Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Ôn Thi Giữa Hk1 Tin 10.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.64 KB, 32 trang )

CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
BÀI 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Xem xét tình huống cầu thủ ghi bàn và cho biết bộ não của cầu thủ nhận được thông tin từ những giác
quan nào?
A. Thị giác

B. Vị giác

C. Cả 2 đáp án đều đúng

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khơng có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Thông tin là kết quả của việc xử li dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, khơng tồn tại bên ngồi máy tính.
Câu 3: Biểu diễn thơng tin có vai trị:
A. Truyền và tiếp nhận thông tin.
B. Lưu trữ vào chuyển giao thông tin.
C. Quyết định đối với mọi hoạt động thơng tin và q trình xử lý thơng tin.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thơng tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị.
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 5: Thơng tin có thể giúp cho con người:
A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn.
B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh
C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội.



D. Khơng có đáp án nào đúng


D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 6: Theo em, tại sao thơng tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bít?
A. Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch;
B. Vì chỉ cần dùng 2 kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thơng tin trong máy tính;
C. Vì máy tính khơng hiểu được ngôn ngữ tự nhiên;
D. Tất cả các lý do trên.
Câu 7: Em hãy nêu hoạt động thông tin là gì?
A. Tiếp nhận thơng tin

B. Xử lí, lưu trữ thơng tin

C. Truyền (trao đổi) thông tin

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Hoạt động thông tin là:
A. Tiếp nhận thơng tin

B. Xử lí, lưu trữ thơng tin

C. Truyền (trao đổi) thông tin

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một cơng cụ xử lý thơng tin hữu hiệu?
A. Làm việc khơng mệt mỏi.


B. Khả năng tính tốn nhanh, chính xác.

C. Khả năng lưu trữ lớn.

D. Tất cả các khả năng trên.

Câu 10: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong q trình
xử lí thơng tin?
A. Lưu trữ.

B. Thu nhận.

C. Xử lí.

D. Truyền.

Câu 11: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì?
A. Thơng tin vào.

B. Dữ liệu được lưu trữ.

C. Thơng tin ra.

D. Thơng tin máy tính.

Câu 12: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Dữ liệu

B. Thông tin


C. Lệnh

D. Chỉ dẫn

Câu 13: Để truyền đạt thông tin tới người bị khiếm thị hồn tồn người ta có thể:
A. Vẽ hoặc viết ra giấy;

B. Cho xem những bức ảnh

C. Đọc nội dung ghi trên giấy hoặc cho nghe một bài hát;

D. Nhấp nháy đèn tín hiệu;


Câu 14: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Cuộn phim.

B. Thẻ nhớ.

C. Giấy.

D. Xô, chậu.

Câu 15: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thơng tin?
A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là
A. Ngành khoa học về xử lý thơng tin tự động dựa trên máy tính điện tử
B. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thơng tin
C. Máy tính và các cơng việc liên quan đến máy tính điện tử
D. Lập chương trình cho máy tính
Câu 2: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành cơng cụ lao động khơng thể thiếu được
trong xã hội hiện đại vì:
A. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài tốn khó
B. Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thơng tin
C. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin
D. Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác
Câu 3: Nền văn minh thơng tin gắn liền với loại cơng cụ nào?
A. Máy tính điện tử

B. Động cơ hơi nước

C. Máy điện thoại

D. Máy phát điện

Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A. Nghiên cứu máy tính điện tử
B. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
C. Sử dụng máy tính điện tử
D. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin
Câu 5: Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì?

A. Sự ra đời của các phương tiện giao thơng

B. Sự ra đời của máy tính điện tử


C. Sự ra đời của máy bay

D. Sự ra đời của máy cơ khí

Câu 6: Đặc thù của ngành tin học là gì?
A. Q trình nghiên cứu và xử lí thơng tin
B. Q trình nghiên cứu và xử lí thơng tin một cách tự động
C. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các cơng cụ tính tốn
D. Q trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện
tử
Câu 7: Những ưu việt của máy tính điện tử là gì?
A. Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thơng tin trong một không gian rất hạn chế
B. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo ra khả năng thu thập và
xử lí thơng tin rất tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Máy tính có thể làm việc đến 7/24 giờ
Câu 8: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi cơng việc tốt hơn con người?
A. Khi thực hiện một phép toán phức tạp
B. Khi phân tích tâm lí một con người
C. Khi chuẩn đốn bệnh
D. Khi dịch một tài liệu.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất?
A. Giải trí

B. Cơng cụ xử lí thơng tin


C. Lập trình và soạn thảo văn bản

D. A, B, C đều đúng

Câu 10: Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện
tử
A. Sử dụng, tiêu thụ

B. Sự phát triển, sử dụng

C. Sự phát triển, tiêu thụ

D. Tiêu thụ, sự phát triển

Câu 11: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:


A. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.
B. Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lí thơng tin.
C. Sử dụng máy tính điện tử.
D. Chế tạo máy tính.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Máy tính tốt là máy tính nhỏ gọn và đẹp.
B. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp của con người.
C. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử
D. Máy tính được thiết kế ngày càng thân thiện và dễ sử dụng hơn đối với con người.
Câu 13: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ?
A. Động cơ hơi nước


B. Máy điện thoại

C. Máy tính điện tử

D. Máy phát điện.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Máy tính là sản phẩm trí tuệ duy nhất của con người.
B. Học tin học là học sử dụng máy tính.
C. Máy tính có thể thay thế hồn tồn cho con người trong việc xử lý thơng tin.
D. Con người phát triển tồn diện của xã hội hiện đại là con người phải có hiểu biết về tin học.
Câu 15: Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khả năng tính tốn nhanh của nó.

B. Khả năng và sự hiểu biết của con người.

C. Giá thành ngày càng rẻ.

D. Khả năng lưu trữ lớn.

3. VẬN DỤNG
Câu 1: Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Khơng có khả năng tư duy tồn diện như con người.
B. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
C. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
D. Kết nối mạng internet còn chậm


Câu 2: Thơng tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Văn bản.


B. Âm thanh.

D. Hình ảnh.

C. Dãy bit.

Câu 3: Quá trình xử lí thơng tin gồm các bước nào?
A. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả.
B. Tiếp nhận thơng tin, xử lí thơng tin, đưa ra kết quả.
C. Tiếp nhận thông tin, chuyển thành dữ liệu, tính tốn dữ liệu, đưa ra kết quả.
D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 4: Thơng tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu.

B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.

C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.

D. Hình ảnh, âm thanh.

Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1PB = 1024 GB.

B. 1MB = 1024KB.

C. 1ZB = 1024PB.

D. 1Bit = 1024B.


Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.

B. Thơng tin là ý nghĩa của dữ liệu.

C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.

D. Thơng tin khơng có tính tồn vẹn.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Chính chữ số 1.

B. Một số có 1 chữ số.

C. Đơn vị đo lượng thông tin.

D. Đơn vị đo khối lượng kiến thức.

Câu 8: Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là:
A. Bit.

B. GHz.

C. GB.

Câu 9: Mã hố thơng tin có mục đích gì?
A. Để thay đổi lượng thơng tin.
B. Để chuyển thông tin về dạng câu lệnh của ngôn ngữ máy.
C. Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy.
D. Cả A, B, C đều đúng.


D. Byte.


Câu 10: Bản chất q trình mã hóa thơng tin?
A. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác.

B. Đưa thơng tin vào máy tính.

C. Chuyển thơng tin về bit nhị phân.

D. Nhận dạng thông tin.

Câu 11: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Một byte có 8 bits.

B. Dữ liệu là thơng tin.

C. RAM là bộ nhớ ngồi.

D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong.

Câu 12: 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau:
A. 256.

B. 65536.

C. 255.

D. 8.


Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi.
B. Đĩa cứng là bộ nhớ trong.
C. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính.
D. 8 bytes = 1 bit.
Câu 14: Hãy chọn phương án ghép đúng: Hệ đếm nhị phân được sử dụng phổ biến trong tin học vì….
A. Là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10.
C. Dễ dùng.
D. Một mạch điện có hai trạng thái (có điện/khơng có điện) có thể dùng để thể hiện tương ứng "1", "0".
Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Các bộ phận của máy tính nối với nhau bởi các dây dẫn gọi là các tuyến.
B. Máy tính xử lí đồng thời nhiều byte chứ khơng xử lí từng byte.
C. Máy tính xử lí đồng thời một dãy bit chứ khơng xử lí từng bit.
D. Modem là một thiết bị hỗ trợ cho cả việc đưa thông tin vào và lấy thông tin ra.


BÀI 2: VAI TRỊ CỦA THIẾT BỊ THƠNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI VỚI XÃ HỘI.
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện tử.
A. Sự phát triển, sử dụng.

B. Tiêu thụ, sự phát triển.

C. Sử dụng, tiêu thụ.

D. Sự phát triển, tiêu thụ.


Câu 2: Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin?
A. Máy phát điện.

B. Động cơ hơi nước.

C. Máy tính điện tử.

D. Đồng hồ.

Câu 3: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi cơng việc tốt hơn con người?
A. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.

B. Khi chuẩn đốn bệnh.

C. Khi phân tích tâm lí một con người.

D. Khi dịch một tài liệu.

Câu 4: Đặc thù của ngành tin học là gì?
A. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các cơng cụ tính tốn.
B. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện
tử.
C. Q trình nghiên cứu và xử lí thơng tin.
D. Q trình nghiên cứu và xử lí thơng tin một cách tự động.
Câu 5: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là…
A. Lập chương trình cho máy tính.
B. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử.
C. Máy tính và các cơng việc liên quan đến máy tính điện tử.
D. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thơng tin.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất?

