Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học phân tích nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.58 KB, 24 trang )

BÀI 27


I. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
- Mục đích: Phân tích định tính ngun tố
nhằm xác định các ngun tố có mặt trong
hợp chất hữu cơ.
- Nguyên tắc: Phân hủy hợp chất hữu cơ
thành hợp chất vô cơ đơn giản rồi nhân
̣ biết
hợp chất vô cơ bằng phản ứng đặc trưng.
01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07


1. Xác định cacbon và hiđro
Tiến hành thí nghiệm sau:
- Trộn kĩ khoảng 2g glucozo với 2g bột CuO cho
vào đáy ống nghiệm.
- Đưa nhúm bơng có tẩm CuSO4 khan vào 1/3
ống nghiệm.
- Lắp ống nghiệm lên giá đỡ.
- Đun nóng cẩn thận phần hỗn hợp glucozo và
CuO.
01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07


1. Xác định cacbon và hiđro


- Nút ống nghiệm trên bằng nút cao su có ống dẫn
khí xun qua, đầu ống dẫn khí cịn lại sục vào
ống nghiệm khác chứa dung dịch Ca(OH)2.
- Quan sát thí nghiệm và viết phương trình phản
ứng.
Thí nghiệm
Click
01/05/12

Tut́ Nữ - sph07


C6H12O6 và CuO(bột)

Cu

Bông và CuSO4( khan)

DD Ca(OH)2
CaCO3


Các phản ứng hóa học xảy ra:
CuO,t0

C6H12O6
CuSO4

H2O


+

(mau
̀ trăng)
́

CO2

+

H2O

CuSO4.5H2O
(Màu xanh)

Nhận ra H2O, suy ra có H

Ca(OH)2

+

CO2

CaCO3↓
Nhận ra CO2, suy ra có C

Kêt́ luân:
̣ trong thanh
̀ phân
̀ của glucozo có C và H.

01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07


2. Xác định Nitơ
H2SO4, t0

- Hợp chất hữu cơ (có N)
muối amoni.
NH3 (mùi khai)
làm
- Muối Amoni + Kiềm
quỳ tím ẩm đổi màu xanh
Có N.
- Thí dụ:
CxHyOzNt

H2SO4, t0

(NH4)2SO4 + 2 NaOH

01/05/12

t0

(NH4)2SO4

+ ….


Na2SO4 + 2 H2O + 2NH3↑

Tuyêt́ Nữ - sph07


3. Xác định Halogen
- Hợp chất hữu cơ (có Cl) phân huỷ tao
̣ ra HCl.
AgCl↓.
- HCl + dd AgNO3
- Thí dụ:
CxHyOzClt

CO2

HCl + AgNO3

+ H2O + HCl

AgCl↓ +

HNO3

Thí nghiêm
̣ xać đinh
̣ halogien
Click
01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07



3. Xác định Halogen
Phễu thuỷ tinh đã
trang
́ dd AgNO3

AgCl
Đôt́ mâu
̉ giâý loc̣ có
tâm
̉ CHCl3 và C2H5OH

01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07


II. PHÂN TICH
́
ĐINH
̣
LƯỢNG
- Muc̣ đich:
́
Phân tich
́ đinh
̣ lượng nguyên tố nhăm
̀ xać
đinh

̣ tỉ lệ ham
̀ lượng cac
́ nguyên tố có măṭ trong hợp
chât́ hữu cơ.
- Nguyên tăc:
́ Phân huỷ hợp chât́ hữu cơ thanh
̀ hợp
chât́ vô cơ đơn gian
̉ rôì đinh
̣ lượng chung
́ băng
̀
phương phap
́ khôí lượng, phương phap
́ thể tich
́ hoăc̣
phương phap
́ khac.
́ Kêt́ quả biêu
̉ diên
̃ ra tỉ lệ % về
khôí lượng.
01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07


1. Đinh
̣ lượng cacbon, hiđro
 Sơ đồ phân tich

́ đinh
̣ lượng C và H.
A + CuO
CO2 + H2O + O2

O2

CO2 + O2

O2
Lò nung

H2SO4 đăc
̣

01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07

(1)

(2)

NaOH đăc
̣


1. Đinh
̣ lượng cacbon, hiđro
Biên

́ thiên khôí lượng binh
̀ (1) =

mH 2O bị hâṕ thu.̣

Biên
́ thiên khôí lượng binh
̀ (2) =

mCO2 bị hâṕ thu.̣

- A : Chât́ hữu cơ.
- CuO : Cung câp
́ chât́ oxi hoa.
́
̀ 1 : Hâp
́ thụ H2O.
- Binh
̀ 2 : Hâp
́ thụ CO2.
- Binh
̀ dong
̀ khí O2 đuôỉ hêt́ dong
̀ khí trong thiêt́ bi.̣
- Dung
01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07



1. Đinh
̣ lượng cacbon, hiđro
Ham
̀ lượng % H tinh
́ từ khôí lượng cua
̉ H2O :

