Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LỊCH SỬ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 16 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

LỊCH SỬ
Sevendung Nguyen


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU NGUYỄN HIỀN – NGUYỄN DUY HIỆU
– NGUYỄN KHUYẾN – PHẠM PHÚ
THỨ - LƯƠNG THẾ VINH

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài : 50 Phút; (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 401

Câu 1: Sự sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi được đánh dấu bởi sự kiện nào?
A. Mơ dăm bích và Ăng gơ la giành được độc lập
B. Nước Cộng hòa Diem ba bue ra đời
C. Tất cả các nước Châu Phi giành được độc lập
D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ
Câu 2: Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu thơng qua kế hoạch Mácsan 1947 nhằm mục đích nào sau đây?


A. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới một cực
B. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hưởng của Chủ nghĩa xã hội
C. Giúp Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với đế quốc
D. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh Châu Âu
Câu 3: Nội dung nào không phản ánh đúng về những biến đổi quan trọng của khu vực Đông Bắc Á từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000?
A. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên B. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời
C. Các nước tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế D. Tổ chức liên minh khu vực ra đời và phát triển
Câu 4: Nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì thu được nhiều lợi nhuận từ
A. bán vũ khí cho các bên tham chiến
B. xuất khẩu lương thực
C. cải thiện quan hệ với Liên Xô
D. xuất khẩu phần mềm tin học
Câu 5: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7/1936) chủ trương thành lập
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhấn dân tộc phản đế Đông Dượng
D. Măt trận Việt Nam độc lập đồng minh
Câu 6: Tiền thân của chính đảng vô sản ở Việt Nam là
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Tâm tâm xã
C. Tân Việt cách mạng đảng.
D. Cộng sản Đồn.
Câu 7: Chính quyền cơng - nơng đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào dân chủ 1936- 1939
B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1925
C. Phong trào cách mạng 1930-1931
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939- 1945
Câu 8: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân Việt Nam được coi là cuộc tập dượt lần thứ hai của Đảng và
quần chúng cho cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1925
B. Phong trào cách mạng 1930-1931
C. Phong trào dân chủ 1936- 1939
D. Phong trào vận động giải phóng dân tộc 1939- 1945
Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom
nguyên tử (1949)?
A. Sự phát triển vượt bậc của nền khoa học- kĩ thuật Xô viết
B. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ
C. Phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ
D. Tạo ra thế cân bằng về vũ khí nguyên tử giữa Mĩ Và Liên Xơ
Câu 10: Nền tảng chính sách đối ngoại của của Nhật Bản từ 1951- 2000 là
A. hướng về các nước Châu Á
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ
C. hướng mạnh về Đông Nam Á
D. tác động của cục diện chiến tranh lạnh
Câu 11: Tài liệu được Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội Nghị Véc-xai (6/1919) là
A. báo “Người cùng khổ”.
B. báo “Đời sống công nhân”.
C. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”. D. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
Câu 12: Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng chịu ảnh hưởng sâu sắc của hệ tư tưởng
A. Chủ nghĩa Mác-Lê-Nin
B. Dân chủ tư sản của Đảng Quốc Đại ở Ấn Độ
Trang 1/4 - Mã đề 401


C. Cải cách Minh Trị ở Nhật Bản
D. Chủ nghĩa Tam Dân của Tơn Trung Sơn
Câu 13: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là
A. xây dựng chính quyền công nông binh, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. đánh đổ đế quốc và phong kiến làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập.

C. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua thời kỳ TBCN, sau đó tiến thẳng lên con đường XHCN.
D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
Câu 14: Sự khởi sắc của Asean được đánh dấu bởi sự kiện
A. Hội nghị thượng đỉnh lần thứ I họp tại Bali (2/1976)
B. Hiến chương Asean được thông qua (2007)
C. Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á được thành lập (1992)
D. Diễn đàn hợp tác Á- Âu được thành lập
Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Truyền thống yêu nước của dân tộc được phát huy
B. Sự giúp đỡ trực tiếp của các nước đồng minh
C. Sự ủng hộ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa
D. Có liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương
Câu 16: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), quốc gia nào thực hiện nhiệm vụ chiếm đóng, giải
giáp quân phiệt Nhật tại phía Nam vĩ tuyến 38 của bán đảo Triều Tiên?
A. Liên Xô
B. Mĩ
C. Anh
D. Pháp
Câu 17: Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc toàn quốc kháng chiến
chống thực dân Pháp là
A. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
B. chiến dịch Biên giới thu- đông năm1950
C. chiến dịch Tây Bắc thu –đông
D. cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16
Câu 18: Nội dung nào không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam
trong những năm 1885 - 1896?
A. Việt Nam mất độc lập hồn tồn
B. Pháp đã hồn thành việc bình định ở nước ta.
C. Chưa xuất hiện các giai cấp, tầng lớp mới
D. Khuynh hướng phong kiến bao trùm.

Câu 19: Chủ trương “vơ sản hóa” do tổ chức nào phát động?
A. Việt Nam quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Đông Dương cộng sản đảng.
Câu 20: Đâu là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam?
A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (1930)
B. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).
C. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954.
D. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi (1975).
Câu 21: Định ước Henxinki (1975) và Hiệp ước Bali (1976) đều có điểm giống nhau là
A. mở ra xu thế “nhất thể hóa” khu vực và kết nối hai châu lục Á - Âu.
B. tăng cường sự hợp tác liên minh khu vực trên lĩnh vực ngoại giao.
C. tăng cường sự trao đổi và hợp tác về khoa học kĩ thuật.
D. xác định nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 22: Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp ở nước ta trong những năm 1936 - 1939 thực chất là
A. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng.
B. cuộc đấu tranh công khai, đạt được một số quyền lợi thiết thực.
C. cao trào cách mạng dân chủ công khai, nhưng mang tính dân tộc.
D. cuộc vận động tuyên truyền đường lối của Đảng và Quốc tế cộng sản.
Câu 23: Từ nữa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đưa ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là do
A. tác động của cục diện chiến tranh lạnh
B. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh
C. có tiềm lực kinh tế quốc phòng vượt trội
D. Mĩ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh
Câu 24: Tính chất dân chủ của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong
những hoạt động nào sau đây?
A. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột , đưa cơng nơng lên nắm chính quyền
Trang 2/4 - Mã đề 401



B. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân do nhân dân bầu ra
C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến
D. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân
Câu 25: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Asean) diễn ra đầy lâu dài và
trở ngại chủ yếu là do
A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
B. nguyên trắc hoạt động của Asean không phù hợp với một số nước
C. tác động của cuộc chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe
D. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
Câu 26: Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam tổng khở nghĩa giành chính quyền năm 1945
kết thúc khi
A. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản
B. thực dân Pháp bắt đầu nổ sung xâm lược trở lại Việt Nam
C. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng
D. Nhật giao Đông Dương cho Trung Hoa Dân quốc
Câu 27: Ở Việt Nam , căn cứ địa trong cách mạng tháng Tám và hậu phương trong kháng chiến chống
Pháp (1945- 1954) đều là nơi
A. đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân
B. giải quyết vấn đề tiềm lực của cách mạng
C. tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa
D. cung cấp sức người , sức của cho tiền tuyến
Câu 28: Yếu tố nào quyết định việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết khu vực sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Tạo sức mạnh cân bằng với Liên Xô và Đơng Âu.
B. u cầu giải quyết các vấn đề tồn cầu.
C. Phát huy tối đa những lợi thế về kinh tế và xã hội.
D. Sự phát triển của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 29: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định

