Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.83 KB, 17 trang )

ĐỀ THI
THỬ THPT
QUỐC GIA
MÔN

VẬT LÝ
2023

Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Số báo danh: .............................................
Câu 1. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong nước là sóng ngang.
B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
Câu 2. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải x́t phát từ hai
ng̀n dao động
A. cùng tần số, cùng phương


B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đởi theo thời gian
D. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đởi theo thời gian
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều có u = U 2 .cos(t+φ) (V) có hiệu điện thế hiệu dụng U khơng đởi, tần số
góc  thay đởi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch xảy
ra khi nào?
1
1
1
A.  2 = LC
B.  =
C.  =
D.  2 =
2
LC
LC
( LC )
Câu 4. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng khơng.
C. đoạn mạch khơng có tụ điện.
D. đoạn mạch khơng có cuộn cảm.
Câu 5. Ngun tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 6. Tính chất nào sau đây khơng phải là của tia tử ngoại?
A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
B. Tác dụng lên kính ảnh.

C. Làm ion hóa khơng khí.
D. Khơng bị nước hấp thụ.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây ℓà không đúng khi nói về dịng điện xoay chiều?
A. Ở đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện
thế.
B. Ở đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, cường độ dòng điện biến thiên cùng pha so với hiệu điện thế.
C. Ở đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.
D. Ở đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện
thế.
Câu 8. Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện khơng có
A. anten.
B. mạch bến điệu.
C. mạch tách sóng.
D. mạch khuếch đại.
Câu 9. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Dải sóng trên thuộc
vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia hờng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tia Rơnghen.
D. Vùng tia tử ngoại.


Câu 10. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá
trị hiệu dụng:
A. Cường độ dòng điện
B. Suất điên động
C. Tần số
D. Hiệu điện thế
Câu 11. Trên một sợi dây đàn hời đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách
giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng . Khoảng vân i được tính bằng cơng thức nào sau đây?
a
D
Da
.D
A. i =
.
B. i =
.
C. i =
.
D. i =
.
D
a

a
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω, tốc độ dao động cực đại của vật là
A. - ωA.
B. ωA.
C. ω2A.
D. - ω2A.
Câu 14. Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ x = Acos(5πt - π/3) cm. Pha ban đầu của dao
động là
A. π/3

B. - π/3
C. 5π
D. 5πt - π/3
Câu 15. Trong chân khơng, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vơ tuyến?
A. 50 m
B. 50 pm.
C. 0,5 μm.
D. 0,5 nm.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng màu đỏ.
B. Tia hờng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
C. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại
D. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn bức xạ hờng ngoại.
Câu 17. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần.
B. chậm dần đều.
C. chậm dần.
D. nhanh dần đều.
Câu 18. Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị
thu phát sóng vơ tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng trung.
Câu 19. Tại vị trí A trên phương truyền sóng có mức cường độ âm là 50 dB. Hãy xác định cường độ âm tại đó, biết
cương độ âm chuẩn Io = 10-12 W/ m2.
A. 10-5 W/m2
B. 10-6 W/m2
C. 10-8 W/m2

D. 10-7 W/m2
Câu 20. Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương Ox là u = 3cos( 314t - x) cm. Trong đó t tính bằng s,
x tính bằng m. Bước sóng  là.
A. 8,64m
B. 6,28 m
C. 8,64 cm
D. 6,28 cm
Câu 21. Ống chuẩn trực trong máy quang phở có tác dụng
A. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.
B. tạo ra chùm tia sáng song song.
C. tán sắc ánh sáng.
D. tăng cường độ sáng.
Câu 22. Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
B. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường
C. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
D. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
Câu 23. Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì cơng śt hao phí trên đường dây
A. tăng 2500 lần
B. tăng 50 lần
C. giảm 50 lần
D. giảm 2500 lần


Câu 24. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Một mạch chọn sóng, khi thu được sóng điện từ có
bước sóng λ thì cường độ cực đại trong mạch là 2π (mA) và điện tích cực đại trên tụ là 2 (nC). Bước sóng
λ là
A. 270 m.
B. 600 m.
C. 280 m.

