Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LỊCH SỬ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 21 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

LỊCH SỬ
Sevendung Nguyen


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
CỤM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN: Lịch sử
(Đề gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001
Họ tên học sinh: .......................................................................................................................................
Số báo danh:...........................................................................................................................................
Câu 1. Một trong những đại diện tiêu biểu cho khuynh hướng cứu nước mới – dân chủ tư sản ở Việt Nam
những năm đầu thế kỉ XX là
A. Đặng Thai Mai.
B. Phan Bội Châu.
C. Lương Văn Can.
D. Lê Hồng Phong.
Câu 2. Xu thế toàn cầu hóa (từ những năm 80 của thế kỉ XX) là một hệ quả tất yếu của
A. xu thế cải cách, mở cửa trên thế giới.
B. cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
C. các cuộc cách mạng khoa học trong lịch sử.
D. xu thế hịa hỗn Đơng – Tây ở châu Âu.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây là sự tóm tắt đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của


Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Tồn dân, tồn diện, trường kì và tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
C. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hịa bình.
D. Tồn dân, tồn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp.
Câu 4. Bốn tỉnh giành chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất cả nước là
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Thái Nguyên.
C. Bắc Giang, Hà Nội, Huế, Quảng Nam.
D. Hải Dương, Hà Tĩnh, Huế, Quảng Nam.
Câu 5. Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đơng năm 1950 của qn dân Việt
Nam, vì đó là vị trí
A. có thể đột phá, chia cắt tuyến phịng thủ của quân Pháp.
B. ít quan trọng nên quân Pháp khơng chú ý phịng thủ.
C. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
D. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp.
Câu 6. Từ năm 1973, các nước Tây Âu lâm vào khủng hoảng, suy thoái kéo dài, chủ yếu do chịu sự tác động
của
A. xu thế hịa hỗn Đơng – Tây.
B. cuộc khủng hoảng năng lượng.
C. sự đối đầu Đông – Tây.
D. cục diện Chiến tranh lạnh.
Câu 7. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, để giải quyết căn bản nạn đói ở Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí
Minh đã kêu gọi thực hiện
A. “Nhường cơm sẻ áo”.
B. “Người cày có ruộng”.
C. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.
D. “Tăng gia sản xuất".
Câu 8. Đầu năm 1942, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng làm căn cứ địa đầu tiên của cách mạng Việt Nam vì
Cao Bằng có

A. nhiều căn cứ du kích và lực lượng vũ trang đã được xây dựng.
B. lực lượng vũ trang phát triển mạnh mẽ.
C. nhiều tổ chức Cứu quốc đã được thành lập.
D. cơ sở cách mạng và phong trào quần chúng mạnh mẽ.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông
năm 1947?
A. Bảo vệ và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
B. Làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
C. Việt Nam đã giành được thế chủ động trên chiến trường.
D. Chuyển cuộc kháng chiến chống Pháp sang một giai đoạn mới.
Câu 10. Những cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần vương (1885-1896)?
1


A. Yên Thế, Yên Bái.
B. Ba Đình, Bãi Sậy.
C. Bãi Sậy, Hương Khê.
D. Hùng Lĩnh, Ba Đình.
Câu 11. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), tương lai của Trung Quốc như thế nào?
A. Trở thành quốc gia thống nhất, dân chủ.
B. Thuộc phạm vi ảnh hưởng của Liên Xô.
C. Trở thành quốc gia thống nhất, trung lập.
D. Thuộc phạm vi ảnh hưởng của Mĩ.
Câu 12. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử khi đang thực hiện kế hoạch nào dưới đây?
A. Chạy đua quân sự và vũ trang với Mĩ.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
D. Nghiên cứu vũ khí hạt nhân.
Câu 13. Sự kiện nào dưới đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947 – 1989)?
A. Trật tự 2 cực Ianta được thiết lập.

B. Khối Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 14. Để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác, từ thập niên 90 của thế kỉ XX, Mĩ đã sử dụng
chiêu bài
A. hợp tác kinh tế, cho vay khơng hồn lại.
B. bảo trợ qn sự.
C. lợi dụng vấn đề dân quyền.
D. “Thúc đẩy dân chủ”.
Câu 15. Trong phong trào cách mạng 1930-1931, Xô viết Nghệ Tĩnh đã thực hiện chính sách nào sau đây?
A. Tổ chức phong trào Bình dân học vụ để xóa nạn mù chữ.
B. Tổ chức tổng tuyển cử tự do bầu quốc hội trong cả nước.
C. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
D. Mở lớp dạy chữ quốc ngữ cho các tầng lớp nhân dân.
Câu 16. Đối với cách mạng Việt Nam, việc phát xít Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện (8/1945) đã
A. tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho Tổng khởi nghĩa.
B. tạo cơ hội cho quân đồng minh hỗ trợ nhân dân khởi nghĩa.
C. mở ra thời kì trực tiếp vận động giải phóng dân tộc.
D. tạo điều kiện thuận lợi cho khởi nghĩa từng phần.
Câu 17. Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỉ XIX đã khơng ảnh hưởng tới
A. cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân.
B. sức mạnh quân sự, phòng thủ của đất nước.
C. khối đại đoàn kết của các lực lượng xã hội.
D. truyền thống chống ngoại xâm của dân tộc.
Câu 18. Ở Việt Nam, cuối năm 1928, các thành viên của tổ chức nào sau đây thực hiện chủ trương “vơ sản
hóa”?
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Tân Việt cách mạng đảng.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.

