Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Bộ câu hỏi test sinh lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.54 KB, 58 trang )

Bộ câu hỏi test Sinh lý hệ cao đẳng điều dỡng và
phụ sản
I. Câu hỏi ngỏ ngắn (QROC): Từ câu 1 đến câu 195.
Điền vào chỗ trống các số hay từ thích hợp:
1. Protein rìa thờng nằm ở mặt ....a... của màng, có chức năng và hoạt tính
là.........b...........
A Trong; B Ngo i; C men; D Chất xúc tác
2. Các Glucid của màng có chức năng:
A. Tích điện (-) .
B. .......................................................
C. Tham gia phản ứng miễn dịch.
D. .....................................................
A Làm cho tế bào dính nhau.
B Một số là Receptor.
C Làm cho tế bào tách nhau.
D Hoạt hóa men.
3. Kể tên 4 Vitamin khuếch tán đợc qua lớp lipid kép:
A Vitamin A
B
C Vitamin D
D .......
A Vitamin B. B Vitamin K. C Vitamin E. D Vitamin C.
4. Khuếch tán thụ động là hình thức vận chuyển vật chất......................điện hóa.
A Cùng chiều. B Ngợc chiều.
C Ngợc chiều và cùng chiều. D Cần chất mang.
5. Vận chuyển tích cực là hình thức vận chuyển vật chất...................bậc thang điện
hóa.
A Cùng chiều. B Ngợc chiều. C Ngợc chiều và cùng chiều. D Cần chất mang.
6. Cổng của kênh Na
+
đóng mở ở mặt .....a..... màng, cổng của kênh K


+
đóng mở ở
mặt ....b.... màng.
A Trong. B Ngoài. C Trên. D Dới.
7. Nớc khuếch tán đợc qua lớp lipid kép vì phân tử....a.....và có ....... b ........ cao.
A Nhỏ. B To. C Động năng. D Tính thấm.
9. Vận chuyển tích cực nguyên phát sử dụng năng lợng đợc phân giải từ .......a
hoặc hợp chất ..............b .. giàu năng l ợng.
A ATP. B ADP. C Liên kết. D AMP.
10. Thực bào là tế bào......a , ẩm bào là tế bào ........b ...
A Nuốt. B Uống. C Ăn. D Tiêu hóa.
11. Vai trò của bơm Na+- K+- ATP
ase
là.
A.............................................
B...............................................
A Kiểm soát thể tích tế bào. B Kiểm soát áp suất tế bào.
C Tạo điện thế hoạt động màng. D Tạo điện thế nghỉ màng.
12. Hemogobin của các loài khác nhau có phần .....a.. ..giống nhau và phần .....b...
khác nhau.
A Hem. B Globin. C Cấu tạo. D Chức năng.
13. Phân áp ........ là yếu tố quyết định nồng độ HbO
2
trong máu.
A O
2
. B CO
2
. C N
2

. D A và B.
14.Trong phân tử HbO
2
, oxy gắn vào .....a.... của .....b....
A Sắt II. B NH
2
. C Hem. D Globin.
15.Trong phân tử HbCO
2
, CO
2
đợc gắn vào nhóm .....a..... của ....b....
A Sắt II. B NH
2
. C Hem. D Globin.
16.Tên của nhóm máu là tên của .....a ..... có trên ....b.. ..... ......
A Kháng nguyên. B Kháng thể. C Màng tế bào. D Trong bào tơng.
17. Nhóm máu O còn đợc gọi là nhóm máu .....................
A Chuyên cho. B Chuyên nhận. C Cả cho và cả nhận.D Không cho đợc nhóm nào.
18. Kháng thể của hệ thống nhóm máu Rh là kháng thể ...... .......
2
A Miễn dịch. B Tự nhiên. C Chủ động. D Thụ động.
19. Máu là một chất lỏng............lu thông trong hệ tuần hoàn.
A Màu vàng. B Màu đỏ. C Màu Nâu. D Màu trắng.
20. Chức năng chủ yếu của Hồng cầu là ......a........., chức năng này do ........b.....
đảm nhận.
AVận chuyển khí; B Vận chuyển chất dinh dỡng; C Huyết tơng; D Hemoglobin.
21. Nhóm máu ABO chỉ có ..........loại kháng nguyên.
A 1; B 2; C 3; D 4.
22. Kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO là kháng thể ...... .......

A Tự nhiên; B Miễn dịch; C Chủ động; D Thụ động
23.Kháng nguyên của hệ thống nhóm máu ABO có ....... ......loại.
A 1; B 2; C 3; D 4.
24.Khối lợng máu bình thờng ở ngời trởng thành là........trọng lợng cơ thể.
A 1/11; B 1/12; C 1/13; D 1/14.
25 .Số lợng bạch cầu trong máu ngoại vi ở ngời Việt nam bình thờng khoảng
....a.../.....khối máu.
A 6000/ml; B 7000/ml; C 6000/mm; D 7000/mm.
26.Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính trong máu bình thờng là.............:
1. A 50 - 60%; B 60 - 70%; C 70 - 80%; D 60 - 80%
27. BC hạt trung tính có khả năng thực bào ...a... vi khuẩn nên còn gọi là ...b.......
A 20 - 50; B 40 -70; C Tiểu thực bào; D Đại thực bào
28.LymphoB có khả năng đáp ứng miến dịch .........a .. còn lymphoT có khả năng
đáp ứng miễn dịch .........b.
A Dịch thể; B Tế bào; C Thụ động; D Chủ động.
29.Bạch cầu hạt trung tính tăng trong trờng hợp .........a.
A Nhiễm khuẩn cấp tính; B Nhiễm độc; C Suy giảm miễn dịch; D Dùng thuốc.
30.Số lợng tiểu cầu trong máu bình thờng từ ....a.. đến ...b... /mm
3
.
A !00000 - 200000; B 200000 - 250000; C 250000 -300000; D 300000 - 350000.
3
31. Thể đông đặc của tiểu cầu rất giàu............
A Ion Ca; B Ion Mg; C Ion K; D Ion Na.
32. Hai đặc tính chức năng quan trọng của tiểu cầu là ...a...... và ....b....
A Kết dính; B Kết tủa; C Kết tụ ; D Ngng kết.
33. Huyết thanh là huyết tơng khi mất ........ và các yếu tố đông máu.
A Fibrinogen; B Throboplastin; B Fibrin; D Thrombin.
34.Yếu tố ....a... và .....b.... của mô khởi động con đờng đông máu ngoại sinh.
A Yếu tố II; B Yếu tố III; C phospholipid; D Ion Ca.

