Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 20 trang )

ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP THPT 

MƠN

TỐN
2023 

Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN TỐN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 07 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 303

Câu 1. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y log 2 x .
B. y log 5 x .
C. y ln x .

D. y


lo g x .

2

3

Câu 2. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1728 .
B. 220 .

C. 36 .

D. 1320 .

Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, AC  2, AB  3 và
AA  1 (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng
A. 450 .

C. 300 .

B. 90 .

D. 600 .

Câu 4. Cho hình chóp đều S. ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
B. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
C. Hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng ABCD là tâm của đáy.

D. Các mặt bên là tam giác cân.
Câu 5. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh

Sxq của hình nón là:
A. S xq   rl .

C. S xq   rh .

B. S xq  2 rl .

1
D. S xq   r 2 h .
3

Câu 6. Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 4 cm2. Tính thể tích của khối lập phương đó.
A. 6 cm3.
B. 2 cm3.
C. 64 cm3.
D. 8 cm3.
Câu 7. Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
A. 15 .
B. 30 .
C. 2 .
D. 10 .
Câu 8. Tập xác định của hàm số y
A.

;0


1;

.

B.

x2

\ 0 .

x

3

là.
C.

\ 0;1 .

D. 0;1 .

Câu 9. Một cấp số cộng có u2  5 và u3  9 . Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A. u4  12 .

B. u4  4 .

C. u4  13 .
1/7 - Mã đề 303

D. u4  36 .



Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng cạnh AB

a , SA

ABCD và SA

a.

Thể tích khối chóp S.ABCD bằng.
A.

a3
.
6

C. a 3 .

2a 3 .

B.

D.

a3
.
3

D.


x 

Câu 11. Cho x, y  0 và  ,   . Tìm đẳng thức sai dưới đây.




A. x .x  x

 

B. x  y   x  y  .


.

C.

 xy 



 x y .

 

 x .

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   ?

B. 7.

A. 9 .

C. 8 .

D. Vô số.

Câu 13. Tập xác định của hàm số y  log3  x  4  là
A.

 4;   .

B.

  ; 4 .

C.

Câu 14. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x 

1
B. x   .
2

1
.
2


D.  5;   .

  ;   .

C. y 

x 1

2x 1

1
.
2

1
D. y   .
2

Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 8 .
B. 7 .
C. 6 .
Câu 16. Cho đồ thị hai hàm số y

a x và y

D. 9 .

logb x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
y

y=ax
4

2

-2

-1 O

1

2

x

-1
y=logbx

A. a

1, 0

b

1.

B. a

1, b


1.

C. 0

a

1, b

1.

D. 0

Câu 17. Hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  2022 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ;0  .
B.  2;1 .
C. 1;    .
D.

a

1, 0

b

1.

 ; 2  .

Câu 18. Cho cấp số nhân  un  với u1  1 và u2  2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là:


1
A. q   .
2

B. q 

1
.
2

C. q  2 .

D. q  2 .

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log5  x  1  2 là
A.

 9;   .

B.

 24;   .

C.

 31;   .

D.

 25;   .


1
Câu 20. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 trên đoạn
3
0; 4 . Tính tổng S  M  m .
2/7 - Mã đề 303


A. S 

7
.
3

C. S 

B. S  1 .

10
.
3

D. S  4 .

Câu 21. Cho hình trụ có chiều cao h  1 và bán kính r  2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 2 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 22. Tìm m để hàm số y  x3   m  1 x 2  mx  1 đạt cực tiểu tại x  1 .

A. m .
B. m  1 .
C. m  0 .

D. m  1 .

Câu 23. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
3
2
3
4
A.
.
B.
.
C. .
D. .
7
7
5
5
Câu 24. Biết rằng phương trình log3 (x 2
A. x 1

x2

32022 .

B. x 1


x2

2022 có 2 nghiệm x 1, x 2 . Tính tổng x1

2021x )
20223 .

C. x1

x2

2021 .

D. x1

x2

x2 .
2021 .

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
y
2

1

2

x


O
2

Số nghiệm của phương trình f  x   2 bằng
B. 3 .

A. 2 .

C. 0 .

D. 1 .

Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật ABCD  ABCD có AB  a, BC  2a và AA  3a (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng

A. a .

B. 2a .

2a .

C.

Câu 27. Nghiệm của phương trình 32 x 1  32 x là:
1
A. x  .
B. x  0 .
3


D. 3a .
D. x  1 .

C. x  1 .

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
x
y'

–∞

-1


0

+∞

0
+

+∞

0
2



y
–∞


1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3/7 - Mã đề 303


A.

 1;0  .

B.

 ;  1 .

