n phổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.i:
H* (đượp với khí c giảng 32% Hb, tương ứng:i phóng)+ HCO3 >HbO₂ Đỏ tươi H2CO3
H2CO3 → H2O + CO2↑
3.1.3. Kết cầu tố, một t hợp với khí p với khí i carbon monoxyd (CO).
Hb có ái lực với CO cao gấp 210 lần so với c với khí i CO cao gất của p 210 lầu tố, một n so với khí i O2
CO có thển được 4 đẩm thấu từ các mô vào máu:y O2, ra khỏ ở trong hồng i HbO2
Hb + CO → HbCO
HbO2 + CO → HbCO + O2
3.1.4. Oxy hóa hemoglobin tại cương và tính chất của o thành methemoglobin (MetHb).
MetHb có nguyên tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 Fe2+ của a Hem bịch. oxy hóa biết cầu tố, một n thành Fe3+.
* Ở mô, pO, thấp, phản ứng xảy ra theo chiều nghịch. dại cương và tính chất của ng này Hb mất của t khảng 32% Hb, tương ứng: năng gắn oxy (không phải phản ứng n oxy nên khơng cịn chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c năng vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuyển được 4n oxy nữ)a.
TÍNH CHẤT T ĐỆMM
Hemoglobin là hệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat đệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatng thứa khoảng 32% Hb, tương ứng: 2 sau hệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat đệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatm bicarbonat


Câu 2. Trình bày bảng 32% Hb, tương ứng:n chất của t hóa họng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc và đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c điển được 4m sinh họng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc của a Enzym? Nêu cách
gọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonati tên và phân loại cương và tính chất của i Enzym?

Bản chất hóa học của Enzymen chất hóa học của Enzymet hóa học của Enzymec của Enzymea Enzyme
Enzym bảng 32% Hb, tương ứng:n chất của t là nhữ)ng protid đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c hiệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatucops cất của u tại cương và tính chất của o
phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 rất của t phúc tại cương và tính chất của p, do cơng và tính chất của thển được 4 số, một ng tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p lên
Cách gọc của Enzymei tên và phân loại Enzymei Enzyme

CÁCH GỌI TÊN VÀ PHÂN LOẠII TÊN VÀ PHÂN LOẠI CƯƠNGI
.1. Cách gọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonati tên: Theo 4 cách sau:
- Tên cơng và tính chất của chất của t + ase. Ví dụ: Proteinase, urease, lipase...: Proteinase, urease, lipase...
Tên phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng enzym + ase. Ví dụ: Proteinase, urease, lipase...: Dehydrogenase, oxydase...
- Tên cơng và tính chất của chất của t + tên phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng enzym + ase. Ví dụ: Proteinase, urease, lipase...: Lactat dehydrogenase, glucose 6phosphat dehydrogenase...
- Gọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonati theo tên riêng: Pepsin, trypsin...
.2. Phân loại cương và tính chất của i enzym

Theo hột i hoá sinh quố, một c tết cầu tố, một ( UIB ): Chia làm 6 loại cương và tính chất của i dực với CO cao gấp 210 lần so với a trên
các loại cương và tính chất của i phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng và cơng và tính chất của chết cầu tố, một phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng.
Bảng 32% Hb, tương ứng:ng Phân loại cương và tính chất của i enzym theo quố, một c tết cầu tố, một

Loại cương và tính chất của i enzym
loại cương và tính chất của i
1
Oxydoreductase - Enzymoxy hóa khử Hb kết hợp và vận chuyển được 4
2
Transferase - Enzym vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuyển được 4n nhóm
3
Hydrolase- Enzym thủa y phân
4
Lyase - Enzym phân cắn oxy (không phải phản ứng t
5
Izomerase - Enzym đồng ng phân hóa
Ligase hay synthetase - Enzym tổng hợp
6
Phản ứng

Câu 3. Trình bày cất của u trúc, tính chất của t lý hóa và vai trò
của a glucid trong dinh dưỡng?ng?
1. Cất của u trúc của a glucose
Có 2 dại cương và tính chất của ng cất của u trúc: mại cương và tính chất của ch thẳng và mạch vòng ng và mại cương và tính chất của ch vịng
Phầu tố, một n lới khí n glucose đượp với khí c biển được 4u thịch. dưới khí i dại cương và tính chất của ng công
thứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c mặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách t phẳng và mạch vòng ng chiết cầu tố, một u của a Haworth . Bằng nhiễu xạng nhiễu xạu xại cương và tính chất của
tia X người chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i ta đã chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng minh vịng 6 cại cương và tính chất của nh chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:a
1nguyên tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 oxy có trong tực với CO cao gấp 210 lần so với nhiên dưới khí i dại cương và tính chất của ng ghển được 4
Vai trò
Vai trò của a glucid

- Vai trò tại cương và tính chất của o năng: Là nguồng n cung cất của p năng lượp với khí ng
chủa yết cầu tố, một u của a cơng và tính chất của thển được 4.


- Vai trị tại cương và tính chất của o hình: Tham gia thành phầu tố, một n cất của u tại cương và tính chất của o của a
tết cầu tố, một bào và mô.
+ Ở mô, pO, thấp, phản ứng xảy ra theo chiều nghịch. thực với CO cao gấp 210 lần so với c vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt glucid chiết cầu tố, một m 80% - 90% trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatng lượp với khí ng
khơ,
cellulose là thành phầu tố, một n chính của a mơ nâng đỡng?.
+ Ở mô, pO, thấp, phản ứng xảy ra theo chiều nghịch. đột ng vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt glucid chiết cầu tố, một m 2% trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatng lượp với khí ng khơ
nhưng là nguồng n cung cất của p năng lượp với khí ng chủa yết cầu tố, một u.
+ Ở mô, pO, thấp, phản ứng xảy ra theo chiều nghịch. vi sinh vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt polysaccarid là cất của u tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatng
của a màng tết cầu tố, một bào.
Tính chất của t của a monosaccharide
Tính chất của t vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vày lí
–Khơng màu, vịch. ngọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatt
–Hòa tan trong nưới khí c, khơng tan trong dung mơi hữ)u
cơng và tính chất của
–Khơng bay hơng và tính chất của i
– Tính hoại cương và tính chất của t quang: làm lệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatch mặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách t phẳng và mạch vòng ng của a ánh
sáng phân cực với CO cao gấp 210 lần so với c khi cho ánh sáng đi qua dung dịch. ch
đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng TÍNH KHỦ MÙI MÙI
A,Tính khử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 (bịch. oxy hóa)
- Do có hố chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c khử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 aldehyd hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c ceton.
Monosaccarid tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng với khí i muố, một i kim loại cương và tính chất của i nặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách ng
(muố, một i Cu, Hg...) sẽ khử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 ion kim loại cương và tính chất của i giảng 32% Hb, tương ứng:i phóng kim
loại cương và tính chất của i tực với CO cao gấp 210 lần so với do hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c muố, một i kim loại cương và tính chất của i có hố trịch. thất của p hơng và tính chất của n,
bảng 32% Hb, tương ứng:n thân monosaccarid sẽ bịch. oxy hoá trở trong hồng thành acid.
b. Tao glucosid.
- Các monosaccarid có khảng 32% Hb, tương ứng: năng tại cương và tính chất của o thành các hợp với khí p

chất của t ete với khí i alcol. Các hợp với khí p chất của t này gọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonati là các
glucosid, các liên kết cầu tố, một t này đượp với khí c gọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonati là liên kết cầu tố, một t
glucosid hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c osid.


