Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 21 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

ĐỊA LÝ

12 CLASS

IN 2022

Sevendung Nguyen


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Bài thi: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh:................................................................................................

Mã đề thi: 071

Số báo danh:.....................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế, đặc biệt là
A. đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản.
B. du lịch biển, đảo.
C. giao thông vận tải biển.


D. kinh tế biển.
Câu 2. Địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta gồm
A. các dãy núi trung bình, núi thấp, cao nguyên rộng lớn và thung lũng sông hướng tây bắc - đông nam.
B. các dãy núi cao, núi trung bình, sơn nguyên, cao nguyên đá vôi và thung lũng sông hướng tây
bắc - đông nam.
C. cao nguyên ba dan xếp tầng, các dãy núi cao đồ sộ và thung lũng sông hướng tây bắc - đông nam.
D. đồi núi thấp với các dãy núi đan xen các thung lũng sơng hướng vịng cung mở rộng về phía bắc.
Câu 3. Q trình xâm thực ở vùng đồi núi nước ta diễn ra mạnh chủ yếu là do
A. địa hình dốc, mưa lớn tập trung theo mùa.
B. mưa lớn và sử dụng đất không hợp lý.
C. q trình phong hóa mạnh, tầng đất mỏng.
D. tầng đất mỏng, thảm thực vật thưa thớt.
Câu 4. Ảnh hưởng của địa hình đến đặc điểm mạng lưới sơng ngịi nước ta là
A. hướng chảy chính tây bắc - đông nam, độ dốc lớn và nhiều thác ghềnh.
B. hướng chảy chính tây bắc - đơng nam, chế độ dịng chảy điều hịa.
C. hướng chảy chính đơng bắc - tây nam, lưu lượng dịng chảy lớn.
D. hướng chảy chính đơng bắc - tây nam, sơng ngịi dày đặc.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A. Là vùng biển nhiệt đới, tương đối kín, có diện tích gần 3,5 triệu km2.
B. Là vùng biển tương đối kín, được bao bọc bởi các vòng cung đảo.
C. Là vùng biển nhiệt đới, tương đối kín, có diện tích khoảng 1 triệu km2.
D. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và nguồn tài nguyên phong phú.
Câu 6. Vùng biển nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú và đa dạng chủ yếu do
A. đường bờ biển dài và nhiều bãi cát phẳng, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
B. hoạt động nuôi trồng thủy sản được đẩy mạnh, lai tạo thêm nhiều giống mới.
C. nằm trong vùng nhiệt đới, nơi gặp gỡ các luồng di cư của sinh vật biển.
D. việc bảo vệ nguồn lợi sinh vật biển được chú trọng, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 7. Nước ta khơng có khí hậu nhiệt đới khơ hạn như một số nước có cùng vĩ độ chủ yếu do
A. nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
B. lãnh thổ hẹp ngang và trải dài trên chiều vĩ tuyến.

C. địa hình nhiều đồi núi và bị chia cắt mạnh.
D. nước ta tiếp giáp với vùng biển nhiệt đới rộng lớn.

Trang 1/4 – Mã đề thi 071


Câu 8. Đặc điểm nào của sơng ngịi nước ta khơng thể hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc.
B. Sơng ngắn, chảy xiết, nhiều thác ghềnh.
C. Sơng ngịi nhiều nước, giàu phù sa.
D. Chế độ nước sông theo mùa.
Câu 9. Tài nguyên không chỉ có ý nghĩa kinh tế mà cịn giữ vai trị cân bằng sinh thái mơi trường là
A. tài ngun rừng.
B. tài nguyên đất.
C. tài nguyên khoáng sản.
D. tài nguyên nước.
Câu 10. Lũ quét xảy ra ở miền núi nước ta chủ yếu do
A. mất lớp phủ thực vật, bề mặt đất dễ bị bóc mịn, độ dốc lớn, mạng lưới sơng ngịi dày đặc.
B. bề mặt đất dễ bị bóc mịn, sơng suối nhiều thác ghềnh, lượng mưa trung bình năm lớn.
C. địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mưa có cường độ rất lớn.
D. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, mất lớp phủ thực vật, mưa nhiều quanh năm.
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư ở nước ta hiện nay?
A. Nhiều thành phần dân tộc, phân bố chưa hợp lý.
B. Tỉ suất sinh thơ và tỉ suất tử thơ cịn cao.
C. Dân số cịn tăng nhanh nhưng có xu hướng già hóa.
D. Dân số cịn tăng nhanh, phân bố chủ yếu ở đồng bằng.
Câu 12. Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi chủ yếu là do
A. tác động của q trình đơ thị hóa và chuyển cư.
B. sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. tác động của cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa.

D. u cầu của hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
Câu 13. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. tạo việc làm cho người lao động.
D. gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 14. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ và vùng phụ cận.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15. Nhà máy sản xuất điện nào sau đây hoạt động dựa vào nguồn thủy năng?
A. Cà Mau.
B. ng Bí.
C. Trị An.
D. Ninh Bình.
Câu 16. Các trung tâm cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta chủ yếu phân bố ở
A. gần vùng nguyên liệu.
B. vùng ven biển.
C. gần các tuyến đường giao thông.
D. gần các cảng hàng không.

Trang 2/4 – Mã đề thi 071


Câu 17. Vai trò chủ yếu của sản xuất lương thực ở nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. đảm bảo an ninh lương thực.
C. cung cấp nguyên liệu cho cơng nghiệp.
D. góp phần phân bố lại dân cư.

Câu 18. Ngành vận tải đường biển và đường hàng khơng ngày càng có vai trị quan trọng đối với
phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta do
A. kinh tế nước ta đang phát triển mạnh theo chiều rộng.
B. dân số nước ta đông, nhu cầu đi lại ngày càng tăng lên.
C. xu hướng hội nhập mạnh với nền kinh tế khu vực và thế giới.
D. yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội ở vùng sâu, vùng xa.
Câu 19. Nguồn nguyên liệu đa dạng nhất cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở
nước ta hiện nay từ
A. ngành trồng trọt.
B. ngành chăn nuôi.
C. ngành thủy sản.
D. ngành lâm nghiệp.
Câu 20. Điều kiện thuận lợi chủ yếu để vùng Đồng bằng sông Hồng trồng được rau ơn đới là
A. có hai mùa mưa, khơ tiếp nối nhau.
B. có đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
C. có nguồn nước dồi dào, độ ẩm lớn.
D. có mùa đơng lạnh, đất đai màu mỡ.
Câu 21. Điều kiện nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố tập trung cây cà phê ở Tây Nguyên?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. Đất đỏ badan màu mỡ.
C. Nguồn nước dồi dào.
D. Địa hình phân bậc rõ rệt.
Câu 22. Ý nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.
B. Phân hóa thành hai tiểu vùng là Đông Bắc và Tây Bắc.
C. Có số dân đơng nhất so với các vùng khác trong cả nước.
D. Là vùng duy nhất của cả nước tiếp giáp với Trung Quốc và Lào.
Câu 23. Điểm giống nhau của vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. có đồng bằng châu thổ với nhiều ơ trũng.
B. có vùng biển thuận lợi cho khai thác thủy sản.

