Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.63 KB, 17 trang )

ĐỀ THI
THỬ THPT
QUỐC GIA
MÔN

VẬT LÝ
2023

Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
---------------

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022-2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 5 trang, 40 câu
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1. Dịng điện là
A.dịng chuyển dời có hướng của các điện tích.
C.dịng chuyển dời của eletron.
Câu 2: Tia X khơng có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.


C. Chiếu điện, chụp điện.
Câu 3 .Một mạch dao độngđiện từ lí tưởng gồm
dung C. Tần số góc dao độngriêng của mạch là
A.ω =

B.ω =

B.dòng chuyển động của các điện tích.
D.dịng chuyển dời của ion dương.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
D. Sấy khơ, sưởi ấm.
cuộn cảm thuần có độtự cảm L và tụ điện có điện
C.ω =

D.ω =

Câu 4 .Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào
A.hiện tượng cảm ứng điện từ.
B.hiện tượng điện phân.
C.hiện tượng hồ quang điện.
D.hiện tượng phóng tia lửa điện.
Câu 5 .Trong dao động điều hịa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng.
B.vận tốc, động năng và thế năng.
C. vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
D.động năng, thế năng và lực kéo về.
Câu 6.Một CLLX mà vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20
cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:
A.0,036 J.
B.0,018 J.

C.18 J.
D.36 J.
Câu 7.Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B.là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D.vng góc với phương truyền sóng.
Câu 8. Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0
s vật đi qua vị trí li độ −3 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương trình dao động
của vật là
A. x=6cos(4πt−5π/6) cm.
B. x=6cos(4πt−2π/3) cm.
C. x=6cos(4πt+5π/6) cm.
D. x=6cos(4πt−π/6) cm.
Câu 9 .Hạt tải điện trong chất điện phân là
A.electron.
B.ion âm và electron.
C.ion dương và electron.
D.ion âm và ion dương.
Câu 10. Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng
A. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất mơi trường truyền sóng.
C. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào tần số sóng và bước sóng.


Câu 11 .Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Trong 20 s con lắc thực hiện được 50
dao động toàn phần. Lấy g = π2 = 10 m/s2 . Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là
A.6 cm
B.2 cm

C.5 cm
D.4 cm
Câu 12 .Sóng điện từ
A.là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B.là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.
C.có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm luôn dao động cùng phương.
D.không truyền được trong chân không
Câu 13 . Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm; khoảng
cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64  m . Vân sáng bậc 3
và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng
A. 1,6 mm; 1,92 mm.
B. 1,92 mm; 2,24 mm.
C. 1,92 mm; 1,6 mm.
D. 2,24 mm; 1,6 mm.
Câu 14.Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số
sóng là 50 Hz. Khơng kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.15 m/s
B.30 m/s
C.20 m/s
D.25 m/s
Câu 15.Dùng một sợi dây đồng đường kính 0,5 mm được phủ lớp cách điện mỏng quấn sát nhau
quanh một hình trụ để tạo thành một ống dây. Cho dịng điện khơng đổi có cường độ 2 A chạy qua ống
dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là
A.5,03.10-3 T
B.18,6.10-3 T
C.25,1.10-3 T
D.30.10-3
Câu 16. Trong mạch điện gồm R LC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha  giữa
điện áp hai đầu mạch và cường độ dịng điện trong mạch được tính bởi cơng thức
R

R
Z − ZC
Z − ZL
tan  =
tan  =
tan  = L
tan  = C
ZC − Z L
Z L − ZC .
R
R
A.
B.
C.
D.
Câu 17 .Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện
A.Tăng lên 2 lần
B.Tăng lên 4 lần
C.Giảm đi 2 lần
D.Giảm đi 4 lần
Câu 18: Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng
điện xảy ra khi
1
A.ω2LCR – 1 = 0.
B.ω2LC – 1 = 0.
C. R = L −
D.ω2LC – R = 0.
C

Câu 19. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10−8 C gây ra tại một điểm cách nó 5
cm trong chân không.
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
Câu 20 .Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện C =

10 −4
(F) và cuộn cảm L


2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng

u = 200 cos100t (V). Tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

=

A.Z =100  ; I = 2 A.

B.Z = 100 2 ; I = 1,4 A.