C.

 0;    .

D.

 2; 1 .

Câu 29. Chọn khẳng định sai.
A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
B. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Hai mặt bất kì của khối đa diện ln có ít nhất một điểm chung.
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a .Tình thể tích V của
hình chóp đã cho.
A. V


4 7a 3
.
3

B. V

4a 3
.
3

4 7a 3
.
9

C. V

D. V

4 7a 3 .

Câu 31. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. a 3 .
B. 3a 3 .
C. 2a 3 .
D. 6a 3 .
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ
y
4
3

2
1

x

O
-3

-2

1

-1

2

3

-1
-2
-3

Giá trị lớn nhất của hàm số trên  2; 2 bằng
A. 0 .

C. 3 .

B. 2 .

D. 1 .


Câu 33. Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng
A. 2loga .
B. 8loga .
C. 4loga .
Câu 34. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c ,  a, b, c 



D. 2loga .

có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .

C. a  0 , b  0 , c  0 .

Câu 35. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
2

x
1

O

1
2


4/7 - Mã đề 303

D. a  0 , b  0 , c  0 .


A. y 

2  2x
.
x 1

B. y  x4  2 x2  2 .

C. y 

2 x  1
.
x2

D. y  2 x3  x  1 .

Câu 36. Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6% trên 1
tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ơng đến tất tốn cả gổc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số
tiền cịn lại ơng gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi
trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ơng A tất tốn và rút ra tồn bộ
số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm trịn đến nghìn đồng).
A. 165269 (nghìn đồng).
B. 168269 (nghìn đồng).
C. 169234 (nghìn đồng).
D. 165288 (nghìn đồng).

Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 2 .

B. 4 .

C. 1 .

D. 3 .

Câu 38. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là  3; 1 .

B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1 .

C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  1;1 .

D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là  1;3 .

Câu 39. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 6.
B. 10.

C. 8.

D. 12.


Câu 40. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có f   x   x 2  x  2 1  x  . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng
A.  1;1 .
B.  ;1 .
C.  0; 2  .
D.  2;3 .
Câu 41. Cho đường cong  Cm  : y  x3  3  m  1 x 2  3  m  1 x  3 . Gọi S là tập các giá trị của tham số m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho O, A, B thẳng hàng. Tổng các phần tử của S bằng
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 42. Cho tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ, phần mái phía
trên dạng hình nón và đáy là nửa hình cầu. Khơng gian bên trong toàn bộ tháp được minh họa theo hình vẽ
với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và đường kính đáy của hình nón đều bằng 3m, chiều cao hình trụ là
2m, chiều cao của hình nón là 1m.

5/7 - Mã đề 303


Thể tích của tốn bộ khơng gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. V  7  m3  .

B. V  8  m3  .

C. V 

15 3
 m .
2


D. V 

33 3
 m .
4

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên R có đồ thị đạo hàm f   x  được cho như hình vẽ.
Hàm số y  f  x 2  1 đồng biến trong khoảng nào sau đây?

A. 1;   .

B.

 ; 1 .

C.

 0;1 .

D. 1; 2  .

Câu 44. Một cốc thủy tinh hình nón có chiều cao 20cm . Người ta đổ vào cốc thủy tinh một lượng nước, sao
3
cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng
chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta bịt kín miệng cốc,
4
rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước lúc này là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ 2)?


A. 3,34 cm .

B. 2, 21cm .

C. 5, 09 cm .

D. 4, 27 cm .

a
x2
a
. Biết với m  ( a, b  ,
tối giản) thì đồ thị hàm số có đúng
x  2mx  m  2
b
b
2 đường tiệm cận. Tính a  b .
A. a  b  6 .
B. a  b  7 .
C. a  b  5 .
D. a  b  8 .
Câu 45. Cho hàm số y 

2

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

6/7 - Mã đề 303







Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x  3 x  2  m  1  0 có 8 nghiệm
3

phân biệt.
A. 6 .

C. 8 .

B. 7 .

D. 5 .

Câu 47. Xét tất cả các số thực x, y sao cho a4 xlog5a  2540 y với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của
biểu thức P  x2  y 2  x  3 y bằng
125
A. 60 .
B. 20 .
C.
.
D. 80 .
2
2

2

Câu 48. Cho f  x  là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số y  f   x  có đồ thị là đường cong như hình dưới

đây.

cos 2 x
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng  0; 2  ?
4
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .

Hỏi hàm số g  x   f  sin x  1 
A. 4 .

Câu 49. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , AB  2a . Góc giữa
đường thẳng BC và mặt phẳng  ACC A  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. a 3 .

