Họ và tên:................................................................................
Lớp 10A……
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC - KHỐI 10
Thời gian: 45 phút
Điểm
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi đánh dấu X vào trong bảng trả lời sau (không tẩy xoá)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
b
c
d
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
a
b
c
d
Đề
1/ Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn tháo và lựa chọn gõ theo kiểu Telex và bộ mã Unicode. Những phông chữ nào
sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt
a Tahoma, Verdana, Time New Roman b .Vn Times, Time New Roman, Arial
c .VNI times, Arial, .VN Avant d .Vn Times, .VN Courier
2/ Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
a Định dạng kí tự b Định dạng trang c Định dạng đoạn văn bản d Tất cả đều đúng
3/ Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là:
a Kích thước lề trái, lề phải b Kích thước lề trên, lề dưới c Hướng giấy d Cả ba ý trên đều đúng
4/ Địa chỉ nào dưới đây không phải là địa chỉ của một máy tìm kiếm thông dụng
a www.vnn.vn b www.vinaseek.com c www.msn.com d www.google.com.vn
5/ Để định dạng ký tự cho cụm từ "Kiểm tra 1 tiết", đầu tiên ta phải thực hiện:
a Đưa con trỏ đến đầu cụm từ đó b Chọn toàn bộ cụm từ đó
c Chọn từ cuối cùng d Nhấn Ctrl + I
6/ Câu nào đúng trong các câu sau?
a Word là phần mềm công cụ b Word là phần mềm tiện ích
c Word là phần mềm hệ thống d Word là phần mềm ứng dụng
7/ Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ H
2
O thì ta thực hiện: Gõ nhập xâu kí tự H2O, chọn số 2, rồi:
a Nhấn tổ hợp phím Alt Shift = b Nhấn tổ hợp phím Ctrl =
c Nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt = d Nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =
8/ Tìm kiếm thông tin trên internet thường được sử dụng
a 3 cách b 2 cách c 1 cách d 4 cách
9/ Trên internet, người dùng có thể:
a Tìm kiếm thông tin nhờ các máy tìm kiếm b Gửi, nhận thư điện tử
c Tìm kiếm thông tin theo danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên các trang web
d Tất cả đều đúng
10/ Đặc điểm nỗi bật của trang web là
a Sử dụng màu sắc phong phú, sinh động b Sử dụng các siêu liên kết (hyperlink)
c Sử dụng các chương trình tự động trên máy khách d Tất cả đều đúng
11/ Tìm phát biểu sai về kiểu kết nối hình sao:
a Dễ mở rộng mạng (thêm máy) b Nếu hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông
c Cần ít cáp hơn so với kết nối kiểu đường thẳng và kiểu vòng d Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là hub
12/ Ta mở thực đơn lệnh Format để:
a Lưu văn bản vào đĩa b Cài đặt máy in c Thay đổi phông chữ d Đặt trang văn bản nằm ngang
13/ Để định dạng trang, ta thực hiện:
a Edit -> Page Setup... b File -> Page Setup... c Format -> Page Setup... d File -> Print Setup...
14/ Dùng lệnh File - Print... ta có thể in với các lựa chọn sau:
a Nhiều hơn một bản in b Các trang không liên tiếp nhau c Toàn bộ văn bản d Tất cả đều đúng
15/ Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
a Nhấn Ctrl + P b Edit -> Print Preview... c File -> Print Preview... d File -> Page Setup...
16/ Khi ta đang soạn thảo trong Word, trên màn hình làm việc không nhìn thấy thanh công cụ định dạng. Để cho nó hiện
lên màn hình làm việc ta thực hiện:
a View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Formating b Tools, chọn Options rồi chọn tiếp View
c View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Standard d View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Drawing
17/ Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện:
a Table -> Merge Cell b Table -> Delete -> Cell c Merge Cell d Table -> Insert -> Cell
18/ Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau:
a Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại b Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
c Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại d Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản
19/ Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện?
a Nhấn Ctrl + B b Nhấn Ctrl + E c Nhấn Ctrl + I d Nhấn Ctrl + U
20/ Các công cụ trợ giúp soạn thảo là:
a Gõ tắt và sửa lỗi b Tìm kiếm và thay thế c Cả A, B đều đúng d Cả A, B đều sai
21/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác?
a Ctrl + N tương đương với lệnh Open b Ctrl + V tương đương với lệnh Paste
c Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản d Ctrl + X tương đương với lệnh Cut
22/ Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện:
a Insert -> Bullest and Numbering b Edit -> Bullest and Numbering
c File -> Bullest and Numbering d Format -> Bullest and Numbering
23/ Để chèn một bảng vào văn bản, ta thực hiện:
a Table -> Delete -> Table b Table -> Insert -> Table... c Table -> Insert -> Cell d Insert -> Table...