C.Z = 100 2 ; I = 1 A.
D.Z =100  ; I = 0,5 A.
Câu 21: Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các
chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.



C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 22. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20 s và khoảng
cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là
A.40 cm/s.
B.50 cm/s.
C.60 cm/s.
D.80 cm/s.
Câu 23: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp.
Suất điện động hiệu dụng của máy là 120 V và tần số 50 Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vịng
dây là 5 mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng
A.50 vòng
B.27 vịng
C.54 vịng
D.32 vịng
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm.
Cho c=3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5.1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz
D. 6,5.1014 Hz
Câu 25: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 9,6cm, người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và ln dao động cùng pha.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 45cm/s và coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:
A. 6 điểm
B. 7 điểm
C. 8 điểm

D. 9 điểm
Câu 26: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2H và
một tụ điện C0 = 1800 pF. Nó có thể thu được sóng vơ tuyến điện với bước sóng là:
A. 11,3 m

B. 6,28 m

C. 13,1 m

D. 113 m

Câu 27: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C, cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch
khơng đáng kể. Dịng điện qua mạch có phương trình i = 2.10−2 sin ( 2.106 t ) ( A ) . Viết phương trình
dao động của điện tích trong mạch


A. q = 10−8 sin  2.106 t − 
2




B. q = 10−8 sin  2.106 t + 
2

2 

D. q = 10−8 sin  2.106 t − 
3 





C. q = 10−8 sin  2.106 t − 
3

Câu 28. Một con lắc lị xo có độ cứng 100 N /m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại
lực F = 20cos10 t ( N ) (t tính bằng giây) dọc theo trục Ox thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

Lấy  2 = 10 . Giá trị của m là
A. 100 g.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 0,4 kg.
Câu 29. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: cùng phương và cùng tần số với
2

các phương trình lần lượt là : x1 = A1 cos(5 t +
)cm & x2 = A2 cos(5 t + )cm . Khi li độ x1 đạt
3
6
giá trị lớn nhất thì li độ x2 bằng :
A. A2
B. A1
C. 0
D. -A2
Câu 30.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc 1 ,  2 có bước sóng lần lượt là 0, 48 m và 0, 60 m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai
vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng  2

B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng  2
C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng  2

D. 3 vân sáng 1 và 4 vân sáng  2

Câu 31:Một ang ten ra đa phát sóng điện từ đang chuyển động về phía ra đa thời gian từ lúc ăng ten
phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80  s . Sau 2 phút đo lại lần 2, thời gian từ lúc phát


sóng đến 1úc nhận sóng phản xạ lần này là 76  s . Biết tốc độ sóng điện từ trong khơng khí bằng
3.108m/s. Tốc độ trung bình của vật là:
A.29 m/s.
B.6 m/s.
C.4 m/s.
D.5 m/s.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dịng điện qua đoạn mạch có
cường độ là i = 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch AB là
A. 200 W.
B. 110 W.
C. 220 W.
D. 100 W.
Câu 33. Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát
âm đẳng hướng ra mơi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox
theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. M là
điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24,4 dB.
B. 24 dB.
C. 23,5 dB.
D. 23 dB.
Câu 34. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hịa với cùng
biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và
của con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là
A. 720 g.
B. 400 g.
C. 480 g.
D. 600 g.
Câu 35. Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu
thụ (cuối đường dây tải điện) ln bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng
điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,3.
D. 2,0.

Câu 36. Đặt điện áp u = 80 2 cos(100t - 4 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
20 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C
= C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C
= C0, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


A. i =2cos(100t + 6 ) (A).
B. i = 2 2 cos(100t + 6 ) (A).



C. i = 2 2 cos(100t ) (A).
D. i = 2 cos(100t ) (A).
12
12
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân
sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm.
B. 6,3 mm.
C. 5,5 mm.
D. 5,9 mm.
Câu 38. Đặt điện áp u
cos(ωt + φ) (U và ω khơng
đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch
điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K
đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là
A. 193,2 V.
B. 187,1 V.
C. 136,6 V.
D. 122,5 V.


Câu 39: Giao thoa sóng ở mặt nước hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt
nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc
60. Trên  có bao nhiêu điểm mà các phần ở đó dao động với biên độ cực đại?