D. 260 m.
Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần cảm là rơto quay với tốc độ 375
vịng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là
A. 50 Hz.
B. 75 Hz.
C. 100 Hz.
D. 60 Hz.
Câu 26. Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8cm, A2 = 15cm và
lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 23 cm.
B. 7 cm.
C. 17 cm.
D. 11 cm.
Câu 27. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong mơi trường có lực cản. Tác dụng vào
con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F = F0cosωt, tần số góc ω thay đởi được. Khi thay đởi tần số góc đến
giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao
động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2, ta có
A. A1B. A1 = 2A2.
C. A1>A2.
D. A1 = A2
Câu 28. Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r ,rtlần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam
và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rt < r < rđ.
B. rt < rđ < r .

C. rđ < r < rt.

D. r = rt = rđ.


Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt cm. Quãng đường
đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 30 cm
Câu 30. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong
mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng


A.
B. 
C. 0
D.
2
4
Câu 31. Một con lắc đơn có vật nặng là quả cầu kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.107
C. Đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu
kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2.
A. 1,98s
B. 2,02s
C. 0,99s
D. 1,01s
Câu 32. Trên mặt nước có hai ng̀n sóng giống nhau A và B, cách nhau10 cm đang dao động vuông góc
với mặt nước tạo ra các sóng có bước sóng  = 0,5 (cm). C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước sao
cho CD vng góc và cắt đoạn AB tại M. Biết MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại
trên đoạn CD là
A. 1.
B. 4.

C. 3.
D. 2.
Câu 33. Một lắc lị xo có độ cứng 1 (N/m) treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có khối lượng 10 g tại
nơi có gia tốc trọng trường là 10 (m/s2). Từ vị trí cân bằng, nâng vật đến vị trí lị xo dãn 7 cm rời cấp cho
vật một tốc ban đầu bằng 0,4 m/s theo phương thẳng đứng. Độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí thấp nhất là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 25 cm
D. 15 cm
Câu 34. Để xác định tâm chấn của một trận động đất, người ta sử dụng phối hợp các trạm quan trắc đặt ở
các nơi khác nhau trên Trái Đất. Mỗi trạm quan trắc sẽ xác định được khoảng cách từ nó đến tâm chấn
dựa vào 2 loại sóng là sóng dọc (P), sóng ngang (S) đờng thời được sinh ra và lan truyền đi xa trên lớp vỏ
trái đất từ tâm chấn. Giả sử, trong một trận động đất, trạm quan trắc ở vị trí A thu nhận được hai loại sóng
trên truyền đến vào hai thời điểm cách nhau 120 s. Biết tốc độ của sóng (P) gấp 1,8 lần tốc độ của sóng
(S) và nó có giá trị là 6,48 km/s. Khoảng cách từ trạm A đến tâm chấn là


A. 432 km
B. 778 km
C. 1400 km
D. 972 km
Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC nối tiếp với R là biến trở và cuộn dây thuần
cảm. Khi R= R1 = 40 Ω hoặc R= R2 = 10 Ω thì cơng śt tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi R = R0 thì
cơng śt tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất, và cường độ dòng điện qua mạch
 

i = 2 cos 100 t +  (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể có biểu thức là
12 

7 


A. u = 50 2 cos 100 t +
 (V)
12 



C. u = 40 cos  100 t +  (V)
3


5 

B. u = 50 2 cos 100 t −
 (V)
12 



D. u = 40 2 cos 100 t −  (V)
6


Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos t V với L thay đổi được. Đồ
thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm
P, U L
(nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ
trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 200 Ω.

B. 400 Ω.
C. 300 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 37. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương Ox có O 20x(cm)125 180
4
phương trình li độ theo thời gian được biễu diễn như hình vẽ.
Thời điểm lần thứ 2021 hai chất điểm cách nhau 2cm theo
phương Ox là:
O
A. 3025/3 s.
B. 6061/4. S
C. 6049/4 s.
D. 3023/3 s.
-4

Z L ()

540

t(s)
(1)
2,5 3

(2)

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos (100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AD và DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L =0,2/π
(H), đoạn DB chỉ có tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AD là 60 (V) và trên đoạn DB là 60 (V). Biểu
thức dòng điện qua mạch là ?