35.Yếu tố ....a.... và ....b... khởi động con đờng đông máu nội sinh.
A Yếu tố XII; B Yếu tố XI; C phospholipid; D Tiểu cầu.
36. Kể vai trò của Glucid trong cơ thể:
A Cung cấp và dự trữ năng lợng; B Tạo hình cơ thể;
C Điều nhiệt; D Cho năng lợng cao nhất.
37. Kể tên các hormon làm hạ đờng huyết của tuyến tụy:
A Insuline. B Glucagon. C Corticoid. D Adrenaline.
38. Kể vai trò của Lipid trong cơ thể:
A Cung cấp và dự trữ năng lợng; B Tham gia vào sinh sản;
C Điều nhiệt; D Cho năng lợng thấp nhất.
39. Kể vai trò của Protid trong cơ thể:
A Cung cấp và dự trữ năng lợng; B Tạo hình cơ thể;
C Điều nhiệt; D Cho năng lợng cao nhất.
40. Trong các chất sau, chất nào cung cấp năng lợng cao nhất:
A Lipid; B Protid; C Glucid; D Vitamin.
41. Mức đờng huyết bình thờng trong cơ thể dao động từ ...... đến ...... mg%.
A 80 - 120; B 80 - 100; C 120 - 130; D A + B
42. Phân giải hoàn toàn một phân tử Glucose tạo ra ........ phân tử ATP.
4
A 36. B 37. C 38. D 39.
43. Insulin làm giảm nồng độ ....a.. còn GH làm ....b... nồng độ Glucose trong máu.
A Tăng. B Giảm. C Glucose. D Acidamin.
44. Khử amin là tách nhóm ......... khỏi phân tử acid amin.
A NH
3
. B NH
2
. C NH
4
. D Cả A và B

45. Về cấu tạo ngời ta coi cả quả Tim nh một ..........
A Tế bào. B Hợp bào. C Tuyến. D Cả A và B
46. Kể tên các đặc tính sinh lý của cơ Tim.
A. Tính hng phấn. B Tính thích nghi.
C Tính co thắt. DTính dẫn truyền.
47. Giai đoạn tâm trơng là giai đoạn tim ....a...., còn giai đoạn tâm thu là tim ....b..
A Co. B Vừa co vừa giãn C Giãn. D Nghỉ bù.
48. Giai đoạn tâm nhĩ thu thì ...a.....mở còn ...b.....đóng.
A Van nhĩ thất. B Van động mạch. C Van tĩnh mạch. D Van hai lá .
49. Giai đoạn tâm thất thu thì...a.........mở còn ....b......đóng
A Van nhĩ thất. B Van động mạch. C Van tĩnh mạch. D van hai lá.
50.Tâm nhĩ thu có tác dụng tống nốt ....a...% lợng máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
A 30. B 35. C 40. D 45.
51.Tiếng tim thứ nhất (T
1
) nghe rõ ở vùng ..............
A Mũi ức. B Mõm tim. C Khoang liên sờn II trái. D Khoang liên sờn II phải.
52.Tiếng tim thứ hai (T
2
) nghe rõ ở khe ...... .a... .... cạnh xơng ức.
A Mũi ức. B Mõm tim. C Khoang liên sờn II. D Khoang liên sờn III.
53.Adrenalin có tác dụng làm tim đập ...a... và ...b..
A Nhanh. B Chậm. C Mạnh. D Yếu.
54.Ion Ca
++
có tác dụng làm....a.. trơng lực cơ tim.
A Tăng. B Giảm. C Mạnh. D Yếu.
55. Hormon T
3
, T

4
có tác dụng làm ....a.. nhịp tim.
5
A Tăng. B Giảm. C Mạnh. D Yếu.
56. Huyết áp tối đa còn gọi là huyết áp ...a.. , là áp suất đo đợc ở thời kỳ tâm thu,
phụ thuộc vào ....b.. của tim.
A Tâm thu. B Tâm trơng. C Lực co bóp. D Sức cản.
57. Huyết áp tối đa có ý nghĩa là nói lên.............của cơ Tim.
A Sức cản. B lực co bóp. C Lực giãn. D Lợng máu
58. Huyết áp tối thiểu nói lên ................thành mạch.
A Sức cản. B lực co bóp. C Lực giãn. D Lợng máu
59. Huyết áp tối thiểu phụ thuộc vào ...d.. ..... của mạch máu.
A Sức cản. B lực co bóp. C Lực giãn. D Lợng máu
60. Huyết áp hiệu số là hiệu số giữa ...a.. và .. .b...
A Tối đa. B Trung bình. C Tối thiểu. D Hiệu số
61.Tính đàn hồi là thuộc tính trở lại ... ..... .....ban đầu sau khi bị biến dạng.
A Trạng thái. B Tính chất. C Thuộc tính. D Bản chất.
62. Nhờ có tính đàn hồi mà máu chảy ..... ..a.. trong động mạch.
A Liên tục. B Ngắt quảng. C Từng đợt. D Điều hòa.
63.Tính co thắt là khả năng ..... .... của thành động mạch.
A Giãn. B Co lại. C Trở lại. D cả A và B.
64.Nhờ đặc tính ........... mà động mạch có thể cung cấp máu đến cơ quan nó chi
phối một cách liên tục.
A Giãn. B Co. C Đàn hồi. D Co thắt.
65. Noradrenalin làm co mạch ..........a......
A Toàn thân. B Tại chổ. C Trung tâm. D Ngoại vi.
66.Angiotensin có tác dụng gây ..a.........rất mạnh.
A Co mạch . B Giãn mạch. C Co bóp. D Cả A và B.
67.Nồng độ O
2

giảm ở khu vực mô có tác dụng làm ....a ....cơ thắt trớc mao mạch.
A Giãn. B Co. C vừa co vừa giãn. D Co thắt.
68.Nồng độ O
2
cao ở khu vực mô có tác dụng làm .....a ....cơ thắt trớc mao mạch.
6
A Giãn. B Co. C vừa co vừa giãn. D Co thắt.
69.Huyết áp đo đợc ở tâm nhĩ phải đợc gọi là huyết áp............a.
A Ngoại vi. B Tối thiểu. C Tối đa. D Trung tâm.
70. Những chất nào gây co mạch đều làm .........huyết áp.
A Giảm. B Tăng. C Điều hòa. D Cả A và B.
71. Mao mạch là những mạch máu.....a.. nằm giữa động mạch và ...b......
A Động mạch. B Tĩnh mạch. C To . D Nhỏ.
72Màng hô hấp gồm có ..............lớp.
A 4. B 5 . C 6. D 7.
73. áp suất trong khoang màng phổi luôn luôn.......
A Lớn. B Nhỏ. C Âm. D Dơng.
74.Chất Surfactant làm ........sức căng bề mặt của lớp dịch lót trong lòng phế nang.
A Tăng. B Co. C Giãn. D Giảm.
75. áp suất khí trong đờng dẫn khí trong lúc đang hít vào .......áp suất khí quyển.
A Bằng. B Nhỏ hơn. C Lớn hơn. D Cao hơn.
76. Nguyên nhân tạo áp suất âm màng phổi...a..........và.....b......
A Lồng ngực nhỏ. B Lồng ngực cứng và kín. C Phổi có tính đàn hồi. D Cả A và
B
77. Dung tích sống là số lít khí ..........a......tối đa sau khi hít vào .....b......
A Thở ra. B Hít vào. C Tối đa. D Bình thờng.
78. Khi hít vào lồng ngực tăng theo.......chiều.
A 2. B 3. C 4. D 5.
79. Các thông số .....a và b......dùng đánh giá tắc nghẽn đờng thở.
A VC. B Tifferneau. C FRC. D FEV