C. có thế mạnh trồng lúa và ni trồng thủy sản.
D. có mùa đơng lạnh, khí hậu phân hóa sâu sắc.
Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than sạch, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
Năm

2010

2012

2014

2016

2018

Than sạch (triệu tấn)

44,8

42,1

41,1

38,7

42,4

Dầu thô (triệu tấn)


15,0

16,7

17,4

17,2

14,0

Điện (tỉ Kwh)

91,7

115,1

141,3

175,7

209,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Trang 3/4 – Mã đề thi 071


Theo bảng số liệu này, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô,
điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2018?
A. Miền.
B. Cột.

C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 25. Biện pháp nào sau đây khơng phù hợp với việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Lai tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn.
B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ mùa lũ.
C. Thau chua, rửa mặn trong thời kì mùa khơ.
D. Mở rộng diện tích ni tơm trong rừng ngập mặn.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết cặp biểu đồ khí hậu nào sau đây thể hiện
rõ sự đối lập về mùa mưa và mùa khô?
A. Nha Trang và Đà Nẵng.
B. Nha Trang và Đà Lạt.
C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn và Điện Biên Phủ.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉ trọng giá trị xuất khẩu cao nhất của
nước ta thuộc các mặt hàng nào dưới đây?
A. Cơng nghiệp nặng và khống sản.
B. Cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nguyên, nhiên, vật liệu.
D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thi ̣loại 2?
A. Đà Nẵng.
B. Bảo Lộc.
C. Bn Ma Thuột.
D. Móng Cái.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
LƯỢNG MƯA CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG HUẾ VÀ CẦN THƠ
(Đơn vị: mm)
Tháng

I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
Trạm

XI

XII

Huế

126,1

56,7

49,9

66,7

119,5

90,8


89,2

156,1

371,5

817,5

675,3

397,0

Cần Thơ

11,8

5,0

20,4

42,3

176,6

207,2

241,4

231,0


250,6

272,3

140,7

48,1

(Nguồn: Viện Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu)
Dựa vào bảng số liệu này, hãy nhận xét và giải thích sự khác biệt về chế độ mưa của Huế và Cần Thơ.
Ghi chú: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
do NXB Giáo Dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
---------------------------HẾT---------------------------

Trang 4/4 – Mã đề thi 071


SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 - NĂM 2022
Bài thi: Khoa học xã hội - Mơn: GIÁO DỤC CƠNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 40 câu trắc nghiệm – Số trang: 04 trang

Họ, tên thí sinh:...................................................... Số báo danh: .............................

Mã đề thi 132

Câu 81: Anh K là thủ quỹ của cơng ti xăng dầu X. Trong q trình làm việc anh K đã thơng đồng với

anh T, kế tốn trưởng, nhập một số lượng lớn xăng dầu giả để pha trộn bán cùng với xăng dầu thật.
Anh Y, nhân viên bán hàng phát hiện ra việc làm trên của anh K và anh T nên đã báo cho giám đốc
Q. Do có quan hệ họ hàng với anh K nên giám đốc Q đã làm ngơ và bỏ qua. Những ai dưới đây đã vi
phạm pháp luật?
A. Anh K và anh T.
B. Anh K, anh T và giám đốc Q.
C. Anh K và giám đốc Q.
D. Anh Y, anh K và anh T.
Câu 82: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, khi cầu giảm, sản xuất và kinh doanh thu hẹp thì
lượng cung hàng hóa
A. tăng lên.
B. giảm xuống.
C. được mở rộng.
D. ln bình ổn.
Câu 83: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân
đều được
A. học bất cứ ngành nghề nào.
B. bảo mật chương trình học.
C. ưu tiên trong tuyển sinh.
D. thử nghiệm giáo dục quốc tế.
Câu 84: Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội, đòi hỏi người sản xuất phải
quan tâm đến việc
A. vay vốn ưu đãi.
B. sản xuất một loại hàng hóa.
C. nâng cao năng suất lao động.
D. đào tạo gián điệp kinh tế.
Câu 85: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự,
nhân phẩm khi
A. xúc phạm người khác.
B. chủ động chia sẻ kinh nghiệm cá nhân.

C. tự công khai đời sống cá nhân.
D. chuyển nhượng bí quyết gia truyền.
Câu 86: Bà A kí hợp đồng chăm sóc vườn cây cho anh D với thời hạn 2 năm. Một lần, anh D có đợt
cơng tác xa nhà 5 ngày, bà A đã tự ý nghỉ việc và đi du lịch trong suốt thời gian đó. Nhận được thơng
tin trên do chị Y là hàng xóm cung cấp, anh D đã chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn với bà
A nên bị anh B là con rể của bà A đến trụ sở công ty nơi anh D làm việc để gây rối. Vì việc xô xát
giữa anh B và anh D gây mất trật tự nơi công cộng nên lực lượng chức năng đã lập biên bản xử phạt
cả hai anh. Những ai sau đây vi phạm pháp luật hành chính?
A. Bà A và anh D.
B. Anh D và anh B.
C. Bà A, anh B và chị Y.
D. Anh B, anh D và bà A.
Câu 87: Anh T không khai báo y tế khi đi từ vùng dịch về quê. Hành vi của anh T là chưa thực hiện
pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 88: Vợ chồng anh A, chị X cùng hai con gái sống chung với mẹ đẻ của anh A là bà Q làm giám
đốc một công ty tư nhân. Do không ép được chị X sinh con thứ 3 với hi vọng có được cháu trai, bà Q
đã bịa đặt chị X ngoại tình để xúi giục anh A li hơn vợ. Bức xúc với mẹ chồng, chị X bí mật rút tiền
tiết kiệm của hai vợ chồng rồi bỏ việc ở công ty của bà Q và về kinh doanh cùng mẹ đẻ của chị. Chị
X và bà Q cùng vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Huyết thống và gia tộc.
B. Hơn nhân và gia đình.
C. Lao động và cơng vụ.
D. Tài chính và việc làm.
Câu 89: Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự vì tội rất nghiêm trọng do cố ý?
A. Đủ từ 14 đến dưới 16 tuổi.
B. Đủ từ 16 đến dưới 18 tuổi.