A. Lập trình và soạn thảo văn bản.

B. Cơng cụ xử lí thơng tin.

C. Giải trí.

D. Tất cả phương án trên.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội.


B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn.
C. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.
D. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.
Câu 8: Máy tính trở thành cơng cụ lao động khơng thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin
B. Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác.
C. Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thơng tin.
D. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài tốn khó.
Câu 9: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:
A. Nghiên cứu máy tính điện tử.

B. Sử dụng máy tính điện tử.

C. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.

D. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì?

A. Sự ra đời của máy cơ khí.

B. Sự ra đời của máy tính điện tử.

C. Sự ra đời của máy bay.

D. Cả A, B, C.

Câu 11: Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khả năng và sự hiểu biết của con người.

B. Khả năng tính tốn nhanh của nó.

C. Giá thành ngày càng rẻ.

D. Khả năng lưu trữ lớn.

Câu 12: Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Khơng có khả năng tư duy tồn diện như con người.
B. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
C. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
D. Kết nối mạng internet còn chậm.
Câu 13: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh:
A. Cân.

B. Ổ cắm.

C. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth.

D. Khóa đa năng.


Câu 14: Những ưu việt của máy tính điện tử là gì?


A. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo ra khả năng thu thập và
xử lí thơng tin rất tốt.
B. Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thơng tin trong một khơng gian rất hạn chế.
C. Máy tính có thể làm việc đến 7/24 giờ.
D. Cả A, B.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Máy tính là sản phẩm trí tuệ duy nhất của con người.
B. Con người phát triển toàn diện của xã hội hiện đại là con người phải có hiểu biết về tin học.
C. Học tin học là học sử dụng máy tính.
D. Máy tính có thể thay thế hồn tồn cho con người trong việc xử lý thơng tin.
2. THƠNG HIỂU
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.
B. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội.
C. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn.
D. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.
Câu 2: Quốc hội đã ban hành một số điều luật Cơng nghệ thơng tin có hiệu lực từ tháng năm nào:
A. 12/12/2005

B. 12/2005

C. 01/2007

D. 1/3/2006

Câu 3: Để phát triển tin học cần có :

A. Một xã hội có tổ chức trên cơ sở pháp lý chặt chẽ

B. Một đội ngũ lao động có trí tuệ

C. Câu A sai, câu B đúng

D. Cả 2 câu A, B đều đúng

Câu 4: Những hoạt động nào được gọi là xã hội hóa
A. Bán hàng qua mạng
B. Học trực tuyến
C. Xem truyền hình trực tuyến, nói chuyện điện thoại qua mạng
D. Cả 3 đáp án trên


Câu 5: Tiên đề cho sự phát triển kinh tế tri thức là gì ?
A. Tin học

B. Xã hội tin học hóa

C. Máy tính

D. Internet

Câu 6: Lợi ích của tin học là:
A. Tin học đã được ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội
B. Sự phát triển của các mạng máy tính, đặc biệt là Internet, làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ
biến
C. Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lí
D. Cả A, B và C

Câu 7: Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thơng tin?
A. Máy phát điện.

B. Đồng hồ.

C. Máy tính điện tử.

D. Động cơ hơi nước.

Câu 8: Tác động của tin học đối với xã hội là?
A. Sự phát triển của tin học cũng làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội
B. Những thiết bị hiện đại và tiện ích do tin học mang lại cũng góp phần thay đổi phong các sống của con
người
C. Góp phần thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của hầu hết các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa
học xã hội
D. Cả A, B và C
Câu 9: Những hành vi nào thiếu văn hóa của học sinh khi thực hành tin học:
A. Chưa được phép của giáo viên khi thực hành

B. Chơi game trong giờ thực hành

C. Câu A đúng, B sai

D. Cả hai câu trên đều đúng

Câu 10: Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của yếu tố nào?
A. Xã hội tin học hóa

B. Nền kinh tế tri thức


C. Mạng máy tính

D. Internet

Câu 11: Lĩnh vực tin học nghiên cứu về vấn đề như thế nào?
A. Nghiên cứu cấu trúc, tính chất chung của thơng tin, phương pháp thu thập, xử lí và truyền thơng tin
B. Nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thơng tin


C. Nghiên cứu tất cả những gì liên quan tới máy tính điện tử
D. Nghiên cứu các phương pháp thu nhập, xử lí truyền thơng thơng tin
Câu 12: Thiết bị thông minh là một hệ thống như thế nào?
A. Hệ thống xử lí thơng tin

