Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 21 trang )

ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP THPT 

MƠN

TỐN
2023 

Sevendung Nguyen


TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
TỔ TOÁN - TIN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
Mơn: TỐN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 6 trang)

Mã đề thi
096

Họ và tên thí sinh:.............................................................................SBD:.....................
Câu 1. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng?
1
1
3
A. y = 2


.
B. y = 2
.
C. y = 4
.
x +1
x +1
x −x+2

2
.
x

D. y =

2

Câu 2. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22 x +5 x + 4 = 4 bằng
B. −2 .
C. −1 .
A. 2 .
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log ( x − 1) − log ( 2 x + 3) =
0 là

D. 1 .

2

D. −4;  .
3


3
2
Câu 4. Cho hàm số y = x − 3 x + x + 1 có đồ thị là ( C ) và đường thẳng ( d ) : y = 1 − x . Biết ( d ) cắt ( C ) tại

A.

{−4} .

B. ∅ .

C.

{2} .

ba điểm phân biệt có hồnh độ là x1 , x2 , x3 . Tính T = x1 + x2 + x3 ?
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .

( x − 1)
(1; +∞ ) .

Câu 5. Tập xác định của hàm số =
y
A. [1; +∞ ) .

B.

3

5

D. 2 .


C.

( 0; +∞ ) .

D.  \ {1} .

Câu 6. Một hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 có diện tích tồn phần bằng:
B. 15π .
C. 24π .
D. 12π .
A. 9π .
Câu 7. Cho hàm sô y = f ( x) liên tục trên mỗi khoảng ( −∞;1) và (1; +∞ ) và có bảng biến thiên như sau:

Tập nghiệm của bất phương trình f ( x) − 2 > 0 là:
A. 
B. ( −∞;1]

D. (1; +∞ )
( −∞;1)
=
f ′ ( x ) f ( x ) .cot x + 2 x.sin x . Biết
( 0; π ) thỏa mãn

C.


Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
π  π
π 
. Tính f   .
f  =
2 4
6
2

A.

π2
36

.

B.

π2
80

.

C.

π2
54

.


π2

D.

72

Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 10 để hàm số y =
khoảng ( −2; + ∞ ) ?
B. 10 .
C. 12 .
A. 11 .
Câu 10. Thể tích V của khối cầu có bán kính r = 3 bằng
A. 36 .
B. 36π .
C. 9π .

.

x −3
đồng biến trên
x + 3m

D. 9 .
D. 9 .

Câu 11. Biết F ( x ) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Giá trị của

2

∫ ( 2 + f ( x) ) dx


bằng

1

Trang 1/6 - Mã đề 096


15
23
.
D.
.
4
4
Câu 12. Cho các hàm số y = a x và y = b x với a, b là những số thực dương khác 1, có đồ thị như hình vẽ.
Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y = a x và y = b x lần lượt tại H , M , N . Biết rằng
2 HM = 3MN , khẳng định nào sau đây đúng?
A. 7 .

B. 9 .

C.

A. a 5 = b3
B. a 2 = b3
C. 3a = 5b
D. a 3 = b5
Câu 13. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có thể tích V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh A′B′; BC ; CC ′ . Mặt phẳng ( MNP ) chia khối lăng trụ đã cho thành 2 phần, phần chứa điểm B có thể

tích là V1 . Tỉ số

V1
bằng
V

25
37
61
49
.
B.
.
C.
.
D.
.
144
144
144
144
Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ B đến mặt
phẳng ( ACC ′A′ ) bằng
A.

A. 2a .
Câu 15. Nếu




B. 3a .
C. 2a .
2
f ( x ) dx = 2 x + 3 x + C thì hàm số f ( x ) bằng

1 4
x + x3 + Cx .
2
1
C. f =
( x ) x 4 + x3 .
2
A. f ( x )=

Câu 16. Cho

5


2

D. 2 2a .

3

B. f ( x ) = 6 x 2 + 6 x + C .
D. f (=
x ) 6 x2 + 6 x .
2


f ( x )dx = 10 . Khi đó ∫  2 − 4 f ( x ) dx bằng
5

A. 42 .
B. 34 .
C. 32 .
Câu 17. Cho một cấp số cộng có=
u2 4,=
u4 2 . Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

D. 46 .

A. u1 = 5 .
B. u1 = −1 .
C. u1 = 6 .
D. u1 = 1 .
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây ?

A. y =x 4 − 2 x 2 + 3.
Trang 2/6 - Mã đề 096

B. y =x 4 − 2 x 2 − 3.

− x 4 + 2 x 2 − 3.
C. y =

D. y =x 4 + 3 x 2 − 3.


Câu 19. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10a . Thể tích của khối trụ đã

cho bằng.
A. π a 3 .
B. 3π a 3 .
C. 4π a 3 .
D. 5π a 3 .
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
B. ∫ cos =
A. ∫=
a x dx a x ln a + C ( 0 < a ≠ 1) .
xdx sin x + C .
xα +1
D. ∫ f ′ ( x=
+ C , ∀α ≠ −1 .
) dx f ( x ) + C .
α +1
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [1;3] và có bảng biến thiên như sau

C.

