Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

Hồ sơ nghiệm thu KCS nhựa 25 dự án đường cao tốc trung lương mỹ thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.35 KB, 160 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN BOT TRUNG LƯƠNG - MỸ THUẬN

KCS-A: 001

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ĐƯỜNG CAO TỐC TRUNG LƯƠNG MỸ THUẬN GIAI ĐOẠN 1 THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT

GÓI THẦU XL-19: XÂY DỰNG CÁC CẦU: BẦU GIAI 1, RẠCH CHANH VÀ NÚT
GIAO AN THÁI TRUNG, NHÁNH NỐI QL30

HỒ SƠ KCS ĐƯỜNG GOM SỐ 01
Km0+600.00 - Km0+800.00

TƯ VẤN GIÁM SÁT: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG A2Z
ĐƠN VỊ THI CÔNG: LIÊN DANH NHÀ THẦU BMT-873 (PHẦN ĐƯỜNG)

LIÊN DANH NHÀ THẦU BMT - 873
Địa chỉ: Số 36 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoai: (082) 3930 2322 ; Fax: (082) 3930 4095


CÔNG TY CỔ PHẦN BOT TRUNG LƯƠNG - MỸ THUẬN

KCS-B: 001

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ĐƯỜNG CAO TỐC TRUNG LƯƠNG MỸ THUẬN GIAI ĐOẠN 1 THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT

GÓI THẦU XL-19: XÂY DỰNG CÁC CẦU: BẦU GIAI 1, RẠCH CHANH VÀ NÚT
GIAO AN THÁI TRUNG, NHÁNH NỐI QL30

HỒ SƠ KCS ĐƯỜNG GOM SỐ 01
Km0+600.00 - Km0+800.00



TƯ VẤN GIÁM SÁT: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG A2Z
ĐƠN VỊ THI CÔNG: LIÊN DANH NHÀ THẦU BMT-873 (PHẦN ĐƯỜNG)

LIÊN DANH NHÀ THẦU BMT - 873
Địa chỉ: Số 36 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoai: (082) 3930 2322 ; Fax: (082) 3930 4095


CÔNG TY CỔ PHẦN BOT TRUNG LƯƠNG - MỸ THUẬN

KCS-C: 001

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ĐƯỜNG CAO TỐC TRUNG LƯƠNG MỸ THUẬN GIAI ĐOẠN 1 THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT

GÓI THẦU XL-19: XÂY DỰNG CÁC CẦU: BẦU GIAI 1, RẠCH CHANH VÀ NÚT
GIAO AN THÁI TRUNG, NHÁNH NỐI QL30

HỒ SƠ KCS ĐƯỜNG GOM SỐ 01
Km0+600.00 - Km0+800.00

TƯ VẤN GIÁM SÁT: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG A2Z
ĐƠN VỊ THI CÔNG: LIÊN DANH NHÀ THẦU BMT-873 (PHẦN ĐƯỜNG)

LIÊN DANH NHÀ THẦU BMT - 873
Địa chỉ: Số 36 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoai: (082) 3930 2322 ; Fax: (082) 3930 4095


CÔNG TY CỔ PHẦN BOT TRUNG LƯƠNG - MỸ THUẬN


KCS-D: 001

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ĐƯỜNG CAO TỐC TRUNG LƯƠNG MỸ THUẬN GIAI ĐOẠN 1 THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT

GÓI THẦU XL-19: XÂY DỰNG CÁC CẦU: BẦU GIAI 1, RẠCH CHANH VÀ NÚT
GIAO AN THÁI TRUNG, NHÁNH NỐI QL30

HỒ SƠ KCS ĐƯỜNG GOM SỐ 01
Km0+600.00 - Km0+800.00

TƯ VẤN GIÁM SÁT: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG A2Z
ĐƠN VỊ THI CÔNG: LIÊN DANH NHÀ THẦU BMT-873 (PHẦN ĐƯỜNG)

LIÊN DANH NHÀ THẦU BMT - 873
Địa chỉ: Số 36 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoai: (082) 3930 2322 ; Fax: (082) 3930 4095


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CÔNG TY CỔ PHẦN BOT
TRUNG LƯƠNG MỸ THUẬN
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1 theo hình thức hợp đồng BOT
Gói thầu XL-19: Xây dựng các cầu: Bầu Giai 1, Rạch Chanh và Nút giao An Thái Trung, Nhánh nối QL30
MỤC LỤC HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
TT

Hạng mục thi cơng


Lý trình

Thời gian

Số biên bản

1

Phiếu yêu cầu kiểm tra, thiết bị, máy móc, nhân sự

Km0+600.00 - Km0+799.95

29/9/2019

2

Biên bản kiểm tra thiết bị, nhân lực thi công hạng mục dọn dẹp mặt bằng
đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+799.95

30/9/2019

3

PYC nghiệm thu dọn dẹp mặt bằng đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+799.95


10/10/2019

4

Biên bản kiểm tra kích thước hình học dọn dẹp mặt bằng đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+799.95

11/10/2019

GOM 1MB/XL-19/BMT-873/KTKTHH/DDMB

5

Biên bản nghiệm thu dọn dẹp mặt bằng đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+799.95

11/10/2019

GOM 1MB/XL-19/BMT-873/BBNT/DDMB

6

PYC nghiệm thu đào không thích hợp đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

16/10/2019


7

Biên bản kiểm tra kích thước hình học đào khơng thích hợp đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

17/10/2019

GOM 1KTH/XL-19/BMT873/KTKTHH/DAOKTH

8

Biên bản nghiệm thu đào khơng thích hợp đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