A. i = 2 cos 100 t +  ( A)
B. i = 4 cos 100 t +  ( A)
4
3






C. i = 4 cos 100 t −  ( A)
D. i = 1,5 2 cos 100 t +  ( A)
6
6


Câu 39. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm
đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là
A. 4,56 mm.
B. 7,6 mm.
C. 9,12 mm.
D. 6,08 mm.
Câu 40. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi
M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mơ tả
11

hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1 +
(đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần
12 f
tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm


u(cm)

(1)

t2, vận tốc của phần tử dây ở P là
A. 60 cm/s.

B. − 20 3 cm/s.

20 3 cm/s.

D. − 60 cm/s.

C.

------ HẾT ------

O

(2)
12

24


36

B

x(cm)


1-A
11-A
21-B
31-A

2-C
12-D
22-D
32-C

3-D
13-B
23-D
33-D

4-B
14-B
24-B
34-D

ĐÁP ÁN
5-B
6-D

15-A
16-D
25-A
26-C
35-D
36-D

7-D
17-A
27-A
37-B

8-C
18-B
28-A
38-A

9-B
19-D
29-A
39-B

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. A
Câu 2. C
Câu 3. D
Câu 4. B
Câu 5. B
Câu 6. D
Câu 7. D

Câu 8. C
Câu 9. B

Câu 10. C
Câu 11. A
Câu 12. D
Câu 13. B
Câu 14. B
Câu 15. A
Câu 16. D
Câu 17. A
Câu 18. B

Câu 19. D
Câu 20. B
Câu 21. B
Câu 22. D
Câu 23. D
Câu 24. B
Câu 25. A
Câu 26. C
Câu 27. A

Câu 28. A
Hướng dẫn: rđỏ > rda cam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím .
Câu 29. A
Câu 30. A
Câu 31. A
Hướng dẫn giải:
Lực điện cùng chiều với trong lực

g'= g+

T' = T

qE
m

g
= 1,98s
g'

Câu 32.C
Hướng dẫn giải:
+ Do
=> M là 1 điểm dao động cực đại trên CD.
+ Số điểm dao động cực đại trên MC hoặc MD khơng tính M là số k nguyên thỏa mãn:


=>
Vậy số Cực đại trên CD là 3
Câu 33. D
Hướng dẫn giải:
l0 = mg/k = 0,1m = 10cm.

10-C
20-B
30-A
40-D



x0 = l - l0 = 7-10 = 10cm
 = k/m = 10 rad/s.
 A2 = x02 + v02/2  A= 5 cm
Khi ở vị trí thấp nhất độ dãn của lò xo: Δlmax = Δl0 + A = 15 (cm)
Câu 34. D
Hướng dẫn giải:
Tốc độ của sóng P là 6,48 km/s
=> Tốc độ của sóng S là 3,6 km/s
Quãng đường từ vụ động đất đến A là
s=6,48. t=3,6(t+120) => t=150s
=> s=6,48. 150=972 km
Câu 35. D
Hướng dẫn giải:
Từ: R1R2 = ( Z L − ZC ) = R02  R0 = R1R2 = 20 ()
2

R0
1
=
 Z = 20 2 ()  U 0 = I 0 .Z = 40 2 (V )
Z
2
1

Do: cos  =
 = 
4
2

  



+ Khi:  = = u − i  u = + =  u = 40 2 cos 100 t +  (V )
4
4 12 3
3


 



+ Khi  = − = u − i  u = − + = −  u = 40 2 cos 100 t −  (V ) . Chọn D
4
4 12
6
6

Mà: cos  =

Câu 36. D
Hướng dẫn giải:
A. 200 Ω.
B. 400 Ω.
C. 300 Ω.
D. 100 Ω.
+ Từ đồ thị ta thấy Z L1 = 20 Ω và Z L 2 = 180 Ω là hai giá trị cho cùng công suất tiêu thụ trên toàn mạch.
+ Z L3 = 125 Ω và Z L 4 = 540 Ω là hai giá trị cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm.
Ta được hệ:
 Z L1 + Z L 2 = 2Z C


1
2 Với ZC là dung kháng của tụ điện; ZL0 là cảm kháng của cuộn dây khi ULmax;
 1
+
=
Z
 L3 Z L 4 Z L0
Và: Z L 0 =

R 2 + Z C2
ZC

 Z + ZL2 
2  L1

1
1
2

 → R  101, 49 Ω →Chọn D.