α
dx
∫ x=

m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x + 1) =2
có nghiệm trên khoảng (1; 2) ?
x − 4x + 5
B. 10 .
C. 5 .
D. 4 .

A. 0 .
Câu 22. Cho hình nón ( N ) có chiều cao bằng 2a . Cắt ( N ) bởi một mặt phẳng qua đỉnh và cách tâm của đáy
một khoảng bằng a ta được thiết diện bằng

4a 2 11
. Thể tích khối nón đã cho bằng
3

10π a 3
4π a 3 5
4π a 3 5
.
B.
.
C. 10π a 3 .
D.
.
3
3
9
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm

A.

số đã cho trên đoạn [ −1;1] bằng bao nhiêu ?

A. 3.
B. 0.
C. 1.
Câu 24. Số cách xếp 5 người ngồi vào 6 chiếc ghế xếp hàng ngang là

A. A65 .
B. 6! .
C. C65 .

D. −2.
D. 5!.

Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x − 1) ( x 2 + mx + 9 ) với mọi x ∈  . Có bao nhiêu số
2

nguyên dương m để hàm số g (=
x ) f ( 3 − x ) đồng biến trên khoảng ( 3; +∞ ) ?
A. 6 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 8 .
2
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) =
x + sin x + 1 , biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) và F ( 0 ) = 1 . Khi
đó F ( x ) bằng
A. F ( x ) = x 3 − cos x + x + 2 .

B. F ( x ) =

x3
− cos x + x + 2 .
3

Trang 3/6 - Mã đề 096



x3
C. F ( x ) = + cos x + x .
3

x3
D. F ( x ) = − cos x + 2 .
3

Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

2x −1
là đường thẳng:
−x + 2

1
B. x = .
C. y = −2.
D. x = −2.
2
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng cạnh bằng 2 , chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 4 .
B. 12 .
C. 6 .
D. 18 .
1
Câu 29. Trên khoảng ( −∞ ; − 2 ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x) =

x+2

1
1
−1
+C .
A.
B. ln x + 2 + C .
C.
D. ln x + 2 + C .
+C .
2
2
x+2
( x + 2)
A. x = 2.

Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguỵên của tham số m để hàm số f ( x ) =
A. 5 .
B. 4 .
C. 7 .
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ( 2; +∞ ) .
B. ( −∞; −2 ) .
C. ( −2; +∞ ) .

1 3
x + mx 2 + 9 x − 3 đồng biến trên  ?
3
D. 6 .


D.

( −2;1) .

Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m ( e x − 1) .ln(mx + 1) + 2e x = e 2 x + 1 có 2 nghiệm
phân biệt khơng lớn hơn 5.
A. 29.
B. 27.
C. 28.
D. 26.
3
(
)
Câu 33. Ông Nam cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V = 8 m dạng hình hộp chữ nhật với chiều
4
lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và xi măng. Biết rằng
dài gấp
3
2
chi phí trung bình là 980.000 đ/ m 2 và ở nắp để hở một khoảng hình vng có diện tích bằng
diện tích nắp
9
bể. Tính chi phí thấp nhất mà ơng Nam phải chi trả (làm trịn đến hàng nghìn).
A. 22.770.000 đ
B. 22.000.000 đ
C. 20.965.000 đ
D. 23.235.000 đ
Câu 34.=
Xét I


1

2
∫ 2x ( x + 2)

2022

u x 2 + 2 thì I bằng
dx , nếu đặt =

0

3

1

3

3

1
A. 2 ∫ u du .
B. ∫ u du .
C. ∫ u du .
D. ∫ u 2022 du .
22
2
2
0

Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a , SA vng góc với đáy và
SA = a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng
2022

2022

2022

A. 900 .
B. 450 .
C. 600 .
D. 300 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vng góc của đỉnh S trên mặt đáy
a 3
là trung điểm H của cạnh AB . Biết SH =
và mặt phẳng ( SAC ) vng góc với mặt phẳng ( SBC ) . Thể
2
tích của khối chóp S . ABC bằng
3a 3
a3
a3
a3
.
B.
.
C.
.
D.
A.
.

.
.
..
8
4
16
2
Câu 37. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Trang 4/6 - Mã đề 096


A. Cnk =

k !( n − k ) !
.
n!

B. Ank =

n!
.
k !( n − k ) !

C. Cnk =

n!
.
k!

D. Ank =


n!
( n − k )!

Câu 38. Cho hai số dương a, b, a ≠ 1 , thỏa mãn log a2 b + log a b 2 =
2 . Tính log a b .
A.

8
.
5

B.