Câu 19. Sự kiện nào trở thành “duyên cớ” của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)?
A. Các nước đế quốc hình thành hai khối quân sự đối đầu.
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Sự phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản.
D. Thái tử Áo- Hung bị một phần tử Xéc bi ám sát.
Câu 20. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930) là sản phẩm kết hợp của chủ nghĩa Mác – Lênin với
A. phong trào công nhân và phong trào nông dân.
B. tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước.
C. phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
D. phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 21. Trong phong trào cách mạng thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai, năm 1960 được ghi nhận là
A. “Năm châu Phi”.
B. “Năm Châu Phi thức tỉnh”.
C. “Năm châu Á”.
D. “Năm châu Mĩ”.
Câu 22. ếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936 -1939 ở Việt Nam?
A. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
2


B. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
C. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương (7-1936).
D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng điều kiện chủ quan thuận lợi của nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa sau cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh.
C. Sự ủng hộ của quần chúng với chế độ mới.
D. Có chính quyền cách mạng của nhân dân.
Câu 24. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 chứng tỏ điều gì?

A. Phong trào cơng nhân Việt Nam đã trở thành phong trào tự giác.
B. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
C. Cuộc khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam đã được giải quyết.
D. Giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo.
Câu 25. Những quốc gia nào ở Châu Á không bị các nước tư bản phương Tây xâm lược và nô dịch?
A. Nhật Bản và Thái Lan.
B. Thái Lan và Triều Tiên.
C. Nhật Bản và Mông Cổ.
D. Trung Quốc và Nhật Bản.
Câu 26. Tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng đã nhận thức đúng yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc khi
A. đề cao vai trị của binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
B. coi trọng phát triển cơ sở Đảng trong quần chúng.
C. đưa ra chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.
D. kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa ên Bái năm 1930.
Câu 27. Điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1973 đến năm 1991 là
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á. B. coi trọng liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. chú trọng mối quan hệ với Tây Âu và Mĩ.
D. mở rộng quan hệ với các nước châu Âu.
Câu 28. Quá trình hoạt động yêu nước và cách mạng của Nguyễn Ái Quốc (1920-1925) có tác dụng như thế
nào đối với lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Q trình tích cực truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin về Việt Nam.
B. Công tác chuẩn bị về tổ chức và đào tạo cán bộ để thành lập Đảng.
C. Chuẩn bị tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng.
D. Chuẩn bị cho việc thực hiện chủ trương “vơ sản hóa”.
Câu 29. “Tồn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy” (Tuyên ngôn Độc lập, Hồ Chí Minh). Đoạn trích trên thể hiện quyết tâm của
nhân dân Việt Nam về
A. tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. bảo vệ và giữ vững thành quả cách mạng.
C. xây dựng chế độ mới xã hội chủ nghĩa.

D. kiến thiết, xây dựng chế độ dân chủ nhân dân.
Câu 30. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ về nghệ thuật giành chính quyền trong cách mạng
tháng Tám năm 1945 của Việt Nam?
A. Từ khởi nghĩa từng phần ở nông thôn, tiến về bao vây ven đô và đô thị.
B. Sử dụng khởi nghĩa vũ trang ngay từ đầu để trấn áp kẻ thù trên cả nước.
C. Tạo thời cơ, dự đoán và nhận định chính xác thời cơ và chớp đúng thời cơ.
D. Đã có sự kết hợp chặt chẽ giữa các điều kiện chủ quan với khách quan.
Câu 31. Một trong những điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) so với cuộc khai
thác thuộc địa lần thứ nhất (1987-1914) của thực dân Pháp ở Đông Dương là
A. ngành giao thông vận tải được đầu tư nhiều nhất.
B. Pháp đầu tư vốn với quy mô lớn, tốc độ nhanh.
C. nguồn vốn đầu tư chủ yếu là của tư bản nhà nước.
D. lĩnh vực khai thác mỏ được đầu tư nhiều nhất.
3


Câu 32. Trong cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã xây dựng được
nhiều căn cứ địa cách mạng trên cả nước, nhưng không có địa bàn nào sau đây?
A. Miền núi, đồng bằng.
B. Trung tâm đô thị.
C. Đồng bằng, ven đô .
D. Các vùng nông thôn.
Câu 33. Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (ngày 6/3/1946)?
A. Công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc tự quyết.
B. Là sách lược của Việt Nam để tiếp tục kéo dài thời gian hịa hỗn với Pháp.
C. Là điển hình về sự chủ động của Chính phủ Việt Nam trong đấu tranh ngoại giao.
D. Chuyển Pháp từ vị trí đối tác trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam.
Câu 34. Ý nào phản ánh điểm giống nhau giữa cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945) và Cách mạng
tháng Mười Nga (1917)?
A. Khởi nghĩa ở thành thị đóng vai trị quyết định.

