Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 19 trang )

ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP THPT 

MƠN

TỐN
2023 

Sevendung Nguyen














SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 – LẦN 1
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC



(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 370

Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số y =
A. y = 1 .

B. x = 2 .

2x + 3
là đường thẳng có phương trình:
x −1
C. x = 1 .
D. y = 2 .

Câu 2. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d  R ) có đồ thị như
hình vẽ bên.Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. −1 .
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 − 7 ?
A. Điểm Q ( −1;5) .

B. Điểm M ( −1; −1) .

C. Điểm N ( −1; −5) .

D. Điểm P ( −1;0 ) .
1


Câu 4. Tập xác định của hàm số y = x 5 là
A. ( 2; + ) .

B. ( 0; + ) .

C.

.

Câu 5. Cho hai số phức z = 3 − 4i và w = 2 + 3i . Số phức z − 2w bằng
A. −1 − 7i .
B. 7 + 2i .
C. −1 −10i .

D.

0 .

D. 1 − 10i .

Câu 6. Tập xác định của hàm số y = log2022 ( x − 3) là
A. ( 3; + ) .

B.  4; + ) .

C. 3;+ ) .

D. R \ 3 .


Câu 7. Cho số phức z = 3 + 4i . Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z :
A. a = 4, b = 3 .
B. a = 3, b = 4 .
C. a = 4, b = −3 .
D. a = 3, b = −4 .
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 9 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 46.
B. 45.
C. 16.
D. 15.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  6 là
A. ( log3 6;+ ) .

B. ( −;2 ) .

C. ( 2;+ ) .

D. ( −;log3 6 ) .

C. z = 2 .

D. z = 2 .

Câu 10. Cho số phức z = −1 + 3i . Tính z .
A. z = 10 .

B. z = 10 .

Câu 11. Diện tích S của mặt cấu có bán kính r được tính theo cơng thức nào dưới đây?
1

4
A. S =  r 2 .
B. S =  r 3 .
C. S =  r 3 .
D. S = 4 r 2 .
3
3
x −1 y − 2 z + 3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , đường thẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
=
=
2
−2
−3
A. M (1;2; −3) .
B. N (2; −2; −3) .
C. Q(2;2;3) .
D. P(1;2;3) .
1/6 - Mã đề 370


3

Câu 13. Nếu



f ( x ) dx = 10 ,


1

3

 g ( x ) dx = −1 thì
1

3

  f ( x ) − g (x) dx bằng
1

B. −11 .

A. 11 .

C. −9 .

D. 9 .

Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm f ' ( x ) như sau:

x

-∞

f(x)

+


-2

0

0

0

+

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 5 .
B. 3 .

1

3

0

0

+∞
+

C. 2 .

D. 4 .

Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1;0 ) .

C. ( 0;1) .

B. ( 0; + ) .

D. (1; + ) .

Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
1
4
A. V = 6Bh .
B. V = Bh .
C. V = Bh .
D. V = Bh .
3
3
Câu 17. Nghiệm của phương trình log2 ( x − 3) = 3 là:
A. x = 12 .
B. x = 8 .
C. x = 11 .
D. x = 9 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (2;3; −2) và v = (2;1; −1) . Tọa độ của vectơ u + v là
A. (4; 4; −3) .

B. (4; 2; −3) .


C. (2; 4; −3) .

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
vectơ pháp tuyến của P ?
A. n

2; 3;2 .

B. n

3;2; 2 .

C. n

P : 2x

D. (1; −2;1) .
3y

2;3;0 .

2

0.

Vectơ nào dưới đây là một

D. n

2;3;2 .


Câu 20. Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2cosx − x là
A. −2sin x − x + C .
2

x2
C. −2sin x − + C .
2

B. 2sin x −1 + C .

x2
D. 2sin x − + C .
2

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x 2 + ( y + 2)2 + ( z − 2)2 = 8 . Tính bán kính R
của (S).
A. R = 2 2 .

C. R = 4 .

B. R = 64 .

Câu 22. Cho a là số thực dương, a  1 , khi đó a
3
A. a .

B. 27 .

3log a 3


D. R = 8 .

bằng
C. 3a .

D. 9 .

Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z − az + 2a − a 2 = 0 có hai nghiệm phức có
mơ-đun bằng 1 .
2

2/6 - Mã đề 370


−1  5
.
B. a = 1 .
C. a = 1; a = −1 .
D. a = −1 .
2
Câu 24. Cho một cấp số cộng có u4 = 2 , u2 = 4 . Hỏi u1 và công sai d bằng bao nhiêu?

A. a =

A. u1 = 6 và d = 1.

B. u1 = −1 và d = −1.

C. u1 = 1 và d = 1.


D. u1 = 5 và d = −1.

Câu 25. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) = x.e x biết F (1) = 0 .
A. x.e − e .
B. x.e − e .
C. x.e + e − 1 .
D. x.e − x + 1 − e .
Câu 26. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao bằng a. Thể tích khối trụ bằng:
x

x

A. a 3 .

x

B.

x

a3
.
4

x

x

3

C. a .

D.

3

a3
.
2

Câu 27. Hình vẽ dưới bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = − x3 + 3x − 2.

B. y = − x3 + 4 x − 3.

C. y = x3 − 3x + 2.

D. y = x3 − 4 x + 3.

Câu 28. Số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 0 có phần thực bằng.
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .

Câu 29. Với a, b là các số thực dương, a  1 . Biểu thức log a ( a 2b ) bằng
A. 2 + log a b .