4
.
5

C. 2 .

D. 4 .

−3x 2

1
< 55 x + 2 là
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  
5
 
A. 4 .

B. 2 .
C. 1 .
log 3 5 a=
;log 5 7 b , khi đó log 45 175 bằng.
Câu 40. Cho=

a (a + b)
2 (2 + b)
a+b
.
B.
.
C.
.
2+a
2+a
2+a
Câu 41. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là
a3 2
a3 2
a3 3
.
B.
.
C.
.
A.
12
4
12

Câu 42. Đồ thị hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu?
y x3 − 4 x .
A. y =x 4 − 2 x 2 − 3 .
B. =

A.

D. 3 .
D.

a (2 + b)
.
2+a

D.

a3 3
.
4

− x4 + 2 x2 − 3 .
D. y =

C. =
y x2 − 2 x .

Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x = 4.

B. x = −3.
C. x = −2.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m trên ( −2021; 2021) thỏa mãn

(

m 2 − 2m + 4 + 1 − m

)(

D. x = 3.

)

4m + 3 − 2m ≥ 3 .

A. 2020.
B. 2021.
C. 1.
D. 0.
x
x
Câu 45. Cho a , b , c là ba số thực dương khác 1 . Đồ thị hàm số y = a , y = b , y = c x được cho ở hình vẽ
dưới đây. Mệnh nào nào sau đây đúng?

A. a < b < c .

B. c < a < b .

C. b < c < a .


D. a < c < b .

Trang 5/6 - Mã đề 096


Câu 46. Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a2 +b2 + 20 ( 6a − 8b − 4 ) =
1 và c, d là các số thực dương
thay

đổi

thỏa

( a − c + 1) + ( b − d )
2

c
−7
c 2 + c + log 2 =
d

mãn
2

2 ( 2d 2 + d − 3 ) .

Giá

trị


nhỏ

nhất

của

biểu

thức



12 5 − 5
8 5 −5
.
C. 29 − 1 .
D.
.
5
5
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = 1 − cos x , ∀x ∈  . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. 4 2 − 1 .
A.
C.

B.

x − cosx + C .

∫ f ( x ) dx =
x sinx + C .
∫ f ( x ) dx =−

B.
D.

x + cosx + C .
∫ f ( x ) dx =
x sinx + C .
∫ f ( x ) dx =+

Câu 48. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T ) . Diện tích tồn
phần Stp của hình trụ được xác định theo cơng thức.
A. =
Stp π Rl + π R 2 .

B.=
Stp 2π Rl + 2π R 2 .

C. =
Stp π Rl + 2π R 2 .

D. =
Stp π Rh + π R 2 .

Câu 49. Hàm số f ( x ) = 2 x + 4 có đạo hàm là

4.2 x + 4
.

B. f ′ ( x ) = 4.2 x + 4.ln 2 .
ln 2
2x+4
C. f ′ ( x ) =
.
D. f ′ ( x ) = 2 x + 4.ln 2 .
ln 2
Câu 50. Cho hàm số f ( x) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + a có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên.

A. f ′ ( x ) =

Hàm số y =
g ( x) =
f (1 − 2 x ) f ( 2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

( 0; 2 ) .

Trang 6/6 - Mã đề 096

B.

1 3
C.  ;  .
2 2
------------- HẾT -------------

( 3; +∞ ) .

D.


( −∞;0 ) .


TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
TỔ TOÁN - TIN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023

Mã đề [096]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D B A B C D D B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B A A B C A C A C C

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
-----------------------11
B
36
A

12
D
37
D

13
D
38

B

14
B
39
B

15
D
40
D

16
B
41
A

17
A
42
D

18
B
43
C

19
B
44

B

20
A
45
D

21
D
46
C

22
B
47
C

23
A
48
B

24
A
49
D

25
A
50

B

Mã đề [148]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D B B A B A B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D C A B B B B A B C

11
D
36
C

12
C
37
B

13
C
38
D

14
B
39
B

15
B

40
B

16
D
41
C

17
D
42
C

18
D
43
D

19
C
44
D

20
B
45
C

21
C

46
A

22
B
47
A

23
A
48
B

24
D
49
C

25
B
50
D

Mã đề [182]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C B B B B C C A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C B D B B B A B D C

11

A
36
B

12
B
37
C

13
D
38
C

14
A
39
A

15
C
40
D

16
B
41
A

17

B
42
C

18
A
43
D

19
D
44
C

20
C
45
B

21
C
46
B

22
A
47
B

23

B
48
B

24
B
49
C

25
A
50
C

Mã đề [216]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B D D B B A C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C A B B D C A A A A

11
C
36
A

12
D
37
A


13
D
38
B

14
D
39
B

15
D
40
B

16
A
41
A

17
C
42
A

18
D
43
A


19
B
44
A

20
A
45
C

21
C
46
A

22
D
47
C

23
C
48
D

24
C
49
D


25
D
50
A

Mã đề [257]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C A A C D D D D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B A D B A C B D D A

11
D
36
A

12
A
37
A

13
B
38
B

14
C
39
D


15
D
40
B

16
B
41
D

17
D
42
B

18
B
43
B

19
B
44
C

20
A
45
C


21
C
46
B

22
A
47
B

23
A
48
C

24
C
49
B

25
C
50
D

Mã đề [345]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D A C D B B B A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35