A. 7 điểm.

B. 11 điểm.
C. 13 điểm.
D. 9 điểm.
Câu 40. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với
hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả
cho con lắc rơi tự do sao cho trục lị xo ln nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lị
xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s thì đầu trên của lị xo được giữ cố định. Lấy g = 10  m/s2. Bỏ qua ma
sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 0,1s gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s.
HẾT.
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


MA TRẬN ĐỀ
Lớp

12

11

1-A
11-D
21-B
31-D

Chương
Chương I. dao động

cơ học
Chương II. Sóng cơ
và sóng âm
Chương III. Dịng
điện xoay chiều
Chương IV. Dao
động sóng điện từ
Chương V. Sóng ánh
sáng
Chương I. Điện tích
điện trường
Chương II. Dịng
điện khơng đổi
Chương III. Dịng
điện trong các mơi
trường
Chương V. Cảm ứng
điện từ
Tổng

2-D
12-B
22-A
32-B

3-D
13-C
23-C
33-A


NB
2

MỨC ĐỘ
TH
VD
3
2

Tổng
VDC
1

8

3

2

1

1

7

3

3

3


1

10

2

2

1

3

1

1

1

6
1

1

1

1

1
1


4-A
14-D
24-C
34-C

12

36

5

1

16

Tổng

4

1
8

ĐÁP ÁN
5-C
6-B
15-A
16-A
25-B
26-D

35-A
36-C

4

7-D
17-D
27-A
37-D

40

8-A
18-B
28-A
38-D

9-D
19-A
29-C
39-A

40

10-B
20-C
30-A
40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.A
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích
Câu 2. D
Câu 3.D
Một mạch dao độngđiện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độtự cảm L và tụ điện có điện dungC. Tần
số góc dao độngriêng của mạch là ω =
Câu 4.A
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 5.C
Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là vận tốc, gia tốc, động
lượng, lực kéo về.
Câu 6.B
Biên độ A = L /2 = 10 cm = 0,1 m
W = mω2A2 = .0,1.62.0,12 = 0,018 J


Câu 7.D
Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường vng
góc với phương truyền sóng.
Câu 8.A
Tại t = 0: x = -

và chuyển động về vị trí cân bằng .

Áp dụng đường tròn pha dao động φ = Câu 9.D
Hạt tải điện trong chất điện phân là ion âm và ion dương
Câu 10.B
Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của mơi trường truyền sóng.
Câu 11.D
Chu kì T =


=

= 0,4 s. Lại có T = 2π

=> =

= 0,004

Xét CLLX thẳng đứng, ở VTCB: P = Fđh => mg = k.∆l0
=> ∆l0 =
= 0,004.10 = 0,04 m = 4 cm
Câu 12.B
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian
Câu 13. C

D

0, 64.2
= 0, 64 mm
a
2
Vị trí của vân sáng bậc 3: xs 3 = 3i = 3.0, 64 = 1,92 mm

Khoảng vân: i =

=

Vị trí của vân tối thứ 3: xt 3 = ( 2 + 0,5) i = 2,5.0,64 = 1,6 mm.
Câu 14.D

Sợi dây 2 đầu cố định, trên dây có 3 nút sóng khơng kể hai đầu A, B nên trên sợi dây có 5 nút sóng =>
số bụng sóng k = số nút – 1 = 4
Vậy ADCT l = k => 100 = 4. =>𝛌 = 50 cm
Tốc độ truyền sóng: v = 𝛌f = 2500 cm/s = 25 m/s
Câu 15.A
Gọi l là chiều dài ống dây, N là số vịng dây. Vì các vịng dây được quấn sát nhau nên l = Nd. Mật độ
vòng dây n =

= =

= 2000

Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây: B =4π.10-7 nI = 4π.10-7 . 2000.2 ≈5,03.10-3 T
Câu 16.A
Trong mạch điện gồm R LC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha  giữa điện áp hai
đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi cơng thức
Z − ZC
tan  = L
R
Câu 17.D
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng
của tụ điện giảm 4 lần.
Câu 18.B
Câu 19.A