24/ Vấn đề bảo mật thông tin bao gồm:
a Luôn sử dụng các phần mềm chống virus b Truy cập có giới hạn: người dùng phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu
c Mã hoá dữ liệu được sử dụng để tăng cường tính bảo mật d Tất cả đều đúng
25/ là mô hình mạng?
a Hình sao b Nối vòng c Đường thẳng d Kết hợp
26/ Để thay thế cụm từ "Khoa học" bằng cụm từ "Tin học", nhấn Ctrl + H, rồi nhập
a "Khoa học" vào Find With, "Tin học" vào Replace What... b "Khoa học" vào Find What, "Tin học" vào Replace With...
c "Tin học" vào Find What, "Khoa học" vào Replace With... d Không thay thế được
27/ Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện:
a Lệnh Format, chọn Character b Lệnh Format, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position
c Lệnh Tools, chọn Option... d Lệnh Insert, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position
28/ Chọn câu sai:
a Có thể tính toán trong bảng b Trong bảng không thể định dạng ký tự
c Table -> Split Cell có thể gộp ô d Có thể sắp xếp dữ liệu trong bảng
29/ Trong khi soạn thảo văn bản, nhiều khi ta muốn đặt tiêu đề cho văn bản thì ta:
a Chọn View/ Header and Footer b Chọn Insert / Break c Chọn Insert / Page Numbers d Chọn Insert / Symbol
30/ Để chọn một dòng trong bảng ta đưa con trỏ vào dòng cần chọn, rồi ta thực hiện:
a Table -> Delete -> Columnb Table -> Select -> Row c Table -> Delete -> Row d Table -> Select -> Column
31/ Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các tệp có phần mở rộng nào cho dưới đây:
a *.DOC, *.TXT, *.DAT b *.DOC, *.DOT, *.HTM, *.TXT
c *.DOC, *.AVI, *.MPEG và *.DAT d *.DOC, *.HTM, *.JIP
32/ Mạng máy tính bao gồm các thành phần
a Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau b Các máy tính
c Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính d Tất cả đều đúng
33/ 30 máy tính độc lập trong phòng máy số 2 của trường HTK tạo thành mạng:
a Internet (toàn cầu) b LAN (Cục bộ) c WAN (Diện rộng) d Tất cả đều sai
34/ Để lưu văn bản với tên khác thực hiện:
a File -> Save b Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
c Nháy chuột vào nút (Save) trên thanh công cụ d Cả a, b, c đều sai
35/ Cách ra lệnh trong Word
a Dùng tổ hợp phím tắt b Dùng các nút lệnh trên thanh công cụ c Dùng bảng chọn (Menu) d Cả ba cách trên
36/ Giả sử ta cần tìm kiếm và thay thế chữ "GV" thành chữ "Thầy giáo" thì ta thực hiện:
a Lệnh Edit / Find... b Lệnh Edit / Clear c Lệnh Edit / Goto... d Lệnh Edit / Replace...
37/ Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
a Format -> Paragraph b Format -> Font c Format -> Bullets and Numbering d Format -> Tab
38/ là mô hình mạng?
a Nối vòng b Kết hợp c Đường thẳng d Hình sao
39/ Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
a Kiểu chữ (Style) b Cỡ chữ và màu sắc c Phông chữ (Font) d Tất cả đều đúng
40/ Muốn huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện, ta:
a Chọn lệnh Edit -> Undo b Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
c Nháy vào nút Undo trên thanh công cụ chuẩn d Cả a, b, c đều đúng
Hết
¤ Đáp án của đề thi: 1/ Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn tháo và lựa chọn gõ theo kiểu Telex và bộ mã Unicode.
Những phông chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt
1[40]a... 2[40]d... 3[40]d... 4[40]a... 5[40]b... 6[40]d... 7[40]d... 8[40]b...
9[40]d... 10[40]b... 11[40]c... 12[40]c... 13[40]b... 14[40]d... 15[40]c... 16[40]a...
17[40]a... 18[40]d... 19[40]d... 20[40]c... 21[40]a... 22[40]d... 23[40]b... 24[40]d...
25[40]a... 26[40]b... 27[40]b... 28[40]b... 29[40]a... 30[40]b... 31[40]b... 32[40]d...
33[40]c... 34[40]d... 35[40]d... 36[40]d... 37[40]a... 38[40]c... 39[40]d... 40[40]d...