c. Tao este.
- Do có nhóm (–OH) alcol nên các monosaccarid có
thển được 4 phảng 32% Hb, tương ứng:nứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng với khí i các acid như HNO3, H,SO4, H3PO4 ,
acid acetic... tại cương và tính chất của o nên các este tương và tính chất của ng ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng.
d. Sực với CO cao gấp 210 lần so với chuyển được 4n dại cương và tính chất của ng lẫm + 0₂ n nhau của a các ose.
Glucose, fructose, mannose có thển được 4 chuyển được 4n dại cương và tính chất của ng lẫm + 0₂ n
nhau trong môi trười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng kiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,m yết cầu tố, một u.
Câu 4. Monosaccarid là gì? Trình bày danh pháp và
tính chất của t của a monosaccarid?
Monosaccharide là gì?
Monosaccharide là các phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng đơng và tính chất của n giảng 32% Hb, tương ứng:n là
đơng và tính chất của n vịch. cơng và tính chất của bảng 32% Hb, tương ứng:n của a carbohydrate. Do đó, chúng là
dại cương và tính chất của ng cơng và tính chất của bảng 32% Hb, tương ứng:n của a carbohydrate (oligosaccharid và
polysaccharid). Các loại cương và tính chất của i đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng đơng và tính chất của n này có cơng thứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c
chung là CnH2nOn. Đây là các khố, một i cất của u tại cương và tính chất của o của a
polysaccharid. Hơng và tính chất của n nữ)a, chúng ta không thển được 4 nhật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn
đượp với khí c các phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 đơng và tính chất của n giảng 32% Hb, tương ứng:n hơng và tính chất của n từ các mơ vào máu: q trình thủa y
phân monosaccharide.
Monosaccharide có các lới khí p khác nhau tùy theo số, một
nguyên tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 cacbon có trong phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4. Ví dụ: Proteinase, urease, lipase..., triose (3),
tetrose (4), pentose (5), hexose (6) và heptose (7).
Các monosaccharid có các chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c năng khác nhau
trong tết cầu tố, một bào. Đầu tố, một u tiên, monosaccharide rất của t hữ)u ích
trong suckhoedoisong.edu.vnệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc sảng 32% Hb, tương ứng:n xuất của t và lưu trữ)
năng lượp với khí ng trong tết cầu tố, một bào. Thứa khoảng 32% Hb, tương ứng: hai, monosaccharide

rất của t hữ)u ích trong suckhoedoisong.edu.vnệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc hình
thành các sợp với khí i dài như cellulose.


DANH PHÁP
Theo số, một lượp với khí ng carbon
Theo nhóm chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c
Kết cầu tố, một t hợp với khí p nhóm chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c và số, một lượp với khí ng carbon Tên riêng
Tên riêng+hóa họng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc lật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàp thển được 4
Theo số, một lượp với khí ng carbon: số, một carbon + ―’’ose’’
triose = 3 carbon tetrose = 4 carbon
pentose = 5 carbon
hexose = 6 carbon
heptose = 7 carbo
Theo nhóm chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c: thêm tiết cầu tố, một p đầu tố, một u ngữ) aldo- hay ceto
Aldehyd: Aldose Ceton: Cetose
Kết cầu tố, một t hợp với khí p nhóm chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c và số, một lượp với khí ng carbon
Aldohexose
Cetohexos
Tên riêng:
Glucose ( aldohexose)
Fructose (cetohexose)
Ribose (aldopentose)
Ribulose(cetopentose)
Tên riêng+hóa họng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc lật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàp thển được 4: D-Glucose D-Fructose

Tính chất của t vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt lý - trại cương và tính chất của ng thái tực với CO cao gấp 210 lần so với nhiên
Monosaccarit là nhữ)ng chất của t khơng màu, có vịch. ngọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatt,
dễu xạ tan trong nưới khí c, khơng tan trong dung mơi hữ)u
cơng và tính chất của , có khảng 32% Hb, tương ứng: năng làm quay mặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách t phẳng và mạch vòng ng ánh sáng phân

cực với CO cao gấp 210 lần so với c sang phảng 32% Hb, tương ứng:i và hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c sang trái.
Trong thiên nhiên, glucozơng và tính chất của có trong hầu tố, một u hết cầu tố, một t các bột
phật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn cơng và tính chất của thển được 4 thực với CO cao gấp 210 lần so với c vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt: rễu xạ, lá, hoa… và nhất của t là trong
quảng 32% Hb, tương ứng: chính. Glucozơng và tính chất của cũng có trong cơng và tính chất của thển được 4 người chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i,
đột ng vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt.


Fructozơng và tính chất của ở trong hồng trại cương và tính chất của ng thái tực với CO cao gấp 210 lần so với do trong quảng 32% Hb, tương ứng: cây, mật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt ong.
Vịch. ngọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatt của a mật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt ong chủa yết cầu tố, một u do fructozơng và tính chất của .
A - Tính chất của t hố họng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc
a) Phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng của a nhóm anđehit - CH = O
- Phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng oxi hố nhóm chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c anđehit thành nhóm
chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c axit. Khi đó glucozơng và tính chất của trở trong hồng thành axit gluconic.
+ Phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng tráng gương và tính chất của ng.
+ Phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng với khí i Cu(OH)2 (trong môi trười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng kiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,m)
+ Phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng oxi hoá trong mơi trười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng trung tính và
axit, ví dụ: Proteinase, urease, lipase... bằng nhiễu xạng HOBr:
+ Phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng khử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 nhóm -CHO tại cương và tính chất của o ra rượp với khí u 6 lầu tố, một n rượp với khí u.
b) Phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng của a các nhóm -OH
- Phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng với khí i Cu(OH)2 cho dung dịch. ch màu xanh
lam.
- Tại cương và tính chất của o este có chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:a 5 gố, một c axit một t lầu tố, một n axit. Ví dụ: Proteinase, urease, lipase...
glucozơng và tính chất của phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng với khí i anhiđrit axetic (CH3CO)2O
tại cương và tính chất của o thành pentaaxetyl glucozơng và tính chất của :
c) Phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng của a glucozơng và tính chất của dại cương và tính chất của ng vịng:
Nhóm OH ở trong hồng nguyên tr C1 trong phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 glucozơng và tính chất của
dại cương và tính chất của ng vịng linh đột ng hơng và tính chất của n các nhóm OH khác nên dễu xạ
dàng tại cương và tính chất của o ete với khí i các phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 rượp với khí u khác (ví dụ: Proteinase, urease, lipase... với khí i
CH3OH) tại cương và tính chất của o thành glucozit:
d) Phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng lên men

Dưới khí i tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng của a các chất của t xúc tác men do vi sinh
vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt tiết cầu tố, một t ra, chất của t đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng bịch. phân tích thành các sảng 32% Hb, tương ứng:n
phẩm thấu từ các mô vào máu:m khác. Các chất của t men khác nhau gây ra nhữ)ng
quá trình lên men khác nhau.


Câu 5. Trình bày địch. nh nghĩa và vai trị của a lipid đố, một i với khí i cơng và tính chất của
thển được 4
1,Địch. nh nghĩa
Lipid là thành phầu tố, một n cơng và tính chất của bảng 32% Hb, tương ứng:n của a tết cầu tố, một bào số, một ng.
- Lipid là este hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c amid của a acid béo với khí i alcol (ho ặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c amin
alcol),
2.Vai trò của a lipid đố, một i với khí i cơng và tính chất của thển được 4
Lipid trong cơng và tính chất của thển được 4 tồng n tại cương và tính chất của i 3 dại cương và tính chất của ng:
+ Lipid dực với CO cao gấp 210 lần so với trữ): chủa yết cầu tố, một u là triglycerid, hàm lượp với khí ng thay đổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.i.
+ Lipid màng: chủa yết cầu tố, một u là phospholipid và cholesterol,
thành
phầu tố, một n không thay đổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.i, chiết cầu tố, một m khoảng 32% Hb, tương ứng:ng 10% trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatng lượp với khí ng
khơ.
+ Lipid lưu thơng trong hệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat tuầu tố, một n hồn dưới khí i dại cương và tính chất của ng
lipoprotein,
bao gồng m triglycerid, phospholopid và cholesterol.
a. Tại cương và tính chất của o năng lượp với khí ng
Lipid là nguồng n cung cất của p và dực với CO cao gấp 210 lần so với trữ) năng lượp với khí ng cho cơng và tính chất của thển được 4,

giá trịch. dinh dưỡng?ng cao nhất của t so với khí i glucid và protid, 1g
lipid cung cất của p 9,3 Kcal.
b. Tại cương và tính chất của o hình
Các phứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c hợp với khí p của a lipid với khí i protein – lipoprotein - là thành
phầu tố, một n quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatng trong cất của u tại cương và tính chất của o tết cầu tố, một bào, chúng cất của u tại cương và tính chất của o