C C B D B C D A B B

11
C
36
C

12
D
37
A

13
B
38
D

14
B
39
C

15
A
40
D

16
C
41

B

17
B
42
D

18
B
43
D

19
D
44
C

20
D
45
B

21
A
46
C

22
C
47

A

23
B
48
D

24
B
49
D

25
C
50
B

Mã đề [437]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A D A C D A D A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A B B D D D D A C A

11
A
36
C

12
D

37
C

13
B
38
C

14
A
39
A

15
B
40
A

16
B
41
D

17
D
42
A

18
A

43
D

19
D
44
C

20
B
45
D

21
D
46
C

22
A
47
A

23
C
48
B

24
B

49
B

25
C
50
B

Mã đề [543]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A B D C D B A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A D D C D B B B D B

11
B
36
D

12
C
37
B

13
D
38
C

14

A
39
A

15
A
40
D

16
D
41
D

17
B
42
C

18
C
43
B

19
D
44
C

20

C
45
B

21
A
46
C

22
C
47
D

23
C
48
B

24
D
49
C

25
C
50
C

Mã đề [657]



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B B B B B D D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B C B B A C D C B D

11
A
36
C

12
C
37
A

13
B
38
B

14
B
39
C

15
C
40

C

16
A
41
A

17
A
42
A

18
C
43
B

19
A
44
C

20
B
45
D

21
A
46

C

22
C
47
C

23
D
48
D

24
D
49
A

25
A
50
B

Mã đề [789]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C B A C A D A B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A B B D A C A C D B

11
B

36
C

12
A
37
D

13
A
38
D

14
C
39
C

15
D
40
D

16
B
41
B

17
A

42
D

18
A
43
D

19
A
44
C

20
B
45
B

21
B
46
A

22
C
47
A

23
A

48
B

24
B
49
C

25
B
50
C

Mã đề [854]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B B A A C A C C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D D B D C C B C A A

11
B
36
A

12
D
37
B

13

C
38
A

14
B
39
C

15
A
40
A

16
A
41
A

17
D
42
D

18
A
43
B

19

B
44
B

20
D
45
D

21
C
46
C

22
C
47
A

23
C
48
D

24
A
49
C

25

C
50
A

Mã đề [914]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D B A A D B B D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C D C B B D D B A C

11
C
36
B

12
B
37
C

13
C
38
A

14
D
39
C


15
D
40
B

16
C
41
B

17
A
42
A

18
A
43
A

19
A
44
D

20
D
45
D


21
B
46
C

22
A
47
A

23
C
48
A

24
D
49
D

25
B
50
C

Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MƠN TỐN
/>

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
BÀI THI MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(50 câu trắc nghiệm)

Họ tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...............................................
___________________________________________________________________________________
Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập ?
B. y = log ( x 2 − 1)

A. y = x3 − 3x .

C. y = ( 0,9 ) .
x

Câu 2: Hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( −1;1) .
B. ( −;0 ) và ( 2;+ ) . C. ( 0; 2 ) .

D. y = x3 + 3x .
D. ( −2;0 ) .

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại
A. x = 1 .

C. x = 0 .


B. y = 1

D. x = 1 .

Câu 4: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm
Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
3
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x − 3x + 2 trên đoạn  −2;0 bằng
A. 4 .
B. 0 .
C. 6 .
D. 1 .
2x −1
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

x +1
A. x = 1 .
B. x = −1 .
C. y = −1 .
D. x = 2 .
Câu 7: Cho hàm số y

f x xác định và liên tục trên

\


1 , có bảng biến thiên như sau:

1

x

y'
2

y

2

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
2.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y
1 và tiệm cận ngang x
B. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận.
1 và tiệm cận ngang y
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x
2.
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

x


A. y = x 4 + x 2 + 1 .


B. y = x3 − 3x 2 + 2 .

C. y =

x +1
.
x −1

D. y = − x3 + 3x 2 + 2 .

Câu 9: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ

Số lớn nhất trong các số a, b, c, d là
A. a .
B. c .
C. d .
D. b .
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới:

Số nghiệm của phương trình f ( x ) −1 = 0 là
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
x −1
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y =
tại điểm có hồnh độ bằng 2 là:
2x − 3

y = −5 x + 11
y = −x + 2
y = −5 x + 7
A. y = − x + 3
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) = x2 − 4x + 3 , có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phương trình: f 2 ( x ) − ( m − 6 ) f ( x ) − m + 5 = 0 có 6 nghiệm
thực phân biệt.
B. 4 .
C. 1 .
D. 3.
1 3
Câu 13.
Cho hàm số f ( x ) = x + ax 2 + bx + c (a, b, c  ) thỏa mãn
6
f ( 0) = f (1) = f ( 2) . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để
A. 2 .

(

)

hàm số g ( x ) = f f ( x 2 + 2 ) nghịch biến trên khoảng ( 0;1) là
B. 1 − 3.

