Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Để hóa thi giữa kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.82 KB, 3 trang )

CÂU HỎI ƠN TẬP GIỮA KÌ 1 LỚP 12
Câu 1: Ứng với cơng thức C4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân của nhau ? C. 4
Câu 2: Este có mùi dứa là: B. Etyl butirat
Câu 3: Số đồng phân amin của C4H11N là: A. 8.
Câu 4:Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy
thuộc loại monosaccarit là: D. 2.
Câu 5: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là: A. 12.
Câu 6: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là: A. glucozơ
Câu 7: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất ?: C. CH3COOC2H5
Câu 8: Xà phịng hố chất nào sau đây thu được glixerol ?: A. Tristearin
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) cho este 5 chức
Câu 10: Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây:
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Câu 11: Chất nào sau đây là đisaccarit ?: B. Saccarozo
Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?: B. H2N-CH2-COOH
Câu 13: Glucozơ là hợp chất hữu cơ: A. Đa chức
Câu 14: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, tạo ra 9,55 gam
muối, số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là: B.4
Câu 15: Chất nào dưới đây không phải là este? A. CH3COOH
Câu 16: Chất nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh ? B. Amilopectin
Câu 17: Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng quát là: C. CnH2n+3N
Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ? C. Đimetylamin
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ? C. CH3NH2
Câu 20: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức:
C. Cacboxyl và amino
Câu 21: Công thức của glyxin làC. H2NCH2COOH
Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?C. Dung dịch lysin
Câu 23: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là: D. 4
Câu 24: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure ? A. Ala-Gly.
Câu 25: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được


là B. HCOONa và CH3OH
Câu 26: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ? C. CH3COOC2H5
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố
Câu 28: Chất nào sau đây có phân tử khối lớn nhất ?C. Tristearin
Câu 29: Cho m gam metylfomat (HCOOCH3) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của m là: B. 18.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vơ cơ.
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.
Số lượng phát biểu đúng là: B. 4.
Câu 31: Khi cho 4,5 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH,


khối lượng muối tạo thành là: D. 4,85 gam.
Câu 32: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của hai
amin trong hỗn hợp X là:
C. CH3NH2 và C2H5NH2
Câu 33: Xà phịng hố một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư),
thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức cấu tạo
của ba muối là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
Câu 34: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với: B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 35: Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hố
chất là: B.Ag2O/dd NH3 và quỳ tím

Câu 36: Khi thuỷ phân saccarozo, sản phẩm thu được là: A. Glucozo và fructozo
Câu 37: Nhận xét nào dưới đây là đúng khi so sánh giữa xenlulozo và tinh bột ?
A. Xenlulozo có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
Câu 38: Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử C 7H9N là:
D. 4
Câu 39: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hố khi để ngồi khơng khí. Dung
dịch X khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào
sau đây thoả mãn tính chất của X ? D. Anilin
Câu 40: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng ?
C. Axit a-aminoglutaric.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng ? C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai ?A. Trong phân từ đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
Câu 43: Thủy phân 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị
của m là: B.31,2.
Câu 44: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 45: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo ra hai
muối ?
C. CH3OOC-COOCH3
Câu 46: Axit béo X có cơng thức phân tử là C18H34O2. Tên gọi của X là : A. Axit oleic.
Câu 47: Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bằng 117 (đvC) ? D. Valin
Câu 48: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho
chín nên cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y
lần lượt là: D. glucozơ và sobitol
Câu 49: Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật
chất béo bị thuỷ phân thành: A. Axit béo và glixerol
Câu 50: Công thức của xenlulozơ là: A. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là: A. 3.
Câu 52: Este etyl axetat có cơng thức là: A. CH3CHO.
Câu 53: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1), tan trong nước (2), tan trong nước Svayde (3),
phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4), tham gia phản ứng tráng bạc (5), bị

thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
C. (1), (3), (4) và (6).
Câu 54: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Đipeptit có phản ứng màu biure.


Câu 55: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là: A.
0,20M
Câu 56: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng: C. Với dung dịch iot
Câu 57: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 58: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5)
(C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 59: Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có
cơng thức là: C. C15H31COONa
Câu 60: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá
(b) Hidro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn
(c) Nhỏ vài giọt iot vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím
(d) Trong q trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu
Số phát biểu đúng là : A. 4
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO 2 (đktc) và
2,97 gam nước. X có phân tử khối nhỏ hơn 400 và khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc. Tên gọi của X là: D. Mantozơ
Câu 63: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch
chứa 16,95 gam muối. Giá trị của m là: B. 11,25
Câu 64: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl
(dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×