B. Nhiệm vụ hàng đầu là giải phóng dân tộc.
C. Nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt là giải phóng dân tộc.
D. Lực lượng cách mạng gồm tất cả các tầng lớp giai cấp.
Câu 35. Ở Việt Nam, phong trào dân chủ 1936 - 1939 có điểm khác biệt nào sau đây về bối cảnh lịch sử so
với phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Có sự lãnh đạo kịp thời của Đảng Cộng sản.
B. Chính quyền thuộc địa nới lỏng chính sách cai trị.
C. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.
D. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển.
Câu 36. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhận định: Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, phong trào
cơng nhân Việt Nam có đầy đủ các điều kiện của một phong trào tự giác?
A. Đảng ra đời gắn với phong trào công nhân, phong trào yêu nước.
B. Phong trào công nhân không thể tách rời phong trào yêu nước.
C. Sự ra đời của Đảng quyết định cho mọi thắng lợi của cách mạng.
D. Phong trào cơng nhân đã có một đường lối lãnh đạo thống nhất.
Câu 37. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 và chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về
A. đối tượng tác chiến.
B. loại hình chiến dịch.
C. lực lượng tác chiến.
D. địa hình tác chiến.
Câu 38. Các hội nghị của Đảng Cộng sản Đông Dương (1939 - 1945) có điểm chung nào sau đây?
A. Tập trung vào giải quyết một vấn đề cần kíp của cuộc cách mạng tư sản dân quyền.
B. Thay đổi nhiệm vụ chiến lược: Đề cao dân tộc giải phóng ở các nước Đông Dương.
C. Khắc phục triệt để những hạn chế trong Luận cương chính trị (tháng 10 - 1930).
D. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận giải phóng dân tộc thống nhất.
Câu 39. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) và Luận cương chính trị
của Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930) đều xác định
A. Đảng Cộng sản Đông Dương ln giữ vai trị lãnh đạo cách mạng.
B. nhiệm vụ cách mạng là xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc.
C. lực lượng cách mạng tư sản dân quyền bao gồm toàn dân tộc.

D. tiến hành đồng thời nhiệm vụ độc lập dân tộc, cách mạng ruộng đất.
Câu 40. Một điểm mới và tiến bộ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam (1919-1930) so với cuối thế kỉ
XIX đầu thế kỉ XX là
A. xác định được thực dân Pháp, tay sai là đối tượng để đấu tranh.
B. hai khuynh hướng chính trị thay nhau giải quyết nhiệm vụ cách mạng.
C. các phong trào yêu nước và cách mạng có cơ sở hoạt động ở hải ngoại.
D. giải quyết được tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước.
……………….HẾT………………
4


ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT MÔN LỊCH SỬ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

ĐỀ 001
B
B
B
A
A

B
D
D
C
A
A
C
B
D
D
A
D
B
D
D
A
C
B
B
A
C
A
C
B
C
B
B
C
A
B

D
B
A
B
D

ĐỀ 002
B
C
A
A
C
A
A
A
C
B
B
C
C
D
A
B
D
D
A
A
D
D
A

C
C
B
B
B
D
D
C
C
C
A
A
D
A
B
C
A

ĐỀ 003
B
D
A
C
D
B
C
D
A
A
D

B
D
C
A
D
A
D
A
C
C
A
C
D
C
D
C
B
A
C
D
D
C
D
C
C
B
B
B
B


ĐỀ 004
C
B
C
D
D
A
C
C
C
A
B
B
B
B
A
D
D
D
B
C
A
D
A
C
B
B
A
A
A

B
D
C
A
D
C
D
A
C
A
D

ĐỀ 005
B
B
B
C
D
C
A
B
B
B
D
A
D
B
C
C
A

C
A
D
A
D
A
D
A
B
D
A
A
D
A
A
B
D
B
A
A
D
B
A

ĐỀ 006
A
C
B
A
D

A
C
D
D
A
B
C
B
A
C
B
C
D
C
A
B
C
A
A
C
C
C
D
B
C
B
C
D
D
A

D
A
A
C
A

ĐỀ 007
A
C
B
D
C
C
C
B
C
C
C
D
A
A
C
A
A
B
C
C
B
C
D

B
A
D
D
D
D
C
A
A
D
B
D
A
D
A
B
C

ĐỀ 008
D
D
B
D
A
B
C
C
B
A
D

C
D
A
C
C
B
C
C
C
D
A
D
B
B
A
D
B
C
B
A
D
B
A
C
C
C
B
C
A



SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)

ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: Lịch sử 12

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề 401

Câu 1: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ trong giai đoạn
1945-1973?
A. Có nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao.
B. Khơng chạy đua vũ trang với Liên Xô.
C. Không phải viện trợ cho đồng minh.
D. Không phải chi ngân sách cho quốc phòng.
Câu 2: Đâu là điểm giống nhau giữa Liên minh châu Âu (EU) và Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Xây dựng một tổ chức liên kết vững mạnh để phát triển kinh tế.
B. Liên minh về kinh tế, chính trị, văn hóa trong khu vực.
C. Kết nạp những thành viên có thể chế chính trị khác nhau.
D. Là những tổ chức liên kết kinh tế, chính trị lớn nhất hành tinh.
Câu 3: Trong những năm 80-90 của thế kỉ XX và những năm đầu thế kỉ XXI, nước nào ở châu Á có tốc độ
tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới?
A. Hàn Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.