A. 1.

Câu 14: Cho b là một số thực dương, biểu thức b

2
9

1
3

B. b .
A. b .
x +3
Câu 15: Cho hàm số y = e . Tính y '(−3)
B. 1 .

A. 3 .
Câu 16: Biểu thức A = 4
A. 12

log 2 3

B. 3

C. 3.
1
3 3

b 2 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
1
3

7
6


C. b .

D. b .

C. e3 .

D.

có giá trị là :
C. 16

D. 1 + 3.

D. 9

1
.
e3


Câu 17: Tập xác định của hàm số y
A. (
C. (2;

;2)

(2;

log(x


2) là:

B. 2;

).

.

D.

).

2021x
. Tính tổng S = f  (1) + f  ( 2) + ... + f  ( 2021) .
x +1
2023
2021
B. S = 2021!.
C. S =
.
D. S =
.
2022
2022

Câu 18: Cho hàm số f ( x ) = ln
A. S = ln 2022 .

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình e x

A. 

2

+1

= e3− x là

B. 1

C. −2;1

D. −1; 2

2

Câu 20: Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình 2 x + 2 x  8 là
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .

D. 5 .

Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f ( x ) = log2 m có hai nghiệm phân biệt.

A. m  0 .
B. 0  m  1 , m = 16 .
C. m  1 , m = 16
2

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình ln x + ln x = 0 là
1 
A. 1;e .
B.  ;1 .
C. 1 .
e 

D. m = 4 .
D. 1; e 2  .

Câu 23: Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng
của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kĩ sư
đó nhận được sau 6 năm làm việc.
A. 635.520.000 .
B. 696.960.000 .
C. 633.600.000 .
D. 766.656.000 .
2m
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x log3 ( x + 1) = log9 9 ( x + 1)  có


hai nghiệm thực phân biệt.
A. m ( −1;0) .
B. m ( −2;0 ) .
C. m ( −1; + ) .
D. m  −1;0) .
Câu 25: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = −1 và u2 = 2 . Cơng sai của cấp số cộng đã cho là:
A. 1 .

B. 2 .


C. −2 .

D. 3 .

Câu 26: Lớp 11A1 có 25 đồn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để
tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đồn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ
7
27
3
9
A.
B.
C.
D.
920
92
115
92
Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n + 1
A. un =
B. un = n3 − 1
C. un = n 2
n −1

D. un = 2n

Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số y = 3x 2 là:
A. x 3+ C .


B. x3 + C .

C. 3x 2 + C .

D. 6x + C .


Câu 29: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
A. 8 .



2

2

0

0

 ( f ( x ) + 2x ) dx = 10 . Tính  f ( x)dx .

B. 14 .

C. 6 .

D. 4 .

2


Câu 30: Tính tích phân I =  (2 x − 1)dx
0

A. I = 6 .
B. I = 4 .
C. I = 2 .
D. I = 1 .
3
Câu 31: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x − 2x + 5 thỏa mãn F (1) = 3 .

x4
5
A. F ( x ) = − x 2 + 5 x − .
4
4
1
5
C. F ( x ) = 4 x 4 − x 2 + x − .
5
4
2

Câu 32: Biết


0

5


f ( x)dx = 3,  f ( x)dx = 4 , khi đó
0

A. −1 .

x4
− x2 + 5x − 3 .
4
1
D. F ( x ) = 4 x 4 − x 2 + x + 3 .
5
B. F ( x ) =

5

 f ( x)dx

bằng

2

D. 1 .

C. 7 .

B. 5 .

Câu 33: Xét I =  x 7 ( 4 x 4 − 3) dx bằng cách đặt t = 4 x 4 − 3 , khẳng định nào sau đây đúng?
5


1
t 2 + 3t ) dt .
(

4
1
C. I =  t 5 dt .
4

1
t 6 + 3t 5 ) dt .
(

64
1
t 2 + 3t ) dt .
D. I =
(

64

A. I =

B. I =

Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn

x 0;1 và f (1) = 2 . Tính

( f  ( x ))


2

+ 4 f ( x ) = 8x 2 + 4 ,

1

 f ( x ) dx .
0

A.

1
.
3

B. 2 .

C.

Câu 35: Số đỉnh của một bát diện đều là
A. 12 .
B. 10 .

4
.
3

D.


C. 8 .

21
.
4

D. 6 .

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 3a .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. 3a 3 .

B. a 3 .

C.

a3 3
.
3

D.

a3
.
4

Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy tam giác ABC vuông; AB
A ' A = a 2 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .

BC


a , cạnh bên

3 2a 3
2a 3
3a 3
2 2a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
3
3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao không đổi thì thể tích S.ABCD tăng lên bao nhiêu lần?
A. 6 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD . Gọi S là
giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
S .BCDM và S.ABCD .

A.


A.

2
.
3

B.

1
.
2

C.

1
.
4

D.