17/10/2019

GOM 1KTH/XL-19/BMT-873/BBNT/DAOKTH

9

PYC nghiệm thu hoàn thành bộ phận dọn dẹp mặt bằng và đào khơng thích
hợp đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

17/10/2019

10


Biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận dọn dẹp mặt bằng và đào khơng
thích hợp đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

18/10/2019

11 PYC nghiệm thu trải vải địa kỹ thuật 12kn/m đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

18/10/2019

12 Biên bản nghiệm thu trải vải địa kỹ thuật 12kn/m đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

19/10/2019 GOM 1VD12/XL-19/BMT-873/BBNT/VAIĐKT12

13 Phiếu yêu cầu kiểm tra, thiết bị, máy móc, nhân sự

Km0+600.00 - Km0+800.00

18/10/2019

GOM 1MB/XL-19/BMT-873/TBNL/DDMB

GOM 1MB/XL-19/BMT-873/BBNT/DAOKTH



TT

Hạng mục thi cơng

Lý trình

Thời gian

Số biên bản
GOM 17/XL-19/BMT-873/TBNL/CATK95

14

Biên bản kiểm tra thiết bị, nhân lực thi công hạng mục đắp cát k95 đường
gom số 01 - lớp 7

Km0+600.00 - Km0+800.00

19/10/2019

15

PYC kiểm tra vật liệu thi công hạng mục Đắp cát K95 đường gom số 01 - lớp
7

Km0+600.00 - Km0+800.00

18/10/2019


16 Biên bản kiểm tra vật liệu Cát sông trước khi thi công

Km0+600.00 - Km0+800.00

19/10/2019

17 PYC nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 7

Km0+600.00 - Km0+800.00

20/10/2019

18 Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 7

Km0+600.00 - Km0+800.00

21/10/2019

GOM 17/XL-19/BMT-873/KTKTHH/CATK95

19 Biên bản nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 7

Km0+600.00 - Km0+800.00

21/10/2019

GOM 17/XL-19/BMT-873/BBNT/CATK95

20 PYC nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 6


Km0+600.00 - Km0+800.00

21/10/2019

21 Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 6

Km0+600.00 - Km0+800.00

22/10/2019

GOM 16/XL-19/BMT-873/KTKTHH/CATK95

22 Biên bản nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 6

Km0+600.00 - Km0+800.00

22/10/2019

GOM 16/XL-19/BMT-873/BBNT/CATK95

23 PYC nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 5

Km0+600.00 - Km0+800.00

22/10/2019

24 Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 5

Km0+600.00 - Km0+800.00


23/10/2019

GOM 15/XL-19/BMT-873/KTKTHH/CATK95

25 Biên bản nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 5

Km0+600.00 - Km0+800.00

23/10/2019

GOM 15/XL-19/BMT-873/BBNT/CATK95

26 PYC nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 4

Km0+600.00 - Km0+800.00

24/10/2019

27 Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 4

Km0+600.00 - Km0+800.00

25/10/2019

GOM 14/XL-19/BMT-873/KTKTHH/CATK95

28 Biên bản nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 4

Km0+600.00 - Km0+800.00


25/10/2019

GOM 14/XL-19/BMT-873/BBNT/CATK95

29 PYC nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 3

Km0+600.00 - Km0+800.00

25/10/2019

30 Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 3

Km0+600.00 - Km0+800.00

26/10/2019

GOM 17/XL-19/BMT-873/KTVL/CATK95

GOM 13/XL-19/BMT-873/KTKTHH/CATK95


TT

Lý trình

Thời gian

Số biên bản

31 Biên bản nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 3


Km0+600.00 - Km0+800.00

26/10/2019

GOM 13/XL-19/BMT-873/BBNT/CATK95

32 PYC nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 2

Km0+600.00 - Km0+800.00

27/10/2019

33 Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 2

Km0+600.00 - Km0+800.00

28/10/2019

GOM 12/XL-19/BMT-873/KTKTHH/CATK95

34 Biên bản nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 2

Km0+600.00 - Km0+800.00

28/10/2019

GOM 12/XL-19/BMT-873/BBNT/CATK95

35 PYC nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 1


Km0+600.00 - Km0+800.00

29/10/2019

36 Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 1

Km0+600.00 - Km0+800.00

30/10/2019

GOM 11/XL-19/BMT-873/KTKTHH/CATK95

37 Biên bản nghiệm thu đắp cát k95 đường gom số 01 - lớp 1

Km0+600.00 - Km0+800.00

30/10/2019

GOM 11/XL-19/BMT-873/BBNT/CATK95

38 PYC nghiệm thu hoàn thành bộ phận đắp cát k95 đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

30/10/2019

39 Biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận đắp cát k95 đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00


31/10/2019

40 PYC nghiệm thu hồn thành bộ phận thi cơng tổng thể nền đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

31/10/2019

Km0+600.00 - Km0+800.00

1/11/2019

42 PYC nghiệm thu vải địa kỹ thuật 25kn/m đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

3/11/2019

43 Biên bản nghiệm thu vải địa kỹ thuật 25kn/m đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

4/11/2019

44 Phiếu yêu cầu kiểm tra, thiết bị, máy móc, nhân sự

Km0+600.00 - Km0+800.00

2/11/2019


41

Hạng mục thi cơng

Biên bản nghiệm thu hồn thành bộ phận thi công tổng thể nền đường gom số
01

45

Biên bản kiểm tra thiết bị, nhân lực thi công hạng mục cấp phối đá dăm loại 1
đường gom số 01 - lớp 2

Km0+600.00 - Km0+800.00

3/11/2019

46

PYC kiểm tra vật liệu thi công hạng mục Cấp phối đá dăm loại 1 đường gom
số 01 - Lớp 2