B. Hệ thống định vị

C. Hệ thống phân phối

D. Đáp án khác

Câu 13: Đâu không phải là thiết bị thông minh?
A. Điện thoại thông minh

B. Camera kết nối Internet

C. Đồng hồ vạn niên

D. Máy tính bảng

Câu 14: Những khó khăn gì khi Tin học phát triển:

A. Mất nhiều thời gian để học hỏi tìm hiểu
B. Kinh tế khác nhau nên việc áp dụng tin học còn hạn chế
C. Lợi dụng Internet để thực hiện những hành vi xấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Cách mạng công nghiệp 4.0 bắt đầu diễn ra vào lúc nào?
A. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI

B. Đầu thế kỉ XXI

C. Cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX

D. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

3. VẬN DỤNG
Câu 1: Đặc điểm nào khơng thuộc về máy tính?
A. Suy nghĩ sáng tạo

B. Thực hiện nhanh và chính xác

C. Lưu trữ lớn

D. Hoạt động bền bỉ

Câu 2: World Wide Web ra đời vào năm bao nhiêu?
A. 1995

B. 1996

C. 1992


D. 1989

Câu 3: Một đĩa mềm có dung lượng 1,44MB lưu trữ được 400 trang văn bản. Vậy nếu dùng một ổ đĩa cứng
có dung lượng 12GB thì lưu giữ được bao nhiêu trang văn bản?
A. 3413334

B. 350000

C. 360000

Câu 4: Máy tìm kiếm đầu tiên phổ biển ra đời vào năm bao nhiêu?

D. 370000


A. 2000

B. 1994

C. 1996

D. 2001

Câu 5: Mạng xã hội phổ biến đầu tiên ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Năm 1980

B. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX

C. Đầu thế kỉ XIX


D. Cuối thế kỉ XVIII

Câu 6: Máy tính có khả năng làm việc như thế nào?
A. Máy tính làm việc theo chương trình

B. Có khả năng làm việc chính xác

C. Có khả năng làm việc tự động .

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 7: Em hãy chọn phương án sai
A. Thiết bị thông minh là thiết bị số.
B. Thiết bị thơng minh có thể làm việc một cách tự chủ.
C. Thiết bị số là thiết bị thơng minh.
D. Thiết bị thơng minh có thể tương tác vơi người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác.
Câu 8: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh?

A. Thiết bị B và D

B. Thiết bị A

C. Thiết bị C

Câu 9: Thiết bị thơng minh nào sau đây có thể có trong trường học.
A. Máy tính sách tay

B. Điện thoại di động

D. Thiết bị A và C



D. Tất cả các đáp án trên

C. Ti vi thông minh

Câu 10: Vai trị của điện thoại thơng minh trong cuộc sống
A. khả năng nghe và gọi như một điện thoại thơng thường,
B. chụp ảnh, nhắn tin, quản lí danh bạ, ghi âm....
C. có thể coi là một máy tính thực sự với hệ điều hành được cài sẵn
D. Tất cả các đáp án trên
BÀI 7: THỰC HÀNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ SỐ THÔNG MINH

A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Các thiết bị số trong đó tích hợp một số chức năng hữu ích cho người dùng trong đời sống hàng ngày

A. Thiết bị thông minh.

B. Thiết bị số hóa.

C. Trợ thủ cá nhân.

D. Thiết bị hỗ trợ số.

Câu 2: Đâu không phải một trợ thủ cá nhân
A. Máy tính bảng.

B. Đồng hồ thơng minh.


C. Đồng hồ cơ.

D. Điện thoại thơng minh.

Câu 3: Ngày nay, PDA có nhiều chức năng hữu ích như
A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng

B. Xem phim.

C. Tìm đường.

D. Quay phim.

Câu 4: Đặc điểm quan trọng của PDA là
A. Có bộ nhớ lớn, có khả năng kết nối wifi.

B. Nhỏ gọn, có khả năng kết nối mạng.

C. Có chức năng liên lạc.

D. Có khả năng kết nối mạng.

Câu 5: Điện thoại Iphone sử dụng hệ điều hành
A. iOS.

B. Android.

C. Window.

D. Apple.


Câu 6: Hai bên thân điện thoại thơng minh thường có nút
A. Nút chụp ảnh.

B. Nút khóa.

C. Nút gọi.

D. Nút bật đèn pin.


Câu 7: Màn hình chính điện thoại thơng minh thường khơng có
A. Thanh trạng thái.
B. Thanh truy cập nhanh các ứng dụng hay dùng.
C. Định vị vị trí.
D. Các biểu tượng ứng dụng cài trên máy.
Câu 8: Đâu không phải chức năng thiết yếu của điện thoại
A. Gọi điện.