màng tết cầu tố, một bào,trong ty thển được 4. Các lipoprotein cịn đóng vai trò
vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuyển được 4n lipid trong máu.
c. Vai trò khác
Tại cương và tính chất của o dung mơi hịa tan: lipid hịa tan các loại cương và tính chất của i vitamin tan


trong dầu tố, một u (như VTM A, D, E, K) và chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:a nhiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u loại cương và tính chất của i acid
béo chưa bão hoà rất của t cầu tố, một n thiết cầu tố, một t mà cơng và tính chất của thển được 4 khơng tực với CO cao gấp 210 lần so với t ổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng
hợp với khí p đượp với khí c.
Lipid có tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng bảng 32% Hb, tương ứng:o vệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat cơng và tính chất của thển được 4 và các cơng và tính chất của quan: lới khí p mở trong hồng
dưới khí i da, mỡng? bao quanh các cơng và tính chất của quan trong cơng và tính chất của thển được 4. Giữ) vai
trò sinh lý đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c biệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatt trong kiển được 4m soát chuyển được 4n hố các chất của t.
- Lipid khơng tan trong nưới khí c, hồ tan trong một t số, một dung
mơi
hữ)u cơng và tính chất của , tại cương và tính chất của o thành nhũ tương và tính chất của ng bều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,n trong môi trười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:a
Na,CO3, protein, muố, một i mật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt.
-Nhu cầu tố, một u của a cơng và tính chất của thển được 4: 60 - 100g/1 ngày với khí i người chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i trưở trong hồng ng
thành; 30 - 80g/1ngày với khí i trẻ em; chủ yếu dưới dạng em; chủa yết cầu tố, một u dưới khí i dại cương và tính chất của ng
triglicerid.

Câu 6. Trình bày địch. nh nghĩa, phân loại cương và tính chất của i và tính chất của t
của a acid amin?

Định nghĩa
. Acid amin là những hợp chất hữu cơ, trong phân tử vừa có nhóm carboxyl và
có nhóm amin.
Phân loại
Có nhiều cách phân loại acid amin và thường dựa trên cấu tạo gốc R. Chia
acid amin thành 2 loại: acid amin phân cực và acid amin khơng phân cực.


Tính chất của acid amin
a. Tính chất lưỡng tính Do trong phân tử của acid amin có gốc acid (COOH) và gốc amin (- NH,) nên chúng thể hiện tính chất lưỡng tính. Tuỳ
theo pH mơi trường, nó có tác dụng như một acid hay một base. Trong
môi trường kiềm: Acid amin phân ly như một acid, tao anion. Trong môi
trường acid: Acid amin hoạt động như một base, tạo cation.
pH của môi trường mà tại đó acid amin tồn tại ở dạng lưỡng cực, nghĩa là có
số cation bằng số anion, thì pH này được gọi là ph đẳng điện của acid amin
hay pHi.
b. Phản ứng khử amin tạo các acid cetonic tương ứng
c. Phản ứng khử carboxyl tạo min tương ứng
d. Phản ứng với ninhydrin
Acid amin tác dụng với ninhydrin trong điều kiện đun nóng, ninhydrin bị
khử tạo phức hợp màu xanh tím, (riêng prolin có màuvàng).


Phương pháp này để phát hiện sự có mặt của acid amin và định lượng nồng
độ acid amin trong dịch sinh vật. e. Khả năng hấp thụ quang phổ tử ngoại.
Chỉ có các acid amin chứa gốc R nhân thơm mới có tính chất này. Các acid
amin như tryptophan, tyrosin, phenylalamin có phổ hấp thụ tử ngoại mạnh ở
vùng ánh sáng có bước sóng 240 – 280 nm, ứng dụng tính chất này để định
lượng protein bằng do phổ tử ngoại ở bước sóng 280 nm.

Câu 7. Vẽ và trình bày các b ật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàc cất của u trúc của a protein,
phân loại cương và tính chất của i protein?
* Phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 protein có 4 bật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàc cất của u trúc:
Cất của u trúc bật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàc 1
Là thứa khoảng 32% Hb, tương ứng: tực với CO cao gấp 210 lần so với sắn oxy (không phải phản ứng p xết cầu tố, một p, số, một lượp với khí ng thành phầu tố, một n của a các acid
amin
trong chuỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhi polypeptid, liên kết cầu tố, một t peptid quyết cầu tố, một t địch. nh
cất của u trúc bật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàc 1 của a protein.

b. Cất của u trúc bật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàc 2
Là sực với CO cao gấp 210 lần so với xoắn oxy (không phải phản ứng n đều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách n hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c gất của p nết cầu tố, một p một t cách có chu
kỳ của a
chuỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhi polypeptid của a protein, đượp với khí c hình thành bở trong hồng i
liên kết cầu tố, một t hydro. Liên kết cầu tố, một t hydro góp phầu tố, một n giữ) vữ)ng
cất của u hình khơng gian xác địch. nh của a protein. Có dại cương và tính chất của ng
xoắn oxy (không phải phản ứng n α hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c β.
Cất của u trúc bật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàc 3
Là cất của u trúc vừ các mô vào máu:a xoắn oxy (không phải phản ứng n vừ các mô vào máu:a gất của p khúc dày đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c và phứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c
tại cương và tính chất của p của a chuỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhi polypeptid. Đượp với khí c qui địch. nh bở trong hồng i các liên
kết cầu tố, một t muố, một i, ion, không phân cực với CO cao gấp 210 lần so với c, disulfua. Các acid
amin có thển được 4 ở trong hồng xa nhau trong liên kết cầu tố, một t bật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàc 1, 2 nhưng
lại cương và tính chất của i gầu tố, một n nhau trong liên kết cầu tố, một t bật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàc 3.
d. Cất của u trúc bật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàc 4


Là sực với CO cao gấp 210 lần so với sắn oxy (không phải phản ứng p xết cầu tố, một p tương và tính chất của ng hỗi polypeptid, liên kết peptid quyết định của a các chuỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhi polypeptid
trong một t phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 protein bằng nhiễu xạng các liên kết cầu tố, một t yết cầu tố, một u
như liên kết cầu tố, một t hydro, ion, không phân cực với CO cao gấp 210 lần so với c.
phân loại cương và tính chất của i protein?
Dực với CO cao gấp 210 lần so với a vào thành phầu tố, một n cất của u tại cương và tính chất của o chia protein thành 2 loại cương và tính chất của i protein
thuầu tố, một n và protein tại cương và tính chất của p.
a. Protein thuầu tố, một n (protein dơng và tính chất của n giảng 32% Hb, tương ứng:n)
Là protein mà trong phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 của a chúng chỉ chứa các acid amin chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:a các acid amin
Ví dụ: Proteinase, urease, lipase... : Albumin, globulin, histon, prolanin...
b. Protein tại cương và tính chất của p (protein liên hợp với khí p):
Là protein mà trong phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:a phầu tố, một n protein đơng và tính chất của n giảng 32% Hb, tương ứng:n và
một t phầu tố, một n không phảng 32% Hb, tương ứng:i protein gọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonati là nhóm ngoại cương và tính chất của i. Các nhóm ngoại cương và tính chất của i
đóng vai trị quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatng trong chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c năng sinh họng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc của a protein. Tuy
bảng 32% Hb, tương ứng:n chất của t nhóm ngoại cương và tính chất của i ta có các loại cương và tính chất của i protein tại cương và tính chất của p sau:

Các loại cương và tính chất của i protein
Glucoprotein
Lipoprotein
Nucleoprotein
Hemoprotein
Phosphoprotein
Metaloprotein

Nhóm ngoại cương và tính chất của i
Hydrat carbon
Lipid
Acidnucleic
Hem
Nhóm phosphat
Kim loại cương và tính chất của i: Fe, Zn, Ca, |
Ferritin,
Co...

Ví dụ: Proteinase, urease, lipase...
Immunoglobulin G
Lipoprotein máu
Nucleohiston
Hemoglobin
Casein của a sữ)a
Calmodulin...