B. điều kiện khách quan giữ vai trị quyết định
C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt
D. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định
Câu 30: Vai trò lớn nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam?
A. chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
B. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin về nước.
C. lãnh đạo phong trào đấu tranh của công nhân.
D. thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
Câu 31: Phong trào cách mạng 1930- 1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải
phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. khơng giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa các lợi ích dân tộc và giai cấp
C. giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc
D. chỉ phát lệnh Tổng khởi nghĩa khi đã có sự giúp đỡ từ bên ngoài
Câu 32: Nhận định đúng và đủ nhất về mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?
A. Quan hệ quốc tế mở rộng do sự phát triền của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. Các quốc gia đều khẳng định vị thế của mình trong trật tự thế giới mới.
C. Hoạt động kinh tế,tài chính,chính trị của các quốc gia,tổ chức quốc tế diễn ra mạnh.
D. Quan hệ quốc tế mở rộng, đa dạng, phần lớn các quốc gia cùng tồn tại hịa bình, vừa đấu tranh, vừa
hợp tác.
Câu 33: Bài học kinh nghiệm nào là chung nhất của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 - 1945?
A. Bài học về khởi nghĩa vũ trang.
B. Bài học về giành và giữ chính quyền.
C. Bài học về liên minh cơng - nơng.
D. Bài học về phân hóa và cơ lập kẻ thù.
Câu 34: Các chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, Biên giới thu đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm
1954 của quân dân Việt Nam có điểm chung nào sau đây?
A. Kết hợp hoạt động tác chiến của bộ đội với nổi dậy của quần chúng
B. Làm thất bại các kế hoạch chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp
Trang 3/4 - Mã đề 401



C. Làm phá sản chiến lược đánh nhanh , thắng nhanh của thực dân Pháp
D. Có sự ủng hộ về vật chất , tinh thần của các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 35: Lực lượng vũ trang có vai trị như thế nào trong Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam?
A. Nòng cốt quyết định thắng lợi
B. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi
C. Xung kích , hỗ trợ lực lượng chính trị
D. Đơng đảo, quyết định thắng lợi
Câu 36: Việc Nguyễn Ái Quốc xác định con đường cứu nước mới cho dân tộc (1920) đã có tác động như
thế nào đến việc giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam
B. Mở đường cho việc giải quyết về khủng hoảng đường lối ở Việt Nam
C. Đánh dấu lịch sử Việt Nam lựa chọn đường cách mạng vô sản
D. Chứng tỏ sự bất lực của khuynh hướng tư sản trước nhiệm vụ dân tộc
Câu 37: So với quan điểm cách mạng vô sản ở Phương Tây , nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt
Nam được xác định trong cương lĩnh chính trị đầu năm 1930 có gì sáng tạo?
A. Tiến hành ngay một cuộc đấu tranh giai cấp để xây dựng ngay một xã hội cộng sản
B. Giải quyết đồng thời hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp để đi tới xã hội cộng sản
C. Cách mạng Việt Nam phải trải qua nhiều giai đoạn, trước hết là giải phóng dân tộc
D. Chỉ cần đấu tranh giải quyết nhiệm vụ dân tộc rồi sau đó tiến lên xã hội cộng sản
Câu 38: Ý nào sau đây không phải là lí do để Đảng Cộng sản Đơng Dương chưa phát động Tổng khởi
nghĩa sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945)?
A. Lực lượng vũ trang chưa hình thành.
B. Đảng và quần chúng chưa sẵn sàng hành động.
C. Kẻ thù còn mạnh đủ sức chống trả.
D. Lực lượng trung gian chưa ngã hẳn về phía cách mạng.
Câu 39: “Một trong những tiến bộ của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là ở quan niệm về
phong trào yêu nước”. Đây là nhận định

A. sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không đem đến sự thành cơng.
B. đúng, vì các sĩ phu đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.
C. sai, vì phạm trù yêu nước thương dân luôn ăn sâu vào tư tưởng dân tộc ta.
D. đúng, vì hoạt động các sĩ phu gắn với khái niệm “dân quyền, dân chủ”.
Câu 40: “Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng
mạnh…” Nhận định trên nói về thắng lợi nào của dân tộc Việt Nam?
A. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
B. Cách mạng tháng Tám 1945.
C. Kháng chiến chống Pháp (1945 -1954).
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh 1975.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 401