1
.
80.Máu đợc bão hoà O
2
khi tiếp xúc với khí có phân áp O
2
là.............
A 79 %. B 80%. C 90%. D 100%.
81. HbO
2
phân ly nhanh, nhiều giải phóng O
2
Trong trờng hợp..........
A Thiếu 0xy. B Thừa oxy. C Đủ oxy. D Cả A và B
7
82.Trung tâm điều chỉnh liên tục gửi xung động đến trung tâm hít vào, có tác
dụng........phát xung động gây hít vào.
A Tăng. B Giảm. C Làm ngừng. D Cả A và B
83.Tỷ lệ FEV1/VC là chỉ số ................
A Thông khí phút. B Thông khí phế nang. C.Tifferneau. D Khoảng chết
84.Khi huyết áp tăng thì hô hấp...............
A Tăng . B Giảm. C Cao. D Thấp
85. Dung tích sống phụ thuộc vào Vt và ....(a),....... và......b....
A IRV. B ERV. C RV. D IC.
86 Thể tích khí lu thông là thể tích khí đo đợc ở mỗi lần hít vào hoặc thở ra........
A Phức Tạp. B Nhiều lần. C Đơn giản. D Thông thờng.
87. Dung tích cặn chức năng là thể tích khí còn lại trong phổi sau khi đã........
A Hít vào bình thờng . B Thở ra bình thờng.
C Thở ra gắng sức . D Hít vào gắng sức.
88. áp suất âm trong khoang màng phổi trở nên âm hơn ở thì ..........(a) và bớt âm ở

thì..............(b).
A Hít vào. B Hít ra. C Thở ra. D Hô hấp nhân tạo.
89.Thể tích khí dự trữ ..a ...là thể tích khí hít vào thêm đợc sau khi đã hít vào ...b
A Hít vào. B Thở ra. C Bình thờng . D Gắng sức.
90. Trung tâm hô hấp nằm ở...............
A Hành não. B Cầu nảo. C Tiểu nảo. D.Cả A và B.
91. Động tác hít vào là động tác ......a.còn động tác thở ra bình thờng là động
tác..b..
A Tích cực. B Gắng sức. C Thụ động. D Bình thờng.
92. Trong máu O
2
có ..a....dạng, CO
2
có ....b....dạng.
A 2. B 3. C 4. D 5.
93. Nhịp thở bình thờng ở ngời lớn khoảng .............nhịp/phút.
A 12 - 16. B 14 - 16. C 16 - 20. D 18 - 22.
94. Nhai là động tác .............
8
A Thụ động. B Nữa chủ động. C Nữa thụ động. D Cả C vàB
95. Amylase của nớc bọt có tác dụng tiêu hóa.............chín.
A Protid. B Lipid. C Tinh bột. D Vitamin.
96. Các enzym tiêu hoá có trong dịch vị:
A. Pepsine. B HCl. C Amylase. D Trypsine.
97 Các enzym tiêu hoá protid của dịch tuỵ là..a...và.....b.
A. Pepsine. B HCl. C Amylase. D Trypsine.
98. 2 enzym tiêu hoá tinh bột của dịch ruột thành glucose là ..a..và...b...:
A. Amylase B Mantase. C Mantose. D Trypsine.
99. 2 enzym tiêu hoá lipid của dịch tụy l ..a......và ..b...:
A. Lipase. B Amylase. C Phospholipase. D Trypsine.

100. Amylase của dịch tụy hoạt động trong môi trờng có pH........ .
A 7,1. B 7,2. C 7,3. D 7,4
101. pH tối thuận của pepsin là: a đến b và .
A 1,5. B 2,5. C 2,6. D 3,1.
102. pH của dịch tuỵ từ: a đến b.
A 7,2- 8,0. B 7,4 - 8,2. C 7,8 - 8,4 D 7,5 - 8,4
103. Muối mật là thành phần duy nhất của dịch mật có tác dụng .........của mật.
A Hấp thu. B Đào thải. C Tiêu hóa. D Đào thải.
104. Nephron vừa là đơn vị ....a.....vừa là đơn vị ....... của thận.
A Cấu trúc. B Cấu tạo. C Chức năng. D Cấu thành.
105. Cấu tạo màng lọc cầu thận có .....lớp.
A 2. B 3. C 4. D 5.
106. Cầu thận gồm......a....... và ....b.........
A ống lợn gần. B Cầu thận . C ống thận. D Bao Bowmann.
107. Dịch lọc là dịch đợc lọc từ ....a.... vào .....b..
A Động mạch. B Tĩnh mạch. C ống thận. D Bao Bowmann
108. Một ngày cả 2 thận có thể lọc đợc ....a..lít ...b......
9
A 180. B 190. C Dịch lọc. D Máu.
109. Quá trình lọc chỉ xảy ra khi ...a.....hay ...b......
A Pl >0. B Pl < 0. C P
H
> Pk + Pb. D P
H
< Pk + Pb.
110. Sự lọc ở cầu thận tuân theo cơ chế.........
A Chủ động. B Thụ động. C Tích cực. D Khuếch tán.
111. Glucose đợc tái hấp thu hoàn toàn ở ............
A ống lợn xa. B Qiai Henle. C ống lợn gần. D ống góp.
112. Ngành lên qiai henle chỉ tái hấp thu...a..còn ngành xuống chỉ tái hấp thu...b...