Km0+600.00 - Km0+800.00

2/11/2019

Km0+600.00 - Km0+800.00

3/11/2019


47 Biên bản kiểm tra vật liệu Cấp phối đá dăm trước khi thi công

GOM 1K95/XL-19/BMT-873/BBNT/CATK95

GOM 1ND/XL-19/BMT-873/BBNT/CATK95

GOM 1/XL-19/BMT-873/BBNT/VAIĐKT25

GOM 12/XL-19/BMT-873/TBNL/CPDD01

GOM 12/XL-19/BMT-873/KTVL/CPDD01


TT

Hạng mục thi cơng

Lý trình

Thời gian

Km0+600.00 - Km0+800.00

5/11/2019

Km0+600.00 - Km0+800.00

6/11/2019

GOM 12/XL-19/BMT-873/KTKTHH/CPDD01


50 Biên bản nghiệm thu cấp phối đá dăm loại 1 đường gom số 01 - lớp 2

Km0+600.00 - Km0+800.00

6/11/2019

GOM 12/XL-19/BMT-873/BBNT/CPDD01

51 PYC nghiệm thu cấp phối đá dăm loại 1 đường gom số 01 - lớp 1

Km0+600.00 - Km0+800.00

3/1/2020

Km0+600.00 - Km0+800.00

4/1/2020

GOM 11/XL-19/BMT-873/KTKTHH/CPDD01

Km0+600.00 - Km0+800.00

4/1/2020

GOM 11/XL-19/BMT-873/BBNT/CPDD01

48 PYC nghiệm thu cấp phối đá dăm loại 1 đường gom số 01 - lớp 2
49


52

Biên bản kiểm tra kích thước hình học cấp phối đá dăm loại 1 đường gom số
01 - lớp 2

Biên bản kiểm tra kích thước hình học cấp phối đá dăm loại 1 đường gom số
01 - lớp 1

53 Biên bản nghiệm thu cấp phối đá dăm loại 1 đường gom số 01 - lớp 1
54

PYC nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công lớp cấp phối đá dăm loại 1
đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

4/1/2020

55

Biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công lớp cấp phối đá dăm loại 1
đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+800.00

5/1/2020

Km0+600.00 - Km0+799.79

21/10/2019


56 Phiếu yêu cầu kiểm tra, thiết bị, máy móc, nhân sự

Số biên bản

GOM 1DD/XL-19/BMT-873/BBNT/CPDD01

57

Biên bản kiểm tra thiết bị, nhân lực thi cơng hạng mục đắp bao đất dính k95
đường gom số 01 - lớp 8

Km0+600.00 - Km0+799.79

22/10/2019

58

PYC kiểm tra vật liệu thi cơng hạng mục Đắp bao đất dính K95 đường gom
số 01 - Lớp 8

Km0+600.00 - Km0+799.79

21/10/2019

59 Biên bản kiểm tra vật liệu Đất thương phẩm trước khi thi cơng

Km0+600.00 - Km0+799.79

22/10/2019


60 PYC nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 8

Km0+600.00 - Km0+799.79

22/10/2019

Km0+600.00 - Km0+799.79

23/10/2019

GOM 18/XL-19/BMT-873/KTKTHH/DAPBAO

62 Biên bản nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 8

Km0+600.00 - Km0+799.79

23/10/2019

GOM 18/XL-19/BMT-873/BBNT/DAPBAO

63 PYC nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 7

Km0+600.00 - Km0+800.00

24/10/2019

Km0+600.00 - Km0+800.00

25/10/2019


61

64

Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp bao đất dính k95 đường gom số
01 - lớp 8

Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp bao đất dính k95 đường gom số
01 - lớp 7

GOM 18/XL-19/BMT-873/TBNL/DAPBAO

GOM 18/XL-19/BMT-873/KTVL/DAPBAO

GOM 17/XL-19/BMT-873/KTKTHH/DAPBAO


TT

Lý trình

Thời gian

Số biên bản

65 Biên bản nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 7

Km0+600.00 - Km0+800.00


25/10/2019

GOM 17/XL-19/BMT-873/BBNT/DAPBAO

66 PYC nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 6

Km0+600.00 - Km0+800.00

27/10/2019

Km0+600.00 - Km0+800.00

28/10/2019

GOM 16/XL-19/BMT-873/KTKTHH/DAPBAO

68 Biên bản nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 6

Km0+600.00 - Km0+800.00

28/10/2019

GOM 16/XL-19/BMT-873/BBNT/DAPBAO

69 PYC nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 5

Km0+600.00 - Km0+800.00

29/10/2019


Km0+600.00 - Km0+800.00

30/10/2019

GOM 15/XL-19/BMT-873/KTKTHH/DAPBAO

71 Biên bản nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 5

Km0+600.00 - Km0+800.00

30/10/2019

GOM 15/XL-19/BMT-873/BBNT/DAPBAO

72 PYC nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 4

Km0+600.00 - Km0+800.00

4/11/2019

Km0+600.00 - Km0+800.00

5/11/2019

GOM 14/XL-19/BMT-873/KTKTHH/DAPBAO

74 Biên bản nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 4

Km0+600.00 - Km0+800.00


5/11/2019

GOM 14/XL-19/BMT-873/BBNT/DAPBAO

75 PYC nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 3

Km0+600.00 - Km0+800.00

8/11/2019

Km0+600.00 - Km0+800.00

9/11/2019

GOM 13/XL-19/BMT-873/KTKTHH/DAPBAO

77 Biên bản nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 3

Km0+600.00 - Km0+800.00

9/11/2019

GOM 13/XL-19/BMT-873/BBNT/DAPBAO

78 PYC nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 2

Km0+600.00 - Km0+800.00

13/11/2019


Km0+600.00 - Km0+800.00

14/11/2019

GOM 12/XL-19/BMT-873/KTKTHH/DAPBAO

80 Biên bản nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 2

Km0+600.00 - Km0+800.00

14/11/2019

GOM 12/XL-19/BMT-873/BBNT/DAPBAO

81 PYC nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 1

Km0+600.00 - Km0+800.00

3/1/2020

67

70

73

76

79


Hạng mục thi công

Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp bao đất dính k95 đường gom số
01 - lớp 6

Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp bao đất dính k95 đường gom số
01 - lớp 5

Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp bao đất dính k95 đường gom số
01 - lớp 4

Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp bao đất dính k95 đường gom số
01 - lớp 3

Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp bao đất dính k95 đường gom số
01 - lớp 2


TT
82

Hạng mục thi cơng
Biên bản kiểm tra kích thước hình học đắp bao đất dính k95 đường gom số
01 - lớp 1

83 Biên bản nghiệm thu đắp bao đất dính k95 đường gom số 01 - lớp 1

Lý trình

Thời gian


Số biên bản

Km0+600.00 - Km0+800.00

4/1/2020

GOM 11/XL-19/BMT-873/KTKTHH/DAPBAO

Km0+600.00 - Km0+800.00

4/1/2020

GOM 11/XL-19/BMT-873/BBNT/DAPBAO

84

PYC nghiệm thu hồn thành bộ phận thi cơng đắp bao đất dính k95 đường
gom số 01

Km0+600.00 - Km0+799.79

4/1/2020

85

Biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi cơng đắp bao đất dính k95
đường gom số 01

Km0+600.00 - Km0+799.79


5/1/2020

GOM 1DB/XL-19/BMT-873/BBNT/DAPBAO


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 28 tháng 09 năm 2019
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1 theo hình
thức hợp đồng BOT.
Gói thầu XL-19: Xây dựng các cầu: Bầu Giai 1, Rạch Chanh và Nút giao An Thái Trung, Nhánh
nối QL30
Kính gửi:

Cơng ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z.

Đề nghị: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z xem xét, kiểm tra và thực hiện nghiệm thu điều
kiện trước khi thi công hạng mục Dọn dẹp mặt bằng.
TT

Thời gian

Hạng mục

Địa điểm

1


15:15
29/09/2019

Điều kiện trước khi thi cơng

Gói thầu XL-19

Nhà thầu đã chuẩn bị đầy đủ các hạng mục để có thể triển khai thi công đúng theo hồ sơ thiết kế,
bản vẽ thi công và biện pháp thi công Nhà thầu đã đệ trình.
Nhà thầu cam kết xe máy, thiết bị đầy đủ, đảm bảo quy trình vận hành và quy định chỉ dẫn của dự
án.
Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT
(TVGS hiện trường)
 Đồng ý nghiệm thu

NHÀ THẦU THI CÔNG
(Chỉ huy trưởng phần đường)

 Không đồng ý nghiệm thu
Trần Hồng Hà

Bùi Xuân Quang


CƠNG TY CỔ PHẦN BOT
TRUNG LƯƠNG MỸ THUẬN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 29 tháng 09 năm 2019

BIÊN BẢN SỐ: 001/XL-19/BMT-873/BBNT/DIEUKIENTHICONG

NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN TRƯỚC KHI THI CƠNG
1. Nghiệm thu cơng việc: Kiểm tra điều kiện trước khi thi công
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1 theo hình
thức hợp đồng BOT
Gói thầu XL-19: Xây dựng các cầu: Bầu Giai 1, Rạch Chanh và Nút giao An Thái Trung, Nhánh
nối QL30
Hạng mục: Công tác thi công phần đường
Địa điểm xây dựng: Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu
2.1. Đại diện tư vấn giám sát: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z
- Ông: Vũ Văn An
Chức vụ: Trưởng tư vấn giám sát
- Ông: Trần Hồng Hà
Chức vu: TVGS hiện trường
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: Liên danh Nhà thầu BMT-873 (Phần đường)
- Ông: Bùi Xuân Quang
Chức vụ: Chỉ huy trưởng phần đường
- Ông: …...................................
Chức vụ: ….....................................
3. Thời gian nghiệm thu:
15:15 ngày 29 tháng 09 năm 2019
Bắt đầu:
16:45 ngày 29 tháng 09 năm 2019
Kết thúc:
Tại: Gói thầu XL-19
4. Nội dung kiểm tra
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh gói thầu Gói thầu XL-19: Xây dựng các cầu: Bầu

Giai 1, Rạch Chanh và Nút giao An Thái Trung, Nhánh nối QL30 và những thay đổi thiết kế đã
được Chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và CĐT phê duyệt;
- Thiết bị nhân lực;
- Điều kiện về an toàn giao thông (Cọc tiêu, biển báo, barie, hệ thống cảnh báo ban đêm …)
- Vệ sinh mơi trường, phịng chống cháy nổ.
4.2. Kết quả kiểm tra
Đạt yêu cầu,
4.3. Các ý kiến khác (Nếu có)
Khơng có
5. Kết luận và kiến nghị
- Nhà thầu đủ điều kiện thi công hạng mục.
- Cho phép Nhà thầu thực thiện các công tác thi công.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TVGS hiện trường)
(Chỉ huy trưởng phần đường)

Trần Hồng Hà

Bùi Xuân Quang


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 29 tháng 09 năm 2019
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1 theo hình
thức hợp đồng BOT
Gói thầu XL-19: Xây dựng các cầu: Bầu Giai 1, Rạch Chanh và Nút giao An Thái Trung, Nhánh

nối QL30
Kính gửi:

Cơng ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z.

