DUNG DỊCH THUỐC
BM Bào chế &CNDP- 2015
Nguyễn Thị Mai Anh – Bộ môn Bào chế -2010
1
◼MỤC
TIÊU HỌC TẬP
1- Trình bày được k.niệm, cách p.loại, ưu nhược điểm
của DD thuốc.
2- Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến ĐT & TĐHT
của c.tan trong d.môi. Vận dụng trong b.chế DD thuốc.
3- Trình bày được những thành phần có trong DD thuốc.
5- Trình bày được quy trình bào chế DD thuốc và mô tả
đúng kỹ thuật bào chế trong từng công đoạn.
6- Nêu được yêu cầu, nguyên tắc đánh giá chất lượng
của DD thuốc.
7- Trình bày được tính ổn định và biện pháp làm tăng độ
ổn định của dược chất trong dung dịch thuốc.
2
NỘI DUNG DẠY VÀ HỌC
1- ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH THUỐC
Định nghĩa, phân loại, ưu nhược điểm
2- THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
Dược chất, dung mơi, tá dược, bao bì
3- ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA DUNG DỊCH THUỐC
4- KỸ THUẬT BÀO CHẾ DUNG DỊCH THUỐC
5- YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG DUNG DỊCH THUỐC
3
Tài liệu học tập
1- Sách KTBC & SDH các dạng thuốc,
2006, tập 1, trang 45 - 102.
Tài liệu tham khảo:
Aulton, 1988, Pharmaceutics:
The science of dosage form design, pages 38 49, 62 -80, 254 - 268.
4
1. ĐẠI CƯƠNG
1.1. Định nghĩa và phân loại
Định nghĩa
1 hoặc nhiều DC
Chế phẩm
LỎNG
Dùng trong
dùng ngoài
DM hoặc h.hợp DM
5
◼PHÂN
LOẠI
Theo đường dùng
Dùng trong: uống, tiêm
Dùng ngoài
+ Nhỏ mắt
+ Nhỏ mũi
+ Nhỏ tai
+ Bôi, xoa, đắp
+ Xúc miệng, họng
+ Xông, xịt họng
+ Thụt, rửa
6
KT<0,001mcm
DD thật
Theo
cấu trúc
hóa lý
0,001
DD keo
DD
cao p.tử
KLPT lớn, phân tán
dưới dạng ptử
DD nước
Theo DM
DD cồn
DD glycerin
7
Theo cách gọi qui ước
Potio
Elixir
Siro
Thuốc
nước
chanh
10 - 15 % đường
BC theo đơn, dùng ngay
đường, alcol, poly alcol
56 – 64 % đường hoặc
chất làm ngọt khác
Mỗi loại
có ưu
nhược
điểm
riêng
so với
dd thuốc
nói chung
Chua, ngọt, thơm, CO2
(thay = dạng sủi bọt)
8
Dễ nuốt
Hấp thu nhanh
Ưu điểm
?
Ít kích ứng n.mạc
Chia liều chính xác
hơn hỗn dịch thuốc
9
V.lý, h.học,
vi sinh vật
Nhược
điểm
10
2. THÀNH PHẦN CỦA DUNG DỊCH THUỐC
Dược
chất
Đạt TCCL, có đầy đủ thông tin
Tá
dược
Đạt TCCL
1. Dung môi
2. Tăng độ tan
3. Điều chỉnh pH
4. Chống oxh
Bao bì
5. Bảo quản
6. Đẳng trương
7. Làm ngọt
8. Thơm, màu
9. Bám dính
Đạt TCCL
Thích hợp với DD
11
DƯỢC CHẤT
(CẤU TRÚC, PTL, NHÓM CHỨC CƠ BẢN)
- Màu sắc, mùi, vị
- Khả năng hồ tan
- Hình dạng, KTTP
- Cấu trúc đa hình
- Độ phân cực
- Dạng solvat hố
PP
K.NGHIỆM
- Khả năng hút ẩm
- Hoạt tính quang học
- TO nóng chảy
- Hệ số phân bố D-N
- Độ ổn định (pH, tO...)
XÂY DỰNG CƠNG THỨC
VÀ QUY TRÌNH BÀO CHẾ
ĐK BẢO
QUẢN
12
HO
paracetamol
O
N
H
CH 3
Dạng tinh thể: hình lăng trụ, hình que, bản mỏng…
P.cực rất yếu
Ít tan trong nước
Nhóm chức amid
Nhóm OH phenol
Màu trắng
Dãy nối đơi liên hợp
Dễ bị thuỷ phân
Tính acid yếu, dễ bị oxh
Ổn định trong m.trường acid
nhẹ hoặc trung tính (pH: 5-7)
Sản phẩm thuỷ phân bị oxh
Màu hồng
nâu
Hấp thụ tử ngoại
ĐK pha chế, bảo quản?
13
2.2. TÁ DƯỢC
Dung mơi
Nước
Phân cực mạnh
Hịa tan nhiều chất phân c
Nước tinh khiết:
Điều chế từ nước sinh hoạt bằng các pp:
- Trao đổi ion
- Thẩm thấu ngược
- Cất
- Siêu lọc
14
Nước khử khoáng
Loại tạp ion bằng chất hấp phụ
◼trao đổi ion (R+OH- , R-H+)
◼R+ và R- : gốc cao phân tử
◼
PP điều chế
1- Nưước đi qua các cột chứa nhựa trao đổi ion
Nước TK
Nước SH
Lắng lọc
Cationit
Anionit
K . tra c.lượng nước KK bằng đồng hồ đo điện trở
2- Hoàn nguyên nhựa ionit bằng dd HCl (3-6%)
15
& dd NaOH (3-4%)
◼
NƯỚC KHỬ KHỐNG
- Tinh khiết hố học (ion)
Khơng
vơ bằng
khuẩn.