A Ion Na. B Ion K. C Nớc. D Ion Cl.
113.Lu lợng lọc cầu thận là ....a.. ........ đợc lọc ở tất cả các nephron của cả hai
thận trong một phút.
A Lợng huyết tơng. B Lợng máu. C Lợng huyết thanh D Lợng nớc tiểu
114. Khi nồng độ glucose trong huyết tơng .....a ... ngỡng đờng của thận thì ống
thận không tái hấp thu hết, nên trong nớc tiểu có ....b..
A Lớn. B Thấp. C Glucid. D Glucose.
115. Chất đợc sử dụng để thăm dò chức năng tái hấp thu của ống thận là chất...a....
ở cầu thận nhng không .....(b).. ở ống thận.
A Đợc lọc. B Đợc tái hấp thu. C Đợc đào thải. D Đợc bài tiết
116. Hormon do một ...a .bài tiết vào máu và có tác dụng ở xa nơi bài tiết đ ợc gọi
là hormon ......b.
A Tế bào. B Tuyến. C Chung. D Riêng.
117. Hormon đợc phân thành ....a...loại đó là hormon ....b.... và hormon chung.
A 2. B 3. C Tại chổ. D Địa phơng.
118. Bản chất của Hormon gồm có các loại ....a.....và ...b....
A Steroid. B Lipid. C Thyrosine. D Glucid
119. Các hormon có tác dụng toàn thân..a...và.....b.
A ACTH. B GH. C Isuline. D Glucagone.
120. Receptor tiếp nhận hormon có bản chất hoá học là ....a .. và .....b....nằm ở trên
màng tế bào đích.
10
A Steroid. B Thyrosine. C Peptid. D Lipid.
121. Receptor tiếp nhận hormon có bản chất hoá học là ......nằm ở trong tế bào
đích.
A Steroid. B Thyrocine. C Peptid. D Lipid.
122. Hormon T
3
- T
4

là hormon có bản chất hoá học thuộc loại ..
A Steroid. B Thyrosin. C Peptid. D Lipid.
123.Ưu năng thùy trớc tuyến yên trớc tuổi trởng thành gây ra bệnh........
A Khổng lồ. B To đầu ngón. C Đái tháo nhạt. D Basedow.
124. Ưu năng thùy trớc tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra bệnh........
A Khổng lồ. B To đầu ngón. C Đái tháo nhạt. D Basedow.
125. Ưu năng tuyến giáp gây ra bệnh........
A Khổng lồ. B To đầu ngón. C Đái tháo nhạt. D Basedow.
126. Parahormon có tác dụng làm.......Ca+ huyết.
A Tăng. B Giảm. C Chắc. D Duy trì.
127. Các hormon vỏ thợng thận l .....a v ....b
A. Cortison. B Adrenalin. C.Noradrenalin D Aldosterol
128. Các hormon tuỷ thợng thận l :
A. Cortison. B Adrenalin. C.Noradrenalin D Aldosterol
129.Bản chất hoá học của hormon vỏ thợng thận là..
A. Steroid . B Thyrosin C. Protein D. B v C
130. Hormon tuỷ thợng đợc tổng hợp từ ....
A Thyrosin. B Cholesteron. C Acid amin. D. Steroid.
131.Cortisol có tác dụng ...a... đờng huyết và tăng...b.... protein.
A Tăng. B Chuyển hóa C Thoái hóa. D Tổng hợp.
132. Tác dụng thờng đợc ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là.........:
A Chống độc. B Chống viêm. C Chống đông máu. D Tăng tiết acid HCl
133. Aldosteron là hormon có tác dụng là tăng hấp thu..a... đồng thời tăng ..b.
....ion K
+
.
11
A Ion Ca. B Ion Na. C Hấp thu. D Đào thải
134.Trên mạch máu noradrenalin có tác dụng mạnh hơn adrenalin vì nó gây ......
(a)........

A Giản mạch toàn thân. B Giản mạch tại chổ.
C Co mạch toàn thân. D Co mạch tại chổ.
135.Adrenalin có tác dụng tăng đờng huyết vì nó làm tăng phân giải...a..thành ..b...
A Acid amin. B Glycogene. C Cholesteron. D Glucose.
136.Adrenalin có tác dụng làm ...a.. cơ trơn phế quản nhỏ, ruột, tử cung.
A Co. B Giản. C Co thắt. D Giản cục bộ.
137. Adrenalin làm ........a .phân giải .....b.... thành glucoza ở gan.
A Giảm. B Tăng. C Glycogene. D Mantose.
138. Cortisol có tác dụng chống viêm do ........a.. và .....b....men phospholipase A
2
.
A Làm ổn định màng tế bào. B Làm yếu màng tế bào.
C. ức chế. D Hoạt hóa.
139. Aldosteron làm...............a... tái hấp thu ion Na
+
và tăng bài xuất ion.......b.
A Tăng. B Giảm. C Ion K. D Ion Ca.
140. Hormon chính của tuyến tụy là ..a.... và ...b....:
A Insuline. B Adrenaline. C Glucagone. D Nor Adrenaline.
141. Tế bào ..a.. của tuyến tụy bài tiết insulin, còn tế bào alpha thì bài tiết ..b...
A Glucagon. B Somatostatin. C Delta. D Bêta.
142. Các triệu chứng lâm sàng thờng gặp của bệnh đái tháo đờng tụy là
.....a.....và .....b.....:
A Uống nhiều. B Béo nhiều. C Đái nhiều. D Sốt nhiều.
143. Glucagon là hormon ........(a)......đờng huyết.
A Làm tăng. B Làm hạ. C Tăng thoái hóa. D Giảm thoái hóa
144. insulin là hormon do ..........(a).......của tiểu đảo Langerhans bài tiết.
A Tế bào F. B Tế bào anpha. C Tế bào Delta. D Tế bào Bêta.
145. Thiếu insulin gây bệnh ......(a)........
12

A Basedow. B Đái tháo nhạt. C Đái tháo đờng. D Bệnh cuồng uống.
146. Thời gian hoàn thiện một tinh trùng là .....ngày.
A 64. B 74. D 76. C 84.
147, Tinh trùng sống đợc trong môi trờng...a... và chết trong môi trờng..b....
A Kiềm nhẹ. B Kiềm mạnh. C Acid. D Trung tính.
148.Tinh trùng đợc sản sinh từ ...... ..... ......
A Tế bào Leydig. B Tế bào Sertili. C Khoảng kẻ. D ống sinh tinh.
149.Testosteron đợc sản xuất từ ..... ..... ......
A Tế bào Leydig. B Tế bào Sertili. C Khoảng kẻ. D Túi tinh.
150.Tinh hoàn là một tuyến ....a..... vì có chức năng bài tiết ...... .b.......
A Nội tiết. B Ngoại tiết. C Testosteron. D Progesteron.
151.Tinh trùng có hai loại, một loại mang nhiễm sắc thể giới tính ..a..... và một loại
mang NST giới tính....b..
A, X. B, XX. C, Y. D, XY.
152. Hai hormon tham gia điều hoà sản sinh tinh trùng là: .....a và....b.........
A, ACTH. B FSH. C Testosteron. D TSH.
153. Testosteron là một hormon có bản chất hoá học là ...a..., nó có tác dụng làm
xuất hiện và ...... b..... đặc tính sinh dục nam thứ phát.
A Cholesteron. B Steroid. C Bảo tồn. D Duy trì.
154. Testosteron có tác dụng tăng ..... a....... khung protid của xơng do đó làm cho
xơng ...b.....
A Tổng hợp. B Thoái hóa. C Chắc khỏe. D Yếu.
155. Testosteron đợc bài tiết dới sự điều hoà của hormon ...a... của tuyến ...b.......
A FSH. B LH. C Cận giáp. D Yên.
156. Các yếu tố ảnh hởng đến sản sinh và hoạt động của tinh trùng là .............:
A Nhiệt độ. B Độ ẩm. C Tập luyện. D Ăn uống.
157. Các yếu tố ảnh hởng đến sản sinh và hoạt động của tinh trùng là .............:
A Virus. B Độ ẩm. C Tập luyện. D Ăn uống.
13
158. Thể tích một lần xuất tinh khoảng......a.....ml tinh dịch và 1ml tinh dịch chứa