Câu 8. Trình bày tính chất của t của a protein, protein có
chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c năng gì?
tính chất của t của a protein
a. Trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatng lượp với khí ng phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 của a protein

Protein là nhữ)ng phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 keo tán rất của t chật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàm trong
dung dịch. ch, khơng qua đượp với khí c màng thẩm thấu từ các mơ vào máu:m tích (màng
tết cầu tố, một bào đột ng, thực với CO cao gấp 210 lần so với c vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt...). Trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatng lượp với khí ng phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 từ các mô vào máu:
6.000 đết cầu tố, một n 10. Xác địch. nh băng phương và tính chất của ng pháp hố họng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc,
siêu ly tâm, điệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatn di...
b. Tính chất của t lưỡng?ng tính của a protein


Vì câu tại cương và tính chất của o chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:a các acid amin nên có tính lưỡng?ng tính
như acid amin, ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng dụ: Proteinase, urease, lipase...ng tính chất của t này đển được 4 điệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatn di
phân tách các hỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhn protein, xác địch. nh điển được 4m đẳng và mạch vòng ng điệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatn
pH, của a protein, tách chiết cầu tố, một t, làm hợp với khí p sach protein.
c. Tính hồ tan
Đa số, một các protein hoà tan trong dung dịch. ch nưới khí c
muố, một i lỗng, trong nưới khí c protein tồng n tại cương và tính chất của i dưới khí i dại cương và tính chất của ng
keo bều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,n vữ)ng nhời chứa khoảng 32% Hb, tương ứng: lới khí p áo nưới khí c và sực với CO cao gấp 210 lần so với đẩm thấu từ các mô vào máu:y nhau của a
các tiển được 4u phân keo tích điệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatn cùng dất của u.
d. Tính kết cầu tố, một t tủa a
Khi đồng ng thời chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i làm mất của t 2 yết cầu tố, một u tố, một gây hồ tan thì
protein sẽ kết cầu tố, một t tủa a. Ứng dụng để định tính protein.ng dụ: Proteinase, urease, lipase...ng đển được 4 địch. nh tính protein.
e. Tính trung hồ điệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatn tích của a protein
Dùng chất của t điệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatn giảng 32% Hb, tương ứng:i đển được 4 trung hoà điệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatn của a các tiển được 4u
phân keo.
f. Tính biết cầu tố, một n tính
Khi cất của u trúc bật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàc 2,3,4 bịch. thay đổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.i hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c mất của t, protein
sẽ bịch. biết cầu tố, một n tính, kéo theo sực với CO cao gấp 210 lần so với thay đổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.i hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c mất của t các
tính chất của t khác của a protein. Tác nhân gây biết cầu tố, một n tính là
vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt lý, hoá họng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc như nhiệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatt đột cao, áp suất của t lới khí n, tia tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4
ngoại cương và tính chất của i, các acid mại cương và tính chất của nh, base mại cương và tính chất của nh, muố, một i kim loại cương và tính chất của i
nặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách ng, alcol...trong nhữ)ng điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u kiệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatn nhất của t địch. nh nó có

thển được 4 trở trong hồng vều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO, trại cương và tính chất của ng thái ban đầu tố, một u hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c khơng. Áp dụ: Proteinase, urease, lipase...ng
tính biết cầu tố, một n tính thuật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn nghịch. ch này đển được 4 tách triết cầu tố, một t
protein đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c biệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatt là enzym.
protein. có một t số, một chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c năng chính sau:
- Thành phầu tố, một n cất của u tại cương và tính chất của o chủa yết cầu tố, một u của a tết cầu tố, một bào và cơng và tính chất của thển được 4 (nhân,
màng sinh họng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc, bào quan...).
- Dực với CO cao gấp 210 lần so với trữ) axit amin (prôtêin sữ)a, prôtêin hại cương và tính chất của t...)
- Xúc tác cho các phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng sinh hóa (enzim).


- Protein có chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c năng vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn đột ng: các actin, myosin, là
protein làm khung vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn đột ng của a mơ cơng và tính chất của và của a rất của t nhiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u
tết cầu tố, một bào khác.
- Vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuyển được 4n các chất của t (Hemglobin trong máu), truyều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,n
xung thầu tố, một n kinh.
- Thu nhật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn thông tin (các thụ: Proteinase, urease, lipase... thển được 4)
- Điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hòa sực với CO cao gấp 210 lần so với trao đổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.i chất của t (hoocmon).
- Bảng 32% Hb, tương ứng:o vệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat cơng và tính chất của thển được 4 (kháng thển được 4).
→ Prôtêin đảng 32% Hb, tương ứng:m nhiệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatm nhiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c năng liên quan đết cầu tố, một n
tồn bột hoại cương và tính chất của t đột ng số, một ng của a tết cầu tố, một bào, quy địch. nh các tính
trại cương và tính chất của ng và các tính chất của t của a cơng và tính chất của thển được 4 số, một ng.

Câu 9. Hormon là gì? Cách phân loại cương và tính chất của i Hormon theo cơng và tính chất của
chết cầu tố, một tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng, theo nơng và tính chất của i bài tiết cầu tố, một t và nơng và tính chất của i tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng?
Hormon là gì? Hormon (H) là chất hữu cơ do các tế bào đặc biệt sản
xuất ra với một lượng rất nhỏ đổ thẳng vào máu, nhờ dòng máu đưa đến cơ
quan nhận. Ở đó chúng phát huy tác dụng điều hồ các hoạt động sinh lý và
các q trình chuyển hố của cơ thể.

Cách phân loại cương và tính chất của i Hormon theo cơng và tính chất của chết cầu tố, một tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng, theo

nơng và tính chất của i bài tiết cầu tố, một t và nơng và tính chất của i tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng?

Dựa theo cơ chế tác dụng
Tất cả các hormon đều tác dụng lên tế bào nhận qua chất tiếp nhận đặc hiệu
hay thụ thể đặc hiệu của tế bào nhận (receptor). Mỗi loại tế bào có cách kết
hợp riêng giữa thụ thể và hormon. Căn cứ vào vị trí khu trú của thụ thể (ở
màng tế bào hoặc ở trong tế bào) và tính hồ tan của hormon người ta chia
hormon thành 2 nhóm:

Nhóm I: gồng m hormon tuyết cầu tố, một n giáp và các hormon có hà
màng tết cầu tố, một bào nhật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn dễu xạ dàng. Thụ: Proteinase, urease, lipase... thển được 4 đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c hiệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatu của a các hormon này là
protein đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c hiệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatu khu trú ở trong hồng trong nhân tết cầu tố, một bào.
- Nhóm 2: gồng m các hormon có bảng 32% Hb, tương ứng:n chất của t là chỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhi peptid hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c là d ẫm + 0₂ n xuất của t c ủa a
acid amin. Chúng có khảng 32% Hb, tương ứng: năng tan trong nưới khí c nhưng khơng qua đượp với khí c màng
tết cầu tố, một bào nhật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn dễu xạ dàng. Thụ: Proteinase, urease, lipase... thê đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c hiệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatu của a nhữ)ng hormon này khu trú ở trong hồng
mặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách t ngoài của a màng tết cầu tố, một bào nhật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn
c. Dực với CO cao gấp 210 lần so với a vào nơng và tính chất của i bài tiết cầu tố, một t và nơng và tính chất của i tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng
Hormon đượp với khí c chia thành hai loại cương và tính chất của i là hormon tại cương và tính chất của i chỗi polypeptid, liên kết peptid quyết định (hormon địch. a phương và tính chất của ng)
và hormon của a các tuyết cầu tố, một n nột i tiết cầu tố, một t.