B. Nhắn tin.

C. Quản lí danh bạ.

D. Gửi Email.

Câu 9: Đâu là ứng dụng thường dùng có sẵn trên điện thoại
A. Trình duyệt, máy tính.

B. Chụp ảnh và kho quản lí ảnh.


C. Báo thức, lịch.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Nút khóa phía bên thân điện thoại thơng minh dùng để
A. Khóa máy.

B. Bật máy hoặc tắt màn hình.

C. Tắt nguồn.

D. Mở khóa điện thoại.

2. THƠNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay
A. Hồng ngoại.

B. USB.

C. Bluetooth.

D. Wifi.

Câu 2: Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường ở điểm nào
A. Điện thoại thơng minh có khả năng thực hiện một số tính tốn phức tạp
B. Điện thoại thơng minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập Internet và
hiển thị dữ liệu đa phương tiện.
C. Điện thoại thơng minh với hệ điều hành có các tính năng "thông minh" hơn so với điện thoại thường.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 3: Đâu không phải các xác thực khi mở khóa điện thoại thơng minh

A. Nhận diện khuôn mặt.

B. Dùng vân tay.

C. Dùng vân tai.

D. Dùng mật khẩu.

Câu 4: Đâu không phải một cửa hàng ứng dụng


A. CH Play.

B. Google Play.

C. App Store.

D. QooApp.

C. Trình duyệt.

D. Cửa hàng ứng dụng.

Câu 5: Người dùng cài đặt thêm các phần mềm lấy từ
A. MS Teams.

B. Email.

Câu 6: Đâu không phải một dịch vụ lưu trữ đám mây
A. One Drive.


B. Meta.

C. Dropbox.

D. Google Drive.

Câu 7: Biểu tượng ứng dụng (app icon) là
A. Hình ảnh được dùng để quảng bá ứng dụng trên các nền tảng mạng xã hội.
B. Hình ảnh được dùng để miêu tả ứng dụng giúp người dùng biết cách sử dụng.
C. Hình ảnh được dùng để khóa ứng dụng trên thiết bị, đảm bảo tính bảo mật.
D. Hình ảnh được dùng để đại diện cho ứng dụng trên thiết bị của người dùng.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng
A. Phía hai bên thân máy thường có nút khóa, nút tăng/giảm âm lượng.
B. Tỉ lệ % pin cịn lại thường hiện ở trên cùng phía bên phải màn hình cảm ứng.
C. Thanh truy cập ln chứa ứng dụng gọi điện, danh bạ và chụp ảnh.
D. Trên thanh điều hướng có các nút ảo ở dưới màn hình cảm ứng.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Nút Home ảo là nút hiển thị danh sách tất cra các ứng dụng đang chạy.
B. Ứng dụng Zoom, OneDrive khơng có sẵn trên điện thoại.
C. Hệ thống tệp trên điện thoại thông minh tổ chức theo cấu trúc phân cấp tương tự như trên máy tính.
D. Các tệp trên điện thoại thơng minh có thể được lưu trong không gian nhớ của máy, thẻ nhớ hay dịch cụ
lưu trữ đám mây.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng
A. Với điện thoại thơng mình, chúng ta có thể xem thông tin chi tiết của một file ảnh (thời gian lưu, kích
thước, độ lớn, vị trí lưu trữ).
B. Chỉ có hai cửa hàng ứng dụng là CH Play cho hệ điều hành Android và App Store cho hệ điều hành iOS.
C. Điện thoại Samsung có thể sử dụng hệ điều hành Android hoặc iOS.



D. Hầu hết các thiết bị sử dụng hệ điều hành Android có trang bị nút Home vật lí.
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Kể tên các ứng dụng có trong hình theo thứ tự từ trái sang phải

A. Cài đặt, Điện thoại, Mail, Safari.

B. Cài đặt, Điện thoại, Tin nhắn, Định vị.

C. Cài đặt, Điện thoại, Tin nhắn, Bản đồ.

D. Cài đặt, Điện thoại, Gmail, Safari.

Câu 2: Kể tên các ứng dụng có trong hình theo thứ tự từ trái sang phải

A. Gmail, Cài đặt, Lịch, Báo thức.

B. Email, Cài đặt, Sự kiện, Báo thức.

C. Email, Cài đặt, Lịch, Đồng hồ.

D. Gmail, Cài đặt, Lịch hẹn, Đồng hồ.

Câu 3: Số phát biểu đúng là
(1) Có thể sử dụng ứng dụng Tin nhắn để nhắn một tin cho nhiều người một lúc.
(2) Bộ nhớ trong hay Internal Memory chính là khái niệm chỉ những loại bộ nhớ được lắp đặt ngay sau
khi mua những thiết bị ví dụ như máy tính bảng, điện thoại hoặc máy tính.
(3) Với tiện ích đặt lịch, nhắc hẹn em có thế đặt các sự kiện và xác định đặt một lần hay định kì hàng
ngày, các ngày nào đó trong tuần.
(4) Thư mục ảnh là một ứng dụng quản lí tệp.
A. 3.