* Tính: E = k

Q
r2


= 9.109

4.10−8
= 144.103 (V / m )  Chọn A.
2
0,05

Câu 20.C
ZC =

= 100 Ω; ZL = Lω = 200 Ω

Tổng trở: Z =

= 100

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I =



=

=1A

Câu 21.B
Câu 22.A
Phao nhô lên 5 lần trong 20 s. Ta có: 4T = 20 => T = 5s
Tốc độ truyền sóng : v = = = 0,4 m/s = 40 cm/s
Câu 23.C

2.NBS 2.N. 0 N.2.0,005.100
Ta có
=
=
= 120  N = 54 vịng.
2
2
2
Câu 24. C
𝛌=

=

= 0,4 µm. Vậy f = = 7,5.1014 Hz

Câu 25.B
Ta có : Bước sóng  =

v 45
=
= 3cm
f 15

Do 2 nguồn cùng pha nên số điểm dao động cực đại trên AB là số giá trị k nguyên thõa mãn
− AB
AB
k
 −3,2  k  3,2  k = 3,2,1,0 có 7 giá trị của k thõa mãn yêu cầu nên có 7 điểm



trên đoạn AB dao động cực đại.
Câu 26.D
Câu 27.A
I
2.10−2
Ta có Q0 = 0 =
= 10−8 ( C )
6
 2.10

Vì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha so với điện tích, nên điện tích sẽ dao động trễ
2

pha so với cường độ dịng điện.
2


Vậy phương trình dao động của điện tích là q = 10−8 sin  2.106 t − 
2

Câu 28.A
Do xảy ra hiện tưởng cộng hưởng nên ta có: f = f0

= 5 Hz.
Trong đó f là tần số của ngoại lực và f =
2
f0 là tần số riêng cuủa hệ: f 0 =

1
2


k
1

m
2

k
k
= 5  = 1000  m = 0,1 kg.
m
m

Câu 29.C
Do 2 dao động vuông pha nên khi li độ 1 đạt giá trị max thì li độ 2 bằng 0
Câu 30. A


Tại vị trí trùng vân:

k1  2 0, 60 5
=
=
=
k 2 1 0, 48 4

⇒ số vân sáng của 1 là: 5 −1 = 4 và số vân sáng của  2 là 4 −1 = 3 . Chọn A.
Câu 31.D
Sóng điện từ truyền từ ăng ten gặp vật và phản xạ lại nên thời gian để sóng điện tử truyền ăng ten đến
vật lúc dầu và sau lần lượt là t1 = 40 (  s ) và t2 = 38 (  s ) . .

Quãng đường vận điđược trong 120 s: S = v ( t1 − t2 ) .
Tốc độ trung bình cùa vật: v =

s v ( t1 − t2 )
=
= 5( m / s ).
t
t

Câu 32.B
Ur2 = 302-UL2 Nên 1002 = (30 + 302-UL2 )2 + ( UL-100)2  UL = 16,5V  Ur  25 V
P = (UR+Ur)I = 110W
Câu 33 . A
Gọi d là khoảng cách từ nguồn đến O
d+2 2
6
2,5.10-9
2,5 -9
(
) = 4  d = 2m ; ( )2 =
 Ix =
10 W/m2 ; Lx = 24,4 dB
d
2
Ix
9
Câu 34.C
mg 2
m1 F1 2
Fmax =

A 
= =
; m1 + m2 = 1,2 kg  m1 = 0,48 kg

m2 F2 3
Câu 35. A
Giản đồ vectơ :


U
*tan' =
*H = 1*


U'

x

tan U'cos' P'  '
x
x
; tan =

=
= = H  tan = H. tan'  tính được cos
P
U'cos'
Ucos
tan'
Ucos


P
RP
1
U
= 1- 2 2  U =
P
U cos 
cos

U2 cos1
=
U1 cos2

1-H1
1-H2

( Nếu P' không đổi :

RP
1-H

với tan' = tan(cos-1(0,8)) = 0,75

U2 cos1
=
U1 cos2




U2
 2,1
U1

cos = cos(tan-1(H. 0,8))
(1-H1)H1
)
(1-H2)H2

Câu 36.C

80 2-4
u

ZL2+(20 3)2  ZL = 60  ZC = 80; i = =
= 2 2 Z 20 3-20i
12

80
20 3
Câu 37.D
D
xa x 1
x=k
=
=
a
kD k 2
x
x

x
0,38 
 0,76  2a =
 k 
= a (1)
2k
0,76
1,52
160 =


Để M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng thì phải có đúng 5 giá trị k thỏa
(1)  a = 4  x = 4x1,52 = 6,08 mm
Câu 38.D