B. 3a 3 .

C. 12 2a 3 .

D. 4 2a 3 .

x 2  2mx  1
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để giá
x2  x  2
trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4.
A. 20 .
B. 14 .
C. 10 .
D. 18 .

------ HẾT -----Câu 50. Cho hàm số y 

7/7 - Mã đề 303


TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC

ĐÁP ÁN
MƠN TỐN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
301

302

303

304

305

306

307

308

309


310

311

312

1

B

C

A

B

B

C

B

A

D

C

B


C

2

A

A

B

D

A

A

D

C

C

C

B

C

3


B

B

A

B

D

D

A

D

C

B

A

B

4

A

D


B

A

C

D

C

D

B

A

B

C

5

B

C

A

C


C

B

B

B

A

B

B

A

6

B

D

D

C

B

D


B

D

B

B

B

A

7

C

B

D

A

A

D

A

D


C

B

A

A

8

C

A

C

C

C

C

B

B

C

A


A

B

9

C

B

C

B

C

D

B

C

A

B

C

D


10

B

A

D

A

B

A

D

B

B

B

D

B

11

D


B

B

A

A

D

A

B

C

D

C

A

12

C

B

B


B

A

C

B

D

C

C

D

D

13

C

C

A

B

D


A

D

D

B

C

B

D

14

C

B

C

C

B

B

A


C

A

A

D

C

15

C

C

D

C

D

B

D

C

B


B

C

D

16

C

D

A

B

D

C

D

D

C

B

C


A

17

B

B

B

A

D

D

A

D

D

A

D

B

18


A

B

D

C

A

A

A

C

A

C

D

B

19

A

A


B

C

D

D

B

B

C

B

A

C

20

A

C

C

A


B

C

D

C

A

C

C

D

21

C

C

C

B

D

B


D

C

B

A

B

A

22

D

B

D

D

A

C

A

A


A

C

A

A

23

A

D

B

A

B

A

A

A

A

A


A

A

24

C

D

C

A

A

C

B

D

D

A

A

B


25

A

D

A

C

D

C

A

C

D

A

C

C

26

B


B

D

C

C

B

A

D

B

A

A

C

27

D

D

A


B

A

D

B

A

A

A

D

C
1


28

C

A

A

A


B

B

D

A

C

D

B

B

29

A

D

D

C

B

C


C

D

C

D

B

A

30

B

C

A

D

A

C

A

A


A

B

A

A

31

D

D

D

C

A

B

C

C

A

C


B

D

32

D

C

D

C

D

D

A

A

C

C

B

B


33

C

D

D

C

A

A

A

D

D

A

A

A

34

A


A

B

B

A

B

B

B

C

B

C

A

35

C

C

A


C

C

A

C

A

D

C

A

A

36

D

B

A

C

A


B

B

C

D

A

B

D

37

D

A

A

A

D

B

D


C

D

A

D

C

38

A

D

D

A

B

C

D

B

D


C

B

C

39

C

D

A

D

D

B

D

D

D

A

A


D

40

C

B

D

C

A

A

B

B

B

C

A

C

41


A

B

B

D

B

A

B

A

C

D

C

A

42

D

C


C

C

D

C

D

D

C

B

C

B

43

C

C

C

B


A

C

B

B

D

B

A

C

44

C

B

A

A

D

C


A

C

A

B

B

A

45

B

C

B

C

C

C

B

D


D

C

D

B

46

A

D

D

D

C

A

D

C

D

B


D

D

47

C

C

B

C

C

D

C

B

B

C

D

B


48

C

B

B

A

C

B

B

A

D

D

B

B

49

A


D

D

C

B

A

D

C

D

A

B

A

50

B

C

B


C

A

D

A

B

A

D

C

A

2


SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3
-------------------(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN 12

Thời gian làm bài: 90
(không kể thời gian phát đề)

Số báo danh:
.............
với u1  5 và công bội q  4 . Giá trị của u2 bằng:

Họ và tên: ............................................................................
Câu 1. Cho cấp số nhân  un 
A. 9.

5
4
.
C. .
4
5
Câu 2. Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn  n .
B. Pn  n  1 .
C. Pn  n! .

B.

Câu 3. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y 
A. Hàm số đồng biến trên  ;1 và 1;   .

Mã đề 101

D. 20.

D. Pn   n  1 ! .

2x  1
là đúng?
x 1

B. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .

C. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1;   .
D. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:
B. 2 .
D. 1 .
A. 0 .
C. 5 .
4
2
Câu 5. Cho hàm số y  ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .

Câu 6. Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x 3  3 x 2  4.