khoảng.......b......triệu tinh trùng.
A 1- 2. B 2- 3. C 70. D 80.
159. Hai hormon chính của buồng trứng ...a... và....b...
A Aldosteron. B Androgen. C Estrogen. D Progesteron.
160. Tác dụng của estrogen lên tuyến vú là.........
A Bầu tuyến. B ống tuyến. C Cả A và B. D Co thắt.
161. Estrogen làm tăng tổng hợp protein ở .......
A Toàn thân. B Một số cơ quan đặc hiệu. C Tại chổ. D Tuyến vú.
162. Chu kỳ kinh nguyệt gồm hai giai đoạn là giai đoạn ......a.... và ..... ....b..
A Tăng sinh. B Bài tiết. C Chảy máu. D Rụng trứng.
163. Giai đoạn bài tiết đợc kết thúc bằng hiện tợng ..... ......
A Tăng sinh. B Phát triển. C Chảy máu. D Rụng trứng.
164. Cuối giai đoạn tăng sinh có hiện tợng..... ......
A Tăng sinh. B Phát triển. C Chảy máu. D Rụng trứng.
165. Hormon có tác dụng kích thích tổng hợp sữa là ...........
A Ocytocin. B FSH. C LH. D Prolactin.
166. Hormon có tác dụng bài xuất sữa là .........
A Ocytocin. B FSH. C LH. D Prolactin.
167.Trong thời kỳ bào thai Testosteron có tác dụng di chuyển..a...từ ..b..xuống bìu.
A Trứng. B Tinh hoàn. C Ruột. D Bụng.
168.Tốc độ dẫn truyền trên sợi trục không có myelin .... ...... so với trên sợi có
myelin.
A Nhanh. B Chậm. C Nhiều. D ít.
169. Mỗi loại nơron có thể có ........đuôi gai.
A Nhiều. B ít. C 2. D 5.
170. Khi nhiễm toan, tính hng phấn của nơron .......
14
A Tăng. B Giảm. C ổn định. D Cả A và B.
171 . Đơn vị đo CHCS là..........a..../m
2

da/ hoặc.........b...../ m
2
da.
A, KJ. B, Calo. C, Kcalo. D, J
172.Thân nhiệt chủ yếu do ...... tạo ra.
A Chuyển hóa. B Đồng hóa. C Tổng hợp. D Ăn uống.
173. Chuyển hoá cơ sở là .......a..... cần thiết cho cơ thể tồn tại trong điều kiện...b..
A Nhiệt độ. B Năng lợng. C Cơ sở. D Tồn tại.
174. Động vật biến nhiệt là động vật có ....a.... thay đổi theo nhiệt độ.....b.......
A Thân nhiệt. B Năng lợng. C Môi trờng. D Mùa.
175. Ngời ta đo nhiệt độ trung tâm có thể ở .....a..... và .....b.....
A Miệng. B Trán. C Da. D Trực tràng.
176. Các phơng thức truyền nhiệt là ...a... và ....b....
A Gián tiếp. B Trực tiếp. C Phản xạ. D Bức xạ.
177. Các dạng năng lợng không sinh công là..................
A. Điện năng. B Thẩm thấu. C Cơ học. D Nhiệt năng .
178. Đợc gọi là sốt khi nhiệt độ đo ở ...a...lớn hơn hoặc bằng..b.....
A Da. B Nách. C 38,5 độ. D 37,5 độ.
179. Nội môi là môi trờng ..........a.........cơ thể nhng ngoài ............b................
A Bên trong. B bên ngoài. C Tế bào. D Cơ thể.
180. Nhóm máu Rh chỉ có ..........loại kháng nguyên.
A 3; B 4; C 5; D 6.
181.Tỷ lệ bạch cầu đa nhân a acid trong máu bình thờng là.............:
A 7 - 8%; B 8 - 10%; C 9 - 11%; D 11 - 13%
182.Tỷ lệ bạch cầu đa nhân a base trong máu bình thờng là.............:
A 0 -0,2 %. B 0,5 - 1%. C 0 - 1%. D 0 - 0,5%.
183.Tỷ lệ bạch cầu Mono trong máu bình thờng là.............:
A 1 -2 %. B 2 - 3%. C 2 - 2,5%. D 3 -4%
184.Tỷ lệ bạch cầu Lympho trong máu bình thờng là.............:
A 20- 25%; B 25 - 30%; C 20 - 30%; D 30 - 35%

15
185. Bạch cầu Mono có khả năng thực bào ...a... vi khuẩn nên còn gọi là ...b.......
A Nhiều; B ít; C Tiểu thực bào; D Đại thực bào
186. Những chất nào gây giản mạch đều làm .........huyết áp.
A Giảm. B Tăng. C Điều hòa. D Cả A và B.
187. Amylase của Nớc bọt hoạt động mạnh nhất trong môi trờng có pH........ .
A 5. B 5,5. C 6. D 6,5
188. Tác dụng thờng đợc ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là.........:
A Chống độc. B Chống dị ứng. C Chống đông máu. D Tăng tiết acid HCl.
189. Tác dụng thờng đợc ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là.........:
A Chống độc. B Chống Shock. C Chống đông máu. D Tăng tiết acid HCl.
II.Câu hỏi đúng/sai:
Chọn ý đúng điền vào cột A, chọn ý sai điền vào cột B
Nội dung Đ S
190.Thành phần chủ yếu của màng tế bào là protein và lipid. x
191.Mặt trong của kênh K
+
tích điện (+) mạnh. x
192.Lớp lipid kép có đầu a nớc nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nớc nằm quay
mặt ra ngoài.
x
193.Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau. x
194.Cổng hoạt hoá của kênh Na
+
nằm ở mặt trong màng tế bào. x
195.Khuếch tán thụ động không cần có chất mang. x
196.Các ion có kích thớc nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép. x
197.Nớc thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nớc khuếch tán qua
lớp lipid kép, phần còn lại qua các kênh protein.
x

198.Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép. x
199. Vận chuyển tích cực nguyên phát lấy năng lợng từ ATP x
200. Vận chuyển tích cực cần năng lợng nhng không cần chất mang. x
201. Khuếch tán thụ động cần chất mang nhng không cầ năng lợng. x
202.Bơm Na - K - ATP
ase
có tác dụng kiểm soát thể tích tế bào. x
203.Về cấu trúc của hemoglobin cóphần hem giống nhau ở tất cả các
loài.
x
204.Mỗi phân tử Hb ở ngời trởng thành gồm 4 hem và 2 chuỗi và
2 chuỗi .
x
205.Chức năng của hemoglobin là vận chuyển oxy chủ yếu dới dạng
HbO
2
.
x
16
206.Chức năng của hemoglobin là vận chuyển 80% CO
2
dới dạng
HbCO
2
.
x
207. Độ quánh của máu gấp 5 lần độ quánh của nớc. x
208. Erythropoietin đợc sản xuất tăng lên ở những bệnh nhân suy
thận mãn.
x