Đề nghị: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z xem xét, kiểm tra hiện trường và thực hiện
nghiệm thu máy móc thiết bị, nhân lực hạng mục dọn dẹp mặt bằng.
TT Thời gian
15:15
1
30/09/2019

Hạng mục
Máy móc thiết bị, nhân lực thi cơng hạng
mục Dọn dẹp mặt bằng

Địa điểm
Gom 1 - Gói thầu XL-19
Km0+600.00 - Km0+799.95

Nhà thầu đã tập kết đầy đủ xe máy, thiết bị phục vụ thi công hạng mục Dọn dẹp mặt bằng
Nhà thầu cam kết xe máy, thiết bị đầy đủ, đảm bảo quy trình vận hành và quy định chỉ dẫn của dự
án.
Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT
(TVGS hiện trường)
 Đồng ý nghiệm thu


Trần Hồng Hà


NHÀ THẦU THI CƠNG
(Chỉ huy trưởng phần đường)

Khơng đồng ý nghiệm thu

Bùi Xn Quang


CƠNG TY CỔ PHẦN BOT
TRUNG LƯƠNG - MỸ THUẬN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 30 tháng 09 năm 2019

BIÊN BẢN SỐ: GOM 1MB/XL-19/BMT-873/TBNL/DDMB
KIỂM TRA THIẾT BỊ, NHÂN LỰC CỦA NHÀ THẦU
1. Nghiệm thu công việc kiểm tra thiết bị, nhân lực của Nhà thầu.
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1 theo hình
thức hợp đồng BOT
Gói thầu XL-19: Xây dựng các cầu: Bầu Giai 1, Rạch Chanh và Nút giao An Thái Trung, Nhánh
nối QL30
Hạng mục: Dọn dẹp mặt bằng
Địa điểm xây dựng: Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z
- Ông: Vũ Văn An
Chức vụ: Trưởng tư vấn giám sát
- Ông: Trần Hồng Hà
Chức vụ: TVGS hiện trường

2.2. Đại diện Nhà thầu thi công :Liên danh Nhà thầu BMT-873 (phần đường)
- Ông: Bùi Xuân Quang
Chức vụ: Chỉ huy trưởng phần đường
- Ông: …...................................
Chức vụ: ….....................................
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu:
15:15 Ngày 30 tháng 09 năm 2019
Kết thúc:
16:00 Ngày 30 tháng 09 năm 2019
Tại: Gói thầu XL-19
4. Nội dung kiểm tra
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu;
- Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi cơng gói thầu XL-19:Xây dựng các cầu: Bầu Giai 1, Rạch Chanh và nút
giao An Thái Trung, nhánh nối QL30 theo quy mô Bnd = 17m, Dự án đầu tư xây dựng đường cao
tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1, theo hình thức BOT;
- Quyết định phê duyệt kết quả chỉ định thầu số: 82/QĐ-BOT-TLMT của công ty cổ phần BOT
Trung Lương - Mỹ Thuận;
- Hợp đồng số 33/2018/HDXL/BOT-TLMT, ký ngày 25 tháng 09 năm 2018 giữa Chủ đầu tư và
Liên danh Nhà thầu BMT-873;
- Hồ sơ nhân sự Ban chỉ huy công trường của Nhà thầu thi công;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật của dự án;
- Hồ sơ xuất xứ, chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng , kết quả kiểm định kỹ thuật của đối tượng thiết bị
kiểm tra;
- Văn bản khác có liên quan.
4.2. Kết quả kiểm tra
Thiết bị , nhân lực hiện có trên cơng trường tại thời điểm nhà thầu chuẩn bị thi công hạng mục Dọn
dẹp mặt bằng



4.2.1 Về thiết bị thi cơng
TT

Loại thiết bị

1

Máy xúc

2

Ơ tơ vận chuyển

3
4
-

Máy tồn đạc điện tử
Máy thủy bình

Nhãn hiệu/cơng suất

-

Số lượng

Tình trạng hoạt
động


Đạt/khơng đạt

HALLA HE280LC

1.00

Tốt

Đạt

SHACMAN

2.00

Tốt

Đạt

TOPCON-GTS233
TOPCON-AT-B4
-

1.00
1.00
-

Tốt
Tốt
-


Đạt
Đạt
-

4.2.2. Về nhân sự
- Ban điều hành công trường
T
Họ và tên
Chức danh
Đạt/không đạt
1 Nguyễn Bá Hùng
Đạt
Giám đốc BĐH
2 Bùi Xuân Quang
Đạt
Chỉ huy trưởng
3 Bùi Xuân Quang
Đạt
Kỹ sư an tồn
4 Nguyễn Xn Nguyễn
Đạt
Kỹ sư QLCL
5 - Cơng nhân:
+ Công nhân lái máy, vận hành sửa chữa Công trình: 5 người.
+ Cơng nhân trực tiếp thi cơng: 5 người
4.3. Các ý kiến khác (Nếu có)
Khơng có
5. Kết luận và kiến nghị
- Về thiết bị: Thiết bị của Nhà thầu đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật và an toàn.
- Về nhân sự: Nhân sự phù hợp với yêu cầu công việc và hồ sơ đề xuất.

- Nhà thầu đủ điều kiện thi công hạng mục Dọn dẹp mặt bằng đường gom số 01 tại lý trình
Km0+600.00 - Km0+799.95.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(TVGS hiện trường)
(Chỉ huy trưởng phần đường)

Trần Hồng Hà

Bùi Xuân Quang


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 10 tháng 10 năm 2019
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1 theo hình
thức hợp đồng BOT
Gói thầu XL-19: Xây dựng các cầu: Bầu Giai 1, Rạch Chanh và Nút giao An Thái Trung, Nhánh
nối QL30
Kính gửi:

Cơng ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z.