C. Đủ từ 12 đến dưới 14 tuổi.
D. Đủ từ 14 đến dưới 18 tuổi.
Câu 90: Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình
sản xuất là
A. tư liệu tiêu dùng.
B. sức lao động.
C. bối cảnh xã hội.
D. lao động.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 91: Mọi công dân đủ từ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử là thể hiện ngun tắc nào
dưới đây?
A. Trực tiếp.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Bình đẳng.
D. Phổ thông.
Câu 92: Trước ngày bầu cử ông K bị tai nạn giao thông phải nhập viện, nên không thể tham gia bầu
cử được. Trong ngày bầu cử, do muốn có thành tích là hồn thành sớm cơng tác bầu cử, ông T tổ
trưởng phụ trách tổ bầu cử nơi ơng K đăng kí bầu cử đã chỉ đạo ông C mang phiếu bầu cử đến để vợ
ông K bầu hộ. Trong trường hợp trên những ai đã vi phạm ngun tắc bầu cử?
A. Ơng T, cơng C và vợ ơng K.
B. Ơng C và vợ ơng K.
C. Ơng T và ơng C.
D. Ơng T và vợ ơng K.
Câu 93: Trong quá trình xây dựng nhà ở, gia đình ông M đã cho đổ nguyên vật liệu ra lòng lề đường
gây nguy hiểm cho các phương tiện tham gia giao thơng. Ơng H - tổ trưởng tổ dân phố đã đến gia
đình ơng M nhắc nhở nhiều lần nhưng vẫn không được. Bị nhắc nhở nhiều lần nên bố con ông M đã
thuê anh K và anh L đánh trọng thương ông H. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hình sự?
A. Anh L và anh K.

B. Bố con ông M và ông H.
C. Bố con ông M, Anh L và anh K.
D. Ông M, anh L và anh K.
Câu 94: Vợ chồng có quyền tự do lựa chọn tín ngưỡng, tơn giáo là bình đẳng
A. trong quan hệ tài sản.
B. trong quan hệ nhà ở.
C. trong quan hệ việc làm.
D. trong quan hệ nhân thân.
Câu 95: Theo quy định của pháp luật, việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi
có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện
A. kế hoạch phản biện xã hội.
B. hồ sơ thế chấp tài sản riêng.
C. tội phạm rất nghiêm trọng.
D. phương án độc chiếm thị trường.
Câu 96: Quy định của pháp luật được áp dụng nhiều nơi, nhiều lần, trong tất cả các lĩnh vực là thể
hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính cưỡng chế.
C. Tính chính xác chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 97: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi
cơng dân đều được
A. chăm sóc sức khỏe ban đầu.
B. hưởng chế độ phụ cấp khu vực.
C. phân bổ ngân sách quốc gia.
D. phê duyệt hồ sơ tín dụng.
Câu 98: Trong cuộc họp của công ty, ông B là Tổng giám đốc đã ngắt lời không cho chị N phát biểu
phê bình chủ tịch cơng đồn. Khi anh A đang trình bày ý kiến ủng hộ quan điểm của chị N thì bị ơng
H là Phó Tổng giám đốc ra lệnh cho anh M là nhân viên công ty buộc anh A phải ra khỏi cuộc họp.
Những ai dưới đây vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân?

A. Ông B, ông H và anh M.
B. Ông H và anh M.
C. Ơng B, ơng H và chị N.
D. Ơng B và ông H.
Câu 99: Anh D là chủ một cơ sở sản xuất đã làm giả hồ sơ thành lập cơng ty để lơi kéo chị X góp
vốn với mục đích chiếm đoạt tài sản của chị. Sau khi nhận được 2 tỉ đồng góp vốn của chị X, anh D
bí mật đem theo tồn bộ số tiền đó bỏ trốn nên chị X đã tố cáo sự việc này với cơ quan chức năng.
Anh D phải chịu trách nhiệm pháp lý nào sau đây?
A. Hình sự và dân sự.
B. Hành chính và kỉ luật.
C. Hình sự và hành chính.
D. Dân sự và hành chính.
Câu 100: Ơng C là giám đốc bệnh viện X., chị N là nhân viên hành chính tổng hợp, anh S là bác sĩ
của bệnh viện. Lo sợ bác sĩ S biết việc mình lợi dụng việc mua các thiết bị y tế phòng dịch Covid-19
để trục lợi, ông C đã chỉ đạo chị N tạo bằng chứng giả vu khống bác sĩ S thường xuyên lơ là trong
quá trình thăm, khám chữa bệnh, bạo hành bệnh nhân rồi kí quyết định thơi vệc đối với S. Phát hiện
chị N đã vu khống mình nên bác sĩ S đã nhờ anh M viết bài công khai bí mật đời tư của chị N trên
mạng xã hội. Bức xúc, chị N đã trì hỗn việc thanh toán các khoản phụ cấp của bác sĩ S. Hành vi của
những ai dưới đây vừa có thể bị khiếu nại, vừa bị tố cáo?
A. Bác sĩ S và anh M.
B. Chị N, anh M và bác sĩ S.
C. Ông C, chị N và anh M.
D. Ông C và chị N.
Câu 101: Anh K đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Giáo dục sửa đổi là thể hiện quyền tham gia quản
lý Nhà nước và xã hội ở phạm vi
A. cơ sở.
B. địa phương.
C. khu vực.
D. cả nước.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132



Câu 102: Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức được
giới thiệu ứng cử hoặc
A. tự ứng cử.
B. được tranh cử.
C. ủy quyền ứng cử.
D. trực tiếp tranh cử.
Câu 103: Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành kinh doanh, mọi doanh nghiệp đều phải thực
hiện nghĩa vụ
A. tổ chức hội nghị khách hàng.
B. thực hiện cổ phần hóa.
C. nộp thuế đúng thời hạn.
D. quản lí nhân sự trực tuyến.
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, mọi cá nhân, tổ chức khi có đủ điều kiện theo quy định đều
có quyền
A. kinh doanh khơng cần đăng kí.
B. kinh doanh trước rồi đăng kí sau.
C. tự chủ đăng kí kinh doanh.
D. xin ý kiến để kinh doanh.
Câu 105: Anh Q, anh X, anh B và anh D cùng là bảo vệ tại một nông trường. Một lần, phát hiện anh
B lấy trộm mủ cao su của nông trường đem bán, anh D đã giam anh B tại nhà kho với mục đích tống
tiền và nhờ anh X canh giữ. Ngày hôm sau, anh Q đi ngang qua nhà kho, vơ tình nhìn thấy anh B bị
giam, trong khi anh X đang ngủ. Anh Q định bỏ đi vì sợ liên lụy nhưng anh B đã đề nghị anh Q tìm
cách giải cứu mình và hứa sẽ khơng báo cáo cấp trên việc anh Q tổ chức đánh bạc nên anh Q đã giải
thoát cho anh B. Những ai sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Anh X và anh D.
C. Anh X và anh Q.
B. Anh X, anh D và anh Q.
D. Anh X, anh D và anh B.