Đồ thị → umở trễ pha 3 so với uđóng ; UMB = 50 2 V (cả đóng và mở)
ZMBmở ZMBđóng
9r2+(ZL-ZC)2 9r2+ZL2
* UMB = 50 2 V (cả đóng và mở) :
=
 2
= 2
Zmở
Zđóng
r +(ZL-ZC)2
r +ZL2

8r2
8r2
1+ 2

=
1
+
U MBđ
2
2
2  ZC = 2ZL
r +(ZL-ZC)
r +ZL
 Imở = Iđóng

* umở trễ pha 3 so với uđóng :

X
X 
X
U MBm
2arctan( ) - 2arctan( ) = 3   3
r
3r
r
Z
U = UMB
= 50 2 3 = 122,5 V
ZMB
U
Z
U
Khi K đóng :
=


= 3  U =122,5 V
UMB ZMB
50 2
Câu 39. A
Bước sóng: λ = v/f = 3 cm.
AB
AB
k
 −6, 6  k  6, 6. => Các dãy cực đại có bậc cao nhất là 6.
Xét −


Xét điểm M thuộc dãy cực đại, đặt OH = x (H là hình chiếu M lên AB).

 MA =

Khi đó ta có: MH = x 3  
 MB =


( x + 10 )

2

(10 − x )

2

+ 3x 2

+ 3x

.

2

Xét MA - MB = kλ = 3k, ứng với k = 1, 2, 3 ta đều giải ra được nghiệm x; cịn với k = 4, 5, 6 thì
khơng giải ra được nghiệm x.
=> Ngồi điểm O, mỗi bên có 3 điểm trên D dao động với biên độ cực đại.
Câu 40. A
=

+ Tần số góc của hệ:

k
=
m

+ Độ giãn của lò xo tại VTCB:



25
= 5 ( rad / s )  T = 0, 4s
0,1
0

=

mg 0,1.10

=
= 4cm
k
25


U


+ Ngay khi thả vật đầu tự do của lò xo sẽ co lại → Lò xo trở về trạng thái không giãn, vật nặng rơi tự

v = gt = 10.0,11 = 1,1m / s

do, vận tốc của vật nặng tại thời điểm t1 = 0,11s là 0
+ Khi ta cố định đầu tự do, con lắc sẽ dao động quanh VTCB với biên độ:
2

2

v 
 1,1 
A =  +  0  = 0, 042 + 
  8cm
 5 

T
1
1
t 2 = t1 +
v = v max = A  63cm / s

4 nên con lắ sẽ tới vị trí có tốc độ
2
2
+ Ta chú ý rằng thời điểm
2
0

✓ Chọn đáp án A


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT PHỐ MỚI
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 4 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh, có R = 100Ω, C =

5.10 −5



(F), L =


3 (H)


Cường

độ dịng điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 200cos (100πt – π/4)V
B. u = 200sin (100πt + π/4) V
C. u = 200 2 cos(100πt + 3π/4)
D. u =200 2 cos(100πt + π/4) V
Câu 2: Có hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số như sau: x1 = 4cos(  t + π/4)cm, x2 = 4 cos (
 t + 3π/4)cm Phương trình dao động tổng hợp của chúng là:
A. x = 4 2 cos (  t - π/2) (cm)
B. x = 4 2 cos (  t + π/2) (cm)
C. x = 4 cos (  t - π/2) (cm)
D. x = 4 cos (  t + π/2) (cm)
Câu 3: Chất phóng xạ 131
53 I có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1gam chất thì sau một ngày đêm
cịn lại:
A. 0,78g
B. 0,69 g
C. 0,87 g
D. 0,92 g
Câu 4: Trong một mơi trường có một sóng tần số 50Hz lan truyền với tốc độ 160 m/s hai điểm gần nhau
nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là π/4 thì cách nhau một khoảng bằng:
A. 0,4 cm
B. 80 cm
C. 40 m
D. 40 cm
Câu 5: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ

hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn
sắc chiếu vào hai khe là:
A. 0,45 μm
B. 0,36 μm
C. 0,5 μm
D. 0,4 μm
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20 3cm / s .
Chu kì dao động của vật là:
A. 0,5s
B. 0,1s
C. 1s
D. 5s
Câu 7: Sóng cơ khi truyền từ môi trường vật chất này sang môi trường vật chất khác thì đại lượng nào
sau đây khơng đổi theo thời gian:
A. Vận tốc
B. Năng lượng
C. Tần số
D. Bước sóng
Câu 8: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào?
A. f = 1 L
B. f = 1
C. f = 2 L
D. f = 2 LC
2

C

2 LC

C


Câu 9: Cho bước sóng vạch thứ hai trong dãy Banmer là 0,487m, c = 3.108m/s, h = 6,625.10-34Js, e =
1,6.10-19C. Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển từ quỹ đạo L (n = 2) lên quỹ đạo N (n = 4). Điều này
xảy ra là do
A. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55eV.
B. ngun tử bức xạ phơtơn có năng lượng 2,55eV.
C. ngun tử hấp thụ phơtơn có năng lượng 0,85eV.
D. ngun tử bức xạ phơtơn có năng lượng 0,85eV.
Câu 10 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1
là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng
của 2 dòng điện ngồi khoảng hai dịng điện và cách dịng điện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 1,0.10-5 (T)
B. 1,1.10-5 (T)
C. 1,2.10-5 (T)
D. 1,3.10-5 (T)


Câu 11 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện
cùng cường độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M
nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ lớn là:
A. 0 (T)
B. 2.10-4 (T)
C. 24.10-5 (T)
D. 13,3.10-5 (T)
Câu 12: Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng: x = Acos(  t + π/2)cm. Gốc
thời gian đã được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm ở vị trí biên dương( x = +A).
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên âm (x = -A)

Câu 13: Chọn câu đúng: Đối với đoạn mạch L, C mắc nối tiếpvới ZC >ZL :
A. u nhanh pha hơn i một góc π/2
B. u, i cùng pha
C. u trễ pha hơn i một góc π/2
D. u ngược pha với i
Câu 14: Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với tần số f = 25Hz. Trên dây thấy
hình thành 5 bó sóng (5 bụng) mà A và B là các nút. Bước sóng và vận tốc truyền trên dây nhận giá trị
nào sau đây:
A.  = 40 cm , v = 10 m/s
B.  = 40 cm , v = 100 m/s
C.  = 20 cm , v = 10 m/s
D.  = 20 cm , v = 100 m/s
Câu 15: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k
của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 235
92 U có:
A. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235
B. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235
C. 92 notron và tổng số notron và proton bằng 235
D. 92 proton và tổng số electron và notron bằng 235
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân sau: 199 F + p ---> 168 O +X. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
A. α
B.  −
C.  +
D. n

Câu18 Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s).
ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,8 (V).
B. 1,6 (V).
C. 2,4 (V).
D. 3,2 (V).
Câu19 Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01
(s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 10 (V).
B. 80 (V).
C. 90 (V).
D. 100 (V).

Câu 20: Chùm sáng có bước sóng 0,5  m gồm những phơtơn có năng lượng
A. 1,1.10-48J.
B. 1,3.10-27J.
C. 3,97.10-19J.
D. 1,7.10-5J.
Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một
năng lượng 0,125J. Cho g = 10m / s 2 , lấy  2  10 . Chu kì và biên độ dao động của vật là:
A. T =  s; A = 4cm B. T = 0,4s; A = 5cm C. T = 0,2s; A= 2cm D. T =  s; A = 5cm
Câu 22: Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến
áp này có tác dụng nào trong các tác dụng sau:
A. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
B. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.