209. Số lợng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng ở những phụ nữ có
thai .
x
210. Hồng cầu là những tế bào có nhân. x
211. Chức năng của Hồng cầu chỉ vận chuyển khí. x
212. Kháng nguyên của nhóm máu ABO nằm trong bào tơng. x
213. Kháng thể của hệ nhóm máu ABO là kháng thể miễn dịch. x
214.Kháng thể của hệ nhóm máu Rh là kháng thể miễn dịch x
215.Kháng thể của hệ nhóm máu ABO là kháng thể tự nhiên. x
216.Số lợng hồng cầu trong máu ngoại vi giảm do bị ỉa chảy. x
217. Bạch cầu là những tế bào không nhân. x
218. Bạch cầu đa nhân trung tính còn gọi là đại thực bào. x
219. Bạch cầu Lympho B có chức năng miễn dịch tế bào. x
220.Bạch cầu Lympho B có chức năng miễn dịch dịch thể. x
221. Bạch cầu Mono còn gọi là đại thực bào. x
222. Mọi giai đoạn của quá trình đông máu đều cần Ion Ca. x
223.Số lợng bạch cầu trong máu ngoại vi tăng khi cơ thể bị nhiễm
khuẩn cấp
x
224.Số lợng bạch cầu trong máu ngoại vi giảm khi có thai. x
225.Bạch cầu mono có nguồn gốc từ các đại thực bào mô biệt hoá tại
tuỷ xơng.
x
226.Bạch cầu lympho T tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách sản xuất
các kháng thể vào máu.
x
227.Bạch cầu lymphoB tham gia vào đáp ứng miễn dịch tế bào bằng
cách biệt hoá thành các tơng bào.
x
228.Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu duy nhất có khả

năng hoá ứng động và xuyên mạch.
x
229.Bạch cầu a acid và bạch cầu a bazơ đều tăng trong những bệnh dị
ứng
x
17
230.Trong giai đoạn thành mạch hiện tợng co mạch đợc thực hiện
nhờ cơ chế thần kinh và cơ chế thể dịch.
x
231.Trong giai đoạn thành mạch mức độ co mạch tỷ lệ nghịch với
mức độ tổn thơng thành mạch.
x
232.Tiểu cầu là những tế bào có nhân. x
233.Số lợng tiểu cầu trong máu ngoại vi bình thờng vào khoảng
140.000/mm
3
.
x
234.Tiểu cầu là một cấu trúc hoạt động chứa tất cả các yếu tố đông
máu.
x
235.Sự tạo thành nút tiểu cầu sẽ bịt kín các tổn thơng và làm máu
ngừng chảy.
x
236.Số lợng tiểu cầu giảm nặng (<50.000/mm
3
) sẽ làm thời gian đông
máu kéo dài.
x
237.Cơ chế hình thành cục máu đông, đông máu ngoại sinh xảy ra

chậm và yếu hơn đông máu nội sinh.
x
238.Ion Ca
++
tham gia vào hầu hết các giai đoạn của quá trình đông
máu.
x
239. Bình thờng trong máu có chất gây đông và chất chống đông nh-
ng ở dạng không hoạt động.
x
240.Glucid là chất cung cấp năng lợng chủ yếu của cơ thể. x
241. G, L, P đều có vai trò trong tạo hình của cơ thể. x
242. Tế bào não chỉ lấy năng lợng do Glucid cung cấp. x
243.Protid là chất cung cấp năng lợng lớn nhất. x
244.Lipid là dung môi hoà tan các sinh tố tan trong dầu. x
245.CHCS của trẻ con lớn hơn ở ngời già. x
246.CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm. x
247.u năng tuyến giáp làm tăng CHCS x
248.Về cấu tạo của cơ tim giống cơ vân là nhân nằm giữa sợi cơ. x
249.Về cấu tạo của cơ tim cả quả tim là một hợp bào. x
250.Kích thích điện vào lúc tim đang co thì tim không đáp ứng. x
251.Lực co cơ tim tỷ lệ thuận với lợng máu về tim . x
252. Tính hng phấn của cơ tim có ý nghĩa nói lên đáp ứng của tim với
các tác nhân kích thích.
x
253. Nhịp tim là nhịp xoang. x
18
254. Trong chu kỳ hoạt động của tim không theo một trình tự nhất
định.
x

255.Trong điều kiện bình thờng tim thờng xuyên chịu tác dụng trơng
lực của hệ phó giao cảm.
x
256.Phản xạ tim- tim có tác dụng ngăn sự ứ máu trong tim. x
257.Nhiệt độ của máu tăng làm tăng lực co của cơ tim và nhịp tim. x
258.Phản xạ mắt- tim làm tim đập chậm lại là thông qua dây X. x
258. Kích thích sợi dây X đến tim làm giảm nhịp tim. x
259. Hệ thần kinh giao cảm hng phấn làm tăng tần số nhịp tim. x
260. Hệ phó giao cảm làm tăng tính hng phấn của cơ tim còn hệ giao
cảm có tác dụng ngợc lại.
x
261.Trong điều kiện bình thờng tim thờng xuyên chịu sự tác động
của hệ giao cảm.
x
262. Adrenalin làm co mạch dới da, giãn mạch vành, mạch
não và mạch ở cơ vân.
x
263.Nor-adrenalin chỉ có tác dụng làm co các động mạch lớn. x
264. Tính đàn hồi của động mạch có ý nghĩa điều hòa lợng máu đến
các cơ quan.
x
265. Những chất gây co mạch đều làm tăng huyết áp. x
266.Bradykinin trong máu có tác dụng trực tiếp gây giãn mạch và
tăng tính thấm mao mạch.
x
267.Vasopressin làm tăng huyết áp chỉ do làm co mạch. x
268.Tim co bóp mạnh làm tăng huyết áp. x
269.Nhịp tim tăng trên 140 lần/ph làm tăng huyết áp. x
270.Độ quánh của máu tăng làm tăng huyết áp. x
271.Giãn mạch toàn thân làm tăng huyết áp. x