B. 1.

C. 4.

D. 2.

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)
Câu 1: Tất cả các thiết bị di động thông minh như điện thoại hoặc máy tính bảng đều có cơ chế xác thực để
đăng nhập thiết bị. Em hãy nối các phương thức ở cột A với ưu điểm, nhược điểm ở cột B sao cho phù hợp
A (Phương thức)
1.Dùng mật khẩu.

B (Ưu điểm)

C (Nhược điểm)

a.Cách đăng nhập tương đối

e.Khơng có hiệu quả nếu tay

đơn giản.

bẩn, ướt hoặc ra mồ hôi.


2.Dùng hình mẫu.

b.Cách đăng nhập đơn giản


f.Khi người sử dụng thay đổi

và khá an tồn.

kiểu tóc, đeo kính, trang điểm
hay thay đổi góc nhìn thì điện
thoại có thể khơng nhận diện
được.

3.Dùng vân tay.

c.Cách đăng nhập nhanh, tiện. g.Thường để lại vết trên màn
hình khiến người khác có thể
nhận ra.

4.Nhận diện khuôn mặt

A. 1-c,h; 2-a,g; 3-b,e; 4-a,f.
B. 1-d,h; 2-a,g; 3-b,e; 4-c,f.
C. 1-d,g; 2-a,h; 3-b,e; 4-c,f.
D. 1-b,h; 2-d,g; 3-a,e; 4-c,f.

d.An toàn nếu mật khẩu đủ

h.Đăng nhập chậm và có thể

phức tạp.

bị quên mật khẩu.



BÀI 8: MẠNG MÁY TÍNH TRONG CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI

A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1: Theo phạm vi hoạt động, các mạng có thể chia thành
A. Mạng bộ phận và mạng diện rộng.

B. Mạng cục bộ và mạng toàn cầu.

C. Mạng cục bộ và mạng diện rộng.

D. Mạng bộ phận và mạng toàn cầu

Câu 2: Local Area Network, viết tắt là LAN là
A. Mạng không gian hẹp.

B. Mạng bộ phận.

C. Mạng cục bộ.

D. Mạng địa phương.

Câu 3: Wide Area Network, viết tắt là WAN là
A. Mạng diện rộng.

B. Mạng toàn cầu.

C. Kết nối vệ tinh.


D. Kết nối cơ sở.

Câu 4: Mạng diện rộng được hình thành bằng cách
A. Liên kết các LAN.

B. Liên kết các LAN hay các máy tính đơn lẻ.

C. Kết nối chung tín hiệu vệ tinh.

D. Sử dụng chung Internet.

Câu 5: Internet là
A. Mạng diện rộng có quy mơ tồn cầu.

B. Mạng diện rộng duy nhất trên thế giới.

C. Mạng cục bộ có quy mơ rất lớn.

D. Mạng cục bộ có quy mơ tồn cầu.

Câu 6: Internet thuộc quyền sở hữu của
A. Một vài cơ quan quản lý phi lợi nhuận.

B. Không của riêng ai.

C. Các nước trên thế giới.

D. Tập đoàn Google.

Câu 7: Trong mạng máy tính, bộ định tuyến dùng để

A. Lưu trữ dữ liệu của từng LAN.

B. Chuyển tiếp dữ liệu trong nội bộ LAN.

C. Kết nối các LAN với nhau.

D. Kết nối dữ liệu của các LAN với nhau.

Câu 8: Nguyên lí hoạt động của bộ định tuyến là


A. Chỉ chuyển tiếp dữ liệu trong nội bộ LAN.
B. Kết nối các LAN với nhau bằng Internet.
C. Kết nối các LAN với nhau theo thứ tự từ gần đến xa.
D. Nếu địa chỉ nơi nhận của dữ liệu không có trong LAN thì nó gửi theo cổng Internet.
Câu 9: Internet có ảnh hưởng tới lĩnh vực vào của đời sống xã hội
A. Giáo dục.

B. Kinh tế - xã hội.

C. Giao tiếp cộng đồng.

D. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Việc chia sẻ các tài nguyên mạng theo nhu cầu qua Internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử
dụng được gọi là
A. Dịch vụ số.

B. Dịch vụ điện toán đám mây.


C. Dịch vụ điện toán số.

D. Dịch vụ big data.

Câu 11: Người ta chia phần mềm thành hai nhóm
A. Phần mềm ứng dụng và phần mềm nền tảng.