Mã đề 101

B. y  x 3  3x 2  4 .

C. y  x 3  3x 2  4.

D. y   x 3  3 x 2  4.
Trang 1/6


Câu 7. Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y   x3  x 2  2 .
B. y   x 4  3 x 2  2 .
C. y   x2  x  1 .
Câu 8. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?
x2
A. y   x3  x .
C. y   x3  x .
B. y 
.
x 1
y

f
x
Câu 9. Cho hàm số
  có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;   .
B.  0; 2  .
C.   ; 2  .

D. y  x4  2 x2  3 .
D. y   x 4  x2 .

D.  2; 0  .

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x)  3  0 là
A. 3.
B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 11. Tập xác định của hàm số y  x
B.  .
A.   0 .

C.  2;   .

D.  0;   .

Câu 12. Với mọi số thực a dương, log 3
A. log3a  3 .


B.

A. 121 .

B. 64 .

7

là:

a
bằng:
3

1
C. log3a  1 .
D. log3a  1 .
log 3 a .
3
Câu 13. Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x4  4 x 2  3 trên đoạn
  1;1 ?

C. 73 .
2 x  1
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
là:
x 1
A. x  1.
B. y  1.

C. y  2.

Mã đề 101

D. 22 .

D. x  2.

Trang 2/6


Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x



0

2

f  x

0



0




1



0

4





0



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  9 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 441 .
B. 42 .
C. 21 .
D. 63 .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy và SA  a 3. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
C. V  a 3 3.

a3 3
a3 3
.
D. V 
.
4
3
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh đều bằng 2a , đáy ABCD là hình vng.
Hình chiếu vng góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V
A. V 

a3 3
.
6

của khối hộp đã cho.
3
A. V  8a .

B. V 

8a3
C. V  4a 3 2 .
4a 3 2
.
D. V 
.
3
3
Câu 19. Với mọi a , b thỏa mãn log3a  3log3b  3 , khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a  3b  9 .

B. V 

B. a 

29
.
b3

C. a  27b3 .

1
.
2

C. V  3 .

D. a  3b  18 .

Câu 20. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA  BC  1 . Cạnh
A ' B tạo với mặt đáy  ABC  góc 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V 

3
.
2

B. V 


D. V 

Câu 21. Nghiệm của phương trình log 2  x  6   4 là:
A. x  5 .
B. x  10 .
C. x  2 .
Câu 22. Cho hàm số f  x   2  sinx . Khẳng định nào dưới đây đúng?

3
.
6

D. x  18 .

A.  f  x  dx  2 x  cosx  C .

B.  f  x  dx  2 x  cosx  C .

C.  f  x  dx  2cosx  C .

D.  f  x  dx  2 x  sinx  C .

Câu 23. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B , thể tích V . Chiều cao h của khối lăng trụ đã cho là:
C. h  BV .
1
B
V
A. h  BV .
B. h  .
D. h  .

3
V
B
Câu 24. Tính diện tích của mặt cầu có bán kính R  4 .
B. 64 .
C. 8 .
D. 32 .
246
A.
.
3
Câu 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A.   f ( x )  g( x) dx   f ( x)dx   g( x)dx .
B. F( x)  x 2 là một nguyên hàm của f ( x)  2 x.
C. Nếu F ( x) và G( x) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x) thì F ( x)  G( x)  C là hằng số.
D. F( x)  x là một nguyên hàm của f ( x )  2 x .
1

Câu 26. Cho biểu thức P  x 6  3 x với x  0 . Kết quả nào sau đây đúng?
1
2
A. P  x 2 .
B. P  x 8 .
C. P  x 9 .
Mã đề 101

D. P  x .
Trang 3/6



Câu 27. Hình bát diện đều thuộc loại hình đa diện đều nào sau đây?
D. 3; 4 .
A. 3;3 .
B. 4;3 .
C. 5;3 .
Câu 28. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và độ dài đường sinh bằng 8 . Tính diện tích xung quanh
S xq của hình trụ đã cho.
A. S xq  120

B. S xq  40 .

C. S xq  160 .

D. S xq  80 .

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 3  6 là
A.  log3 6;   .
B.  2;   .
C.   ;log 3 6  .

D.   ; 2  .

Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  6.2 x  2  0 bằng:
A. 1.
B. 0 .
C. 6 .