D. Ấn Độ.
Câu 4: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Hệ thống Vécxai-Oasinhtơn được thiết lập.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Mĩ thực hiện Kế hoạch Mácsan.
Câu 5: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập trong bối cảnh
A. các quốc gia trong khu vực đã hoàn thành cuộc đấu tranh giành độc lập.
B. chiến tranh lạnh kết thúc và vấn đề Campuchia được giải quyết.
C. xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
D. cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của Mĩ đang bị sa lầy.
Câu 6: Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) và Tổ chức Hiệp ước Vácsava sau Chiến
tranh thế giới thứ hai đánh dấu
A. sự bắt đầu rạn nứt quan hệ đồng minh giữa Mĩ và Liên Xô.
B. khuôn khổ của một trật tự thế giới mới bắt đầu được hình thành.
C. sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe.
D. sự khởi đầu của tình trạng Chiến tranh lạnh.
Câu 7: Yếu tố nào dưới đây quyết định sự thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (19461950)?
A. Nhân dân Liên Xơ có tinh thần tự lực tự cường.
B. Liên Xơ có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.
C. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Liên Xơ có lãnh thổ rộng lớn, tài ngun phong phú.
Câu 8: Ngày 2-12-1975, ở Lào diễn ra sự kiện nào dưới đây?
A. Nhân dân Lào giành chính quyền trong cả nước.
B. Mĩ công nhận nền độc lập của Lào.
C. Thành lập nước Cộng hào Dân chủ Nhân dân Lào.
D. Thủ đơ Viêng Chăn được giải phóng.
Câu 9: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở châu Phi phát triển mạnh từ những năm 50 của thế kỉ
XX, trước hết là ở khu vực
A. Nam Phi.

B. Tây Phi.
C. Đông Phi.
D. Bắc Phi.
Câu 10: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), quốc gia nào ở châu Á cần trở thành “một quốc gia
thống nhất và dân chủ”?
Trang 1/4 - Mã đề thi 401 - />

A. Triều Tiên.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Mông Cổ.
Câu 11: Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của
A. Đức, Pháp và Nhật Bản.
B. các nước phương Tây.
C. các nước Đông Âu.
D. Mĩ, Anh và Liên Xô.
Câu 12: Năm 1945, những nước nào ở khu vực Đông Nam Á giành được chính quyền và tun bố độc lập?
A. Inđơnêxia, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Lào, Brunây.
C. Lào, Inđônêxia, Phi lippin.
D. Việt Nam, Mianma, Lào.
Câu 13: Một trong những hệ quả tích cực của tồn cầu hóa là
A. giải quyết triệt để những bất công xã hội.
B. giúp các nước giữ nguyên cơ cấu kinh tế.
C. giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo.
D. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 14: Đóng góp của nền kinh tế Mĩ đối với tổng sản phẩm kinh tế thế giới giai đoạn 1991 – 2000 so với giai
đoạn 1945-1973 có đặc điểm gì dưới đây?
A. Khơng thay đổi nhiều.
B. Giữ nguyên

C. Tăng nhanh.
D. Giảm sút.
Câu 15: Việc kí kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972) và Định ước
Henxinki (1975) đều có tác động nào sau đây?
A. Dẫn đến sự ra đời của Cộng đồng châu Âu (EC).
B. Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở châu Âu.
C. Chấm dứt sự cạnh tranh giữa các cường quốc.
D. Góp phần thúc đẩy xu thế hịa bình ở châu Âu.
Câu 16: Trong giai đoạn sau chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh tổng hợp, các quốc gia trên thế giới đều
tập trung vào
A. hội nhập quốc tế.
B. phát triển kinh tế.
C. ổn định chính trị.
D. phát triển quốc phòng.
Câu 17: Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản đưa ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là do
A. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh.
B. có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vượt trội.
C. tác động của cục diện Chiến tranh lạnh.
D. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh.
Câu 18: Yếu tố nào quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Quân Đồng minh chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
B. Sự lãnh đạo của các lực lượng tiến bộ.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển.
D. Sự suy yếu của các nước đế quốc phương Tây.
Câu 19: Tại Quốc hội Mĩ (12-3-1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. khơi phục và phát triển tính năng động, sức mạnh của kinh tế Mĩ.
B. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
D. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào các nước.

Câu 20: Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mỹ, nền kinh tế của các nước Tây Âu
A. cơ bản có sự tăng trưởng.
B. cơ bản được phục hồi.
C. phát triển chậm chạp.
D. phát triển nhanh chóng.
Câu 21: “Gồm đại diện các nước thành viên, có quyền bình đẳng; mỗi năm họp một kì để thảo luận các vấn đề
hoặc công việc thuộc phạm vi Hiến chương”. Nội dung này nói về cơ quan nào của Liên hợp quốc?
A. Hội đồng Bảo an.
B. Tòa án Quốc tế.
C. Hội đồng Kinh tế và Xã hội.
D. Đại hội đồng.
Câu 22: Quân đội các nước nào chiếm đóng Tây Đức, Tây Béc-lin và các nước Tây Âu theo quy định của Hội
nghị Ianta (2-1945)?
A. Mĩ, Anh, Nhật.
B. Liên Xô, Anh, Pháp.
C. Liên Xô, Mĩ, Pháp.
D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 23: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật diễn ra từ những năm 40
của thể kỉ XX?
Trang 2/4 - Mã đề thi 401 - />

A. Mĩ thiết lập trật tự đơn cực.
B. Trật tự đa cực được thiết lập.
C. Những đòi hỏi của cuộc sống.
D. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
Câu 24: Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành.
C. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe.
D. Mĩ vươn lên trở thành siêu cường duy nhất.

