Tải bản đầy đủ (.pptx) (189 trang)

Bài giảng atvslđ nhóm 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.49 MB, 189 trang )

GIÁO TRÌNH HUẤN LUYỆN
An tồn lao động, vệ sinh lao động Nhóm 4
(Theo Nghị định 44/2016/NĐ-CP)


MỤC ĐÍCH

 Nâng cao cơng tác quản lý an tồn sức khỏe nghề
nghiệp tại nơi làm việc
 Giúp người lao động hiểu rõ về quyền và nghĩa vụ
đối với công tác ATVSLD
 Nhận diện được các mối nguy và biết cách ứng
phó khi có sự cố xảy ra: TNLD, Cháy Nổ
 Tuân thủ các yêu cầu theo quy định của Pháp Luật


NỘI DUNG BÀI GIẢNG

21

VAI TRỊ CỦA CƠNG TÁC ATVSLĐ

12

Click BẢN
VĂN
to add
PHÁP
TitleLUẬT VỀ ATVSLĐ

23



Click to VÀ
QUYỀN
addNGHĨA
Title VỤ VỀ ATVSLĐ

24

NHẬN DIỆN MỐI NGUY, ĐÁNH GIÁ RỦI RO

5
1
26

GIẢI PHÁP PHÒNG NGỪA MỐI NGUY
LIÊN HỆ THỰC TẾ


VAI TRỊ CỦA CƠNG TÁC ATVSLĐ

AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG LÀ GÌ


TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016

3.674 vụ tai nạn lao động (TNLĐ) làm 3.777 người
bị nạn, cụ thể:
Số vụ TNLĐ chết người: 323 vụ
Số vụ TNLĐ có từ hai người bị nạn trở lên: 54 vụ
Số người chết: 356 người

Số người bị thương nặng: 854 người
Nạn nhân là lao động nữ: 1.176 người


Các yếu tố chấn thương chủ yếu làm chết người nhiều nhất

- Tai nạn giao thông chiếm 36,4% tổng số vụ và
36,8% tổng số người chết;
- Ngã, rơi từ trên cao chiếm 18,9% tổng số vụ và
17,1% tổng số người chết;
- Điện giật chiếm 18,9% tổng số vụ và 17,1% tổng
số người chết;
- Vật rơi, đổ sập, vùi lấp chiếm 16,2% tổng số vụ và
15,7 % tổng số người chết;
- Máy, thiết bị cán, kẹp, cuốn chiếm 6,7% tổng số
vụ và 7,8% tổng số người chết.


 Nguyên nhân do người sử dụng lao động chiếm 47,2%, cụ thể:
- Người sử dụng lao động không xây dựng quy trình, biện pháp làm
việc an tồn chiếm 24,3% tổng số vụ;
- Người sử dụng lao động không huấn luyện an toàn lao động cho
người lao động chiếm 8,1% tổng số vụ;
- Thiết bị khơng đảm bảo an tồn lao động chiếm 10,8% tổng số vụ; do
tổ chức lao động chiếm 4,0% tổng số vụ.
 Nguyên nhân người lao động chiếm 22,9%, cụ thể:
- Người lao động vi phạm quy trình, nội quy an tồn lao động chiếm
18,9% tổng số vụ;
- Người lao động không sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân chiếm
4,0% tổng số vụ.

 Còn lại 29,9% xảy ra do các nguyên nhân khách quan khác nhau


ATVSLĐ LÀ GÌ?

AN TỒN
LAO ĐỘNG
Phịng, chống
yếu tố nguy
hiểm
Thương tật, tử
vong

VỆ SINH
LAO ĐỘNG

AN TỒN VỆ SINH
LAO ĐỘNG

Phịng, chống
yếu tố có hại
Suy giảm sức
khỏe

CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG LAO
ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI


ĐIỀU KIỆN LAO ĐỢNG
Là tởng thể các yếu tố


Q trình
cơng nghệ

Được biểu
hiện thơng
qua

XÃ HỢII

KINH TẾ

KỸ TḤTT

TỰ NHIÊN


1

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỢNG LÀ GÌ ?

Cải thiện điều kiện lao động,

Yếu tố
có hại

Ngăn ngừa tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp
Bảo vệ an toàn sức khỏe cho người
lao động

Luật
pháp

Tổ
chức
quản
lý

Kinh tếxã hội

Khoa
Học –
Công
Nghệ

6


TẠI SAO ATVSLĐ LẠI QUAN TRỌNG?


TẠI SAO ATVSLĐ LẠI QUAN TRỌNG?


VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ
ATVSLĐ


HỆ THỚNG CÁC VĂN BẢN PHÁP ḶT VỀ
AT-VSLĐ

Hiến pháp
Bợ luật, Luật
Nghị định cuả Chính phủ
Quyết định, chỉ thị của Thủ tướng

Chỉ thị của Bộ

Quyết định cuả

trưởng

Bộ trưởng

Thông tư
Thông tư liên
tịch

Quy chuẩn kỹ
thuật


CHÍNH SÁCH PHÁP ḶT VỀ ATVSLĐ
- ḶTT PHÁP, CHẾ ĐỢI CHÍNH SÁCH VỀ AT-VSLĐ


VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ ATVSLĐ
LUẬT
ATVSLĐ
2015


Nghị định 39/2016/
NĐ-CP
Nghị định 44/2016/
NĐ-CP

Thông tư 07/2016/TTBLĐTBXH
Thông tư 19/2016/TTBYT
Thông tư 13/2016/TTBLĐTBXH

BỘ LUẬT
LAO
ĐỘNG
2012

Text in here

Thông tư 04/2014/TTBLĐTBXH
Thông tư liên tịch
28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH


MỘT SỐ NỘI DUNG CẦN LƯU Ý VỀ
CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH
AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG


PHÂN ĐỊNH TRÁCH NHIỆM AT-VSLĐ

1. Quản đốc phân xưởng hoặc các bộ phận
tương đương;

2.Tổ trưởng SX
3.Bộ phận kế hoạch;
4.Bộ phận kỹ thuật;
5.Bộ phận tài vụ;
6.Bộ phận vật tư;
7.Bộ phận tổ chức lao động.


QUẢN ĐỐC PHÂN XƯỞNG HOẶC CÁC BỘ PHẬN
TƯƠNG ĐƯƠNG
- TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN, HƯỚNG DẪN LAO ĐỘNG MỚI TUYỂN
DỤNG; MỚI CHUYỂN ĐẾN;
- BỚ TRÍ NLĐ LÀM VIỆC ĐÚNG NGHỀ ĐƯỢC ĐÀO TẠO, ĐÃ
ĐƯỢC HUẤN LUYỆN, ĐÃ QUA SÁT HẠCH ĐẠT YÊU CẦU VỀ
ATVSLĐ;
- KHÔNG ĐỂ NLĐ LÀM VIỆC NẾU HỌ KHÔNG TUÂN THỦ BIỆN
PHÁP ATVSLĐ, KHÔNG SỬ DỤNG PTBVCN;
- KIỂM TRA ĐÔN ĐỐC CÁC TỔ TRƯỞNG SX, NLĐ;
- TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẦY ĐỦ CÁC NỘI DUNG KẾ HOẠCH
BHLĐ;
- THỰC HIỆN KHAI BÁO, ĐIỀU TRA TNLĐ XẢY RA TRONG PHÂN
XƯỞNG;
- ĐỊNH KỲ TỰ KIỂM TRA VỀ BHLĐ, TẠO ĐIỀU KIỆN ĐỂ MẠNG
LƯỚI ATVSV HOẠT ĐỢNG CĨ HIỆU QUẢ;
-TỪ CHỚI NHẬN NLĐ KHƠNG ĐỦ TRÌNH ĐỢ. ĐÌNH CHỈ NLĐ VI
PHẠM ATVSLĐ-PCCN.


TỔ TRƯỞNG SẢN XUẤT HOẶC CÁC CHỨC VỤ
TƯƠNG ĐƯƠNG


- HƯỚNG DẪN VÀ KIỂM TRA NLĐ;
- TỔ CHỨC NƠI LÀM VIỆC AN TOÀN VÀ VỆ SINH; TỔ CHỨC TỰ
KIỂM TRA XỬ LÝ VÀ BÁO CÁO KỊP THỜI CÁC NGUY CƠ, SỰ CỚ
XẢY RA;
- KIỂM ĐIỂM ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG ATVSLĐ VÀ VIỆC CHẤP
HÀNH CÁC QUY ĐỊNH VỀ BHLĐ TRONG CÁC KỲ HỌP CỦA TỔ;
- TỪ CHỚI NLĐ KHƠNG CĨ TRÌNH ĐỢ, KHƠNG CĨ KIẾN THỨC
HOẶC KHƠNG CHẤP HÀNH AT. DỪNG CƠNG VIỆC CỦA TỔ NẾU
THẤY NGUY CƠ ĐE DOẠ TÍNH MẠNG NLĐ.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×