Câu 106: Trong thời kì bùng phát của dịch Sars – CoV-2 tại Hải Dương, K làm công nhân tại một
khu công nghiệp tại tỉnh này, khi trở về quê nhà ở Yên Bái ăn Tết, sợ bị cách ly, K đã khai báo y tế
sai sự thật. Hành vi của K sẽ bị xử phạt
A. hành chính.
B. hình sự.
C. dân sự.
D. kỉ luật.
Câu 107: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi chúng
cho phù hợp với mục đích của mình là
A. cách thức phân phối.
B. đối tượng lao động.
C. khả năng sản xuất.
D. hình thức sở hữu.
Câu 108: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và
A. giao dịch dân sự.
B. công vụ nhà nước.
C. chuyển nhượng tài sản.
D. trao đổi hàng hóa.
Câu 109: Bà Q viết bài đăng báo bày tỏ lòng tri ân đối với các nhân viên y tế đã ln tiên phong
trong cuộc chiến phịng, chống dịch Covid-19. Bà Q đã thực hiện quyền nào sau đây của công dân?
A. Tham gia quản lý Nhà nước và xã hội
B. Tự do ngôn luận.
C. Đối thoại trực tuyến.
D. Thông cáo báo chí.
Câu 110: Con một lãnh đạo cấp cao nhận mức án 15 năm tù vì tội cố ý làm trái quy định của Nhà
nước trong lĩnh vực kinh tế, gây hậu quả nghiêm trọng là thể hiện bình đẳng về
A. trách nhiệm đạo đức.
B. trách nhiệm pháp lý.
C. nghĩa vụ đạo đức.
D. nghĩa vụ pháp lý.

Câu 111: Ông S và N là chủ của hai cơ sở sản xuất kinh doanh khẩu trang và các thiết bị y tế. Nhưng
cả hai ông đều không lắp đặt hệ thống xả thải theo yêu cầu của cơ quan chức năng. Phát hiện sự việc
trên, anh T là hàng xóm của ông S đã làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng có thẩm quyền. Biết
chuyện, ơng S th anh K chặn đường đe dọa anh T. Những ai dưới đây khơng thi hành pháp luật?
A. Ơng S và anh K.
B. Ơng N và anh T.
C. Ơng S và ơng N.
D. Ơng S, ơng N và anh K.
Câu 112: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp
luật dân sự?
A. Xóa bỏ dấu vết hiện trường gây án.
B. Tự ý thay đổi kết cấu nhà đang thuê.
C. Tổ chức mua bán người qua biên giới.
D. Kinh doanh khi chưa được cấp phép.
Câu 113: Anh C, anh D và anh X là đồng nghiệp cùng thuê một căn hộ để ở. Phát hiện anh C bí mật
sản xuất ma túy nhưng anh D im lặng vì cịn nợ anh C số tiền 20 triệu đồng đã quá hạn mà chưa trả.
Trong khi đó, anh X biết anh Y mua ma túy của anh C nên anh X tống tiền anh Y nhưng khơng thành
vì bị anh C phát hiện. Bức xúc, anh C ép anh X phải ra khỏi nhà nhưng anh X không đồng ý nên anh C
đã đập vỡ máy tính của anh X. Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Anh C, anh D và anh Y.
C. Anh C, anh D và anh X.
B. Anh C và anh D.
D. Anh C và anh X.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 114: Cơng dân báo cho cơ quan có thẩm quyền về hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đến
lợi ích hợp pháp của cơng dân, cơ quan, tổ chức là thực hiện quyền
A. bãi nại.
B. khiếu nại.

C. tố cáo.
D. truy tố.
Câu 115: Ý nào sau đây không thuộc nội dung bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng giữa những người sử dụng lao động.
Câu 116: Sau khi tập thơ của anh A được nhà xuất bản X phát hành, cho rằng anh A có hành vi vi
phạm bản quyền nên chị B đã làm đơn tố cáo. Khi cơ quan chức năng chưa đưa ra quyết định chính
thức, anh A vẫn được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?
A. Chuyển giao công nghệ.
B. Sở hữu công nghiệp.
C. Tác giả.
D. Sáng chế.
Câu 117: Anh H tự ý rút toàn bộ số tiền tiết kiệm của hai vợ chồng đi cá độ bóng đá và thua độ hết
sạch tiền. Quá bức xúc, chị M – vợ anh H bỏ nhà đi để lại đứa con mới sinh một mình. Nghe thấy
cháu khóc, bà S là mẹ anh H đã sang đưa cháu về nhà. Sau đó, gọi điện cho bà G là mẹ chị M, chửi
bới, xúc phạm, đồng thời ép con trai bỏ vợ. Khi chị M nhận giấy mời của tòa án để giải quyết li hôn,
ông K – bố chị M đã đến nhà bà S gây rối nên bị chị Y – con gái bà S đuổi về. Những ai dưới đây vi
phạm quyền bình đẳng trong Hơn nhân và gia đình?
A. Anh H, chị M, bà G và ông K.
B. Chị H, ông K, bà S và bà G.
C. Chị Y, chị M, anh H, bà M và bà S.
D. Anh H, chị M và bà S.
Câu 118: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở của
cơng dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có
A. cơng cụ để thực hiện tội phạm.
B. hồ sơ đề nghị vay vốn ưu đãi.
C. quyết định điều độ dân sự.
D. đối tượng tố cáo nặc danh.