D. 2 .

x


5
2

Câu 31. Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x là:
A.  f  x  dx 

2

7 7
x C
2

B.  f  x  dx 

5 32
x C
2

C.  f  x  dx 

2 72
x C
7

D.  f  x  dx 

2 32
x C
5


.
.
.
.
Câu 32. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V  12  .
C. V  4 .
16  3
B. V  16 3 .
D. V 
.
3
x 4 x3
Câu 33. Cho  f  x  dx    2023  C . Khi đó  f  3 x  dx là:
4 3
A.
C.
D.
x4
2023
B.
 x3 
C .
4
4
27 x
2023
27 x
3x 4

4
3
 3x3 
C .
 x 3  2023  C .
 3 x 3  2023  C .
4
3
4
4
Câu 34. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 2023 x là:
A. y ' 

1
.
x

B. y ' 

ln 2023
.
x

C. y ' 

2023
.
x

D. y ' 


Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
cao của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số
A.

7
12

B.

7
.
24

C.

1
.
2

1
.
x ln 2023

a 21
. Gọi h là chiều
6

R
bằng:

h
D.

7
.
6

mx  4
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham
4x  m
số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 . Tìm số phần tử của S .

Câu 36. Cho hàm số y 

B. 1 .
C. 4 .
A. 6 .
D. 7 .
Câu 37. Cho hình hộp ABCD  ABC D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai
đường thẳng AC và B ' D ' bằng:

A. 60 .
Mã đề 101

B. 90 .

C. 30 .

D. 45 .
Trang 4/6



Câu 38. Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu đỏ, 5 quả màu xanh và 6 quả màu vàng, lấy ngẫu
nhiên đồng thời ba quả. Tính xác suất để không lấy được quả màu đỏ nào.
27
31
33
6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
91
91
91
91
Câu 39. Cho hàm số y  ax 4  bx 3  cx 2  dx  e ( với a.e  0 ) Đồ thị hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình
vẽ dưới đây:

Hỏi hàm số y  8 f ( x )  2 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC  ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  4
(tham khảo hình bên dưới).


Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC ' A  bằng
A. 4 .
C. 2 .
B. 2 2 .

D. 4 2 .
Câu 41. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d ( a , b,c.d   ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Hỏi đồ
3

thị hàm số g ( x) 

2

( x 2  4 x  3) x 2  x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
xf 2 ( x)  2 xf ( x )

C. 4 .
B. 2 .
A. 5 .
D. 6 .
Câu 42. Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
0,5m 3 . Biết giá vật liệu để làm 1m 2 mặt xung quanh chậu là 400.000 đồng, để làm 1m 2 đáy chậu là
500.000 đồng (giả sử bề dày của vật liệu là không đáng kể). Số tiền vật liệu ít nhất mà cơng ty phải bỏ ra
để làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1.199.426 đồng.
B. 634.636 đồng.
C. 1.224.123 đồng.
D. 895.214 đồng.

Mã đề 101

Trang 5/6


Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   12 x 2  6, x   và f 1  0 . Biết F  x  là

nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   3 , khi đó F  2  bằng:
A. 11 .
B. 42 .
C. -18 .
D. 3 .
Câu 44. Cho khối chóp đều S .ABCD có BD  8a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vng góc với nhau.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
32 3
32a 3 2
64a 3 2
16 2 3
A.
a .
B.
.
C.
.
D.
a .
3
3
3
3

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

A. 6 .

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f '  f  x    0 là:
B. 4 .
C. 3 .

D. 5 .

Câu 46. Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2  3  m 4  1 có hai nghiệm thực phân
biệt là m  (a; b) . Tính S  3a  5b .
A. 32 .
B. 45 .
C. 36 .
D. 59 .
a b 1
2 a  2b 1
2
 7 log 2  a  b   3 là hai số thực x, y thỏa mãn
Câu 47. Xét hai số thực a , b thỏa mãn 2
x

x

log x 2  y 2  2  4 x  6 y  10   1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2a  x    b  y  bằng :
2

2


11  6 2
2
B.
.

D. 9  4 2 .
41  12 5
5
C.
.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m  ( 5;5) để đồ thị hàm số y  x 4  3mx 2  4 có
A.

21  4 20
.
5

A. 4 .

đúng ba điểm cực trị A, B, C và diện tích tam giác ABC lớn hơn 4.
B. 1 .
C. 2

D. 3 .
x  m(2 x  y)  y
Câu 49. Tìm giá trị nhỏ nhất của giá trị lớn nhất của biểu thức A 
khi m thay đổi.
x 1
2


22 x  y  x  y  1
 2.2 x  y .
y
2
A. 2  1 .
C. 2  1 .
B. 3  2 .
D. 2  3 .
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên dương a ,  a  2023 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
Cho biết x, y  , x   0; 2 và thỏa mãn điều kiện:

x  ln a  e x   e x 1  ln  x ln a   ?

A. 2023 .

B. 2006 .

C. 2007 .

D. 2008 .

------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 6/6








×