+
=
2
Z L3 Z L 4
 Z L1 + Z L 2 
2
R +


2




Câu 37. B
Hướng dẫn giải:
*Từ đồ thị ta thấy T1 = T2 = 3s
Tại thời điểm t = 2,5s chất điểm 1 đi qua VTCB theo chiều dương, sau đó
một khoảng thời gian
T

T =3 s
t = t1 − t = 0,5s ⎯⎯⎯
→ t =   =
6
3
Hai vật gặp nhau lần thứ hai (khơng tính lần gặp lúc t = 0 ).



 2
 x1 ( t ) = 4 cos  3 t − 6 




 2
 x = x1 − x2 = 4 cos 
t− 


2
 3
 x ( t ) = 4 cos  2 t +  
2



6
 3
*Trong 1 chu kì có 4 lần hai chất điểm cách nhau 2cm nên 2021 lần
ứng
2021/ 4 = 505 dư 1 t1 = 505T + t1
Thời gian t1 được xác định dưa vào VTLG như trên hình 2.
t1 = T/12  t1 = 505T + T/12 = 6061/ 4

tương

Câu 38. A
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Phương pháp giản đồ véc tơ buộc:

UL
60

A

UL

UR




60

UL



60

UC

60

UR
60

60

U

U

B

UC

Ta có : Z L = .L = 20()


OUU AD là tam giác đều nên  =
giá trị hiệu dụng I =


6

và U L =

U AD
= 30 (V ) . Dòng điện sớm pha hơn điện áp là π/6 và có
2

UL


= 1,5( A)  i = 1,5 2 cos 100 t +  ( A) . Chọn A.
ZL
6


Cách 2: Phương pháp giản đồ véc tơ trượt:
U

ΔADC là tam giác đều nên  = và U L = AD = 30 (V ) ;  =  / 6 và
6
2
Dòng điện sớm pha hcm điện áp là π/6 và có giá trị hiệu dụng:
U



I = L = 1,5( A)  i = 1,5 2 cos 100 t +  ( A) nên Chọn A.
ZL
6

Câu 39. B

U L = U AD / 2 =

30 (V).


Hướng dẫn giải:
Vị trí vân sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là:
x(cm)
15,0
12,0

t D

 x tim = k t = a = k t .1,52 ( mm )

= 1,52;3,04;4,56;6,08;7,6,9,12...

D
 x ao = k c t = k d .3 ( mm ) = 3;6;9;12;15;18...
a


9,00
7,6

6,00
6,00
4,5
3,04
3,00
1,5

k
1 2 34 5

* Quang phổ bậc 5, 4, 3 bắt đầu trùng nhau khi x min = 7,6 ( mm)
Câu 40. D
Hướng dẫn giải:

1) Ta có: M và N dao động cùng pha nhau và cùng ngược pha với P; bước sóng λ=24 cm
=>

2) Tại t1 có



+ TH1: P


Tại



(loại vì theo đề




(chọn vì theo đề

)

+ TH2: P


Tại

(Kết quả này nhìn nhanh bằng giản đờ).

)


3) Như vậy: tại t1 pha của N, M là
=>
=>

và pha của P là

=>

=>
(cm/s

------ HẾT ------



SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132
Câu 1. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm 2 , quay đều quanh một trục đối xứng
(thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều của vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn
0, 4T . Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0, 6.10 3Wb

B. 4,8.10 3Wb

C. 2, 4.10 3Wb

D. 1, 2.10 3Wb

Câu 2. Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng và với phương trình
u A  uB  2cos  20 t  mm . Tốc độ truyền sóng là 30cm / s . Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi.
Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10, 5cm và 13, 5cm có biên độ dao động là
A. 2mm
B. . 6mm
C. 4mm
D. 1mm

Câu 3. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay chiều có
tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.