Câu 119: Anh X là chủ một cơ sở dệt may đã có nhiều giải pháp để tăng số lượng đại lí tại nhiều địa
phương nhằm cung cấp sản phẩm của mình. Anh X đã thực hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh ở
nội dung nào sau đây?
A. Chủ động mở rộng thị trường.
B. Chia đều lợi nhuận thường niên.
C. Tuyển dụng lao động trực tuyến.
D. San bằng tỉ lệ thất nghiệp.
Câu 120: Anh M là giám đốc công ty tổ chức sự kiện Z, yêu cầu nhân viên của mình là anh S khống
chế và giữ khách hàng của mình là anh Q tại nhà kho do anh Q có hành vi gây rối. Sau hai ngày tìm
kiếm, vợ anh Q là chị T phát hiện anh bị giam ở công ty này nên đã nhờ anh B đến giải cứu chồng.
Vì anh S khơng đồng ý thả anh Q nên anh B đã đánh khiến anh S bị gãy tay. Những ai sau đây vi
phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Anh M và anh S.
B. B. Anh M, anh S và chị T.
C. Anh S và anh
D. Anh M, chị T và anh B.
--------------------------------------------------------- HẾT ---------(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ THI THỬ
(Đề kiểm tra có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 001

Họ và tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Câu 41: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp chứng tỏ
A. điều kiện sống ở nơng thơn tốt hơn.
B. đơ thị hóa tốc độ chậm và trình độ thấp.
C. sản xuất nơng nghiệp phát triển mạnh.
D. điều kiện sống ở thành thị còn nhiều hạn chế.
Câu 42: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ
A. các đồng cỏ tự nhiên.
B. phụ phẩm của ngành thủy sản.
C. thức ăn chế biến công nghiệp.
D. sản xuất lương thực, thực phẩm.
Câu 43: Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do
A. tuổi thọ ngày càng cao, số người trong độ tuổi lao động lớn.
B. qui mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
C. cơ cấu dân số già, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. gia tăng cơ học cao, cơ cấu dân số trẻ tỉ suất sinh cao.
Câu 44: Phát biểu nào sâu đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
A. Hàng loạt nhà máy điện có cơng suất lớn đang hoạt động.
B. Sản lượng nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện.
D. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ?
A. Đèo Ngang.
B. Đèo An Khê.
C. Đèo Keo Nưa.
D. Đèo Mụ Giạ.

Câu 46: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do
A. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa.
B. có đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.
C. địa hình dốc, sơng ngịi có lưu lượng nước lớn. D. có nhiều sơng ngịi, mưa nhiều theo mùa.
Câu 47: Biểu hiện của dân số nước ta đang ngày càng già đi là
A. nhóm tuổi 0 -14 và 15 - 59 giảm nhanh, trên 60 tăng nhanh.
B. nhóm tuổi 15 - 59 và 0 - 14 tăng nhanh, trên 60 tuổi tăng chậm.
C. nhóm tuổi 0 - 14 giảm, nhóm tuổi 15 - 59 và trên 60 tăng lên.
D. nhóm tuổi 0 - 14 và trên 60 tăng lên, nhóm tuổi 15 - 59 giảm.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở
vùng núi nào sau đây?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 49: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?
A. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
B. Chế biển thủy hải sản.
C. Chế biến gỗ và lâm sản.
D. Chế biến sản phẩm trồng trọt.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây
bắc - đông nam?
A. Con Voi.
B. Tam Đảo.
C. Đơng Triều.
D. Hồng Liên Sơn.
Câu 51: Biện pháp cơ bản để đưa đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm
hàng hóa là
A. thay đổi cơ cấu cây cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
B. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường.

C. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
D. phát triển mạnh vụ đông, đưa vụ đơng thành vụ chính.

Trang 1/4 - Mã đề 001


Câu 52: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng than đang có xu hướng tăng.
B. Than và dầu mỏ có xu hướng biến động giống nhau.
C. Sản lượng điện tăng nhanh và ổn định.
D. Sản lượng dầu mỏ không có biến động.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Thương nằm trong hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Mã.
B. Sông Thái Bình.
C. Sơng Cả.
D. Sơng Hồng.
Câu 54: Cho biểu đồ:

(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. GDP/người của một số quốc gia giai đoạn 2011 - 2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP/người của một số quốc gia giai đoạn 2011 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia giai đoạn 2011 - 2014.
D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia giai đoạn 2011 - 2014.
Câu 55: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1997 - 2019
(Đơn vị: %)

Nhóm tuổi
1997
2005
2014
2019
Dưới 15 tuổi
15,3
13,9
12,8
12,1
Từ 15 - 64 tuổi
69,0
66,9
61,5
59,5
Từ 65 tuổi trở lên
15,7
19,2
25,7
28,4
(Nguồn: tuoitre.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản giai
đoạn 1997 - 2019?
A. Tỉ lệ nhóm từ 65 tuổi trở lên thấp nhất.
B. Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi giảm liên tục.
C. Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa.
D. Tỉ lệ nhóm từ 15 - 64 tuổi giảm liên tục.
Câu 56: Biểu hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
A. khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.
B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III. D. hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
Trang 2/4 - Mã đề 001


Câu 57: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc
Trung Bộ là
A. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đơng Bắc.
B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.
C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
D. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam?
A. Ngọc Linh.
B. Lang Bian.
C. Ngọc Krinh.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 59: Trong những năm gần đây, tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh
chủ yếu là do
A. hàng hóa tăng nhanh về số lượng, cải tiến về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.
B. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO.
C. tác động của việc bình thường hóa quan hệ giữa Việt Nam với Hoa Kì.
D. đây là thị trường dễ tính, có dân số đơng nên nhu cầu tiêu thụ hàng hóa lớn.
Câu 60: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1990
2000
2010
2014

Các nhóm cây
Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây công nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thể hiện của bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là thấp nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây cơng nghiệp là cao nhất.

C. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây lương thực cao hơn cây khác.
D. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác thấp hơn tổng số cây.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết vàng được tập trung ở những tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Nam.
B. Cao Bằng, Nghệ An, Lạng Sơn, Khánh Hòa.
C. Sơn La, Lạng Sơn, Phú Yên, Cao Bằng.
D. Lạng Sơn, Quảng Bình, Nghệ An, Khánh Hịa.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Diện tích (nghìn ha)

7329,2

7437,2

7655,4

7816,2

Sản lượng (nghìn tấn)

35832,9

38950,2


42398,5

44974,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai
đoạn 2005 - 2014?
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh có đường biên giới
chung với Lào?
A. 12.
B. 10.
C. 11.
D. 13.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết bán đảo Hòn Gốm thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận.
B. Khánh Hòa.
C. Phú Yên.
D. Bình Định.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết loại khống sản nào sau đây phân bố chủ yếu ở Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Than nâu.
B. Bơxít.
C. Dầu mỏ.
D. Than bùn.
Câu 66: Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông là đặc điểm của
A. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