272 .Angiotensin 2 có tác dụng kích thích tận cùng thần kinh giao
cảm tăng tiết adrenalin.
x
273.Angiotensin 2 có tác dụng giảm tái nhập noradrenalin trở lại cúc
tận cùng.
x
274.Angiotensin 2 có tác dụng tăng nhậy cảm của các mạch máu với
noradrenalin .
x
19
275.Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với sức cản của mạch và
lu lợng tim.
x
276.Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lu lợng tim và đờng kính
động mạch.
x
277.Các yếu tố làm thay đổi hoạt động tim thì làm thay đổi huyết áp
động mạch.
x
278.Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu phụ thuộc vào lực co của cơ
tim.
x
279.Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố toàn
thân.
x
280.Phần lớn máu tĩnh mạch về tim đợc là nhờ trọng lực. x
281.Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa gần hết khối lợng máu
của cơ thể.
x
282.áp suất thuỷ tĩnh giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu

tĩnh mạch.
x
283.áp suất keo của huyết tơng tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang
đầu tiểu tĩnh mạch.
x
284.áp suất keo của huyết tơng giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang
đầu tiểu tĩnh mạch.
x
285.áp suất keo của huyết tơng giảm quá thấp có thể gây phù do
thoát nớc từ mao mạch ra khoảng kẽ.
x
286.Cản trở lu thông ở tiểu tĩnh mạch có thể gây phù do thoát nớc từ
mao mạch ra khoảng kẽ.
x
287.Đặc điểm của tĩnh mạch có tổng thiết diện lớn hơn hệ thống
động mạch.
x
288.Đặc điểm của tĩnh mạch có tính đàn hồi tốt hơn động mạch. x
289.Đặc điểm của tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ lợng máu của
cơ thể.
x
290.Đặc điểm của tĩnh mạch có các xoang tĩnh mạch. x
291.Đặc điểm của tĩnh mạch có khả năng co yếu. x
292.áp suất trong khoang màng phổi luôn âm. x
293.Động tác hít vào là động tác thụ động. x
294.Khi hít vào thì các cơ hô hấp giãn ra. x
20
295.Thể tích hô hấp là số lít khí do các động tác thở tạo ra x
296.Chất Surfactant có tác dụng giữ cho phế nang không bị xẹp lại. x
297.Sự chênh lệch phân áp khí hai bên màng hô hấp là yếu tố quyết

định cho sự trao đổi khí.
x
298.Hệ số khuếch tán của O
2
lớn hơn CO
2
x
299.Các khí qua màng hô hấp bằng cơ chế khuếch tán đơn thuần. x
300.áp suất âm trong khoang màng phổi làm cho máu lên phổi dễ
dàng.
x
301.áp suất âm trong khoang màng phổi làm cho máu khó về tim.
x
302.áp suất âm trong khoang màng phổi làm cho đờng dẫn khí nhỏ
luôn mở.
x
303.áp suất âm trong khoang màng phổi làm cho phổi khó xẹp lại lúc
thở ra.
x
304.Dịch màng phổi đợc bơm vào mạch bạch huyết không phải
nguyên nhân tạo ra áp suất âm khoang màng phổi.
x
305. Lồng ngực không tham gia tạo áp suất âm trong khoang màng
phổi.
x
306.Trong hô hấp bình thờng áp suất âm khoang màng phổi có áp
suất nhỏ hơn áp suất khí quyển.
x
307.áp suất âm khoang màng phổi cuối thì thở ra tối đa có giá trị -1
đến 0 mmHg.

x
308.Phân áp CO
2
cao làm tăng phân ly HbO
2.
x
309.Nhiệt độ máu tăng làm giảm phân ly HbO
2
. x
310.pH máu giảm làm tăng phân ly HbO
2
. x
311.Nồng độ 2.3.DPG không ảnh hởng HbO
2
. x
312.Trung tâm hít vào tự phát xung động đều đặn, nhịp nhàng. x
313.Xung động gây động tác hít vào tăng dần. x
314.Trung tâm điều chỉnh luôn kích thích trung tâm hít vào. x
315.Vùng nhận cảm hoá học luôn ức chế trung tâm hít vào. x
316.Dạng vận chuyển chính của oxy là dạng hoà tan. x
317.HbO
2
là dạng vận chuyển chủ yếu của oxy. x
318.Muối kiềm là dạng vận chuyển chủ yếu của CO
2
. x
319.HbCO
2
là dạng vận chuyển chủ yếu của CO
2

. x
21
320.Dạng hoà tan là dạng vận chuyển chủ yếu của CO
2
. x
321.Trung tâm hít vào không tham gia vào nhịp thở cơ bản. x
322.Trung tâm điều chỉnh có tác dụng giới hạn trung tâm hít vào. x
323.Nhai là động tác chủ động . x
324.Amylase của nớc bọt có tác dụng thuỷ phân tinh bột sống và chín
thành maltose.
x
325.Chất nhầy của nớc bọt có tác dụng bảo vệ niêm mạc miệng, dễ
nuốt thức ăn.
x
326.Nớc bọt đợc bài tiết trong cả ngày. x
327.Thể tích và thành phần nớc bọt cũng phụ thuộc vào bản chất thức
ăn.
x
328.Thức ăn vào dạ dày đến đâu áp suất trong dạ dày tăng lên đến đó. x
329.Thức ăn vào trớc nằm ở giữa khối thức ăn trong dạ dày. x
330.Phần thức ăn nằm bên ngoài khối thức ăn đợc đa xuống hang vị
trớc.
x
331.Thời gian thức ăn nằm ở trong dạ dày phụ thuộc vào bản chất
thức ăn.
x
332.Acid HCL trong dịch vị có tác dụng hoạt hoá pepsinogen. x
333.Dịch vị có men tiêu hóa glucid. x
334.Nếu cắt dạ dày toàn bộ sẽ dẫn đến thiếu máu. x
335.Ruột non là nơi hoàn thiện quá trình tiêu hóa. x

336.NaHCO
3
của dịch tụy có vai trò tạo ra pH cho dịch tụy hoạt động. x
337.Muối mật là thành phần duy nhất của dịch mật có tác dụng tiêu
hóa.
x
338.Dịch ruột là do các tuyến ở ruột tiết ra. x
339.Định lợng Hemoglobin đẻ đánh giá tình trạng thiếu máu x
340.Kháng nguyên và kháng thể tơng ứng gặp nhau sẽ xãy ra phản
ứng kết tủa.
x
341.Acid HCL trong dịch vị có tác dụng tạo ra pH cho pepsin hoạt
động.
x
342.Acid HCL trong dịch vị có tác dụng thuỷ phân cellulose non.. x
343.Acid HCL trong dịch vị có tác dụng phá vỡ vỏ liên kết bao quanh
khối cơ của thức ăn.
x
344.Thức ăn chứa trong ruột làm tăng hoạt động cơ học của ruột. x
345.Màng lọc cầu thận có tính thấm chọn lọc cao là nhờ kích thớc
của các lỗ lọc và màng đáy của cầu thận đợc cấu tạo bằng lipid.
x
346.Dịch lọc ở cầu thận gần giống với huyết tơng. x
22
347.Hơn 99% lợng dịch lọc ở cầu thận đợc tái hấp thu, phần nhỏ còn
lại tạo thành nớc tiểu.
x
348.Lu lợng lọc cầu thận luôn đợc duy trì ở mức độ tơng đối ổn định
nhờ vai trò chủ yếu của hệ thống thần kinh chi phối thận.
x