Đề nghị: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z xem xét, kiểm tra hiện trường và thực hiện
nghiệm thu hạng mục dọn dẹp mặt bằng đường gom số 01.
TT Thời gian
15:15
1
11/10/2019


Hạng mục

Địa điểm
Gói thầu XL-19 - Gom 1

Dọn dẹp mặt bằng đường gom số 01
Km0+600.00 - Km0+799.95

Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, cam kết chất lượng các hạng mục đã
thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT
(TVGS hiện trường)
 Đồng ý nghiệm thu

NHÀ THẦU THI CƠNG
(Chỉ huy trưởng phần đường)

 Khơng đồng ý nghiệm thu
Trần Hồng Hà

Bùi Xuân Quang


CƠNG TY CỔ PHẦN BOT
TRUNG LƯƠNG - MỸ THUẬN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 11 tháng 10 năm 2019


BIÊN BẢN SỐ: GOM 1MB/XL-19/BMT-873/KTKTHH/DDMB
BIÊN BẢN KIỂM TRA KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CAO ĐỘ DỌN DẸP MẶT BẰNG
ĐƯỜNG GOM SỐ 01
1. Biên bản nghiệm thu kích thước hình học cao độ dọn dẹp mặt bằng đường gom số 01
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1 theo hình
thức hợp đồng BOT
Gói thầu XL-19: Xây dựng các cầu: Bầu Giai 1, Rạch Chanh và Nút giao An Thái Trung, Nhánh nối
QL30
Hạng mục: Dọn dẹp mặt bằng
Km0+600.00 - Km0+799.95
Lý trình:
Địa điểm xây dựng: Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
2. Thành phần tham gia trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện tư vấn giám sát: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z
- Ông: Vũ Văn An
Chức vụ: Trưởng tư vấn giám sát
- Ông: Trần Hồng Hà
Chức vu: TVGS hiện trường
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: Liên danh Nhà thầu BMT-873 (phần đường)
- Ông: Bùi Xuân Quang
Chức vụ: Chỉ huy trưởng phần đường
- Ông: …...................................
Chức vụ: ….....................................
3. Thời gian nghiệm thu
Bắt đầu:
15:15 Ngày 11 tháng 10 năm 2019
Kết thúc:
16:15 Ngày 11 tháng 10 năm 2019
Tại gói thầu: XL-19 - Gom 1

4. Nội dung và kết quả kiểm tra
a. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:
- Hồ sơ thiết kế thi công được chủ đầu tư phê duyệt;
- Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật thi cơng cơng trình;
- Biện pháp tổ chức thi công do nhà thầu lập được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Biên bản kiểm tra mốc mạng đường chuyền.
b. Kết quả kiểm tra:
HÌNH VẼ SƠ HỌA


STT

Tên
cọc

Lý trình

1

H6

Km0+600.00

2

10

Km0+620.00

3


12

Km0+640.00

4

13

Km0+660.00

5

17

Km0+680.00

6

H7

Km0+700.00

7

18

Km0+720.00

8


19

Km0+740.00

Khoảng cách tới tim(m)
Vị trí đo

K/cách

Trái
Tim
Phải
Phải
Phải
Trái
Trái
Phải
Phải
Trái
Trái
Tim
Phải
Trái
Trái
Tim
Phải
Trái
Trái
Trái

Tim
Phải
Trái
Trái
Phải
Tim
Trái
Phải
Tim
Trái
Trái
Trái
Trái
Tim
Phải
Trái

2.81
0.00
1.23
2.09
4.59
1.75
1.44
0.39
4.38
0.66
2.91
0.00
3.89

0.20
2.43
0.00
3.11
2.32
4.13
3.20
0.00
3.81
3.91
3.25
3.84
0.00
3.27
4.25
0.00
17.87
14.63
3.78
2.94
0.00
4.19
16.96

Bề rộng
T.Kế

Th.Tế

Sai số


7.40

7.44

0.04

5.82

5.85

0.03

6.80

6.81

0.01

5.53

5.58

0.05

7.94

7.96

0.02


7.09

7.11

0.02

7.52

7.55

0.03

22.06

22.06

0.00

Ghi chú


9

24

Km0+760.00

10


26

Km0+779.95

11

H8

Km0+799.95

Trái
Trái
Trái
Trái
Tim
Phải
Phải
Phải
Trái
Trái
Trái
Tim
Phải
Phải
Phải
Phải
Trái
Trái
Trái
Tim

Phải
Trái

16.79
12.82
1.95
1.48
0.00
2.74
3.97
5.59
15.52
14.04
0.77
0.00
3.36
3.97
4.10
4.75
9.87
12.74
6.30
0.00
2.97
11.64

22.38

22.39


0.01

18.79

18.83

0.04

15.71

15.72

0.01

c. Các ý kiến khác nếu có
Khơng có
5. Kết luận và kiến nghị:
- Hạng mục Dọn dẹp mặt bằng đường gom số 01 tại lý trình Km0+600.00 - Km0+799.95 đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật, kích thước đạt yêu cầu.
- Đồng ý nghiệm thu, cho phép Nhà thầu thi công các hạng mục tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(TVGS hiện trường)

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Chỉ huy trưởng phần đường)

Trần Hồng Hà

Bùi Xuân Quang



CƠNG TY CỔ PHẦN BOT
TRUNG LƯƠNG - MỸ THUẬN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 11 tháng 10 năm 2019

BIÊN BẢN SỐ: GOM 1MB/XL-19BMT-873/BBTN/DDMB

NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG DỌN DẸP MẶT BẰNG ĐƯỜNG GOM SỐ 01