B. cấu trúc địa hình đa dạng.
Trang 3/4 - Mã đề 001


C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. địa hình chịu tác động mạnh mẽ bởi con người.
Câu 67: Diện tích gieo trồng lúa nước ta có xu hướng giảm nhẹ trong thời gian gần đây chủ yếu là do
A. diện tích đất nơng nghiệp giảm.
B. chuyển đổi mục đích sử dụng đất nơng nghiệp, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. tác động của đơ thị hóa và cơng nghiệp hóa.
D. mở rộng diện tích đất trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
Câu 68: Loại gió nào sau đây thổi theo hướng đơng bắc vào mùa đơng ở phía nam đèo Hải Vân nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc. B. Tín phong Nam bán cầu. C. Tín phong Bắc bán cầu. D. Gió phơn đã bị biến tính.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng trọt nước ta hiện nay?
A. Sản phẩm đã được xuất khẩu.
B. Cơ cấu cây trồng có thay đổi.
C. Có trình độ lao động rất cao.
D. Ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật.
Câu 70: Điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta?
A. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia.
B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.
C. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
D. Thị trường thống nhất trong cả nước.
Câu 71: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam do nguyên nhân nào sau đây?
A. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam.
B. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.
C. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
D. Miền Nam có lượng mưa lớn hơn miền Bắc.
Câu 72: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành ni trồng thủy sản nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

B. tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn.
C. công nghiệp chế biến thủy sản mở rộng.
D. biển có nguồn hải sản phong phú.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có lượng mưa lớn từ
tháng IX đến tháng XII?
A. Lạng Sơn.
B. Cà Mau.
C. Đà Lạt.
D. Nha Trang.
Câu 74: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và vùng đồi trung du là
A. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
B. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
C. được nâng lên yếu trong vận động tân kiến tạo.
D. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
Câu 75: Vùng cực Nam Trung Bộ rất thuận lợi cho nghề làm muối phát triển do nguyên nhân nào sau đây?
A. Khơng có bão và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sơng lớn đổ ra biển.
C. Có thềm lục địa rộng, vùng biển nơng.
D. Có nhiều núi ăn lan ra sát biển, đường bờ biển khúc khuỷu.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây xa bờ nhất trong Vịnh Bắc Bộ
của nước ta?
A. Vĩnh Thực.
B. Cát Bà.
C. Cái Bầu.
D. Bạch Long Vĩ.
Câu 77: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa các vùng núi theo Đông – Tây chủ yếu do
A. hoạt động của gió mùa ở vùng núi cao.
B. gió mùa với hướng của các dãy núi.
C. gió mùa với độ cao của núi.
D. hoạt động của gió mùa ở đồng bằng.

Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất cát biển phân bố nhiều
nhất ở những nơi nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long và các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết kiểu thảm thực vật nào sau đây chiếm diện tích
lớn nhất?
A. Rừng kín thường xanh.
B. Rừng trên núi đá vôi.
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng tre nứa.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất
bão lớn nhất nước ta?
A. Đông Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
Trang 4/4 - Mã đề 001


SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐƠN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN: ĐỊA LÍ
Đề gồm 40 câu; thời gian làm bài50 phút


Câu 41: Biện pháp bảo vệ nông nghiệp ở nước ta nước ta là
A. thâm canh, canh tác hợp lí, cải tạo đất.
B. làm ruộng bậc thang,chống nhiễm mặn.
C. đào hồ vây cá, trồng cây theo băng.
D. phát triển mơ hình nơng lâm kết hợp, bảo vệ rừng.
Câu 42: Bão ở nước ta thường gây ra thiên tai nào ở vùng núi
A. lũ quét
B. cháy rừng.
C. sương muối.
D. rét đậm.
Câu 43: Nước ta có bao nhiêu ngư trường trọng điểm
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Than đá.
B. Dầu thô.
C. Xăng.
D. Điện
Câu 45: Thế mạnh nổi bật nhất của Đồng bằng sông Hồng là
A. đất phù sa.
B. nước ngầm.
C. thủy năng.
D. biển đảo.
Câu 46: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. cây cơng nghiệp lâu năm
B. trồng lúa gạo.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. khai thác gỗ quý.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Quảng Ninh
B. Đồng Nai.
C. Cần Thơ
D. Bình Phước.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sơng sau đây, hệ thống
sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực bé nhất?
A. Sơng Mã.
B. Sơng Ba.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Bộ. B. Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?
A. Phu Luông.
B. Sông Gâm.
C. Đông Triều.
D. Ngân Sơn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc
Đồng bằng Sông Cữu Long?
A. Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu một.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bị lớn nhất trong các
tỉnh sau đây?

A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện
tích cây cơng nghiệp so với diện tích tồn tỉnh lớn nhất?
A. Tun Quang.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Thái Nguyên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có
ngành chế biến lâm sản?
A. Phan Thiết B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Nam Định.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn?
A. Thanh Hóa.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau
đây?
A. Bắc Kạn.
B. Hải Phòng.
C. Lạng Sơn.
D. Lào Cai.


Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây

thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
D. Lai Châu.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Bình Định
D. Quảng Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau
đây thuộc Đồng Bằng Sông Cữu Long?
A. Cần Thơ. B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
D. Cà Mau.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc Đông Nam Bộ?
A. Xa Mát
B. Hoa Lư
C. Mộc Bài.
D. Hà Tiên.
Câu 61: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu
hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Tôm và cá đông lạnh giảm.
B. Cá đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.
C. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng.

D. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh
Thái Bình
Phú Yên
Kon Tum Đồng Tháp
2
Diện tích (km )
1586
5023
9674
3384
Dân số (nghìn
1793
910
535
1693
người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê,
2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp.
B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình.
C. Thái Bình thấp hơn Phú Yên.
D. Kon Tum thấp hơn Phú n.
Câu 63: Vùng biển nước ta
A. có diện tích 331212 km2.
B. gồm 5 bộ phận, với nhiều đảo lớn nhỏ.
C. vị trí nằm ở vùng xích đạo.

D. nằm ở phía Đơng của Thái Bình Dương.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất khẩu.
B. Có các tuyển ven bờ hướng bắc - nam.
C. Các cảng biển lớn chủ yếu ở Miền Bắc.
D. Phát triển mạnh nhờ đẩy mạnh hoạt động
ngoại thương


Câu 65: Đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trị nào sau đây?
A. Phát triển rừng ngập mặn, trồng cây công nghiệp.
B. Trồng lúa chịu mặn, trồng rừng ngập mặn.
C. Nuôi trồng thủy sản nước mặn, trồng rừng ngập mặn.
D. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, trồng rừng ngập mặn.
Câu 66: Thế mạnh nào không phải là của Trung Du Miền Núi Bắc Bộ
A. thủy điện và khai thác khống sản.
B. cây cơng nghiệp nhiệt đới và nuôi gia súc.
C. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới.
D. phát triển tổng hợp kinh tế biển
Câu 67: Thuận lợi chủ yếu để phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.
B. có 2 ngư trường trọng điểm, đặc biệt ngư trường xa bờ.
C. hoạt động chế biến thủy sản phát triển mạnh D. độ mặn nước biển cao, có các đảo, nhiều rạn san hơ.
Câu 68: Thế mạnh nổi bật nhất của Tây Nguyên là?
A. Khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
B. Phát triển thủy điện.
C. Trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
D. Đầu tư chăn ni bị và lợn.
Câu 69: Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
A. dân số.