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 – NĂM HỌC
2021 - 2022
MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 - LỚP 12

Thời gian làm bài : 50 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
401
1
A
2

B
3
D
4
A
5
A
6
A
7
C
8
C
9
B
10
B
11
C
12
D
13
D
14
A
15
A
16
B
17

A
18
B
19
C
20
A
21
D
22
C
23
B
24
D
25
D
26
A
27
B
28
D
29
A
30
A
31
B
32

D
33
B
34
B
35
C
36
B
37
C
38
A
39
B
40
C
Phần đáp án câu trắc nghiệm:

402

403

404

D
D
A
C
B

D
A
A
A
B
C
C
B
A
A
D
B
D
B
B
A
A
D
D
C
A
D
D
A
D
A
A
C
A
B

B
C
C
A
D

B
B
C
D
C
A
D
C
C
C
C
B
D
C
D
A
C
A
D
A
C
B
B
C

D
C
C
D
B
C
B
B
A
D
B
B
C
C
A
C

D
A
D
A
B
C
B
C
D
D
B
A
B

C
B
B
B
A
B
D
B
B
A
D
B
C
C
C
A
A
B
D
D
C
B
C
B
D
D
A
1



405
1
A
2
B
3
D
4
A
5
A
6
A
7
C
8
C
9
B
10
B
11
C
12
D
13
D
14
A
15

A
16
B
17
A
18
B
19
C
20
A
21
D
22
C
23
B
24
D
25
D
26
A
27
B
28
D
29
A
30

A
31
B
32
D
33
B
34
B
35
C
36
B
37
C
38
A
39
B
40
C
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
409
1
2
3

A
B
D


406

407

408

D
D
A
C
B
D
A
A
A
B
C
C
B
A
A
D
B
D
B
B
A
A
D

D
C
A
D
D
A
D
A
A
C
A
B
B
C
C
A
D

B
B
C
D
C
A
D
C
C
C
C
B

D
C
D
A
C
A
D
A
C
B
B
C
D
C
C
D
B
C
B
B
A
D
B
B
C
C
A
C

D

A
D
A
B
C
B
C
D
D
B
A
B
C
B
B
B
A
B
D
B
B
A
D
B
C
C
C
A
A
B

D
D
C
B
C
B
D
D
A

410

411

412

D
D
A

B
B
C

D
A
D
2



4
A
5
A
6
A
7
C
8
C
9
B
10
B
11
C
12
D
13
D
14
A
15
A
16
B
17
A
18
B

19
C
20
A
21
D
22
C
23
B
24
D
25
D
26
A
27
B
28
D
29
A
30
A
31
B
32
D
33
B

34
B
35
C
36
B
37
C
38
A
39
B
40
C
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
413
1
2
3
4
5
6
7
8

A
B
D
A
A

A
C
C

C
B
D
A
A
A
B
C
C
B
A
A
D
B
D
B
B
A
A
D
D
C
A
D
D
A

D
A
A
C
A
B
B
C
C
A
D

D
C
A
D
C
C
C
C
B
D
C
D
A
C
A
D
A
C

B
B
C
D
C
C
D
B
C
B
B
A
D
B
B
C
C
A
C

A
B
C
B
C
D
D
B
A
B

C
B
B
B
A
B
D
B
B
A
D
B
C
C
C
A
A
B
D
D
C
B
C
B
D
D
A

414


415

416

D
D
A
C
B
D
A
A

B
B
C
D
C
A
D
C

D
A
D
A
B
C
B
C

3


9
B
10
B
11
C
12
D
13
D
14
A
15
A
16
B
17
A
18
B
19
C
20
A
21
D
22

C
23
B
24
D
25
D
26
A
27
B
28
D
29
A
30
A
31
B
32
D
33
B
34
B
35
C
36
B
37

C
38
A
39
B
40
C
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
417
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