B. Phần mềm dịch vụ và phần mềm nền tảng.

C. Phần mềm ứng dụng và phần mềm lưu trữ.

D. Phần mềm lưu trữ và phần mềm nền tảng.

Câu 12: SaaS là viết tắt của
A. Việc cho thuê phần mềm ứng dụng.

B. Việc cho thuê phần mềm lưu trữ.

C. Việc cho thuê nền tảng.

D. Việc cho thuê phần mềm dịch vụ.

Câu 13: PaaS là viết tắt của
A. Việc cho thuê phần mềm ứng dụng.

B. Việc cho thuê phần mềm dịch vụ.

C. Việc cho thuê nền tảng.

D. Việc cho thuê cơ sở dữ liệu.


Câu 14: IaaS là viết tắt của
A. Việc cho thuê phần mềm ứng dụng.

B. Việc cho thuê cơ sở dữ liệu.

C. Việc cho thuê nền tảng.

D. Việc cho thuê hạ tầng.

Câu 15: Đâu là loại dịch vụ chủ yếu của điện toán đám mây
A. SaaS.

B. PaaS.

C. IaaS.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 16: Đâu không phải lợi ích của dịch vụ đám mây


A. Tính mềm dẻo và độ sẵn sàng cao.

B. Chất lượng cao.

C. Bảo mật cao.

D. Kinh tế hơn.


Câu 17: Phạm vi sử dụng của Internet là
A. Trong gia đình.

B. Trong từng quốc gia.

C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại.

D. Toàn cầu.

Câu 18: Mạng LAN là viết tắt của cụm từ nào
A. Local Area.

B. Local Arian Network.

C. Lome Area Network.

D. Local Area Network.

Câu 19: Mạng LAN là mạng kết nối dùng trong phạm vi
A. Lớn.

B. Nhỏ.

C. Trong một quốc gia.

D. Trên toàn thế giới.

Câu 20: Tên tiếng anh của điện toán đám mây là
A. Cloud Computing.


B. Zoom Cloud Meeting.

C. Google Meet.

D. Gmail.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về mạng LAN
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực trếp với nhau qua cap truyền tín hiệu.
B. Mạng LAN là mạng kết nói các máy tính trong một quy mơ địa Ii nhỏ.
C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thư phát wifi.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về Internet
A. Internet do Liên hợp quốc quản lí. Các quốc gia đều có quyền sử dụng Internet. Ai cũng có thể tự kết nối
vào mạng Internet.
B. Internet được hình thành một cách tự phát, các tổ chức hay cá nhân tự thoả thuận với nhau hoặc thuê qua
một nhà cung cấp dịch vụ đường truyền để kết nối với nhau.
C. Mỹ là quốc gia sáng tạo ra Internet nên cũng là chủ sở hữu Internet, các quốc gia khác muốn tham gia vào
Internet đều phải được phép của Chính phủ Mỹ.
D. Internet khơng có chủ nhưng có một tổ chức điều phối kĩ thuật và chính sách. Các tổ chức hay cá nhân tự
nguyện tham gia vào Internet. Để được kết nối, họ sử dụng dịch vụ kết nối của các nhà cung cấp dịch vụ
Intemet.


Câu 3: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về dịch vụ đám mây
A. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.
B. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.
C. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch vụ đám mây.
D. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về IoT

A. loT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
B. loT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động.
C. loT là mạng của các máy tinh, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
D. loT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm ví
tồn cầu.
Câu 5: Bộ định tuyến (Router) có thể có mấy cổng mạng
A. 3.

B. 4

C. 5.

D. Vô số.

Câu 6: Điện thoại thông minh được kết nối Internet bằng cách
A. Không thể kết nối.

B. Cả C và D đều đúng.

C. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G.

D. Kết nối gián tiếp qua wifi.

Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Mạng LAN có phạm vi địa lí ……...... mạng WAN
A. Bằng hoặc lớn hơn.

B. Lớn hơn.

C. Bằng.


D. Bé hơn.

Câu 8: Các LAN có thể kết nối với nhau thơng qua thiết bị
A. Switch.

B. HUB.

C. Router.

Câu 9: Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom là phần mềm
A. Phần mềm ứng dụng.

B. Phần mềm nền tảng.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Phần mềm giao tiếp.

Câu 10: Trong thực tế, IoT có thể ứng dụng trong lĩnh vực

D. Mạng Internet.


A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.

B. Smart home.

C. Smart car.


D. Smart watch.

Câu 11: Lưu trữ thông tin trên Internet qua Google Drive là thuê
A. Phần mềm ứng dụng.

B. Phần mềm.

C. Phần cứng.

D. Hạ tầng dịch vụ.

Câu 12: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì
A. Mediafire.

B. OneDriver.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

C. Google Driver.

Câu 13: Đâu là nhà mạng cung cấp dịch vụ Internet tại Việt Nam
A. Viettelco.