- Hormon tại cương và tính chất của i chỗi polypeptid, liên kết peptid quyết định: là nhữ)ng hormon do một t nhóm tết cầu tố, một bào bài tiết cầu tố, một t vào máu
rồng i đượp với khí c đưa đết cầu tố, một n các tết cầu tố, một bào khác ở trong hồng gầu tố, một n nơng và tính chất của i bài tiết cầu tố, một t đển được 4 gây ra tác d ụ: Proteinase, urease, lipase...ng
sinh lý.
- Hormon của a các tuyết cầu tố, một n nột i tiết cầu tố, một t: thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng đượp với khí c máu đưa đết cầu tố, một n các mơ cơng và tính chất của
quan ở trong hồng xa nơng và tính chất của i bài tiết cầu tố, một t và gây ra tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng sinh lý tại cương và tính chất của i đó.
Câu 10. Trình bày đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c điển được 4m của a hormone và cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hòa bài tiết cầu tố, một t hormone?
Đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c điển được 4m:

– Mỗi hormon đều có tác dụng đặc hiệu trên 1 loại tế bào đích. VD: tế bào đích của

testosteron là tinh hoàn, cơ quan sinh dục nam. Nhưng có một số hormon là tất cả tế bào đích
trong cơ thể như GH, insulin
– Bài tiết theo nhịp sinh học VD: glucocorticoid theo chu kỳ ngày đêm, hormon sinh dục nữ
theo tháng
– Hoạt tính được tính bằng đơn vị sinh học, đơn vị quốc tế(IU), đơn vị khối lượng (mg…)
–Tác dụng và chịu tác dụng theo cơ chế điều hịa xi và điều hịa ngược(feedback)

cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hòa bài tiết cầu tố, một t hormone?

Các H đượp với khí c bài tiết cầu tố, một t theo cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u khiển được 4n từ các mô vào máu: tuyết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin huy đết cầu tố, một n
tuyết cầu tố, một n đích và theo cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u khiển được 4n ngượp với khí c từ các mô vào máu: tuyết cầu tố, một n đích đết cầu tố, một n
tuyết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin huy. Trong đó cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà ngượp với khí c là chủa yết cầu tố, một u đển được 4
đảng 32% Hb, tương ứng:m bảng 32% Hb, tương ứng:o sực với CO cao gấp 210 lần so với nhanh nhại cương và tính chất của y nhằng nhiễu xạm duy trì nồng ng đột H ln hằng nhiễu xạng địch. nh
và thích nghi đượp với khí c với khí i hoại cương và tính chất của t đột ng của a cơng và tính chất của thển được 4 khi môi trười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng số, một ng
luôn thay đổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.i.
a. Cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà ngượp với khí c âm tính ( feedback - )
Là kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà mà khi nồng ng đột H tuyết cầu tố, một n đích giảng 32% Hb, tương ứng:m nó sẽ kích
thích tuyết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin huy bài tiết cầu tố, một t nhiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u H đển được 4 rồng i H tuyết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin huy lại cương và tính chất của i
kích thích tuyết cầu tố, một n đích nhằng nhiễu xạm đưa nồng ng đột H tuyết cầu tố, một n đích trở trong hồng lại cương và tính chất của i
mứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c bình thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng. Ngượp với khí c lại cương và tính chất của i khi nồng ng đột H tuyết cầu tố, một n đích tăng lại cương và tính chất của i có
tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c chết cầu tố, một tuyết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin huy làm giảng 32% Hb, tương ứng:m bài tiết cầu tố, một t H tuyết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin huy.
. Đây là kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng gặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách p của a cơng và tính chất của thển được 4 nhằng nhiễu xạm duy trì nồng ng
đột H nằng nhiễu xạm trong giới khí i hại cương và tính chất của n bình thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng.
b. Cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hồ ngượp với khí c dương và tính chất của ng tính (feedback +)
Khác với khí i kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà ngượp với khí c âm tính, trong một t số, một trười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng hợp với khí p
người chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i ta thất của y nồng ng đột H tuyết cầu tố, một n đích tăng lại cương và tính chất của i có tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng kích
thích tuyết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin huy đển được 4 càng làm tăng nồng ng đột tuyết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin huy.
Như vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vày kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hồ ngượp với khí c dương và tính chất của ng tính làm tăng thêm sực với CO cao gấp 210 lần so với mất của t
ổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.n địch. nh. Tuy nhiên sực với CO cao gấp 210 lần so với mất của t ổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.n địch. nh này là cầu tố, một n thiết cầu tố, một t nhằng nhiễu xạm bảng 32% Hb, tương ứng:o vệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat
cơng và tính chất của

thển được 4 trong trười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng hợp với khí p này.


Mặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c dù kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hồ ngượp với khí c dương và tính chất của ng tính trong điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hồ hoại cương và tính chất của t
đột ng hệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat nột i tết cầu tố, một t ít gặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách p nhưng cầu tố, một n thiết cầu tố, một t vì nó liên quan đết cầu tố, một n
nhữ)nghoại cương và tính chất của t đột ng mang tính số, một ng cịn của a cơng và tính chất của thển được 4 như đển được 4 chố, một ng
stress, chố, một ng lại cương và tính chất của nh hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c đển được 4 phóng nỗn. Tuy vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vày sực với CO cao gấp 210 lần so với điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà này
thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng xảng 32% Hb, tương ứng:y ra trong thời chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i gian ngắn oxy (không phải phản ứng n sau đó lại cương và tính chất của i trở trong hồng vều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO, kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u
hồ ngượp với khí c âm tính thơng thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng

Câu 11. So sánh đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c điển được 4m của a con đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng
phân và con đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng pentophosphat (hexose
monophosphat)
A,
So với khí i con đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng Đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng phân, con đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng pentose phosphat chiết cầu tố, một m tỷ lệ thấp lệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat thất của p
hơng và tính chất của n nhiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u, song ở trong hồng một t số, một tết cầu tố, một bào và tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận. chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c như tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận. chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c mỡng?, gan, hồng ng cầu tố, một u
tuyết cầu tố, một n sữ)a trong thời chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i kỳ hoại cương và tính chất của t đột ng, tuyết cầu tố, một n giáp, vỏ ở trong hồng thượp với khí ng thật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn, nó lại cương và tính chất của i chiết cầu tố, một m ưu
thết cầu tố, một . Trái lại cương và tính chất của i, chu trình này hầu tố, một u như khơng xảng 32% Hb, tương ứng:y ra ở trong hồng cơng và tính chất của xương và tính chất của ng
B,
-con đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng phân: + Cung cất của p 60% tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng năng lượp với khí ng của a cơng và tính chất của thển được 4 và là
nguồng n năng lượp với khí ng khơng thển được 4 thay thết cầu tố, một hồn tồn đượp với khí c.
C,
- con đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng phân: + Phosphoryl hoá 2 lầu tố, một n
- con đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng pentophosphat, Phosphoryl hoá một t lầu tố, một n từ các mô vào máu: G → GP.
D.
-con đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng phân . + Xảng 32% Hb, tương ứng:y ra ở trong hồng bào tương và tính chất của ng của a tất của t cảng 32% Hb, tương ứng: các tết cầu tố, một bào và mô.
- Đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c điển được 4m của a chu trình pentose - Xảng 32% Hb, tương ứng:y ra ở trong hồng dịch. ch bào tương và tính chất của ng (cytosol) của a tết cầu tố, một bào.
Xảng 32% Hb, tương ứng:y ra mại cương và tính chất của nh ở trong hồng một t số, một mô: vỏ ở trong hồng thượp với khí ng thật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn, tuyết cầu tố, một n sữ)a, hồng ng cầu tố, một u, mơ mỡng?