%H =

mH 2O .2.100%
18.mA

Ham
̀ lượng % C tinh
́ từ khôí lượng cua
̉ CO2 :

%C =

01/05/12

m CO2 .12.100%
44.mA

Tuyêt́ Nữ - sph07


2. Đinh
̣ lượng nitơ
- Nung m (mg) hợp chât́ A chứa N với CuO trong

dong
̀ khí CO2:
0
CuO,t
CxHyOzNt
CO2 + H2O + N2
CO2, t0

- Giả sử xać đinh
̣ được V (ml) khí nitơ (đktc) thì
khơí lượng nitơ (mN) và ham
̀ lượng % N được
tinh
́ như sau:

28.V
mN =
(mg )
22, 4

m N .100%
%N =
mA
01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07


3. Đinh
̣ lượng cać nguyên tố khać

 Halgien : Phân huỷ hợp chât́ hữu cơ, chuyên
̉
halogien thanh
̀ HX rôì đinh
̣ lượng dưới dang
̣ AgX (X
= Cl, Br).
 Lưu huynh
̀ : phân huy
̉ hợp chât́ hữu cơ rôì đinh
̣
lượng lưu huynh
̀ dưới dang
̣ sunfat.
 Oxi : Sau khi xać đinh
̣ C, H, N, halogien, S,… con
̀
laị là oxi.

01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07


4. Thí dụ
Nung 4,65 mg môṭ hợp chât́ hữu cơ A trong dong
̀
khí O2 thu được 13,20 mg CO2 và 16 mg H2O. Ở thí
nghiêm
̣ khac,

́ nung 5,85 mg hợp chât́ A với CuO thì
thu được 0,67 ml khí N2 (đktc). Tính ham
̀ lượng %
cua
̉ C, H, N và O ở hợp chât́ A.
Hướng dân
̃ giai:̉

01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07


13,20.12.100%
%C =
= 77, 42%
44.4, 65
0,67.28.100%
%N =
= 15, 01%
22, 4.5,58
3,16.2.100%
%H =
= 7,55%
18.4, 65
%O = 100% − (77, 42% + 7,55% + 15, 01%) = 0, 02%
Hợp chât́ A không chứa oxi (vì 0,02% là không đang
́
kê).
̉

01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07


CUNG
̉
CỚ
CO2
H2O

A
Chất hữu cơ

Phân tích
định tính

+

NH4
X

01/05/12

Ca(OH)2

CaSO4
khan
OH -


- AgNO3

Trăng
́

 Kết luận có C
xanh  Kết luận có H

NH3↑ (mùi khai)  Kết luận có N
AgX↓  Kết luận có X (halogen)

Tuyêt́ Nữ - sph07


CUNG
̉
CỚ
H2O
CO2

mA (g)
Chât́ hữu cơ

Phân tích

+ H2SO4
Dd OH

-


mH 2O

mH

mCO2

mC

N2 : Đo thể thể tích ở đktc

định lượng

HX

+ Ag

+

AgX

SO2

mN

mX

mS

mO = mA – (mC + mH + mX + mS + mN)
01/05/12


Tuyêt́ Nữ - sph07


BAÌ TÂP
̣ VÂN
̣ DUNG
̣
Baì 1:
Để nhân
̣ biêt́ khí amoniac sinh ra khi đinh
̣ tinh
́ nitơ
như trinh
̀ baỳ trong baì hoc,
̣ dung
̀ cach
́ nao
̀ trong
cac
́ cach
́ sau đây:
A. Ngửi

C. dung
̀ giâý quỳ tâm
̉ ướt

B. Dung
̀ Ag2O


D. Dung
̀ phenolphtalein.

01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07


BAÌ TÂP
̣ VÂN
̣ DUNG
̣
Baì 2:
Đôt́ chay
́ hoan
̀ toan
̀ 1,8g hợp chât́ hữu cơ A , dân
̃ toan
̀
bộ san
̉ phâm
̉ sinh ra lân
̀ lượt qua binh
̀ 1 đựng H2SO4
đăc̣ và binh
̀ 2 đựng dung dich
̣ Ca(OH)2, sau thí
nghiêm
̣ thâý thoat́ ra 448ml khí N2 (đktc), khôí lượng

binh
̀ 1 tăng 2,52g, con
̀ binh
̀ 2 thu được 8g kêt́ tua.
̉ Xać
đinh
̣ thanh
̀ phân
̀ phân
̀ trăm cać nguyên tố có trong A.
A. 16,67%H;
64,15%C;19,18%N.
B. 15,59%H; 56,05%C;
28,36%N.
01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07

C. 15,56%H; 53,33%C;
31,11%N.
D. 14,47%H; 48,76%C;
36,77%N.


Hic! Lam
̀ laị
thôi.

Lân
̀ naỳ

sẽ đung!
́

1
01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07

2


Quyêt́
danh
̀
điêm
̉ 10!

1
01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07

2


01/05/12

Tuyêt́ Nữ - sph07




×