3
.
4


Câu 40: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a , SC ⊥ ( ABC ) và

SC = a . Mặt phẳng qua C , vng góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể tích khối chóp
S.CEF .
A. VSCEF =


2a 3
.
36

B. VSCEF =

a3
.
18

C. VSCEF =

a3
.
36

D. VSCEF =

2a 3
.
12

Câu 41: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón đó là:
1
3
A.  a 2 .
B. 2 a 2 .
C.  a 2 .

D.  a 2
2
4
Câu 42: Thể tích của khối trụ có bán kính bằng R = 3 và đường sinh l = 6 bằng
A. 108 .
B. 36 .
C. 18 .
D. 54 .
Câu 43: Diện tích của mặt cầu bán kính 2a bằng
A. 4 a 2 .

B.

4 a 2
.
3

D. 8 a 2 .

C. 16 a 2 .

Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, BC = 3a . Góc
giữa đường chéo AB ' của mặt bên B ' A ' AB với mặt đáy bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ.
3 10a
10a
10a
5 10a
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
4
4
5
4
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (1;2;1) , N ( 2;3;0). Đẳng thức nào sau đây là
đúng?
A. MN = i + k − j.
B. MN = j + k − i.
C. MN = −i − j + k.
D. MN = i + j − k.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 3 = 0 có tọa độ là
A. (1; −2;1) .

B. (1;1; −3) .

C. (1; −2; −3) .

D. ( −2;1; −3) .

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; −2; 2) và N (1; 2;0) . Toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng MN là
A. (2; 2;1) .
B. (2; 0; 2) .
C. (1;0;1) .

D. (1;1;1) .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 1) = 25 . Tọa độ tâm I và
2

2

2

bán kính R của ( S ) là:
A. I ( 2; −1;1) , R = 25 .

B. I ( 2; −1;1) , R = 5 .

C. I ( −2;1; −1) , R = 25 .

D. I ( −2;1; −1) , R = 5 .

Câu 49: Trong không gian Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vng góc của A ( 2; −3;1) lên các
mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là
x y z
+ + = 1.
2 3 1
x y z
C. − + = 0 .
2 3 1

B. 3x − 2 y + 6 z = 6 .

A.


D. 3x − 2 y + 6 z − 12 = 0 .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; −2;6) , B ( 0;1;0) và mặt cầu

( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3)

= 25 . Mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua A, B và cắt ( S ) theo
giao tuyến là đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c
A. T = 3
B. T = 4
C. T = 5
D. T = 2
----------- HẾT ---------2

2

2


1
D

2
C

3
C

4
B


5
A

6
B

7
D

8
B

9
D

ĐÁP ÁN
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D A B B D C D C B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B A C D B A B C C A D B C D B A C B C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D C B D A C D D A
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ

Số lớn nhất trong các số a, b, c, d là
A. a .
HDG

Ta có :

B. c .

C. d .

D. b .

c, d  0
a  0; xCD + xCT = −

2b
3a
= −1  b =
a
3a
2

Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) = x2 − 4x + 3 có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phương trình: f 2 ( x ) − ( m − 6 ) f ( x ) − m + 5 = 0 có 6 nghiệm
thực phân biệt.
A. 2 .

B. 4 .

C. 1 .

HDG
+) Ta có đồ thị hàm số: y = f ( x ) = x2 − 4x + 3 như hình vẽ:


+) Đồ thị hàm số y = f ( x ) = x − 4 x + 3 như sau:
2

D. 3.


+) Ta có:
f 2 ( x ) − ( m − 6 ) f ( x ) − m + 5 = 0. (1) .

 x = −2
 f ( x ) = −1

.

 x = 2
 f ( x ) = m − 5 (2)

 f ( x ) = m − 5 (2)
Phương trình (1) có 6 nghiệm thực phân biệt thì phương trình (2) có 4
nghiệm thực phân biệt x  2 .
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: −1  m − 5  3  4  m  8 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m .
1
Câu 13.
Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c (a, b, c  ) thỏa mãn
6
f ( 0) = f (1) = f ( 2) . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để

(


)

hàm số g ( x ) = f f ( x 2 + 2 ) nghịch biến trên khoảng ( 0;1) là
A. 1.
HDG

B. 1 − 3.

C. 3.

D. 1 + 3.


 f ( 0) = c

1

Ta có :  f (1) = a + b + c +
.
6

4

 f ( 2 ) = 4a + 2b + c + 3

−1
1


a + b = 6

a = − 2
Theo giả thiết f (0) = f (1) = f (2)  
.

1

4
4a + 2b =
b =


3
3
1
1
1
Suy ra : f ( x ) = x3 − x 2 + x + c .
6
2
3
Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( 0;1) khi

g ' ( x ) = 2 xf ' ( x 2 + 2 ) f '  f ( x 2 + 2 )  0 , x  ( 0;1) .
1
1
3
3
 x  1+
Ta có: f ' ( x ) = x 2 − x +  f ' ( x )  0  1 −
.