Câu 12. Trình bày đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c điển được 4m bệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatnh đái tháo đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng,

trình bày mố, một i liên hệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat giữ)a bệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatnh đái tháo đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng với khí i
việ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc rố, một i loại cương và tính chất của n chuyển được 4n hóa glucid?
A, Trình bày đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c điển được 4m bệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatnh đái tháo đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng
Bệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatnh đái tháo đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng là bệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatnh rố, một i loại cương và tính chất của n chuyển được 4n hóa,
có đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c điển được 4m tăng glucose huyết cầu tố, một t mại cương và tính chất của n tính do khiết cầu tố, một m
khuyết cầu tố, một t vều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO, tiết cầu tố, một t insulin, vều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO, tác đột ng của a insulin, hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c
cảng 32% Hb, tương ứng: hai. Tăng glucose mại cương và tính chất của n tính trong thời chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i gian dài gây
nên nhữ)ng rố, một i loại cương và tính chất của n chuyển được 4n hóa carbohydrate,
protide, lipide, gây tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.n thương và tính chất của ng ở trong hồng nhiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u cơng và tính chất của quan khác


nhau, đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c biệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatt ở trong hồng tim và mại cương và tính chất của ch máu, thật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn, mắn oxy (không phải phản ứng t, thầu tố, một n
kinh.
B, mố, một i liên hệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat giữ)a bệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatnh đái tháo đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng với khí i việ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc rố, một i
loại cương và tính chất của n chuyển được 4n hóa glucid?
Glucid là nguyên liệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatu chính tại cương và tính chất của o ra năng lượp với khí ng cho cơng và tính chất của
thển được 4. Bất của t kỳ một t rố, một i loại cương và tính chất của n nào trong chu trình chuyển được 4n
hóa glucid đều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u khơng có lợp với khí i. Các bệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatnh lý liên quan
đết cầu tố, một n rố, một i loại cương và tính chất của n chuyển được 4n hóa glucid có thển được 4 ảng 32% Hb, tương ứng:nh hưở trong hồng ng
lên bệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatnh nhân tùy mứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c đột .
Rố, một i loại cương và tính chất của n chuyển được 4n hóa glucid hay cịn gọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonati là rố, một i loại cương và tính chất của n
chuyển được 4n hóa đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng carbohydrate. Chúng có thển được 4 bao
gồng m các chuyển được 4n hóa glucose, fructose, galactose và
các tương và tính chất của ng tác liên quan qua các enzyme đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c hiệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatu.
Mỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhi chất của t có một t con đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng chuyển được 4n hóa khác nhau
trong cơng và tính chất của thển được 4, do đó bệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatnh lý có thển được 4 xảng 32% Hb, tương ứng:y ra ở trong hồng một t hay
nhiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u loại cương và tính chất của i glucid. Nhữ)ng glucid này có trong thực với CO cao gấp 210 lần so với c
phẩm thấu từ các mô vào máu:m chúng ta ăn hàng ngày, tại cương và tính chất của o ra năng lượp với khí ng cho
cơng và tính chất của thển được 4 hoại cương và tính chất của t đột ng. Mọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonati cơng và tính chất của quan đều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u sử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 dụ: Proteinase, urease, lipase...ng
carbohydrate đển được 4 đảng 32% Hb, tương ứng:m bảng 32% Hb, tương ứng:o nhu cầu tố, một u của a nó, đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c biệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatt

não lất của y glucid là nguyên liệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatu duy nhất của t đển được 4 vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn hành
Câu 13. Trình bày q trình thối hóa acid nucleic
Thối hóa acid nucleic
a. Thối hóa chung của a acid nucleic
Dưới khí i tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng của a các loại cương và tính chất của i nuclease khác nhau
(exonuclease và endonuclease), acid nucleic bịch. thuỷ lệ thấp
phân thành oligonucleotid rồng i thành nucleotid.


Tiết cầu tố, một p đó, nucleotidase thuỷ lệ thấp phân nucleotid thành
nucleosid và acid phosphoric. Acid phosphoric đượp với khí c
dùng đển được 4 phosphoryl hố hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c thảng 32% Hb, tương ứng:i ra ngồi theo
phân và nưới khí c tiển được 4u. Nucleosidase thuỷ lệ thấp phân
nucleosid thành base nitơng và tính chất của và đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng pentose.
Pentose có thển được 4 đi vào chuyển được 4n hoá glucid hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c tham
gia tái tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p nucleosid. Các base
nitơng và tính chất của thối hoá tiết cầu tố, một p tụ: Proteinase, urease, lipase...c theo các con đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng khác
nhau.
b. Thối hóa base purin
Ở mơ, pO, thấp, phản ứng xảy ra theo chiều nghịch. người chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i sực với CO cao gấp 210 lần so với thoái hoá base purin xảng 32% Hb, tương ứng:y ra với khí i purin tực với CO cao gấp 210 lần so với
do hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách cpurin dưới khí i dại cương và tính chất của ng purin nucleotid (GMP,
AMP). Các phảng 32% Hb, tương ứng:n ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng chủa yết cầu tố, một u là khử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 amin thuỷ lệ thấp phân
và oxy hóa.
Acid uric là sảng 32% Hb, tương ứng:n phẩm thấu từ các mơ vào máu:m thối hoá cuố, một i cùng của a purin
và đượp với khí c thảng 32% Hb, tương ứng:i ra ngồi qua nưới khí c tiển được 4u. Bình thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng,
nồng ng đột acid uric máu khoảng 32% Hb, tương ứng:ng 3 - 6 mg/dl và trong
nưới khí c tiển được 4u là 500 - 800 mg/24 giời chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:.
Trong bệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatnh Goute acid uric máu tăng cao hơng và tính chất của n 10
mg/dl, có khi tới khí i 15 - 20 mg/dl. Acid uric bịch. ứa khoảng 32% Hb, tương ứng: đọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatng
dưới khí i dại cương và tính chất của ng tinh thển được 4 natriurat ở trong hồng sụ: Proteinase, urease, lipase...n, xương và tính chất của ng,...đặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c biệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatt

là các khới khí p, gây viêm khới khí p, đau nhứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c dữ) dột i, điển được 4n
hình là khới khí p ngón chân cái, có thển được 4 ứa khoảng 32% Hb, tương ứng: đọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatng gây sỏ ở trong hồng i
đười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng tiết cầu tố, một t niệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatu.
c. Thối hóa base pyrimidin
Xảng 32% Hb, tương ứng:y ra ở trong hồng gan và chưa đượp với khí c biết cầu tố, một t rõ hồn tồn. Riêng
sực với CO cao gấp 210 lần so với thối hóa thymin đã đượp với khí c biết cầu tố, một t rõ. Thymin trảng 32% Hb, tương ứng:i
qua các quá trình khử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 oxy khử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 amin tại cương và tính chất của o thành
methylmalonyl semialdehyd. Chất của t này có thển được 4 chuyển được 4n


thành succinyl Co A và đi vào chu trình acid citric thối hóa
cho CO2 H2O và ATP.

Câu 14. Trình bày quá trình tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p acid
nucleic (tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p ADN)
* Quá trình tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p ADN: Gồng m 3 giai đoại cương và tính chất của n
- Giai đoại cương và tính chất của n mở trong hồng đầu tố, một u:
+ ADN helicase với khí i sực với CO cao gấp 210 lần so với trợp với khí giúp của a gyrase tháo
xoắn oxy (không phải phản ứng n phân tử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 ADN và tại cương và tính chất của o thành chại cương và tính chất của c ba;
+ Protein SSB gắn oxy (không phải phản ứng n vào đoại cương và tính chất của n ADN đó tháo xoắn oxy (khơng phải phản ứng n
đển được 4 ổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.n địch. nh cất của u trúc sợp với khí i đơng và tính chất của n;
+ ARN primase bắn oxy (không phải phản ứng t đầu tố, một u tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p đoại cương và tính chất của n ARN
mồng i trên khuôn ADN. Trên sợp với khí i có nghĩa thì chỉ chứa các acid amin
tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p 1 ARN mồng i cịn trên sợp với khí i đố, một i nghĩa thì
tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p nhiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u đoại cương và tính chất của n ARN mồng i. Mỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhi đoại cương và tính chất của n ARN
mồng i có khoảng 32% Hb, tương ứng:ng 10 - 60 nucleotid.
- Giai đoại cương và tính chất của n kéo dài:
+ ADN polymerase III xúc tác sực với CO cao gấp 210 lần so với tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p chuỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhi
polynucleotid theo chiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u 3' 5' trên sợp với khí i có nghĩa
và tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p đoại cương và tính chất của n okazaki trên sợp với khí i đơi nghĩa nố, một i

tiết cầu tố, một p với khí i ARN mồng i đết cầu tố, một n đoại cương và tính chất của n ARN mồng i tiết cầu tố, một p theo.
+ ARN mồng i đều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u tách ra bở trong hồng i tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng nuclease
của a ADN polymerase I. Enzym này đồng ng thời chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i
xúc tác quá trình kéo dài chuỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhi ADN thay chỗi polypeptid, liên kết peptid quyết định
ARN mồng i trên sợp với khí i đố, một i nghĩa;