R 2  ( C ) 2

B.

R2  (

1 2
)
C

C.

R 2  ( C ) 2

D.

R2  (

1 2
)
C

Câu 4. Sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u  acos (4t – 0,02 x)  cm, s  . Tốc độ truyền của
sóng này là
A. 100 cm / s.
B. 50 cm / s.

C. 150 cm / s.
D. 200 cm / s.
Câu 5. Tại một thời điểm nào đó, một sóng ngang có tần số 4Hz lan truyền trên một sợi dây và làm cho sợi
dây có dạng như hình vẽ dưới đây. Biết rằng điểm M đang ở vị trí thấp nhất, điểm P đang ở vị trí cao nhất,
cịn điểm N đang chuyển động đi xuống và khoảng cách giữa hai điểm M và P theo phương ngang là 50cm .
Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào và với tốc độ bao nhiêu?

A. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 1, 0m / s.
B. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 1, 0m / s.
C. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 0,8m / s.
D. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 0,8m / s.
Câu 6. Một dịng điện xoay chiều có cường độ tức thời: i  2cos 100 t  , (trong đó i tính bằng A cịn t tính
bằng s ). Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tần số của dòng điện là 100Hz
B. Tần số góc của dịng điện là 100Hz
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây.

1/5 - Mã đề 132


Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5
trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 8 cm / s
B. 0,5 cm / s

s

và biên độ 2cm . Vận tốc của chất điểm tại vị


C. 3 cm / s

D. 4 cm / s

Câu 8. Trong dao động điều hịa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian
và có
A. cùng pha.
B. cùng biên độ.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 9. Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m 2 .
B. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16Hz .
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz .
Câu 10. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 11. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
B. lực ma sát của môi trường lớn.
C. lực ma sát của môi trường nhỏ
D. tần số của lực cưỡng bức lớn
Câu 12. Cáp quang dùng để truyền internet gồm có phần lõi và phần vỏ. Chiết suất của phần lõi và phần vỏ
cần thỏa mãn điều kiện gì?
A. Chiết suất phần lõi khơng liên quan gì đến chiết suất phần vỏ.
B. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn chiết suất phần vỏ.
C. Chiết suất phần lõi cần nhỏ hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ.

D. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ.
Câu 13. Ở mặt nước có hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước, có phương trình dao động:
u  Acos  t  . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu
đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng:
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số lẻ nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần phần tư bước sóng
Câu 14. Một dây dẫn điện thẳng được đặt vng góc với mặt phẳng như hình vẽ. Đường sức từ quay ngược
chiều kim đồng hồ. Chiều của dòng điện là

A. đi vào mặt phẳng.
B. đi ra khỏi mặt phẳng và vng góc với mặt phẳng
C. quay ngược chiều kim đồng hồ.
D. quay theo chiều kim đồng hồ.
Câu 15. Trên sợi dây đàn hồi dài 1,8m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng, biết sóng truyền
trên dây có tần số 100Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10m / s
B. 20m / s
C. 600m / s
D. 60m / s
2/5 - Mã đề 132


Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường g tại nơi có con
lắc đơn dao động là:

l.T 2
2
4l 2

2 l
B.
C.
D.
g

g

g 
4 2
4T 2
T2
4T
Câu 17. Xe máy điện Klara của Vinfast có khối lượng 108kg . Bộ giảm xóc lị xo Kaifa sử dụng trên xe này
tương đương với một lị xo có độ cứng 20000 N / m . Khi một bạn học sinh nặng 52kg ngồi lên xe thì hệ sẽ có
chu kì dao động riêng xấp xỉ bằng
A. 0, 46 s.
B. 0, 32 s.
C. 0, 56 s.
D. 0,33s .
A. g 