1. Nghiệm thu công việc: Dọn dẹp mặt bằng đường gom số 01
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1 theo hình
thức hợp đồng BOT
Gói thầu XL-19: Xây dựng các cầu: Bầu Giai 1, Rạch Chanh và Nút giao An Thái Trung, Nhánh
nối QL30
Hạng mục: Dọn dẹp mặt bằng
Lý trình:
Km0+600.00 - Km0+799.95
Địa điểm xây dựng: Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
2.1. Đại diện tư vấn giám sát: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z
- Ông: Vũ Văn An
Chức vụ: Trưởng tư vấn giám sát
- Ông: Trần Hồng Hà
Chức vụ: TVGS hiện trường
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: Liên danh Nhà thầu BMT-873 (phần đường)
- Ông: Bùi Xuân Quang
Chức vụ: Chỉ huy trưởng phần đường

- Ông: …...................................
Chức vụ: ….....................................
3. Thời gian nghiệm thu
Bắt đầu:
15:15 Ngày 11 tháng 10 năm 2019
Kết thúc:
16:45 Ngày 11 tháng 10 năm 2019
Tại: Gói thầu XL-19 - Gom 1
4. Đánh giá công việc xây dựng:
4.1. Căn cứ nghiệm thu
a) Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần
BOT Trung Lương - Mỹ Thuận và Nhà Thầu;
b) Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu;
c) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên
quan đến đối tượng nghiệm thu;
d) Tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan:
- TCVN 9436:2012
e) Nghiệm thu theo chỉ dẫn kỹ thuật;
- Mục 02100 - Dọn dẹp mặt bằng
f) Kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm, kiểm tra chất lượng, vật tư, thiết bị có liên quan;
g) Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
h) Biện pháp thi cơng do Nhà thầu đệ trình và đã được TVGS và Chủ đầu tư chấp thuận.


4.2. Về chât lượng công việc xây dựng:
- Nhà thầu thi công phù hợp với hồ sơ thiết kế;
- Công việc xây dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật của dự án;
Chất lượng thi công đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn chất lượng của TCVN và các tiêu chuẩn dự án
áp dụng.
4.3. Về khối lượng công việc xây dựng:

Khối lượng thực hiện: Nhà thầu thực hiện khối lượng phù hợp với hồ sơ thiết kế.
4.4. Các ý kiến khác (Nếu có)
Khơng có
5. Kết luận và kiến nghị
- Hạng mục dọn dẹp mặt bằng đường gom số 01 tại lý trình Km0+600.00 - Km0+799.95 phù hợp
yêu cầu kỹ thuật, chất lượng đạt yêu cầu.
- Đồng ý nghiệm thu, cho phép Nhà thầu thi công các hạng mục tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(TVGS hiện trường)

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Chỉ huy trưởng phần đường)

Trần Hồng Hà

Bùi Xuân Quang


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 16 tháng 10 năm 2019
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1 theo hình
thức hợp đồng BOT
Gói thầu XL-19: Xây dựng các cầu: Bầu Giai 1, Rạch Chanh và Nút giao An Thái Trung, Nhánh
nối QL30
Kính gửi:

Cơng ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z.


Đề nghị: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z xem xét, kiểm tra hiện trường và thực hiện
nghiệm thu hạng mục đào khơng thích hợp đường gom số 01.
TT Thời gian
8:30
1
17/10/2019

Hạng mục

Địa điểm
Gói thầu XL-19 - Gom 1

Đào khơng thích hợp đường gom số 01
Km0+600.00 - Km0+800.00

Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, cam kết chất lượng các hạng mục đã
thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT
(TVGS hiện trường)
 Đồng ý nghiệm thu

NHÀ THẦU THI CƠNG
(Chỉ huy trưởng phần đường)

 Khơng đồng ý nghiệm thu
Trần Hồng Hà

Bùi Xuân Quang



CƠNG TY CỔ PHẦN BOT
TRUNG LƯƠNG - MỸ THUẬN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 17 tháng 10 năm 2019

BIÊN BẢN SỐ: GOM 1KTH/XL-19/BMT-873/KTKTHH/DAOKTH
BIÊN BẢN KIỂM TRA KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CAO ĐỘ ĐÀO KHƠNG THÍCH HỢP
ĐƯỜNG GOM SỐ 01
1. Biên bản nghiệm thu kích thước hình học cao độ đào khơng thích hợp đường gom số 01
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận giai đoạn 1 theo hình
thức hợp đồng BOT
Gói thầu XL-19: Xây dựng các cầu: Bầu Giai 1, Rạch Chanh và Nút giao An Thái Trung, Nhánh nối
QL30
Hạng mục: Đào bỏ vật liệu khơng thích hợp
Km0+600.00 - Km0+800.00
Lý trình:
Địa điểm xây dựng: Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
2. Thành phần tham gia trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện tư vấn giám sát: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng A2Z
- Ông: Vũ Văn An
Chức vụ: Trưởng tư vấn giám sát
- Ông: Trần Hồng Hà
Chức vu: TVGS hiện trường
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: Liên danh Nhà thầu BMT-873 (phần đường)
- Ông: Bùi Xuân Quang
Chức vụ: Chỉ huy trưởng phần đường
- Ông: …...................................
Chức vụ: ….....................................