2
3
3
3


2 x  0
Ta thấy x  ( 0;1) thì 
.
2
 f ' ( x + 2 )  0
Suy ra x  ( 0;1) , g ' ( x )  0  f '  f ( x 2 + 2 )   0
Xét 0  x  1  2  x 2 + 2  3 , vì f ' ( x )  0 , x  ( 2;3) nên f ( x ) đồng
biến trên ( 2;3) .

Do đó : f ( 2 )  f ( x 2 + 2 )  f ( 3) .
3
 f ( 2 )  f ( 3)  1 +
3

3
 f ( 2)  1 −
3

3
 1−
c

3
 f 3  1+ 3

 ( )
3
Vậy min c + max c = 1.

Suy ra 1 −

3
.
3
3
.
3

2021x
. Tính tổng S = f  (1) + f  ( 2) + ... + f  ( 2021) .
x +1
2023
2021
B. S = 2021!.
C. S =
.
D. S =
.
2022
2022

Câu 18: Cho hàm số f ( x ) = ln
A. S = ln 2022 .
HDG


1
x( x + 1)
1
2021
=
S= 1 −
2022 2022
f '( x) =

Câu 23: Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng
của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kĩ sư
đó nhận được sau 6 năm làm việc.
A. 635.520.000 .
B. 696.960.000 .
C. 633.600.000 .
D. 766.656.000 .
HDG
+) Lương khởi điểm của anh kĩ sư B là A = 8.000.000 đồng/tháng.
11
+) 2 năm sau, lương của anh B là A1 = A + A.10% = A. (1 + 10% ) = A.
đồng/tháng.
10
2

 11 
+) 2 năm tiếp theo, lương của anh B là A2 = A1. (1 + 10% ) = A.   đồng/tháng.
 10 
+) Tổng số tiền T (đồng) kĩ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc là
 11  11 2 
T = 24. A + 24. A1 + 24. A2 = 24. A. 1 + +    = 635.520.000 .

 10  10  


2m
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x log3 ( x + 1) = log9 9 ( x + 1)  có


hai nghiệm thực phân biệt.
A. m ( −1;0) .
B. m ( −2;0 ) .
C. m ( −1; + ) .
D. m  −1;0) .
HDG
Điều kiện: x  −1.
Nhận thấy với x = 0 thì phương trình đã cho trở thành 0 = 1 (vơ lí), nên x = 0 khơng là nghiệm
của phương trình với mọi m .
Xét −1  x  0 ta có:


2m
x
m
x log3 ( x + 1) = log 9 9 ( x + 1)   log 3 ( x + 1) = log 3 3 ( x + 1) 




ln 3
x−m
 ( x + 1) = 3  x − m =

ln ( x + 1)

ln 3
ln ( x + 1)
ln 3
Đặt f ( x ) = x −
với −1  x  0
ln ( x + 1)
ln 3
 f '( x) = 1+
 0, x  ( −1; + ) \ 0.
( x + 1) ln 2 ( x + 1)
Ta lập được bảng biến thiên:
 m= x−

Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình m = x −

ln 3
có hai nghiệm thực phân biệt khi
ln ( x + 1)

m ( −1; + ) .
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn

x 0;1 và f (1) = 2 . Tính

( f  ( x ))

2


+ 4 f ( x ) = 8x 2 + 4 ,

1

 f ( x ) dx .
0

1
A. .
3
HDG

B. 2 .

C.

4
.
3

D.

21
.
4

Gt: Dự đoán f ( x ) là hàm đa thức bậc 2.
Giả sử f ( x ) = ax2 + bx + c ( a  0)  f  ( x ) = 2ax + b .
Ta có: ( f  ( x ) ) + 4 f ( x ) = 8x2 + 4 , x 0;1
2


 ( 2ax + b ) + 4 ( ax2 + bx + c ) = 8x2 + 4 , x 0;1
2

 ( 4a 2 + 4a ) x 2 + ( 4ab + 4b ) x + b 2 + 4c = 8 x 2 + 4 , x 0;1

  a =1
  a =1
 a = 1
 
 a = −2
 


2
 4a + 4a = 8
 a = −2

  a = −2

 b=0



  4ab + 4b = 0   
 b=0  b=0 .
 b 2 + 4c = 4
b 2 + 4 c = 4
 c =1
  a = −1




b 2 + 4 c = 4





a = 1

Mà f (1) = a + b + c = 2 suy ra b = 0  f ( x ) = x2 + 1 . Do đó,
c =1


1


0

1

f ( x ) dx =  ( x 2 + 1) dx =
0

4
.
3



Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD . Gọi S là
giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
S .BCDM và S.ABCD .
A.

2
.
3

1
.
2

B.

C.

1
.
4

D.