Câu 18. Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có điện áp hiệu dụng 110V trong khi ở Việt Nam ta là 220V . Chiếc
đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 4800 vòng dây
. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vịng dây là
A. 3200 vịng .
B. 3600vịng .
C. 2400vịng .
D. 1600vịng .
Câu 19. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  Acos  20 t   x   cm  với t tính bằng

s. Tần số của dao động này bằng
A. 20Hz
B. 10Hz
C. 15Hz
D. 5Hz
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
B. Dịng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng số vịng quay trong một giây của
roto.
D. Chỉ có dịng xoay chiều một pha mới tạo ra được từ trường quay.
Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f  3, 2 Hz .
Lần
lượt
tác
dụng
lên
vật
các
ngoại
lực
biến
thiên
tuần
hoàn
F1  cos  6, 2 t  N , F2  cos  6,5 t  N , F3  cos  6,8 t  N , F4  cos  6,1 t  N . Vật dao động cơ cưỡng
bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
A. F1
B. F4
C. F3

D. F2
Câu 22. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto gồm 4 cặp cực từ. Khi máy hoạt động tạo ra điện áp
xoay chiều u  220 cos 100  t  V  . Rôto quay với tốc độ
A. 1500 vòng / phút

B. 750 vòng / phút

C. 500 vòng / phút

D. 3000 vòng / phút

Câu 23. Đặt điện áp u  U 0cos 100  t  (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C  104 /  F .
Dung kháng của tụ điện là
A. 200 
B. 50 
C. 150 
D. 100 
Câu 24. Đặt điện áp u  U 0cos 100 t  (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn dây thuẩn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, khi   0 thì trong mạch
có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là
1
2
A.
B. LC
C.
D. 2 LC
LC
LC
Câu 25. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

3/5 - Mã đề 132


Câu 26. Hai âm cùng cao độ là hai âm có cùng:
A. tần số
B. mức cường độ âm
C. cường độ âm
D. biên độ
Câu 27. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị
trí
A. ACA
B. DCV .
C. DCA.
D. ACV
Câu 28. Các nhà du hành làm việc trên trạm không gian quốc tế ISS được cân bằng thiết bị nào sau đây?
A. Cân lò xo.
B. Con lắc đơn.
C. Lực kế.
D. Con lắc lị xo.
Câu 29. Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, cịn có ba nấc bật khác.
Nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả hai cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình,
nếu bật nấc 1 cần thời gian đun 15 phút , nếu bật nấc 2 cần thời gian đun10 phút , hỏi nếu bật nấc 3 thì cần thời
gian đun bao lâu?
A. 25 phút .
B. 6 phút.
C. 5 phút.

D. 12,5 phút.
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.Điều chỉnh giá trị của f: khi f  f1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 0, 4U ;khi f  f 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm có giá trị bằng 0, 4U ; khi f  f 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị bằng 0, 6U . Sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tần số là
A. f 2 , f 3 , f1

B. f 3 , f 2 , f1

C. f1 , f 3 , f 2

D. f1 , f 2 , f 3

Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15Hz . Gọi M là một điểm cực đại cách A, B lần lượt là
16 cm và 22cm . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là
A. 20 cm / s.
B. 45 cm / s.
C. 36 cm / s
D. 30 cm / s
Câu 32. Nguồn âm điểm O phát sóng đẳng hướng ra mơi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M
cách nguồn âm một khoảng R có mức cường độ âm 20dB . Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường
độ âm tại N cách nguồn âm một khoảng R / 2 là 36dB . Giá trị của n là
A. 10
B. 4,5
C. 8
D. 2,5
Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0, 4s . Biết trong mỗi chu

kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g   2 m / s 2 . Chiều dài quỹ đạo
của vật nhỏ của con lắc là
A. 32cm

B. 4cm

C. 16cm

D. 8cm

Câu 34. Hai con lắc đơn, có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45 cm , dao dộng điều hòa tại cùng một nơi
trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 40 dao động còn con lắc thứ
hai thực hiện được 50 dao động. Chiều dài dây treo của các con lắc đó lần lượt là
A. 200cm và 155 cm

B. 125cm và 80cm

C. 105cm và 60cm.

D. 180cm và 125cm

Câu 35. Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ khối lượng m  1 kg được đặt trên
giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1 . Vật tích điện
q   2.10 5 C đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O ( tại M lò

xo nén 10cm , tại O lị xo khơng biến dạng), có độ lớn 5.104 V / m . Ban đầu giữ vật ở M rồi buông nhẹ để con
lắc dao động. Lấy g  10m / s 2 . Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được khi dao động ngược chiều dương là
A. 40 5cm / s