+ ADN polymerase I có chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c năng 3' 5'
exonuclease có tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng như một t enzym tực với CO cao gấp 210 lần so với sử Hb kết hợp và vận chuyển được 4a
chữ)a bằng nhiễu xạng cách lùi lại cương và tính chất của i đển được 4 tách và sử Hb kết hợp và vận chuyển được 4a sai tiết cầu tố, một p
tụ: Proteinase, urease, lipase...c sực với CO cao gấp 210 lần so với nhân đôi.
- Giai đoại cương và tính chất của n kết cầu tố, một t thúc: các đoại cương và tính chất của n đượp với khí c nố, một i với khí i
nhau nhời chứa khoảng 32% Hb, tương ứng: enzym ADN lipase
Câu 15. Trình bày các yết cầu tố, một u tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuyển được 4n
nưới khí c và các chất của t vơ cơng và tính chất của

Áp lực với CO cao gấp 210 lần so với c thẩm thấu từ các mơ vào máu:m thất của u:
-Có tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng giữ) nưới khí c và kéo nưới khí c vào phầu tố, một n dịch. ch mà nó chiết cầu tố, một m
giữ). --Áp lực với CO cao gấp 210 lần so với c thẩm thấu từ các mô vào máu:m thất của u là yết cầu tố, một tố, một cơng và tính chất của bảng 32% Hb, tương ứng:n nhất của t quyết cầu tố, một t địch. nh sực với CO cao gấp 210 lần so với khu
trú và khố, một i lượp với khí ng dịch. ch trong các khu vực với CO cao gấp 210 lần so với c.
Gồng m 3 loại cương và tính chất của i chất của t tại cương và tính chất của o nên áp lực với CO cao gấp 210 lần so với c thẩm thấu từ các mô vào máu:m thất của u.
a. Các chất của t điệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatn giảng 32% Hb, tương ứng:i:
+ quyết cầu tố, một t địch. nh ALTT
- quyết cầu tố, một t địch. nh sực với CO cao gấp 210 lần so với phân bố, một và vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuyển được 4n nưới khí c trong cơng và tính chất của thển được 4.  Dịch. ch
ngoại cương và tính chất của i bào: Na+ và Cl- quyết cầu tố, một t địch. nh.  Dịch. ch nột i bào: K+ và HCO3quyết cầu tố, một t địch. nh.
b. Các hợp với khí p chất của t hữ)u cơng và tính chất của PTL nhỏ ở trong hồng (glucose, ure, acid amin, …)
- điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u chỉ chứa các acid aminnh lượp với khí ng nưới khí c tồn phầu tố, một n của a cơng và tính chất của thển được 4.  Không gây vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn
chuyển được 4n nưới khí c giữ)a các khu vực với CO cao gấp 210 lần so với c.
- Vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuyển được 4n dễu xạ dàng qua màng tết cầu tố, một bào và thành mại cương và tính chất của ch.
- Tại cương và tính chất của o một t phầu tố, một n áp lực với CO cao gấp 210 lần so với c xất của p xỉ chứa các acid amin như nhau ở trong hồng các khu vực với CO cao gấp 210 lần so với c dịch. ch trong

cơng và tính chất của thển được 4.
c. Các chất của t hữ)u cơng và tính chất của có PTL lới khí n - Protein
- Tại cương và tính chất của o áp lực với CO cao gấp 210 lần so với c keo khác nhau ở trong hồng các khu vực với CO cao gấp 210 lần so với c khác nhau
- 𝑀á𝑢 𝑝𝑟𝑜𝑡𝑒𝑖𝑛 = 60 − 70𝑔/𝑙 𝑎𝑙𝑡𝑡 = 25𝑚𝑚𝐻𝑔 𝑑ịch. 𝑐ℎ 𝑛𝑔𝑜ại cương và tính chất của 𝑖 𝑏à𝑜
𝑝𝑟𝑜𝑡𝑒𝑖𝑛 𝑟ất của 𝑡 𝑡ℎ ất của 𝑝 𝑎𝑙𝑡𝑡 = 10𝑚𝑚𝐻𝑔  [protein]/tế bào rất cao =3,5 protein]/tết cầu tố, một bào rất của t cao =3,5
lầu tố, một n [protein]/tế bào rất cao =3,5 protein]/huyết cầu tố, một t tương và tính chất của ng  tại cương và tính chất của o altt rất của t lới khí n.
2- Áp lực với CO cao gấp 210 lần so với c thủa y tĩnh:
Áp lực với CO cao gấp 210 lần so với c dịng máu ép vào thành mại cương và tính chất của ch (huyết cầu tố, một t áp) hay áp lực với CO cao gấp 210 lần so với c của a
nưới khí c ép vào màng tết cầu tố, một bào.


- có xu hưới khí ng đẩm thấu từ các mơ vào máu:y nưới khí c ra khỏ ở trong hồng i vùng mà nó tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng.
- Áp lực với CO cao gấp 210 lần so với c thủa y tĩnh / tb đẩm thấu từ các mơ vào máu:y nưới khí c qua màng tb ra ngoài.
- Huyết cầu tố, một t áp đẩm thấu từ các mơ vào máu:y nưới khí c từ các mơ vào máu: lịng mại cương và tính chất của ch ra khu vực với CO cao gấp 210 lần so với c gian bào.
3. Các yêu tố, một khác như thành mại cương và tính chất của ch, màng tết cầu tố, một bàocungx tham gia
vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuển được 4n nưới khí c và các chất của t vơ cơng và tính chất của

Câu 16. Trình bày sực với CO cao gấp 210 lần so với tiêu hóa và hất của p thu lipid?

TIÊU HÓA VÀ HẤT P THU lipid
- Lipid đượp với khí c cung cất của p qua thứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c ăn hầu tố, một u hết cầu tố, một t là triglycerid

acid béo không no hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c mại cương và tính chất của ch ngắn oxy (không phải phản ứng n (10 carbon) dễu xạ đượp với khí c
tiêu hố và hất của p thụ: Proteinase, urease, lipase....
Sực với CO cao gấp 210 lần so với tiêu hố lipid bắn oxy (khơng phải phản ứng t đầu tố, một u thực với CO cao gấp 210 lần so với c sực với CO cao gấp 210 lần so với ở trong hồng hành tá tràng,
lipase của a hành tá tràng và tuyết cầu tố, một n tuy cùng tác nhân nhũ
tương và tính chất của ng hoá là mật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt muố, một i mật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàt.
Sực với CO cao gấp 210 lần so với thuỷ lệ thấp phân triglycerid là khơng hồn tồn ở trong hồng
hành tá tràng nên tại cương và tính chất của o hỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhn hợp với khí p gồng m: triglycerid,
diglycerid, monoglycerid, acid béo, glycerol. Hỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhn hợp với khí p này

đượp với khí c hất của p thu qua ruột t nhời chứa khoảng 32% Hb, tương ứng: sực với CO cao gấp 210 lần so với khuyết cầu tố, một ch tán và phosphoryl
hoá. Glycerol và acid béo chuỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhi ngắn oxy (không phải phản ứng n qua tĩnh mại cương và tính chất của ch cử Hb kết hợp và vận chuyển được 4a
tới khí i gan; acid béo chuỗi polypeptid, liên kết peptid quyết địnhi dài đượp với khí c tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p thành
triglycerid ở trong hồng màng ruột t, đượp với khí c vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuyển được 4n đết cầu tố, một n gan dưới khí i
dại cương và tính chất của ng hại cương và tính chất của t lipoprotein.
- Lipid tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.ng hợp với khí p ở trong hồng gan đượp với khí c vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàn chuyển được 4n vào máu dưới khí i
dại cương và tính chất của ng
lipoprotein tới khí i các tổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận. chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c: Tới khí i cơng và tính chất của đển được 4 cung cất của p năng
lượp với khí ng, mơ mỡng? đển được 4 dực với CO cao gấp 210 lần so với trữ).