B. FPT Telecom.

C. CMC Telecom.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 14: Máy tính kết nối với nhau để

B. Cả C và D đều đúng.

A. Chia sẻ mạng.

D. Trao đổi dữ liệu.

C. Chia sẻ các thiết bị.

Câu 15: Trường hợp nào không thích hợp để sử dụng mạng LAN
B. Cơ quan.

A. Tịa nhà.

C. Nhà riêng.

D. Quận/huyện.

3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Số phát biểu đúng là
(1) Báo điện tử, giúp mọi người có thể đọc tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.
(2) Trong một mạng IoT, các thiết bị thông minh có thể nối với nhau qua Internet hoặc các liên kết khác.
(3) Gọi điện thoại qua Zalo, Messenger trên Facebook hay Viber là dịch vụ đám mây.
(4) Mạng cục bộ kết nối trực tiếp trong mạng qua thiết bị kết nối như Hub, Switch, Wifi.
(5) Internet là một kho tri thức khổng lồ thường xuyên cập nhật, có thể truy cập ở bất cứ đâu, bất cứ lúc
nào.
A. 4.

B. 2.

C. 3.


D. 1.

Câu 2: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp
mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, các máy tính này dùng loại mạng nào
A. Mạng LAN.

B. Mạng WAN.

C. Mạng có dây.

D. Mạng không dây.

Câu 3: Số phát biểu không đúng là
(1) Ứng dụng bán hàng qua mạng như Shopee, Sendo, Tiki,... là dịch vụ điện toán đám mây.
(2) Để sử dụng dịch vụ đám mây, người dùng phải đăng kí thuê bao, thỏa thuận hạn mức sử dụng nếu
phải trả phí và được cấp tài khoản truy cập.
(3) Lưu trữ thông tin trên Internet thông qua Dropbox hay Google Drive là thuê phần mềm ứng dụng.


(4) Các công ty chuyên làm website thuê phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu, phần mềm quản lí tin tức là
thuê phần mềm dịch vụ.
(5) Việc cho thuê hạ tầng được viết tắt là SaaS
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.


4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Trường em có hai phịng máy thực hành cạnh nhau, các máy tính trong mỗi phòng kết nối với nhau
qua một mạng LAN. Phát biểu nào dưới đây đúng
A. Nếu nối HUB, switch, wifi của của hai phòng qua một HUB hay switch khác thì mạng LAN của hai
phịng nhập thành một mạng WAN.
B. Nếu mỗi mạng LAN đều kết nối ra Internet một cách độc lập và kết nối giữa hai mạng thơng qua Internet
thì ta có mạng VAN.
C. Máy tính hai phòng được kết nối với nhau bằng mạng có dây.
D. Nếu kết nối hai phịng lại với nhau ln tạo ra một mạng LAN lớn hơn.
Câu 2: Camera an ninh trước đây thường hiển thị hình ảnh trực tiếp lên màn hình giám sát và ghi hình liên
tục vào đĩa cứng máy tính để lúc cần có thể xem lại. Ngày nay các gia đình thường dùng IP camera có gắn
thẻ nhớ và có kết nối với Internet.

Chúng hoạt động như sau


Camera có bộ xử lí, ln phân tích hình ảnh nhận được, chỉ khi nào thấy ảnh động mới ghi hình và
lưu thành từng clip ngắn khoảng vài phút. Nếu thẻ đã đầy thì camera tự động xố clip cũ nhất để lẫy
chỗ cho clip mới.



(Những) Người sử dụng cài đặt trên điện thoại thông minh một app giám sát.



Trong chế độ trực tuyến (online), có thể đặt chế độ cảnh báo online, khi nào có ảnh động thì camera
gửi cảnh báo về điện thoại di động. Khi thấy có cảnh báo, nếu muốn xem, người sử dụng chọn chế độ
xem, video được gửi tới điện thoại.





Trong chế độ ngoại tuyến (offline), lúc mở app, người sử dụng sẽ thấy danh sách các clip theo trình tự
thời gian, có thể mở để xem.

Phát biểu nào dưới đây khơng đúng
A. Hệ thống camera gia đình tương tác với các thiết bị giám sát như máy tinh, điện thoại di động qua mạng
chính là một hệ thống loT.
B. Nhược điểm của IP camera là chi phí hệ thống cao; việc lắp đặt và cấu hình hệ thống phức tạp.
C. Thuật ngữ IP camera chỉ các camera giao tiếp trên nền tảng Internet.
D. IP camera là thiết bị thông minh, khơng chỉ ghi hình mà nó phân tích ảnh, nếu thấy ảnh thu được thay đổi
nhiều, chứng tỏ cảnh động (có ý nghĩa) thì mới ghi lại dữ liệu, giúp giảm được khối lượng lưu trữ.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×