A
B
D
A
A
A
C

C
B
B
C
D
D

A
B
C
C
B
A
A
D
B
D
B
B
A
A
D
D
C
A
D
D
A
D
A

A
C
A
B
B
C
C
A
D

C
C
C
B
D
C
D
A
C
A
D
A
C
B
B
C
D
C
C
D

B
C
B
B
A
D
B
B
C
C
A
C

D
D
B
A
B
C
B
B
B
A
B
D
B
B
A
D
B

C
C
C
A
A
B
D
D
C
B
C
B
D
D
A

418

419

420

D
D
A
C
B
D
A
A

A
B
C
C
B

B
B
C
D
C
A
D
C
C
C
C
B
D

D
A
D
A
B
C
B
C
D
D

B
A
B
4


14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40

A
A
B
A
B
C
A
D
C
B
D
D
A
B
D
A
A
B
D
B
B
C
B
C
A
B

C

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
421
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

A
B
D
A
A
A
C
C

B
B
C
D
D
A
A
B
A

A
A
D
B
D
B
B
A
A
D
D
C
A
D
D
A
D
A
A
C

A
B
B
C
C
A
D

C
D
A
C
A
D
A
C
B
B
C
D
C
C
D
B
C
B
B
A
D
B

B
C
C
A
C

C
B
B
B
A
B
D
B
B
A
D
B
C
C
C
A
A
B
D
D
C
B
C
B

D
D
A

422

423

424

D
D
A
C
B
D
A
A
A
B
C
C
B
A
A
D
B

B
B

C
D
C
A
D
C
C
C
C
B
D
C
D
A
C

D
A
D
A
B
C
B
C
D
D
B
A
B
C

B
B
B
5


18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


B
C
A
D
C
B
D
D
A
B
D
A
A
B
D
B
B
C
B
C
A
B
C

D
B
B
A
A
D

D
C
A
D
D
A
D
A
A
C
A
B
B
C
C
A
D

A
D
A
C
B
B
C
D
C
C
D
B

C
B
B
A
D
B
B
C
C
A
C

A
B
D
B
B
A
D
B
C
C
C
A
A
B
D
D
C
B

C
B
D
D
A

6


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG
Mã đề thi: 01

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Lần 1 – năm 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Các Xô viết ở Nghệ - Tĩnh ra đời trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam đã
thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động trên lĩnh vực nào sau đây?
A. Xây dựng nông thôn mới.
B. Chính trị, kinh tế, văn hóa.
C. Ngân hàng, đối ngoại.
D. Bầu cử Quốc hội cả nước.
Câu 2: Trong những năm 1953 - 1954, để triển khai Kế hoạch Nava, Pháp đã thực hiện biện pháp
nào sau đây?
A. Xây dựng phịng tuyến cơng sự bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tăng thêm quân ở Đông Dương và ra sức tăng cường ngụy quân.

C. Mở chiến dịch quy mô lớn tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc lần hai.
D. Tiến hành cuộc chiến tranh tổng lực, chiến tranh kinh tế, tâm lí.
Câu 3: Năm 1925, lực lượng tiểu tư sản ở Việt Nam đã tổ chức hoạt động nào dưới đây?
A. Tẩy chay tư sản Hoa kiều.
B. Chống độc quyền cảng Sài Gòn.
C. Đòi thả tự do cho Phan Bội Châu.
D. Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa
Câu 4: Trong đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng 12 - 1986), nội
dung nào sau đây là một trong những chủ trương đổi mới về chính trị?
A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung.
C. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
D. Thực hiện chính sách đại đồn kết dân tộc.
Câu 5: Theo Hiệp đinh Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam, Hoa Kì
cam kết
A. thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
B. thực hiện tổng tuyển cử thống nhất hai miền Bắc - Nam Việt Nam.
C. tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. thực hiện ngừng bắn, lập lại hịa bình trên tồn Đơng Dương.
Câu 6: Trong thời kỳ 1950 - 1973, Liên Xô đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. Khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai.
C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
D. Là quốc gia nắm độc quyền về sức mạnh nguyên tử.
Câu 7: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á giành độc lập vào năm 1945?
A. Inđônêxia.
B. Thái Lan.
C. Malaixia.
D. Campuchia.
Câu 8: Phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) của nhân dân miền Nam Việt Nam đã

A. chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
B. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
C. giáng đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
D. buộc Mỹ tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 9: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) xác định
đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam là tiến hành
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng ruộng đất.
B. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng.
C. cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
D. cách mạng dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa.


Câu 10: Trong thời kỳ 1945 - 1946, để xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng, Đảng và
Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Tổ chức Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung cả nước.
B. Nhân nhượng quân Trung Hoa Dân quốc về kinh tế.
C. Thành lập Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
D. Tổ chức kháng chiến chống thực dân Pháp ở miền Bắc.
Câu 11: Sự chuyển hướng đúng đắn trong chỉ đạo cách mạng của Đảng được thể hiện trong Hội
nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 – 1939 là
A. Kêu gọi nhân dân “Sắm vũ khí đuổi thù chung”.
B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Giương cao khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Đưa Đảng ra hoạt động công khai, hợp pháp.
Câu 12: Sách lược của Đảng, Chính phủ Việt Nam đối với Pháp và Trung Hoa Dân quốc từ sau
ngày 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946 là
A. hồ hỗn với Trung Hoa Dân quốc, kháng chiến chống Pháp.
B. kháng chiến chống Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
C. kháng chiến chống Trung Hoa Dân quốc, hồ hỗn với Pháp.
D. tạm thời hồ hỗn với Pháp và Trung Hoa Dân quốc.

Câu 13: Nhân tố quan trọng nhất tạo sự phát triển kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ
hai là
A. Giá nguyên liệu rẻ từ các nước vốn là thuộc địa.
B. Hợp tác toàn diện, chặt chẽ với Liên minh châu Âu.
C. Con người được xem là vốn quý.
D. Nguồn viện trợ của Mĩ sau chiến tranh.
Câu 14: Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (từ
đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX)?
A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ.
B. Sự thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
C. Sự ra đời của tổ chức liên minh chính trị - quân sự Vácsava.
D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định đặt quan hệ giữa hai nước.
Câu 15: Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ,
quân dân miền Nam Việt Nam đã giành được thắng lợi quân sự nào sau đây?
A. Bác Ái (Ninh Thuận).
B. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Ấp Bắc (Mỹ Tho).
D. Núi Thành (Quảng Nam).
Câu 16: Sự kiện nào sau đây được xem là mốc mở đầu cho quá trình xâm lược Việt Nam của
thực dân Pháp vào giữa thế kỷ XIX?
A. Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội.
B. Quân Pháp tấn công thành Gia Định.
C. Pháp tấn công ở cửa biển Thuận An.
D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng.
Câu 17: Nội dung nào không thuộc quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945)
A. Thống nhất mục tiêu chung tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. Thành lập tổ chức liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Thỏa thuận về việc đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi ảnh
hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. Hình thành trật tự hai cực Ianta.