B. 20 5cm / s


C. 80 cm / s

4/5 - Mã đề 132

D. 100cm / s


Câu 36. Bốn điểm O, A, B, C cùng nằm trên một nửa đường trịn bán kính R sao cho AB  BC  R.
Tại O đặt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, coi mơi trường không hấp thụ âm. Mức
cường độ âm tại A là 24, 05dB và tại C là 18, 03 dB . Mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng
A. 21, 76 dB

B. 20,39dB

C. 19, 28dB

D. 22, 68 dB

Câu 37. Cho đoạn mạch AB gồm 3 đoạn mạch AM , MN , NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa tụ điện

103
3
F , đoạn mạch MN chứa cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và độ tự cảm L 
H,
6
10
đoạn NB chứa biến trở R. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi cố định tần số
bằng 50 Hz , thay đổi R thì điện áp trên đoạn mạch AM đạt giá trị cực đại U1. Khi cố định R  30 , thay
U

đổi tần số thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có giá trị cực đại U2. Giá trị 1 bằng:
U2
có điện dung C 

A. 3,15.
B. 0,79.
C. 1,58.
D. 6,29.
Câu 38. Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB . Đoạn mạch AM
chứa điện trở R  40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C  10 3 / 4  F và đoạn mạch MB chứa
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  0,1 /  H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điên áp có biểu thức:

u  120 cos 100  t V  . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 96V
B. 192 2V
C. 192V
D. 96 2V
Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của
một bụng sóng và một nút sóng cạnh nhau là 6cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là 1, 2m / s và biên độ dao
động của bụng sóng là 4cm . Gọi N là vị trí của một nút sóng và P và Q là hai phần tử trên dây ở hai bên của
N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm . Tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2cm và đang
hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian t thì phần tử Q có li độ 3cm , giá trị Δt là
A. 0, 02 s
B. 2 /15 s
C. 0,15 s
D. 0, 05 s
Câu 40. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. A là một điểm nút, B là một điểm bụng và C
T
là một điểm gần A nhất mà trong một chu kì T, thời gian li độ của B nhỏ hơn biên độ của C là . Khoảng
3

cách AC bằng:




A.
B.
C.
D.
8
16
12
6
------ HẾT ------

5/5 - Mã đề 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40

132
C
C
B
D
D
C
A
C
A
A
C
B
C
B
D
D
C
A
B
A
D
B
D
A
B
A

D
D
B
C
D
A
C
B
C
C
C
A
D
C

209
D
B
C
A
B
B
D
A
B
B
C
D
A
D

A
C
C
D
A
B
B
D
C
D
A
C
C
A
B
B
B
A
B
D
B
D
A
A
B
C

357
B
C

B
A
B
C
C
A
D
D
A
A
B
C
D
A
D
D
C
A
B
B
D
D
C
C
B
A
D
D
A
A

D
D
C
D
C
C
D
A

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: VẬT LÝ
485
A
B
D
A
C
B
D
C
A
D
B
D
B
C
A
A
C

D
A
C
A
D
B
C
C
D
B
B
C
D
B
D
B
A
D
B
B
C
A
B

570
C
D
C
D
B

B
D
C
C
A
D
C
A
C
A
B
A
C
B
B
A
A
B
D
D
B
A
D
D
B
C
B
A
A
D

B
A
B
C
B

628
A
A
D
B
B
D
D
B
A
A
C
C
A
D
B
C
D
A
C
D
B
C
B

B
D
C
A
C
B
A
B
D
B
C
A
A
D
A
B
B

743
C
C
B
B
A
C
D
A
D
A
B

A
B
A
A
D
C
C
A
D
D
B
C
D
C
B
B
D
C
A
B
B
A
D
A
A
A
B
C
D


896
B
A
A
C
C
A
A
D
D
A
B
D
C
D
D
C
A
B
C
A
B
D
B
D
C
B
C
B
C

C
C
B
C
B
A
C
A
D
C
A



×