Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Bài giảng Thuốc mỡ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 133 trang )

THUỐC MỠ


MỤC TIÊU HỌC TẬP
Trình bày được:
1.

Khái niệm, phân loại, ưu nhược điểm của thuốc mỡ.

2.

Đặc điểm của các nhóm tá dược sử dụng trong bào
chế thuốc mỡ.

3.

Kỹ thuật bào chế thuốc mỡ theo 3 phương pháp: hòa

tan, trộn đều đơn giản, nhũ hóa.
4.

Phương pháp đánh giá chất lượng thuốc mỡ.

5.

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc qua da
và vận dụng.


ĐỊNH NGHĨA
THUỐC MỀM DÙNG TRÊN DA VÀ NIÊM MẠC


(DĐVN IV):
Dạng thuốc có thể chất mềm, đồng nhất dùng để bơi
lên da và niêm mạc nhằm gây tác dụng tại chỗ hoặc

đưa dược chất thấm qua da và niêm mạc, làm trơn
hoặc bảo vệ.


PHÂN LOẠI
Theo thể chất và thành phần cấu tạo
Theo quan điểm lý hố
Theo mục đích sử dụng, điều trị


PHÂN LOẠI
DĐVN IV:
Thuốc mỡ (ointments)
Bột nhão (pastes)
Kem (creams)

Gel (gels)


PHÂN LOẠI
BP 2015:
Ointments
Creams
Gels

Pastes

Poultices
Medicated plasters
Cutaneous patches


PHÂN LOẠI
USP 38:
Ointments:
Hydrocarbon Bases
Absorption Bases
Water-Removable Bases (creams)
Water-Soluble Bases

Creams

Gels
Pastes


PHÂN LOẠI


PHÂN LOẠI
Hệ điều trị qua da:
Transdermal Therapeutic System (TTS)
Transdermal Drug Delivery System (TDS)


PHÂN LOẠI
Hệ điều trị qua da:



TTS



TÁ DƯỢC
Vai trò
Yêu cầu: (ĐB: thuốc mỡ tra mắt)
Phân loại:
Nguồn gốc

Thành phần (bản chất hóa học)
Ưu, nhược điểm (giải phóng DC, hấp thu...)
Ứng dụng


TÁ DƯỢC
Phân loại:
Thân dầu
(Lipophile)

Thân nước
(Hydrophile)

Chất béo: dầu, Gel
mỡ, sáp và
polysaccarid
dẫn chất


Hydrocarbon
no

Gel khoáng vật

Silicon

Các PEG

PE
PP

Gel dc cellulose
Gel của các
polyme khác

Khan (hphụ,
nhũ hóa, hút)

Nhũ tương

Lanolin khan

N/D

Các hh khác:
- Lanolin và
vaselin
- Vaselin và
cholesterol

- Vaselin và
alcol béo cao

D/N


TÁ DƯỢC THÂN DẦU
Dầu, mỡ, sáp và dẫn xuất:
Ưu điểm:
Dễ bắt dính, hấp thu tốt lên da.
Loại có nguồn gốc động vật thường có k/n thấm sâu.

Nhược điểm:
Trơn nhờn, khó rửa sạch, cản trở trao đổi của da,
niêm mạc.
GP hoạt chất chậm.

Dễ bị ơi khét (loại có nguồn gốc động, thực vật).
Thể chất thay đổi dưới tác động của nhiệt độ.


Dầu vừng


Dầu thầu dầu


Dầu cá



Sáp ong


Sáp ong


Lanolin


Lanolin, hydrous


Lanolin, anhydrous


Lanolin, alcohols


Sáp carnauba


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×