Câu 25: Xu thế tồn cầu hóa từ những năm 80 của thế kỉ XX trên thế giới là hệ quả quan trọng của
A. cuộc cách mạng khoa học công nghệ.
B. sự ra đời của các cơng ty xun quốc gia.
C. q trình thống nhất thị trường thế giới.
D. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 26: Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga (1995-2000) là
A. quan hệ với phương Tây, khôi phục quan hệ với các nước châu Á.
B. đối đầu với Mĩ, khôi phục quan hệ với các nước châu Âu.
C. đối đầu với Mĩ, khôi phục quan hệ với các nước châu Á.
D. khôi phục quan hệ với các nước ASEAN, mở rộng quan hệ với nước Mĩ.
Câu 27: Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước ở khu vực
nào sau đây?
A. Trung Đông.
B. Nam Mĩ.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Âu.
Câu 28: Yếu tố tác động đến xu hướng liên kết kinh tế trên thế giới nửa sau thế kỉ XX là sự
A. hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính lớn.
B. phát triển của cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại.
C. xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.
D. xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
Câu 29: Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại đã và đang đưa loài người chuyển sang thời đại văn minh
A. dịch vụ.
B. trí tuệ.
C. thương mại.
D. cơng nghiệp.
Câu 30: Đến nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành chủ nợ lớn nhất thế giới?
A. Pháp.
B. Nhật Bản.
C. Anh.

D. Mĩ.
Câu 31: Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại diễn ra theo trình tự nào?
A. Sản xuất - kĩ thuật- khoa học.
B. Kĩ thuật – khoa học – sản xuất.
C. Khoa học – kĩ thuật - sản xuất.
D. Sản xuất – khoa học – kĩ thuật.
Câu 32: Nội dung nào dưới đây không phải thành tựu của nhân dân Liên Xô đạt được trong xây dựng chủ
nghĩa xã hội (từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70)?
A. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
B. Đi đầu trong lĩnh vực công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
C. Phóng con tàu vũ trụ cùng nhà du hành bay vịng quanh Trái Đất.
D. Chế tạo thành cơng bom ngun tử, phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
Câu 33: Đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Tây Âu trở thành
A. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới.
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. liên minh kinh tế - tài chính - quân sự lớn nhất thế giới.
Câu 34: Ban Thư ký là một trong sáu cơ quan chính của tổ chức nào dưới đây?
A. Tổ chức thống nhất châu Phi.
B. Hội đồng tương trợ kinh tế.
C. Liên hợp quốc.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 35: Cuộc cách mạng nào sau đây đã đưa Ấn Độ trở thành cường quốc sản xuất phần mềm hàng đầu thế
giới?
A. Cách mạng chất xám.
B. Cách mạng kĩ thuật.
C. Cách mạng xanh.
D. Cách mạng sinh học.
Câu 36: Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến tranh lạnh là
A. quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản.

B. sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Trang 3/4 - Mã đề thi 401 - />

C. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
D. sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.
Câu 37: Thắng lợi của cách mạng Cuba (1959) có ảnh hưởng mạnh mẽ đến các nước Mĩ Latinh vì
A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.
B. đã làm phá sản âm mưu biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ.
C. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ nền thống trị thực dân cũ.
D. đã làm sụp đổ tổ chức Liên minh vì tiến bộ do Mĩ thành lập.
Câu 38: Ý nghĩa quốc tế về sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa là
A. tăng cường lực lượng của chủ nghĩa xã hội và phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. hồn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc.
C. kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc, xóa tàn dư phong kiến.
D. đưa Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 39: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mĩ Latinh trong nửa sau thế kỉ XX
đã
A. góp phần xóa bỏ ách nơ dịch của chủ nghĩa thực dân.
B. giúp các nước thoát khỏi mọi ảnh hưởng từ bên ngồi.
C. giải phóng nhân dân các thuộc địa khỏi mọi sự bóc lột.
D. trực tiếp đặt ra những vấn đề toàn cầu cần giải quyết.
Câu 40: Năm 1975, thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla trong cuộc đấu tranh chống thực dân Bồ
Đào Nha là mốc đánh dấu
A. chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi chính thức xóa bỏ.
B. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi sụp đổ hoàn toàn.
C. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản sụp đổ.
D. chủ nghĩa thực dân mới ở châu Phi sụp đổ hoàn toàn.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)


Trang 4/4 - Mã đề thi 401 - />

mamon
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12

LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12
LS12

made
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401

401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401
401

cautron
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40

dapan
A
A
C
D
D
C
A
C
D
B
B
A
D
D
D
B
D
B
C
B

D
D
C
C
A
A
C
B
B
B
C
D
B
C
A
B
A
A
A
C


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU NGUYỄN HIỀN – NGUYỄN DUY HIỆU
– NGUYỄN KHUYẾN – PHẠM PHÚ
THỨ - LƯƠNG THẾ VINH

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài : 50 Phút; (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 401

Câu 1: Sự sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi được đánh dấu bởi sự kiện nào?
A. Mơ dăm bích và Ăng gơ la giành được độc lập
B. Nước Cộng hòa Diem ba bue ra đời
C. Tất cả các nước Châu Phi giành được độc lập
D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ
Câu 2: Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu thơng qua kế hoạch Mácsan 1947 nhằm mục đích nào sau đây?
A. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới một cực
B. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hưởng của Chủ nghĩa xã hội
C. Giúp Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với đế quốc
D. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh Châu Âu
Câu 3: Nội dung nào không phản ánh đúng về những biến đổi quan trọng của khu vực Đông Bắc Á từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000?
A. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên B. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời
C. Các nước tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế D. Tổ chức liên minh khu vực ra đời và phát triển
Câu 4: Nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì thu được nhiều lợi nhuận từ
A. bán vũ khí cho các bên tham chiến
B. xuất khẩu lương thực
C. cải thiện quan hệ với Liên Xô
D. xuất khẩu phần mềm tin học
Câu 5: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7/1936) chủ trương thành lập
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương

B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhấn dân tộc phản đế Đông Dượng
D. Măt trận Việt Nam độc lập đồng minh
Câu 6: Tiền thân của chính đảng vô sản ở Việt Nam là
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Tâm tâm xã
C. Tân Việt cách mạng đảng.
D. Cộng sản Đồn.
Câu 7: Chính quyền cơng - nơng đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào dân chủ 1936- 1939
B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1925
C. Phong trào cách mạng 1930-1931
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939- 1945
Câu 8: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân Việt Nam được coi là cuộc tập dượt lần thứ hai của Đảng và
quần chúng cho cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1925
B. Phong trào cách mạng 1930-1931
C. Phong trào dân chủ 1936- 1939
D. Phong trào vận động giải phóng dân tộc 1939- 1945
Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom
nguyên tử (1949)?
A. Sự phát triển vượt bậc của nền khoa học- kĩ thuật Xô viết
B. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ
C. Phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ
D. Tạo ra thế cân bằng về vũ khí nguyên tử giữa Mĩ Và Liên Xơ
Câu 10: Nền tảng chính sách đối ngoại của của Nhật Bản từ 1951- 2000 là
A. hướng về các nước Châu Á
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ
C. hướng mạnh về Đông Nam Á
D. tác động của cục diện chiến tranh lạnh

Câu 11: Tài liệu được Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội Nghị Véc-xai (6/1919) là
A. báo “Người cùng khổ”.
B. báo “Đời sống công nhân”.
C. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”. D. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
Câu 12: Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng chịu ảnh hưởng sâu sắc của hệ tư tưởng
A. Chủ nghĩa Mác-Lê-Nin
B. Dân chủ tư sản của Đảng Quốc Đại ở Ấn Độ
Trang 1/4 - Mã đề 401


C. Cải cách Minh Trị ở Nhật Bản
D. Chủ nghĩa Tam Dân của Tơn Trung Sơn
Câu 13: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là
A. xây dựng chính quyền công nông binh, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. đánh đổ đế quốc và phong kiến làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập.
C. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua thời kỳ TBCN, sau đó tiến thẳng lên con đường XHCN.
D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
Câu 14: Sự khởi sắc của Asean được đánh dấu bởi sự kiện
A. Hội nghị thượng đỉnh lần thứ I họp tại Bali (2/1976)
B. Hiến chương Asean được thông qua (2007)
C. Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á được thành lập (1992)
D. Diễn đàn hợp tác Á- Âu được thành lập
Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Truyền thống yêu nước của dân tộc được phát huy
B. Sự giúp đỡ trực tiếp của các nước đồng minh
C. Sự ủng hộ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa
D. Có liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương
Câu 16: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), quốc gia nào thực hiện nhiệm vụ chiếm đóng, giải
giáp quân phiệt Nhật tại phía Nam vĩ tuyến 38 của bán đảo Triều Tiên?
A. Liên Xô

B. Mĩ
C. Anh
D. Pháp
Câu 17: Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc toàn quốc kháng chiến
chống thực dân Pháp là
A. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
B. chiến dịch Biên giới thu- đông năm1950
C. chiến dịch Tây Bắc thu –đông
D. cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16
Câu 18: Nội dung nào không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam
trong những năm 1885 - 1896?
A. Việt Nam mất độc lập hồn tồn
B. Pháp đã hồn thành việc bình định ở nước ta.
C. Chưa xuất hiện các giai cấp, tầng lớp mới
D. Khuynh hướng phong kiến bao trùm.
Câu 19: Chủ trương “vơ sản hóa” do tổ chức nào phát động?
A. Việt Nam quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Đông Dương cộng sản đảng.
Câu 20: Đâu là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam?
A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (1930)
B. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).
C. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954.
D. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi (1975).
Câu 21: Định ước Henxinki (1975) và Hiệp ước Bali (1976) đều có điểm giống nhau là
A. mở ra xu thế “nhất thể hóa” khu vực và kết nối hai châu lục Á - Âu.
B. tăng cường sự hợp tác liên minh khu vực trên lĩnh vực ngoại giao.
C. tăng cường sự trao đổi và hợp tác về khoa học kĩ thuật.
D. xác định nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.

Câu 22: Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp ở nước ta trong những năm 1936 - 1939 thực chất là
A. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng.
B. cuộc đấu tranh công khai, đạt được một số quyền lợi thiết thực.
C. cao trào cách mạng dân chủ công khai, nhưng mang tính dân tộc.
D. cuộc vận động tuyên truyền đường lối của Đảng và Quốc tế cộng sản.
Câu 23: Từ nữa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đưa ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là do
A. tác động của cục diện chiến tranh lạnh
B. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh
C. có tiềm lực kinh tế quốc phòng vượt trội
D. Mĩ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh
Câu 24: Tính chất dân chủ của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong
những hoạt động nào sau đây?
A. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột , đưa cơng nơng lên nắm chính quyền
Trang 2/4 - Mã đề 401


B. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân do nhân dân bầu ra
C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến
D. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân
Câu 25: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Asean) diễn ra đầy lâu dài và
trở ngại chủ yếu là do
A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
B. nguyên trắc hoạt động của Asean không phù hợp với một số nước
C. tác động của cuộc chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe
D. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
Câu 26: Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam tổng khở nghĩa giành chính quyền năm 1945
kết thúc khi
A. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản
B. thực dân Pháp bắt đầu nổ sung xâm lược trở lại Việt Nam
C. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng

D. Nhật giao Đông Dương cho Trung Hoa Dân quốc
Câu 27: Ở Việt Nam , căn cứ địa trong cách mạng tháng Tám và hậu phương trong kháng chiến chống
Pháp (1945- 1954) đều là nơi
A. đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân
B. giải quyết vấn đề tiềm lực của cách mạng
C. tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa
D. cung cấp sức người , sức của cho tiền tuyến
Câu 28: Yếu tố nào quyết định việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết khu vực sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Tạo sức mạnh cân bằng với Liên Xô và Đơng Âu.
B. u cầu giải quyết các vấn đề tồn cầu.
C. Phát huy tối đa những lợi thế về kinh tế và xã hội.
D. Sự phát triển của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 29: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định
B. điều kiện khách quan giữ vai trị quyết định
C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt
D. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định
Câu 30: Vai trò lớn nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam?
A. chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
B. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin về nước.
C. lãnh đạo phong trào đấu tranh của công nhân.
D. thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
Câu 31: Phong trào cách mạng 1930- 1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải
phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. khơng giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa các lợi ích dân tộc và giai cấp
C. giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc
D. chỉ phát lệnh Tổng khởi nghĩa khi đã có sự giúp đỡ từ bên ngoài
Câu 32: Nhận định đúng và đủ nhất về mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?

A. Quan hệ quốc tế mở rộng do sự phát triền của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. Các quốc gia đều khẳng định vị thế của mình trong trật tự thế giới mới.
C. Hoạt động kinh tế,tài chính,chính trị của các quốc gia,tổ chức quốc tế diễn ra mạnh.
D. Quan hệ quốc tế mở rộng, đa dạng, phần lớn các quốc gia cùng tồn tại hịa bình, vừa đấu tranh, vừa
hợp tác.
Câu 33: Bài học kinh nghiệm nào là chung nhất của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 - 1945?
A. Bài học về khởi nghĩa vũ trang.
B. Bài học về giành và giữ chính quyền.
C. Bài học về liên minh cơng - nơng.
D. Bài học về phân hóa và cơ lập kẻ thù.
Câu 34: Các chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, Biên giới thu đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm
1954 của quân dân Việt Nam có điểm chung nào sau đây?
A. Kết hợp hoạt động tác chiến của bộ đội với nổi dậy của quần chúng
B. Làm thất bại các kế hoạch chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp
Trang 3/4 - Mã đề 401


C. Làm phá sản chiến lược đánh nhanh , thắng nhanh của thực dân Pháp
D. Có sự ủng hộ về vật chất , tinh thần của các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 35: Lực lượng vũ trang có vai trị như thế nào trong Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam?
A. Nòng cốt quyết định thắng lợi
B. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi
C. Xung kích , hỗ trợ lực lượng chính trị
D. Đơng đảo, quyết định thắng lợi
Câu 36: Việc Nguyễn Ái Quốc xác định con đường cứu nước mới cho dân tộc (1920) đã có tác động như
thế nào đến việc giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam
B. Mở đường cho việc giải quyết về khủng hoảng đường lối ở Việt Nam
C. Đánh dấu lịch sử Việt Nam lựa chọn đường cách mạng vô sản

D. Chứng tỏ sự bất lực của khuynh hướng tư sản trước nhiệm vụ dân tộc
Câu 37: So với quan điểm cách mạng vô sản ở Phương Tây , nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt
Nam được xác định trong cương lĩnh chính trị đầu năm 1930 có gì sáng tạo?
A. Tiến hành ngay một cuộc đấu tranh giai cấp để xây dựng ngay một xã hội cộng sản
B. Giải quyết đồng thời hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp để đi tới xã hội cộng sản
C. Cách mạng Việt Nam phải trải qua nhiều giai đoạn, trước hết là giải phóng dân tộc
D. Chỉ cần đấu tranh giải quyết nhiệm vụ dân tộc rồi sau đó tiến lên xã hội cộng sản
Câu 38: Ý nào sau đây không phải là lí do để Đảng Cộng sản Đơng Dương chưa phát động Tổng khởi
nghĩa sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945)?
A. Lực lượng vũ trang chưa hình thành.
B. Đảng và quần chúng chưa sẵn sàng hành động.
C. Kẻ thù còn mạnh đủ sức chống trả.
D. Lực lượng trung gian chưa ngã hẳn về phía cách mạng.
Câu 39: “Một trong những tiến bộ của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là ở quan niệm về
phong trào yêu nước”. Đây là nhận định
A. sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không đem đến sự thành cơng.
B. đúng, vì các sĩ phu đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.
C. sai, vì phạm trù yêu nước thương dân luôn ăn sâu vào tư tưởng dân tộc ta.
D. đúng, vì hoạt động các sĩ phu gắn với khái niệm “dân quyền, dân chủ”.
Câu 40: “Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng
mạnh…” Nhận định trên nói về thắng lợi nào của dân tộc Việt Nam?
A. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
B. Cách mạng tháng Tám 1945.
C. Kháng chiến chống Pháp (1945 -1954).
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh 1975.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 401



SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 – NĂM HỌC
2021 - 2022
MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 - LỚP 12

Thời gian làm bài : 50 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
401
1
A
2
B
3
D
4
A
5
A
6
A
7
C
8
C
9
B