Câu 18: Đại hội Quốc dân họp ở Tân Trào (Tuyên Quang, tháng 8 - 1945) đã
A. thông qua kế hoạch lãnh đạo tồn dân Tổng khởi nghĩa.
B. chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa cả nước.
C. tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng.
D. lập Ủy Ban khởi nghĩa toàn quốc và ra “Quân lệnh số 1”.
Câu 19: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936) xác định
kẻ thù trước mắt của nhân dân Đông Dương là


A. thực dân Pháp và tay sai.
B. bọn phản động thuộc địa và tay sai.
C. đế quốc Pháp và phong kiến.
D. tư sản và địa chủ phong kiến Việt Nam.
Câu 20: So với công nhân ở các nước phương Tây, giai cấp cơng nhân Việt Nam có đặc điểm gì
khác biệt?
A. Có tổ chức kỉ luật và tinh thần đấu tranh triệt để.
B. Được lịch sử giao cho sứ mệnh lãnh đạo cách mạng.
C. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất.
D. Xuất phát từ nông dân và bị ba tầng áp bức bóc lột.
Câu 21: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954), Chính phủ nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hịa thực hiện phương châm đánh lâu dài vì một trong những lí do nào
sau đây?
A. Có thời gian để khắc phục hạn chế của ta về tinh thần và chính trị.
B. Cần có thời gian để vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
C. Địch chủ trương đánh lâu dài nên ta cũng phải kháng chiến lâu dài.
D. Xuất phát từ truyền thống chống ngoại xâm của dân tộc ta.
Câu 22: Khi chuyển sang thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại từ những năm 60 - 70 của thế
kỷ XX trở đi, nhóm năm nước sáng lập ASEAN đều
A. tiến hành “mở cửa” nền kinh tế.
B. lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa.

C. chủ trương xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.
Câu 23: Nội dung nào sau đây là yếu tố khách quan tác động đòi hỏi Đảng và Nhà nước Việt
Nam tiến hành công cuộc đổi mới (từ tháng 12 - 1986)?
A. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
B. Mĩ và Việt Nam bình thường hóa quan hệ ngoại giao.
C. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
D. Các nước ASEAN trở thành những “con rồng” kinh tế.
Câu 24: Một trong những yếu tố thúc đẩy Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. sự lớn mạnh và ảnh hưởng to lớn của Liên Xô.
B. sự vươn lên mạnh mẽ của Tây Âu và Nhật Bản.
C. sự cạnh tranh quyết liệt của Liên Xô và Trung Quốc.
D. sự trỗi dậy của chủ nghĩa khủng bố và chủ nghĩa ly khai.
Câu 25: Luận cương chính trị (10 - 1930) của Đảng Cộng sản Đơng Dương có ưu điểm nào sau
đây?
A. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
B. Nhận thấy được hai mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
C. Đã giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
D. Là Cương lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc đúng đắn, sáng tạo.
Câu 26: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là kết quả của
A. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt ở Việt Nam.
B. sự phát triển của phong trào yêu nước theo khuynh hướng mới.
C. cuộc đấu tranh to lớn của giai cấp công nhân Việt Nam.
D. phong trào dân tộc dân chủ diễn ra sôi nổi ở hải ngoại.
Câu 27: Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập (năm 1945) là do
A. sự cải tổ, sắp xếp lại của Hội Quốc liên.
B. mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C. quyết định của Quốc hội Mĩ và Liên Xô.
D. quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945).

Câu 28: Việc đàm phán và ký kết Hiệp định Sơ bộ giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ
Cộng hồ với đại diện Chính phủ Pháp (6 - 3 - 1946) có tác dụng nào sau đây?
A. Tạo thời gian hồ bình để Việt Nam tổ chức bầu cử Quốc hội.
B. Tránh một cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù cùng một lúc.