B. mật độ dân số.
C. sản lượng lương thực
D. giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 70: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực công nghiệp - xây dựng có tốc độ tăng nhanh
nhất trong cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là
A. phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới.
B. nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào.
C. áp dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.
D. đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước.
Câu 71: Vấn đề cần đặt ra đối với việc khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là
A. tăng cường đội ngủ lao động có trình độ cao.
B. đầu tư xây dựng các nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác.
C. tránh xảy ra sự cố về môi trường trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến.
D. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng, chuyển giao công nghệ khai thác hiện đại.
Câu 72: Nguyên nhân làm cho dân số nước ta vẫn tiếp tục tăng trong khi gia tăng tự nhiên ngày càng
giảm
A. Gia tăng tự nhiên rất cao.
B. Quy mô dân số ngày càng lớn.
C. tỉ lệ tử vong giảm nhanh.
D. gia tăng cơ học vẫn còn cao.
Câu 73: Thế mạnh nổi bật nhất để thu hút vốn đầu tư của lao động nước ta là
A. lao động có tác phong cơng nghiệp, tính kỹ luật cao.
B. lao động trẻ, tiếp thu khoa học kỹ thuật nhanh.
C. nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng rẻ.
D. trình độ người lao động cao, chất lượng nâng lên.
Câu 74: Q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu do
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. hiện đại hóa nơng thơn và tăng dịch vụ.
C. hình thành và phát triển khu công nghiệp.
D. sự phát triển kinh tế và cơng nghiệp hóa.

Câu 75: Ngun nhân phản ảnh tình trạng nhập siêu ở nước ta trong thời gian hiện nay
A. Q trình cơng nghiệp cần nhiều máy móc,thiết bị
B. Đời sống nhân dân được nâng cao, sản xuất trong nước phát triển
C. Chính sách mở cửa,đa dạng hóa thị trường
D. Nhiều thành phần kinh tế tham gia vào phân phối sản phẩm
Câu 76: Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 – 2018:


Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2014
2016
2018
Thành thị
14106,6 16525,5 17449,9 18071,8
Nơng thơn 36286,3 37222,5 36995,4 37282,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và
nông thôn của nước ta giai đoạn 2014 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.

C. Miền.
D. Trịn.
Câu 78: Ngun nhân cơ bản khiến diện tích đất nhiễm mặn ở Đồng bằng sông Cửu long lớn
A. địa hình thấp; sơng ngịi chằng chịt; mùa khơ kéo dài sâu sắc.
B. tác động của biến đổi khí hậu; thuỷ triều dâng cao; địa hình thấp.
C. mùa khơ kéo dài sâu sắc; 2 mặt giáp biển; lưu lượng nước ít.
D. lưu lượng nước ít; tốc độ dịng chảy chậm; ảnh hưởng các đập thuỷ điện
Câu 79: Nguyên nhân gây mưa cho Tây Ngun, Nam Bộ là ?
A. Gió mùa Đơng Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đơng bắc và bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Gió mùa Tây Nam, dãi hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 80: Vùng Đơng Bắc có mùa Đơng đến sớm, kéo dài và lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Địa hình cao hơn .
B. Chịu ảnh hưởng mạnh hơn của gió mùa Đơng Bắc.
C. Chịu ảnh hưởng của hội tụ nhiệt đới và bão mạnh hơn.
D. Ở gần biển hơn, chịu ảnh hưởng mạnh hơn gió mùa Đơng Nam.


SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
---------------------------------

Câu 41: Yếu tố nào sau đây khơng phải là thể hiện tính đa dạng sinh học?
A. Hệ sinh thái.

B. Thành phần loài.
C. Nguồn gen.
D. Vùng phân bố.
Câu 42: Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ địa phương nhưng diễn ra thường xuyên và cũng gây
ảnh hưởng lớn đến đời sống nhân dân?
A. Ngập úng, lũ quét, hạn hán.
B. Bão.
C. Lốc, mưa đá, sương muối.
D. Động đất.
Câu 43: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản nhờ có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 44: Vùng có trữ lượng than đá đứng đầu nước ta là
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45: Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất mặn.
B. đất xám.
C. đất phèn.
D. đất phù sa ngọt.
Câu 46: Hệ thống giao thông quan trọng nhất vùng Bắc Trung Bộ là
A. các đường ngang 7,8,9.
B. các sân bay Vinh, Phú Bài.
C. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh.
D. các càng biển.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết hai tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh, Lạng Sơn.

B. Lạng Sơn, Thái Nguyên.
C. Quảng Ninh, Bắc Kạn.
D. Cao Bằng, Tuyên Quang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Lô.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió mùa hạ thổi vào khu vực Đồng bằng Bắc Bộ
là hướng nào?
A. Đông Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nam.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc
– Đông Nam?
A. Đông Triều.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết quy mô GDP của Trung tâm kinh tế Đà Nẵng là bao
nhiêu?
A. Dưới 10 nghìn tỉ đồng. B. Từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.
C. Từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
D. Trên 100 nghìn tỉ đồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng cây
cơng nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Bình Phước.
D. Gia Lai.
C. Đắc Lắ k.