II. GÓI CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦNI SỐ 2 (4 đ/câu) 2 (4 đ/câu)
Câu 1. Giảng 32% Hb, tương ứng:i thích cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà bài tiết cầu tố, một t Hormon. Nêu mố, một i liên hệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat giữ)a enzyme
và hormon trong việ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hịa chuyển được 4n hóa?


Cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà bài tiết cầu tố, một t Hormon

Các H đượp với khí c bài tiết cầu tố, một t theo cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u khiển được 4n từ các mô vào máu: tuyển được 4n chỉ chứa các acid amin huy đết cầu tố, một n tuyết cầu tố, một n đích và
theo cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u khiển được 4n ngượp với khí c từ các mơ vào máu: tuyển được 4n đích đết cầu tố, một n tuyển được 4n chỉ chứa các acid amin huy. Trong đó cơng và tính chất của chết cầu tố, một
điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hồ ngượp với khí c là chủa yết cầu tố, một u đển được 4 đảng 32% Hb, tương ứng:m bảng 32% Hb, tương ứng:o sực với CO cao gấp 210 lần so với nhanh nhại cương và tính chất của y nhằng nhiễu xạm duy trì nồng ng đột H
ln hằng nhiễu xạng địch. nh và thích nghỉ chứa các acid amin đượp với khí c với khí i hoại cương và tính chất của t đột ng của a cơng và tính chất của thển được 4 khi môi trười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng
số, một ng luôn thay đổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.i.
a. Cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hồ ngượp với khí c âm tính (feedback - )
Là kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà mà khi nồng ng đột H tuyết cầu tố, một n đích giảng 32% Hb, tương ứng:m nó sẽ kích thích tuy ết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin
huy bài tiết cầu tố, một t nhiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u H đều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO, rồng i H tuyển được 4n chỉ chứa các acid amin huy lại cương và tính chất của i kích thích tuyết cầu tố, một n đích nhằng nhiễu xạm đưa
nồng ng đột H tuyết cầu tố, một n đích trở trong hồng lại cương và tính chất của i mưa bình thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng. Ngượp với khí c lại cương và tính chất của i khi nồng ng đột H tuyển được 4n
dịch. ch tăng lại cương và tính chất của i có tà dụ: Proteinase, urease, lipase...ng ứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c chết cầu tố, một tuyết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin huy làm giảng 32% Hb, tương ứng:m bài tiết cầu tố, một t H tuyển được 4n chỉ chứa các acid amin huy,
Ví dụ: Proteinase, urease, lipase... khi nồng ng đột T3, T4 giảng 32% Hb, tương ứng:m ngay lật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vàp tứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c nó sẽ kích thích vùng dưới khí i đồng i
tuyết cầu tố, một n yên tăng bài tiết cầu tố, một t TSH . Chỉ chứa các acid aminnh H này quay lại cương và tính chất của i kích thích tuy ết cầu tố, một n giáp tăng bài
tiết cầu tố, một t đển được 4 đưa nồng ng đột T3, T4 trở trong hồng vều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO, mứa khoảng 32% Hb, tương ứng:c bình thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng.

Đây là kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng gặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách p của a cơng và tính chất của thển được 4 nhằng nhiễu xạm duy trì nồng ng đột H nằng nhiễu xạm
trong giới khí i hại cương và tính chất của n bình thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng.
b. Cơng và tính chất của chết cầu tố, một điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hồ ngượp với khí c dương và tính chất của ng tính (feedback +)
Khác với khí i kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà ngượp với khí c âm tính, trong một t số, một trười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng hợp với khí p người chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i ta thất của y
nồng ng đột H tuyết cầu tố, một n đích tăng lại cương và tính chất của i có tác dụ: Proteinase, urease, lipase...ng kích thích tuyết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin huy đển được 4 càng làm
tăng nồng ng đột tuyết cầu tố, một n chỉ chứa các acid amin huy.
Ví dụ: Proteinase, urease, lipase... khi bịch. stress địch. nh lượp với khí ng nồng ng đột cortisol thất của y tăng cao đồng ng thời chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i nồng ng đột
ACTH cũng tăng cao.
Như vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vày kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hồ ngượp với khí c dương và tính chất của ng tính làm tăng thêm sực với CO cao gấp 210 lần so với mất của t ổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.n địch. nh. Tuy
nhiên sực với CO cao gấp 210 lần so với mất của t ổi, pO, cao, phản ứng xảy ra theo chiều thuận.n địch. nh này là cầu tố, một n thiết cầu tố, một t nhằng nhiễu xạm bảng 32% Hb, tương ứng:o vệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat cơng và tính chất của trong trười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng hợp với khí p này.
Mặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c dù kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà ngượp với khí c dương và tính chất của ng tính trong điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà hoại cương và tính chất của t đột ng hệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat n ột i tết cầu tố, một t
ít gặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách p nhưng cầu tố, một n thiết cầu tố, một t vì nó liên quan đết cầu tố, một n nhữ)nghoại cương và tính chất của t đột ng mang tính số, một ng cịn
của a cơng và tính chất của thển được 4 như đển được 4 chố, một ng stress, chố, một ng lại cương và tính chất của nh hoặc điểm sinh học của Enzym? Nêu cách c đển được 4 phóng nỗn. Tuy vật bậc cao, gồm một protein thuần GLOBIN vày sực với CO cao gấp 210 lần so với
điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hoà này thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng xảng 32% Hb, tương ứng:y ra trong thời chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:i gian ngắn oxy (không phải phản ứng n sau đó lại cương và tính chất của i trở trong hồng vều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO, kiển được 4u điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hồ
ngượp với khí c âm tính thơng thười chứa khoảng 32% Hb, tương ứng:ng.
Nêu mố, một i liên hệ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonat giữ)a enzyme và hormon trong việ đệm trong mau quan trọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc điều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,u hòa chuyển được 4n hóa?
Câu 2. Như thết cầu tố, một nào là “đồng ng tiều phản ứng xảy ra tùy thuộc PO,n năng lượp với khí ng vại cương và tính chất của n năng”? Giảng 32% Hb, tương ứng:i thích bảng 32% Hb, tương ứng:n chất của t của a
hô hất của p tết cầu tố, một bào, vai trị của a chu trình citric?
Giảng 32% Hb, tương ứng:i thích bảng 32% Hb, tương ứng:n chất của t của a hô hất của p tết cầu tố, một bào
Hô hất của p tết cầu tố, một bào cịn đượp với khí c gọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonati là sực với CO cao gấp 210 lần so với oxy hoá sinh họng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc hay năng lượp với khí ng sinh h ọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonatc.
Là quá trình đố, một t cháy các hợp với khí p chất của t hữ)u cơng và tính chất của (G, P.,L) đển được 4 tại cương và tính chất của o năng lượp với khí ng cho các
hoại cương và tính chất của t đột ng số, một ng của a cơng và tính chất của thển được 4.
Khi đố, một t cháy các chất của t hữ)u cơng và tính chất của tại cương và tính chất của o năng lượp với khí ng tết cầu tố, một bào cầu tố, một n sử Hb kết hợp và vận chuyển được 4dụ: Proteinase, urease, lipase...ng oxy và tại cương và tính chất của o ra
sảng 32% Hb, tương ứng:n phẩm thấu từ các mô vào máu:m là CO, và H,O. Đây chính là sực với CO cao gấp 210 lần so với hỗi polypeptid, liên kết peptid quyết định hất của p. Sực với CO cao gấp 210 lần so với hô hất của p này diễu xạn ra trong t ết cầu tố, một
bào nên gọng thứ 2 sau hệ đệm bicarbonati là sực với CO cao gấp 210 lần so với hô hất của p tết cầu tố, một bào.
Hô hất của p tết cầu tố, một bào là quá trình sử Hb kết hợp và vận chuyển được 4 dụ: Proteinase, urease, lipase...ng oxy đển được 4 đố, một t cháy các ch ất của t h ữ)u cơng và tính chất của trong t ết cầu tố, một
bào tại cương và tính chất của o thành CO, và H,O. Trong sực với CO cao gấp 210 lần so với đố, một t cháy cácchất của t hữ)u cơng và tính chất của của a tết cầu tố, một bào, oxy th ở trong hồng




×