Hồn nguyờn-nhựa
ionit
dd HCl (3-6%)
- Có thể chứa tạp từ nhựa ionnit
Ứng dụng
- Điều chế nước thẩm thấu ngược, nước cất.
- Rửa dụng cụ, bao bì trực tiếp lần 1
( p.chế, s.xuất thuốc không vô khuẩn)
Dùng để
b.chế thuốc
SX nước KK
như thế nào?
16
&
SƠ ĐỒ ĐIỀU CHẾ NƯỚC KHỬ KHOÁNG HIỆN HÀNH
from water softener
Water
must be
kept
UV light
circulating
HCl
NaOH
6
6
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
Cationic column
Anionic column
Cartridge
filter 5 µm
Eluates to
neutralization
plant
Cartridge
filter 1 µm
Ozone generator
Hygienic pump
Return to deionizer
Outlets or storage.
Drain line
Air break to sewer
17
Thiết bị điều chế nớc khử khoáng
Trong phòng thí nghiệm
Trong c«ng nghiƯp
18
Nước điều chế bằng PP thẩm thấu ngược
Màng bán thấm
◼Công
H2O
N. độ thấp
◼N.
độ cao
Màng bán thấm
P
dụng:
◼ Rửa ống tiêm,
lọ thuốc NM lần
1
◼ Pha thuốc uống,
dùng ngoài
◼ Điều chế n.cất.
H2O
N. độ thấp
N. độ cao
19
SƠ ĐỒ ĐIỀU CHẾ NƯỚC THẨM THẤU NGƯỢC 2 LẦN
Water from softener or de-ioniser
Second stage reject water goes back to first stage buffer tank
1st stage reject concentrate
1st stage buffer tank
First stage RO cartridge
Branch
Branch
First stage filtrate feeds second stage RO
with
. excess back to 1st stage buffer tank
Air break
to sewer
2nd stage buffer tank
Second stage RO cartridge
High pressure
pump
Second stage RO water
meets Pharmacopoeia
standards
Cartridge
filter 1 µm
Hygienic pump
Water returns to 1st stage buffer tank
Outlets or storage
20
NƯỚC CẤT
Điều chế bằng phương pháp cất.
2. Tinh khiết về: lý, hóa học và vi sinh vật.
3. Phạm vi sử dụng: SX N.liệu, tá dược và tất cả
các dạng thuốc không vô khuẩn.
- Dùng cho kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm.
4. Nước cất để pha tiêm (WFI): đạt chỉ tiêu nội
độc tố vi khuẩn (không quá 0,25 UI nội độc
tố/1 ml), dùng sản xuất thuốc vô khuẩn.
Phương pháp cất nước truyền thống: tự đọc
(Cấu tạo nồi cất, trình tự cất nước, những điểm
cần lưu ý trong quy trình...)
21
Nước siêu lọc
Nước được lọc qua màng siêu lọc
- Loại tạp chất h.cơ với kích thước nhất định
(chí nhiệt tố, các tiểu phân khơng hồ tan, vi
sinh vật và virut...)
- Khơng loại được muối khống
Lọc n.cất qua màng siêu lọc
Chất lượng nước tương tự hoặc cao hơn nước
cất. Dùng pha chế một số dd đ.biệt, đòi hỏi độ
t.khiết cao.
Dùng cho KN thuốc, VD: cho hệ thống HPLC…
22
SO SÁNH MỨC ĐỘ TINH KHIẾT CỦA NƯỚC ĐIỀU CHẾ
BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC NHAU
Tạp chất
Muối khoáng
T.đổi
ion
+++
T Thấu Siêu lọc
ngược
+
-
Cất
+++
P.tử h.cơ
+ (++)
+++
++(+++)
+++
Chất keo
- (++)
+++
+++
+++
TP khơng tan
-
+++
+++
+++
Vi sinh vật
-
+++
+++
+++
Chí nhiệt tố
-
+++
+++
+++
23
SƠ ĐỒ BẢO QUẢN VÀ PHÂN PHỐI NƯƯỚC TINH KHIẾT
DÙNG CHO SẢN XUẤT DƯƯỢC PHẨM
Feed Water
from
DI or RO
Hydrophobic air filter
& burst disc
Cartridge
filter 1 µm
Spray ball
Optional
in-line filter
0,2 µm
Water must
be kept
circulating
UV light
Outlets
Heat Exchanger
Ozone Generator
Hygienic pump
Air break
to drain
24
CÁC DM THÂN NƯỚC
Ethanol
◼Lên
men Tbột, đường
cất
- Hòa tan tốt
◼ - Sát khuẩn (n.độ >15%),
◼ - Hạn chế thủy phân DC
◼ - Tạo hỗn hợp DM EtOH-glycerin-nưước
◼ - TDDL riêng, dễ b.hơi, dễ cháy và bị oxh
◼ - Pha DD uống, dùng ngồi
◼
Alcol khác
Isopropanol, isopropylic
(dùng ngồi, SK phịng PC)
25