C. Thể hiện thiện chí hồ bình của hai Chính phủ Việt Nam và Pháp.
D. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 29: Thắng lợi của quân dân Việt Nam trong chiến dịch Hồ Chí Minh (4 - 1975) đã
A. đẩy chính quyền Sài Gịn đứng trước nguy cơ sụp đổ hồn tồn.
B. mở ra thời cơ chiến lược để giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. buộc Mĩ kí Hiệp định Pari, chấm dứt chiến tranh xâm lược.
D. đập tan các cơ quan đầu não của chính quyền và qn đội Sài Gịn.
Câu 30: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại (từ những năm 40 của thế kỷ XX) có
nguồn gốc từ
A. nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các quốc gia.
B. nhu cầu ngày càng cao của sản xuất và cuộc sống con người.
C. yêu cầu giải quyết tình trạng khủng hoảng kinh tế thế giới.
D. sự hợp tác nghiên cứu khoa học giữa hai quốc gia Mĩ và Liên Xô.
Câu 31: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga và Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam có điểm chung nào sau đây?
A. Làm cho chủ nghĩa tư bản khơng cịn hồn chỉnh.
B. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
C. Lật đổ được sự thống trị của các giai cấp bóc lột.
D. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
Câu 32: Trong thời gian hoạt động (1925 - 1929), Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đã
A. chấm dứt sự khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam.
B. hoàn thành nhiệm vụ truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. quyết định sự thắng lợi của khuynh hướng vơ sản ở Việt Nam.
D. góp phần đào tạo nguồn cán bộ nòng cốt cho cách mạng.

Câu 33: Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai
đều
A. đặt dưới sự lãnh đạo của chính đảng vơ sản.
B. có nhiệm vụ đấu tranh là chống chế độ độc tài thân Mĩ.
C. tiến lên chủ nghĩa xã hội sau khi giành độc lập.
D. diễn ra mạnh mẽ với nhiều hình thức đấu tranh.
Câu 34: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965), chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965
- 1968) và chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973) của Mĩ ở Việt Nam có điểm
chung nào sau đây?
A. Đều sử dụng quân đồng minh của Mĩ.
B. Quân đội Sài Gòn là lực lượng duy nhất.
C. Là chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
D. Quân Mĩ luôn giữ vai trò quan trọng.
Câu 35: Một trong những điểm giống nhau giữa chiến dịch Việt Bắc - thu đông năm 1947, chiến
dịch Biên giới thu - đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 trong cuộc kháng
chiến chống Pháp (1945 - 1954) của quân dân Việt Nam là
A. làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
B. quân đội ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính.
C. mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
Câu 36: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có
điểm chung nào sau đây?
A. Tổ chức các lực lượng yêu nước trong một mặt trận.
B. Sử dụng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
C. Đều chủ trương chống đế quốc và chống phong kiến.
D. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm về đấu tranh hợp pháp.


Câu 37: Nội dung nào sau đây là điểm giống nhau giữa Định ước Henxinki (1975) và Hiệp ước
Bali (1976)?

A. Xác định nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
B. Tăng cường sự hợp tác liên minh khu vực về kinh tế.
C. Tăng cường sự trao đổi, hợp tác về khoa học - kĩ thuật.
D. Mở ra xu thế “nhất thể hóa” khu vực và kết nối Á - Âu.
Câu 38: Nội dung nào sau đây là nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo của Đảng Lao động Việt Nam
trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xn 1975?
A. Bám sát tình hình, ra kế hoạch chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ.
B. Thực hiện chiến thuật đánh từng bước, tiêu diệt từng cứ điểm của địch.
C. Chớp đúng thời thời cơ để tổ chức phản công chiến lược giành thắng lợi.
D. Kết hợp tài tình giữa tổng cơng kích và tổng khởi nghĩa của quần chúng.
Câu 39: Nhận xét nào sau đây về Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng?
A. Diễn ra nhanh gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hịa bình.
B. Cuộc Tổng khởi nghĩa đã huy động được tồn dân tham gia.
C. Là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc mang tính điển hình.
D. Đập tan hồn tồn bộ máy chính quyền đế quốc, phong kiến.
Câu 40: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tiến bộ của phong trào yêu nước và cách
mạng ở Việt Nam đầu thế kỷ XX?
A. Đưa khuynh hướng cứu nước mới vào Việt Nam thành công.
B. Các sĩ phu kêu gọi nhân dân thương yêu, đoàn kết trong làm ăn.
C. Các sĩ phu ủng hộ nhân dân đi theo chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.



×