3. Thời gian nghiệm thu
Bắt đầu:
8:30 Ngày 17 tháng 10 năm 2019
Kết thúc:
9:30 Ngày 17 tháng 10 năm 2019
Tại gói thầu: XL-19 - Gom 1
4. Nội dung và kết quả kiểm tra
a. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:
- Hồ sơ thiết kế thi công được chủ đầu tư phê duyệt;
- Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật thi cơng cơng trình;
- Biện pháp tổ chức thi công do nhà thầu lập được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Biên bản kiểm tra mốc mạng đường chuyền.
b. Kết quả kiểm tra:
HÌNH VẼ SƠ HỌA


Tên
STT
cọc

Cao độ
Cao độ
thiết kế
vị trí
K/cách thực tế (m)
(m)
đo

K/cách tới tim
Lý trình


1

H6

Km0+600.00

2

10

Km0+620.00

3

12

Km0+640.00

4

13

Km0+660.00

5

17

Km0+680.00


6

H7

Km0+700.00

7

18

Km0+720.00

Trái
Trái
Tim
Phải
Phải
Phải
Phải
Phải
Phải
Trái
Trái
Trái
Phải
Phải
Phải
Trái
Trái

Trái
Tim
Phải
Phải
Trái
Trái
Tim
Phải
Phải
Trái
Trái
Tim
Phải
Phải
Trái
Trái
Tim
Phải
Phải
Trái
Trái
Tim
Phải
Phải
Trái

2.81
1.75
0.00
1.23

1.75
2.09
2.50
4.27
4.59
2.81
1.44
0.66
0.39
4.08
4.38
1.14
2.91
0.20
0.00
3.58
3.89
2.61
2.32
0.00
2.80
3.11
2.08
4.13
0.00
3.51
3.81
3.91
3.25
0.00

3.54
3.84
2.99
3.27
0.00
3.94
4.25
2.96

0.632
0.322
0.308
0.548
0.718
0.81
0.857
0.953
1.286
0.337
0.657
0.363
1.113
1.111
1.4
0.348
0.667
0.385
1.343
1.38
1.698

0.372
1.509
1.829
1.829
2.144
1.279
1.287
1.426
1.437
1.74
1.325
1.128
1.404
1.422
1.722
0.889
1.523
1.099
1.169
1.49
1.206

0.642
0.334
0.32
0.54
0.709
0.82
0.848
0.967

1.288
0.342
0.66
0.36
1.11
1.11
1.41
0.36
0.674
0.38
1.34
1.387
1.691
0.375
1.52
1.82
1.835
2.136
1.282
1.296
1.44
1.433
1.732
1.32
1.14
1.41
1.417
1.718
0.885
1.523

1.11
1.179
1.484
1.213

Sai số
(m)
(0.010)
(0.012)
(0.012)
0.008
0.009
(0.010)
0.009
(0.014)
(0.002)
(0.005)
(0.003)
0.003
0.003
0.001
(0.010)
(0.012)
(0.007)
0.005
0.003
(0.007)
0.007
(0.003)
(0.011)

0.009
(0.006)
0.008
(0.003)
(0.009)
(0.014)
0.004
0.008
0.005
(0.012)
(0.006)
0.005
0.004
0.004
(0.011)
(0.010)
0.006
(0.007)

Bề rộng

Ghi
T.Kế T.Tế Sai số chú

2.17

2.21

0.04


1.66

1.70

0.04

1.95

1.96

0.01

1.55

1.56

0.01

2.31

2.35

0.04

2.04

2.04

0.00


2.16

2.18

0.02


Tên
STT
cọc

Cao độ
Cao độ
thiết kế
vị trí
K/cách thực tế (m)
(m)
đo

K/cách tới tim
Lý trình

8

19

Km0+740.00

9


24

Km0+760.00

10

26

Km0+779.95

11

H8

Km0+799.95

Trái
Trái
Trái
Tim
Phải
Phải
Trái
Trái
Trái
Trái
Tim
Phải
Phải
Phải

Phải
Trái
Trái
Trái
Tim
Phải
Phải
Phải
Phải
Trái
Trái
Tim
Phải
Phải
Trái

5.40
3.78
2.94
0.00
3.89
4.19
5.10
5.61
1.95
1.48
0.00
2.74
3.97
5.27

5.59
5.31
5.76
0.77
0.00
3.36
3.97
4.10
4.75
5.46
4.08
0.00
2.66
2.97
3.81

0.815
0.486
1.299
1.241
1.208
1.514
0.509
0.714
0.414
1.214
1.198
1.187
0.326
0.399

0.711
0.413
0.621
0.325
1.21
1.321
0.463
0.467
1.192
0.312
1.895
1.963
2.01
2.337
1.619

0.824
0.49
1.3
1.25
1.22
1.518
0.518
0.707
0.41
1.22
1.2
1.18
0.32
0.397

0.716
0.408
0.619
0.33
1.22
1.32
0.46
0.46
1.194
0.32
1.904
1.96
2.023
2.331
1.628

Sai số
(m)
(0.009)
(0.004)
(0.001)
(0.009)
(0.012)
(0.004)
(0.009)
0.007
0.004
(0.006)
(0.002)
0.007

0.006
0.002
(0.005)
0.005
0.002
(0.005)
(0.010)
0.001
0.003
0.007
(0.002)
(0.008)
(0.009)
0.003
(0.013)
0.006
(0.009)

Bề rộng

Ghi
T.Kế T.Tế Sai số chú

-

0.04

0.04

-


0.02

0.02

3.01

3.04

0.03

2.03

2.04

0.01

c. Các ý kiến khác nếu có
Khơng có
5. Kết luận và kiến nghị:
- Hạng mục Đào khơng thích hợp đường gom số 01 tại lý trình Km0+600.00 - Km0+800.00 đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, kích thước đạt yêu cầu.
- Đồng ý nghiệm thu, cho phép Nhà thầu thi công các hạng mục tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(TVGS hiện trường)

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Chỉ huy trưởng phần đường)

Trần Hồng Hà


Bùi Xuân Quang


×