Nội Dung Bài :
I/ KHÁI NIỆM
II/ ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
III/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
IV/ TÍNH CHẤT HỐ HỌC ( đọc thêm)
V/ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
VI/ ỨNG DỤNG
I/ KHÁI NIỆM
Câu hỏiPolime
: +Hãylànêu
nhữkhái
ng hniợệ
pm
chcấủtacópolime,
phân tử
cho
khví
ối drụ
ất.
lớn do nhiêu đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích ) liên kết
+ Polime chia làm mấy loại ?
với nhau tạo nên .
Ví dụ : Polietilen : ( CH2-CH2 )n
Nilon-6 :
( NH[CH2]5- CO )n
Hệ số n được gọi là hệ số polime hoá hay độ polime
hoá
CH2=CH2 gọi là monome ( CH2-CH2 )n gọi là polime
+ PHÂN LOẠI : Theo nguồn gốc
-Polime tổng hợp : Ví dụ : Polietilen
-Polime thiên nhiên: Ví dụ Tinh bột
-Polime bán tổng hợp : Ví dụ tơ visco
•Các polime tổng hợp lại được phân loại theo
phương pháp tổng hợp :
+ Polime trùng hợp : Ví dụ :Polipropilen
+ Polime trùng ngưng : Ví dụ nilon -6,6
II/ ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
+ Mhạỏch
Câu
i : khơng
Polimenhánh
có cấu trúc như thế nào ?
+ Mạch phân nhánh
+ Mạch mạng không gian
III/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Nêu tínhlàch
vậch
t líấctủrắ
a npolime
-Câu
Hầuhhỏếi t: polime
nhấữt ng
, khơng bay hơi ,
khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định .
-Đa số polime không tan trong các dung mơi thơng
thường .
-Nhiều polime có tính dẻo , tính đàn hồi , cánh điện ,
cách nhiệt ,….
IV/ TÍNH CHẤT HỐ HỌC : ( HS TỰ ĐỌC THÊM)
Câu hỏi : Polime có những tính chất hố học
nào ?
1. Phản ứng phân cắt mạch polime
2. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
3. Phản ứng tăng mạch polime
V/PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ :
1.Phản ứng trùng hợp :
Câu hTrùng
ỏi : polime
ường
đượ
chếềubằphân
ng tử
hợp làthquá
trình
kếct đi
hợềpu nhi
ng pháp) nào
? Cho
dụ t.ương tự nhau thành
nhph
ỏ ươ
(monome
giống
nhauvíhay
2. Phản ứng trùng ngưng :
phân tử lớn (polime ).
Đi
kiệnlàcph
ầnảvnềứcng
ấutrùng
tạo chủợapmonome
tham
Thềếu nào
?, Điều ki
ện cgia
ần
ph
trùng hợtham
p là :gia phản ứng trùng hợp là
đểảnmứ
ộng
t monome
? tử phải có liên kết bội : CH =CH ,
+gìPhân
2
CH2=CHCl
+ Hoặc là vịng kém bền có thể mở ra :
2
CH2- CH2
O
V/ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
1.PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP
2.PHẢN ỨNG TRÙNG NGƯNG
TrùngTh
ngếưnào
ng làlàquá
phảtrình
n ứngkếtrùng
t hợpng
nhi
ưng
ều?phân
Điềutử nhỏ
ki(monome
ện cần về
) thành
cấu tạphân
o củtaửmonome
lớn (polime)
thamđgia
ồngphthảờni giải
ứphóng
ng trùng
nhữ
ngng
ưng
phân
? tử nhỏ khác ( thí dụ H2O).
Điều kiện cần : Có ít nhất hai nhóm chức có khả
năng phản ứng :
Ví
dụ : HOOC-C6H4-COOH ; HO-CH2-CH2-OH
VI/ ỨNG DỤNG :
tơ tằm với những
sắc màu,
Keo dán sắt và các thiết bị chịu lực
BÀI TẬP
Câu 1: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng
trùng hợp là :
A. propen
B. stiren
C.Toluen
Đúng
Sai
Sairrồồ
rồ
ii i
D. Isopren
Câu 2: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng
trùng ngưng là :
A. glyxin
C. Axit axetic
B. Axit terephtalic
D. Etylen glicol
Sai
Sai rrrồ
ồồiii
Đúng
Câu 3: Cho các polime sau :
(CH2-CH2)n ; (CH2CH=CH-CH2)n , (HN-CH2-CO)n . Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các
polime trên lần lượt là :
Đúng
Sai
Sai
A. CH2=CH2 , CH3-CH=CH=CH2 , H2N-CH2-COOH
B. CH2=CHCl , CH3-CH=CH-CH3 , H2N-CH2-COOH
C. CH2=CH2 ,CH3-CH=CH-CH3 , H2N-CH2-COOH
D. CH2=CH2 ,CH2=CH-CH=CH2 , H2N-CH2-COOH
Câu 4 : Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với
hiệu suất là 80% , ngoài amino axit dư người ta còn thu
được m gam polime và 1,44 gam nước . Giá trị của m là :
A. 5,56 gam
B. 5,25gam C. 4,25gam D. 4,56gam
nH2NCH2COOH
( HN-CH2- CO )n + H2O
Khối lượng H2NCH2COOH phản ứng :
7,5.80
= 6 gam
100
Áp dụng ĐLBTKL ta có :
m= 6-1,44=4,56 gam
Sai
Sai
Đúng
Sai
Câu 5 : Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua
được m gam PVC . Số mắt xích –CH2-CHCl- có
trong m gam PVC nói trên là :
A. 6,02.10
23
B. 6,02.10
nCH2=CHCl
22
C. 6,02.1021
( CH2-CHCl )n
D. 6,02.1020
Đúng
Sai
Số mol của CH2=CHCl là :
6,25
= 0,1mol
62,5
Số mắt xích –CH2-CHCl- có trong m gam PVC
nói trên là :
0,1.6,02.1023=6,02.1022
Câu 6: Phân tử khối trung bình của PE là 420 000 .
Thì hệ số polime hố của PE là :
A.15000
B. 4000
C. 10 000
D. 5 000
Đúng
Sai
Sai
Sai
420000
n=
=15000
28