Câu 23: Cơng suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, khi truyền đi một cơng suất điện

12000 kW theo một đường dây có điện trở 10 là :
A. 1736kW
B. 576kW
C. 57600W
D. 5760W
Câu 24: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4 μH, tụ điện C = 9 nF, lấy  2 = 10 . Mạch
dao động này có thể bắt được sóng có bước sóng bằng :
A. 360π m
B. 360 m
C. 36 m
D. 36π m
Câu 25: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên so với vân trung tâm là:
A. x = 7i
B. x = 4i
C. x = 3i
D. x = 10i
Câu 26: Chọn phát biểu sai:
A. Những điểm cách nhau một số nguyên nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng
pha
B. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược
pha
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng
pha
Câu 27: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75m và 2 = 0,25m vào một tấm kẽm có
giới hạn quang điện o = 0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
B. Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
C. Chỉ có bức xạ 1. D. Chỉ có bức xạ 2.
Câu 28: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

A. Sớm pha π/2 so với li độ.
B. Trễ pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ
D. Cùng pha với li độ.
222
Câu 29: Ban đầu có 2g chất phóng xạ rađơn 86 Rn có chu kì bãn rã 3,8 ngày. Sau thời gian bằng 1,5
chu kỳ bán rã của nó, thì độ phóng xạ của lượng chất đó là:
A. 4,05.1015 Bq
B. 1,25.1015Bq
C. 3,15.1015 Bq
D. 4,25.1015 Bq
Câu 30: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu da cam. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì
nó khơng thể phát quang?
A. Ánh sáng màu lục.
B. Ánh sáng màu vàng.
C. Ánh sáng màu tím.
D. Ánh sáng màu đỏ.
Câu 31:Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và
điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100√6.cos100πt (V). Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn
dây đạt giá trị cực đại ULMAx thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 (V). Giá trị ULMAx là
A. 100 (V).
B. 150 (V).
C. 300 (V).
D. 200 (V).
Câu 32. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có N1 = 1100 vịng và cuộn thứ cấp có N2= 2200 vịng, điện
trở thuần của cuộn dây khơng đáng kể. Dùng dây dẫn có tổng điện trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp của
máy biến áp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là U1 = 130 V thì khi khơng nối tải điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U2 = 240 V. Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn
sơ cấp là
A. 0,19.

B. 0,15.
C. 0,42.
D. 1,2.
Câu 33: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, mơi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 4 B,
tại B là 2B. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 2,6B
B. 1,7B
C. 3,4 B
D. 2,5B.
Câu 34: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha cùng biên độ, bước
sóng λ. Coi biên độ khơng đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách AB = 9λ. Hỏi trên khoảng AB có bao
nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn?
A. 9.
B. 8.
C. 1.
D. 17.


Câu 35. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức
A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n
Câu 36. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong
bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương
ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là
A. 11,5 (cm)
B. 34,6 (cm)

C. 63,7 (cm)
D. 44,4 (cm)
Câu 37. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong
bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương
ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:
A. 11,5 (cm)
B. 34,6 (cm)
C. 51,6 (cm)
D. 85,9 (cm)
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 250 g và lò xo khối lượng khơng đáng kể có độ
cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lị xo dưới tác dụng của
ngoại lực tuần hồn F = F0cosωt (N). Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần
lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thìbiên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. A1 = 1,5A2.
B. A1 = A2.
C. A1< A2.
D. A1> A2.
Câu 39: Một vật nhỏ dao động điều hòa với tốc độ cực đại π (m/s) trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ
trường. Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật
dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi dừng hẳn là
A. 0,25π (m/s).
B. 50 (cm/s).
C. 100 (cm/s).
D. 0,5π (m/s).
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong khơng đáng kể. Nối hai cực máy phát
với cuộn dây có điện trở thuần r, hệ số tự cảm L. Khi rôto quay với tốc độ n vịng/s thì dịng điện hiệu
dụng qua cuộn dây là 1 A. Khi rôto quay với tốc độ2n vịng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là
2√0,4(A). Nếu rơto quay với tốc độ 3n vịng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là
A. 0,6√2(A).
B. 0,6√5 (A).

C. 0,6√3 (A).
D. 0,4√3(A).
-----HẾT-----


1D
11C
21B
31C

2B
12C
22C
32C

3D
13C
23D
33D

4D
14A
24B
34B

Đáp án
5A
6C
15B
16D

25B
26A
35C
36B

7C
17A
27D
37D

8B
18B
28A
38A

9A
19B
29A
39C

10C
20C
20D
40B



×