D. Lâm Đồng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản
khai thác lớn nhất?
A. Bình Thuận.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây khơng có trung tâm cơng nghiệp?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Bản Vẽ nằm trên sông nào sau
đây?
A. Sông Gâm.
B. Sông Cả.
C. Sông Đà.
D. Sông Mã.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cừa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên
giới Việt Nam và Lào?
A. Hoa Lư.
B. Lệ Thanh.
C. Cầu Treo.
D. Lào Cai.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây có Khu kinh tế ven biển?
A. Ninh Bình.
B. Nam Định.
C. Thái Bình.
D. Quảng Ninh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khai thác sắt có ở tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đường quốc lộ 19 đi qua tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắc Lắc.
D. Đắc Nông.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có các ngành cơ
khí, đóng tàu?
A.Rạch giá.
B Cà Mau.
C. Sóc Trăng.
D.Long Xuyên.
1


Câu 61: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG THAN ĐÁ VÀ DẦU THƠ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
Nghìn tấn
50000

44835

42083

41064


41086

40000
30000
20000

16739

15014

16705

17392

10000
0
2010

2012
Than đá

2013
Dầu thô

2014

năm

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi nhận xét về sản lượng than đá và dầu thô của nước ta, giai đoạn

2010 - 2014?
A. Dầu thô giảm liên tục.
B. Than đá và dầu thô đều tăng.
C. Than đá luôn lớn hơn dầu thô.
D. Than đá tăng liên tục.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015.
(Đơn vị: triệu tấn)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớn nhất.
B. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liên tục.
C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng.
Câu 63: Ý nghĩa của việc khẳng định chủ quyền của nước ta với các đảo, quần đảo là
A. cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển, thềm lục địa nước ta.
B. cơ sở khai thác tài nguyên thiên nhiên vùng biển.
C. phát triển giao thông vận tải, du lịch biển.
D. cơ sở khai thác hiệu quả các nguồn lợi từ biển.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vai trị tuyến đường Quốc lộ 1A ở nước ta?
A. Kết nối các vùng kinh tế trọng điểm, các trung tâm kinh tế lớn.
B. Đi qua các vùng đông dân cư, các đô thị lớn của cả nước.
C. Là tuyến đường xương sống của hệ thống đường bộ nước ta.
D. Mở rộng giao lưu với kết nối với các nước trong khu vực.
Câu 65: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến xu hướng tăng của giá trị xuất khẩu của nước ta?
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
C. Dư thừa cho hàng hóa tiêu dùng trong nước.
D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước không lớn.
Câu 66: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ?

A. Phát triển công nghiệp điện là ưu tiên trong phát triển cơng nghiệp của vùng.
B. Hình thành được một số trung tâm công nghiệp quy mô vừa và nhỏ ven biển.
C. Phát triển dựa trên cơ sở một số loại tài ngun khống sản có trữ lượng lớn và nơng sản.
D. Cơ cấu ngành đa dạng, xuất hiện nhiều ngành hiện đại, trọng điểm.
Câu 67: Nhận định nào sau đây khơng đúng về vai trị của ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển kinh tế biển góp phần sử dụng và khai thác hợp lí tài nguyên biển.
B. Giải quyết việc làm cho người lao động, tăng trưởng kinh tế và cải thiện đời sống.
C. Chiếm phần lớn GDP của vùng, tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa.
D. Cung cấp các loại hải sản, muối, cát cho cả nước và xuất khẩu.
Câu 68: Phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Cung cấp nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.
2


B. Duy trì và ổn định diện tích rừng, đa dạng sinh học.
C. Phát triển du lịch và nuôi trồng thủy sản.
D. Phát triển công nghiệp khai thác và chế biến bơ xít.
Câu 69: Thủy lợi là vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ chủ yếu là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Vùng có 1 mùa khơ sâu sắc và kéo dài.
B. Nhiều sơng, mùa lũ thường xun xảy ra ngập úng.
C. Nóng quanh năm, lượng bốc hơi lớn.
Câu 70: Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
C. bố trí các khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống đê.
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường.
Câu 71: Hạn chế của vị trí địa lí đối với phát triển kinh tế của nước ta là
A. Giao lưu phát triển kinh tế với các nước bằng cả đường bộ và đường biển.
B. Cửa ngõ ra biển của Lào, Đông Bắc Campuchia.

C. Giáp các nước có trình độ phát triển kinh tế cao hơn, gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt.
D. Thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập quốc tế và thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 72: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do
A. Ngành kinh tế chính của nước ta là nơng nghiệp.
B. Trình độ phát triển cơng nghiệp của nước ta chưa cao.
C. Dân ta thích sống ở nơng thơn hơn vì mức sống thấp.
D. Nước ta khơng có nhiều thành phố lớn.
Câu 73: Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta vì
A. tệ nạn xã hội có xu hướng tăng.
B. tỉ lệ người thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
C. phần lớn lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
D. nhu cầu về lao động có trình độ cao ngày càng lớn.
Câu 74: Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa nước ta ngày càng phát triển là do
A. nền kinh tế chuyển sang nền kinh tế thị trường.
B. quá trình hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng.
C. thu hút đầu tư ngước ngoài ở nước ta ngày càng lớn.
D. các đô thị phát triển góp phần giải quyết nhiều việc làm hơn.
Câu 75: Sự phong phú về tài nguyên du lịch tự nhiên khơng được thể hiện ở
A. có hơn 200 hang động cacxtơ với nhiều cảnh quan đẹp mắt.
B. có 125 bãi biển có thể khai thác để phát triển du lịch.
C. có 2 di sản thiên nhiên thế giới là Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.
D. cả nước có 450 nghìn ha rừng ngập mặn, đứng thứ 2 trên thế giới về diện tích sau rừng Amazon.
Câu 76: Cho biểu đồ về sản xuất thủy sản của nước ta:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2015.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2015.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2015.
Câu 77: Cho bảng số liệu:

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1983-2014 (Đơn vị: triệu ha)
3


Năm
Tổng diện tích rừng
Diện tích rừng tự
nhiên
Diện tích rừng
trồng

1983
7,2
8,8

2005
12,7
10,2

2010
13,4
10,3

2014
13,8
10,1

0,4


2,5

3,1

3,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 78: Vùng đồi núi nước ta có điều kiện thuận lợi để trồng cây lâu năm và chăn ni gia súc lớn là do
A. có khí hậu mát mẻ, nguồn nước dồi dào.
B. địa hình cao, phân hóa đa dạng.
C. có đất feralit, các đồng cỏ tự nhiên.
D. có đất feralit, khí hậu phân hóa đa dạng.
Câu 79: Lượng mưa lớn do biển Đông mang lại đã ảnh hưởng như thế nào đến cảnh quan thiên nhiên nước ta?
A. Quá trình xâm thực, bồi tụ diễn ra mạnh mẽ.
B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Thảm thực vật xanh tốt quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khơ hạn).
D. Thiên nhiên dễ bị suy thoái.
Câu 80: Điểm khác nhau cơ bản giữa khí hậu Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ có mưa lệch sang thu đơng.
B. Tây Ngun có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
C. Tây Ngun có sự phân hóa mùa rõ rệt hơn.
D. Dun hải Nam Trung Bộ có khí hậu mang tính hải dương nhiều hơn.
--------------HẾT------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


4



×