10
B
11
C
12
D
13
D
14
A
15
A
16
B
17
A
18
B
19
C
20
A
21
D
22
C
23
B
24
D

25
D
26
A
27
B
28
D
29
A
30
A
31
B
32
D
33
B
34
B
35
C
36
B
37
C
38
A
39
B

40
C
Phần đáp án câu trắc nghiệm:

402

403

404

D
D
A
C
B
D
A
A
A
B
C
C
B
A
A
D
B
D
B
B

A
A
D
D
C
A
D
D
A
D
A
A
C
A
B
B
C
C
A
D

B
B
C
D
C
A
D
C
C

C
C
B
D
C
D
A
C
A
D
A
C
B
B
C
D
C
C
D
B
C
B
B
A
D
B
B
C
C
A

C

D
A
D
A
B
C
B
C
D
D
B
A
B
C
B
B
B
A
B
D
B
B
A
D
B
C
C
C

A
A
B
D
D
C
B
C
B
D
D
A
1


405
1
A
2
B
3
D
4
A
5
A
6
A
7
C

8
C
9
B
10
B
11
C
12
D
13
D
14
A
15
A
16
B
17
A
18
B
19
C
20
A
21
D
22
C

23
B
24
D
25
D
26
A
27
B
28
D
29
A
30
A
31
B
32
D
33
B
34
B
35
C
36
B
37
C

38
A
39
B
40
C
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
409
1
2
3

A
B
D

406

407

408

D
D
A
C
B
D
A
A

A
B
C
C
B
A
A
D
B
D
B
B
A
A
D
D
C
A
D
D
A
D
A
A
C
A
B
B
C
C

A
D

B
B
C
D
C
A
D
C
C
C
C
B
D
C
D
A
C
A
D
A
C
B
B
C
D
C
C

D
B
C
B
B
A
D
B
B
C
C
A
C

D
A
D
A
B
C
B
C
D
D
B
A
B
C
B
B

B
A
B
D
B
B
A
D
B
C
C
C
A
A
B
D
D
C
B
C
B
D
D
A

410

411

412


D
D
A

B
B
C

D
A
D
2


4
A
5
A
6
A
7
C
8
C
9
B
10
B
11

C
12
D
13
D
14
A
15
A
16
B
17
A
18
B
19
C
20
A
21
D
22
C
23
B
24
D
25
D
26

A
27
B
28
D
29
A
30
A
31
B
32
D
33
B
34
B
35
C
36
B
37
C
38
A
39
B
40
C
Phần đáp án câu trắc nghiệm:

413
1
2
3
4
5
6
7
8

A
B
D
A
A
A
C
C

C
B
D
A
A
A
B
C
C
B
A

A
D
B
D
B
B
A
A
D
D
C
A
D
D
A
D
A
A
C
A
B
B
C
C
A
D

D
C
A

D
C
C
C
C
B
D
C
D
A
C
A
D
A
C
B
B
C
D
C
C
D
B
C
B
B
A
D
B
B

C
C
A
C

A
B
C
B
C
D
D
B
A
B
C
B
B
B
A
B
D
B
B
A
D
B
C
C
C

A
A
B
D
D
C
B
C
B
D
D
A

414

415

416

D
D
A
C
B
D
A
A

B
B

C
D
C
A
D
C

D
A
D
A
B
C
B
C
3


9
B
10
B
11
C
12
D
13
D
14
A

15
A
16
B
17
A
18
B
19
C
20
A
21
D
22
C
23
B
24
D
25
D
26
A
27
B
28
D
29
A

30
A
31
B
32
D
33
B
34
B
35
C
36
B
37
C
38
A
39
B
40
C
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
417
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13

A
B
D
A
A
A
C
C
B
B
C
D
D

A
B
C
C
B
A
A
D

B
D
B
B
A
A
D
D
C
A
D
D
A
D
A
A
C
A
B
B
C
C
A
D

C
C
C
B
D

C
D
A
C
A
D
A
C
B
B
C
D
C
C
D
B
C
B
B
A
D
B
B
C
C
A
C

D
D

B
A
B
C
B
B
B
A
B
D
B
B
A
D
B
C
C
C
A
A
B
D
D
C
B
C
B
D
D
A


418

419

420

D
D
A
C
B
D
A
A
A
B
C
C
B

B
B
C
D
C
A
D
C
C

C
C
B
D

D
A
D
A
B
C
B
C
D
D
B
A
B
4


14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
A
B
A
B
C
A
D
C
B
D

D
A
B
D
A
A
B
D
B
B
C
B
C
A
B
C

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
421
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17

A
B
D
A
A
A
C
C
B
B
C
D
D
A
A
B
A

A
A
D
B
D

B
B
A
A
D
D
C
A
D
D
A
D
A
A
C
A
B
B
C
C
A
D

C
D
A
C
A
D
A

C
B
B
C
D
C
C
D
B
C
B
B
A
D
B
B
C
C
A
C

C
B
B
B
A
B
D
B
B

A
D
B
C
C
C
A
A
B
D
D
C
B
C
B
D
D
A

422

423

424

D
D
A
C
B

D
A
A
A
B
C
C
B
A
A
D
B

B
B
C
D
C
A
D
C
C
C
C
B
D
C
D
A
C


D
A
D
A
B
C
B
C
D
D
B
A
B
C
B
B
B
5


18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
C
A
D
C
B
D
D
A
B
D
A
A
B
D

B
B
C
B
C
A
B
C

D
B
B
A
A
D
D
C
A
D
D
A
D
A
A
C
A
B
B
C
C

A
D

A
D
A
C
B
B
C
D
C
C
D
B
C
B
B
A
D
B
B
C
C
A
C

A
B
D

B
B
A
D
B
C
C
C
A
A
B
D
D
C
B
C
B
D
D
A

6



×