349.Quá trình lọc cầu thận xảy ra đợc khi áp suất thuỷ tĩnh trong
huyết tơng lớn hơn hiệu của áp suất keo huyết tơng và áp suất
thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
x
350.Dòng máu qua thận tăng làm tăng lu lợng lọc cầu thận. x
351.Dù huyết áp toàn thân tăng cao trên 200mmHg thì lợng nớc tiểu
vẫn không thay đổi.
x
352.Nồng độ aldosterone trong máu tăng làm tăng lu lợng lọc cầu
thận.
x
353.Co tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi giãn làm tăng lu l-
ợng lọc cầu thận.
x
354.Phần lớn Ion Cl đợc tái hấp thu theo cơ chế thụ động ở ống lợn
gần.
x
355.Glucose không đợc tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận. x
356.Ion K đợc bài tiết ở tất cả các đoạn của ống thận. x
357.Ngành lên của quai Henle chỉ tái hấp thu nớc. x
358.Ngành xuống của quai Henle chỉ tái hấp thu nớc x
359.Khi nồng độ ADH tăng sẽ làm tăng lợng nớc tiểu. x
360.Cơ chế tác dụng của aldosteron là tham gia vào quá trình tổng
hợp protein mang để vận chuyển Na
+
.
x
361.Glucoza đợc tái hấp thu hoàn toàn ở ống lợn gần. x
362.Glucoza đợc tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận. x
363.Glucoza đợc tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động ở ống

thận.
x
364.Tái hấp thu Glucoza ở ống thận phụ thuộc vào nồng độ glucoza
máu.
x
365. Ngỡng tái hấp đờng thận là 180mg/100ml huyết tơng (180mg%).
x
366.Natri đợc tái hấp thu chủ yếu ở ống lợn gần. x
368.Natri đợc tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận. x
369.Na
+
đợc tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng
ống.
x
370.Ngành xuống của quai henle chỉ tái hấp thu Na
+
. x
23
371.Nớc đợc tái hấp thu chủ yếu ở ống lợn gần. x
372.Nớc đợc tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận. x
373.ADH làm tăng tái hấp thu nớc ở ống thận. x
374.Ngành lên của quai henle chỉ cho nớc thấm qua. x
375.Tác dụng của T
3
-T
4
lên sự phát triển cơ thể là phát triển sụn liên
hợp.
x
376.Tác dụng của T

3
-T
4
lên sự phát triển cơ thể là Tăng số lợng và
kích thớc tế bào.
x
377.Tác dụng của T
3
-T
4
làm tăng thoái hoá protein ở ngời trởng
thành.
x
378.Tác dụng của T
3
-T
4
lên chuyển hoá glucid là tăng phân giải
glycogen thành glucose.
x
379.Tác dụng của T
3
-T
4
lên chuyển hoá glucid là tăng tạo đờng mới. x
380.Tác dụng của T
3
-T
4
lên chuyển hoá glucid là giảm thoái hoá

glucose ở mô.
x
381.Tác dụng của T
3
-T
4
lên chuyển hoá lipid là tăng nồng độ
cholesterol máu.
x
382.Tác dụng của T
3
-T
4
lên chuyển hoá năng lợng là tăng hoạt động
chuyển hoá của tất cả tế bào.
x
384.Tác dụng của T
3
-T
4
lên chuyển hoá năng lợng là tăng tốc độ các
phản ứng hoá học.
x
385.Tác dụng của T
3
-T
4
lên chuyển hoá năng lợng là tăng kích thớc,
số lợng ty lạp thể.
x

386.Tác dụng của T
3
-T
4
lên chuyển hoá năng lợng là tăng tổng hợp
ATP.
x
387.Tác dụng của calcitonin là tăng hoạt động và số lợng tế bào tuỷ
xơng
x
388.Tác dụng của calcitonin là tăng hoạt động và số lợng tế bào tạo x-
ơng.
x
389.Tác dụng của calcitonin là tăng nồng độ ion Ca
++
trong máu. x
390.Tác dụng của calcitonin là giảm nồng độ ion Ca
++
trong máu. x
391.Thiếu T
3
-T
4
ở nam gây bất lực hoạt động tình dục. x
392.Thừa T
3
-T
4
ở nam gây giảm dục tính. x
393.Cortisol làm tăng đờng huyết do tăng phân giải glycogen thành x

24
glucose.
394.Cortisol có tác dụng chống viêm do ức chế sản xuất
prostaglandin.
x
395.Tác dụng của cortisol lên hệ thống miễn dịch và tế bào máu là
làm tăng số lợng bạch cầu đa nhân.
x
396.Tác dụng của cortisol lên hệ thống miễn dịch và tế bào máu là
làm giảm số lợng bạch cầu lympho.
x
397.GH làm tăng đờng huyết do ức chế men hexokinaza. x
398.Insulin là hormon duy nhất có tác dụng làm hạ đờng huyết x
399.Tinh nguyên bào nhóm A phân chia 2 lần tạo thành 8 tinh
nguyên bào nhóm B.
x
400.Tinh nguyên bào nhóm A phân chia giảm nhiễm để thành tinh
nguyên bào nhóm B.
x
401.Tinh bào I đợc tạo thành từ tinh nguyên bào nhóm B. x
402.Từ tinh bào I thành tinh bào II có hiện tợng phân chia giảm
nhiễm.
x
403.FSH kích thích phát triển ống sinh tinh. x
404.FSH kích thích tế bào Sertoli bài tiết chất dinh dỡng cho tế bào
dòng tinh.
x
405.Testosteron cần cho sự phát triển và phân chia tinh nguyên bào
để tạo tinh trùng.
x

406.Tế bào Leydig vừa có khả năng dinh dỡng tinh trùng vừa có khả
năng bài tiết testosteron.
x
407.Cả chất lợng và số lợng tinh trùng đều có ý nghĩa quyết định
trong thụ thai.
x
408.Thân nhiệt bình thờng (36,8
0
C) là điều kiện tối thuận cho quá
trình tạo tinh trùng.
x
409.Testosteron là hormon ảnh hởng tới sự biệt hoá tinh trùng. x
410.Bình thờng mỗi lần xuất tinh chứa 35- 200 triệu tinh trùng. x
411.Thể tích tinh dịch mỗi lần xuất tinh là 2-3ml. x
412.Estrogen đợc bài tiết từ nang trứng trong suốt chu kỳ kinh
nguyệt (CKKN).
x
413.Estrogen đợc bài tiết từ hoàng thể trong suốt chu kỳ kinh nguyệt. x
414.Estrogen đợc bài tiết từ lớp áo trong của nang trứng trong nửa
đầu CKKN.
x
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×