3
.
4

S

S'


D
A

M
G

B

Gọi G

BM

AC . AM //BC  AGM

( SAC ) ( S BM )
( SAC )
Do đó:

C

SG

S G //SA

SA, SA//( S BM )
d ( S , ( ABCD )
d ( S , ( ABCD))

Ta có S ABM

S BCDM

SC
SC

1
d ( M , AB ). AB
2
S ABCD

Do vậy: VS . BCDM

1
S ABCD
4

CGB 
S C
SC

AG AM 1
=
=
GC BC 2
2
.
3

GC
AC


2
.
3
1 1
. d ( D, AB ). AB
2 2

1
S ABCD
4

3
S ABCD .
4

1
d ( S ', ( ABCD).S BCDM
3

1 2
3
. d ( S , ( ABCD)). S ABCD
3 3
4

1 1
. d ( S , ( ABCD)).S ABCD
2 3


1
VS . ABCD
2

VS ' BCDM
VSABCD

1
.
2

Câu 40: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a , SC ⊥ ( ABC ) và

SC = a . Mặt phẳng qua C , vng góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể tích khối chóp
S.CEF .
A. VSCEF =

2a 3
.
36

B. VSCEF =

a3
.
18

C. VSCEF =

a3

.
36

D. VSCEF =

2a 3
.
12

HDG
Từ C hạ CF ⊥ SB, ( F  SB ) , CE ⊥ SA, ( E  SA)
S

Ta

AB

AC

 AB ⊥ ( SAC )  AB ⊥ CE  CE ⊥ ( SAB )  CE ⊥ SB

 AB ⊥ SC

F

a

Vậy mặt phẳng qua C và vng góc SB là mặt ( CEF ) .
E
B


C

a

a
A


Ta có

VSCEF SE SF
=
.
VSCAB SA SB

Tam giác vng SAC vng tại C ta có: SA = SC 2 + AC 2 = a 2


SE SC 2
a2
SE 1
=
=

=
2
2
SA SA
SA 2

2a

Tam giác vng SBC vng tại C ta có: SB = SC 2 + BC 2 = a 3

SF SC 2
a2
SF 1

=
= 2 
=
2
SB SB
SC 3
3a
Do đó

VSCEF 1 1 1
1
1 1
1
= . =  VSCEF = VSABC = . SA.S ABC = a3 .
VSCAB 2 3 6
6
6 3
36

Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 3a . Góc
giữa đường chéo AB ' của mặt bên B ' A ' AB với mặt đáy bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ.

A.

10a
.
4

B.

3 10a
.
4

C.

10a
.
5

D.

5 10a
.
4

Gọi O1 , O2 lần lượt là tâm đường trịn ngoại tiếp hai đáy.
+ Vì tam giác ABC vng tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy là trung điểm O1
của cạnh huyền AB , tương tự ta có O2  Trung điểm I của O1O2 là tâm mặt cầu ngoại tiếp
lăng trụ, bán kính mặt cầu là IB
+Góc của đường AB ' và ( ABC ) :



 AB ' ( ABC ) = A
 AB ';( ABC ) = AB '; AB = B ' AB = 600


 B ' B ⊥ ( ABC ) = B

(

) (

)

BC 2
9a 2 3 2 a
=
=
2
2
2
BB '
3 2a 3 6
 BB ' = 3.
=
a
+ ABB ' :tan 600 =
AB
2
2
+ ABC : 2 AB 2 = BC 2  AB =


2

 BC   BB ' 
+ IBO1 : IB = IO + BO = 
 +

 2   2 
2
1

2
1

2

2

2
3 10a
 3a   3 6 
a  =
.
  + 
4
 2   4 


Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; −2;6) , B ( 0;1;0) và mặt cầu


( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3)

= 25 . Mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua A, B và cắt ( S ) theo
giao tuyến là đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c
A. T = 3
B. T = 4
C. T = 5
D. T = 2
HDG
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1; 2; 3 ) và bán kính R = 5
2

2

2

 A  ( P ) 3a − 2b + 6c − 2 = 0
 a = 2 − 2c


Ta có 
b − 2 = 0
b = 2
B  ( P )

(

)

(


)

Bán kính của đường tròn giao tuyến là r = R2 − d I ; ( P )  = 25 − d I ; ( P ) 
2

(

2

)

Bán kính của đường trịn giao tuyến nhỏ nhất khi và chỉ khi d I ; ( P ) lớn nhất

(

)

Ta có d I , ( P ) =

Xét f ( c ) =

a + 2b + 3c − 2
a +b +c
2

(c + 4)

2


2

5c 2 − 8c + 8

2

=

2 − 2c + 4 + 3c − 2

( 2 − 2c )

2

+2 +c
2

=

2

(c + 4)

2

5c 2 − 8c + 8

−48c 2 − 144c + 192

 f (c) =


( 5c

2

− 8c + 8

)

(c + 4)

2

2

5c 2 − 8c + 8

c = 1
f (c) = 0  
c = −4
Bảng biến thiên
4

x
y'

y

0
1


1

0
5

5

0

1
5

(

)

Vậy d I ; ( P ) lớn nhất bằng

5 khi và chỉ khi c = 1  a = 0, b = 2  a + b + c = 3 .

----------- HẾT ----------



×