B. 2 − log a b .


C. 2log a b .

D. 1 + 2log a b .

3
C. y = − x − 3x .

3
D. y = x + x .

Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = x 4 + 2 x 2 + 1 .

B. y =

2

Câu 31. Nếu
A. −3 .
Câu 32. Nếu
A. 7 .

x −1
.
x−2

3

 f ( x ) dx = −2


 f ( x ) dx = 1

3

1


B. 3 .

1

1

1

0

0

0

2

thì

 f ( x ) dx
1

bằng


C. −1 .

 f ( x ) dx = 4 và  g ( x ) dx = 3 thì  2 f ( x ) + 3g ( x ) dx
B. 11 .

C. 17 .

D. 1 .
bằng
D. 13 .

Câu 33. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 − 1 là.
A. 6x + C .
B. 3x 2 − x + C .
C. x3 + C .
D. x3 − x + C .
Câu 34. Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là
A. A107 .

B. 103 .

C. A103 .

D. C103 .

−3x − 1
trên đoạn 1;3 bằng:
x +1
5

5
A. − .
B. −2 .
C. .
D. 1 .
2
2
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; −1;3) , B(1;0;1) , C (−1;1; 2) . Phương trình
nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC?
Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số y =

3/6 - Mã đề 370


x
y +1 z − 3
A.
=
=
−2
1
1

B. x − 2 y + z = 0

x −1 y z −1
C.
= =
−2
1

1

 x = −2t

D.  y = −1 + t
z = 3 + t


 x = 2t

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; −5;3) và đường thẳng d  y = −2 + 4t .
z = 3 − t


Mặt phẳng đi qua M và vng góc với d có phương trình là:
A. 2 x + 4 y − z + 19 = 0 .
B. 2 x + 4 y − z + 11 = 0
C. 2 x − 5 y + 3z − 38 = 0 .

D. 2 x + 4 y − z − 19 = 0 .

Câu 38. Cho hình hộp ABCD  ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai
đường thẳng A ' D ' và C ' C bằng

A. 45 .
B. 60 .
C. 90 .
Câu 39. Cho hình chóp S. ABC có SA vng góc với mặt phẳng
( ABC ) , SA = 2 , tam giác ABC vuông cân tại B và AC = 2 (minh


D. 30 .

họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC )
bằng
A. 30o .

B. 60o .

C. 90o .

D. 45o .

Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) , cạnh bên SC tạo với mặt
đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a .

a3 6
a3 3
a3 2
.
C. V =
.
D. V =
.
3
3
6
1
1
4
Câu 41. Phương trình log 3 ( x + 3) + log 9 ( x − 1) = 2 log 9 ( 4 x ) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân

2
2
biệt?
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 42. Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy
ra toàn là nữ:
2
1
4
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
133
11
33
2
Câu 43. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Dựng hai đường sinh SA và SB , biết tam giác
SAB vng và có diện tích bằng 4a 2 . Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng SAB bằng 30 0 . Đường cao h
của hình nón bằng:
A. V =

a3 2

.
3

A. h a 3.

B. V =

B. h a 2.

C. h

a 3
.
2

D. h

a 6
.
4

Câu 44. Có bao nhiêu số ngun dương m để phương trình m ( e x − 1) .ln(mx + 1) + 2e x = e 2 x + 1 có 2 nghiệm
phân biệt không lớn hơn 5.
4/6 - Mã đề 370


A. 29.

B. 28.


C. 26.

D. 27.

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ) lần lượt có phương trình là

( P ) thay đổi
mp ( P ) đi qua. Tính

x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 2 z − 22 = 0 , x 2 + y 2 + z 2 − 6 x + 4 y + 2 z + 5 = 0 . Xét các mặt phẳng
nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi M ( a; b; c ) là điểm mà tất cả các
tổng S = a + b + c.
5
A. S = − .
2

B. S =

9
.
2

9
C. S = − .
2

D. S =

5
.

2

Câu 46. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x 2 − 4 x ) = m có ít nhất ba nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng ( 0; + ) ?
A. 14 .

C. 13 .

B. 12 .

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d
phẳng ( P ) : x − y + z − 5 = 0 , đồng thời tạo với  :

D. 15 .
đi qua A ( 3; −1;1) , nằm trong mặt

x y−2 z
=
= một góc 450 . Phương trình đường thẳng d
1
2
2


 x = 3 + t  x = 3 + 7t


A.  y = −1 − t ;  y = −1 − 8t .

 z = 1 − 15t
z = 1



 x = 3 + 7t

B.  y = −1 − 8t .
 z = 1 − 15t


x = 3 + t

C.  y = −1 − t .
z = 1


 x = 3 + 7t

D.  y = −1 − 8t .
 z = −1 − 15t


Câu 48. Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 0 . Biết y = f  ( x ) là hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ. Số

( )

điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f x 4 − x 2 là:

A. 6.


B. 3.

C. 5.
5/6 - Mã đề 370

D. 4.


Câu 49. Cho số phức z thoả mãn z − 3 − 4i = 5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = z + 2 − z − i . Tính mơđun của số phức w = M + mi.
2

A. w = 3 137 .

2

B. w = 1258 .

C. w = 2315 .

D. w = 2 309 .

Câu 50. Cho hàm số y = x 4 − 4 x 2 + m . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị với trục hồnh có diện tích phần phía trên trục hồnh bằng diện tích phần phía
a
a
dưới trục hồnh. Khi đó m = với
là phân số tối giản. Tính a + 2b .
b

b
A. 37 .
B. 29 .
C. 38 .
D. 0 .
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 370



×