Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 21 trang )

ĐỀ THI
THỬ THPT
QUỐC GIA
MÔN

VẬT LÝ
2023

Sevendung Nguyen


CỤM CHUN MƠN SỐ 03
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
LẦN I NĂM HỌC 2022-2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 201

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:.............................

Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều có biểu thức u = U0cos  t. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC = R 2 .
B. LC 2 = 1.
C. LC 2 = R.
D. LC = 2 .


Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x = A cos(t +  ) . Biểu thức
tính vận tốc của vật là
D.
A. v =  A cos(t +  ) . B. v =  A sin(t +  ) .
C. v = − A sin(t +  ) .
v = − A cos(t +  ) .
Câu 3: Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động được tính bằng cơng thức
1
2
L
.
B. f =
C. f =
.
D. f = 2 LC .
A. f = 2
.
2 LC
LC
C
Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là những đặc trưng vật lý của âm?
A. Âm sắc, độ to của âm.
B. Độ cao của âm, đồ thị dao động âm.
C. Tần số âm, cường độ âm.
D. Độ cao của âm, tần số âm.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R2 +  2 L .
B. R2 + L2 .
C. R2 −  2 L2 .

D. R2 +  2 L2 .
Câu 6: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
Câu 7: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn khơng phụ thuộc vào
A. khoảng cách hai điện tích.
B. mơi trường đặt điện tích.
C. độ lớn hai điện tích.
D. dấu của hai điện tích.
Câu 8: Bản chất dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển động có hướng của hạt mang
điện nào sau đây dưới tác dụng của lực điện trường?
A. ion dương và ion âm.
B. êlectron.
C. êlectron và lỗ trống.
D. êlectron, ion dương và ion âm.
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản khơng có phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khuếch đại âm tần.
D. Loa.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lị xo có độ cứng k.
Con lắc dao động điều hịa với tần số góc là
A.

k
.
m

B. 2


m
.
k

C. 2

k
.
m

D.

m
.
k

Câu 11: Mạch chọn sóng điện từ có cuộn cảm với hệ số tự cảm 0,5 H và tụ điện có điện dung 5
nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
Trang 1/4 - Mã đề thi 201


A. 5.10-8 s.
B. 1,58.10-6 s.
C. 3,14.10-7 s.
D. 1,57.10-7 s.
Câu 12: Mắt cận thị để nhìn rõ những vật ở xa mà khơng phải điều tiết thì đeo thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. hội tụ có độ tụ thích hợp.
C. phân kì có độ tụ thích hợp.

D. phân kì có tiêu cự ngắn.
Câu 13: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N 1
và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
A.

U1 N1
.
=
U2 N2

B.

U1 N 2
.
=
U 2 N1

C.

U1
= U2 N2 .
N1

D. U1U 2 = N1N 2 .

Câu 14: Hiện tượng tán sắc ánh sáng dùng để giải thích được hiện tượng
A. sấm sét.
B. cầu vồng.
C. sao băng.

D. nhật thực.
Câu 15: Một con lắc đơn dài l = 1 m, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2.
Chu kì dao động của con lắc là
A. 2 s.
B. 20 s.
C. 3 s.
D. 0,3 s.
Câu 16: Trong dao động điều hòa, so với li độ thì gia tốc


A. sớm pha .
C. chậm pha .
B. cùng pha.
D. ngược pha.
2

2

Câu 17: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
C. quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì.
D. qng đường sóng truyền đi trong 1 giây.
Câu 18: Một điện áp xoay chiều có dạng u = 120cos100 t (V). Điện áp cực đại là
A. 120 V.
D. 60 V.
B. 60 2 V.
C. 120 2 V.
Câu 19: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì điện áp hai hai đầu mạch


A. sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch một góc .
2


B. trễ pha hơn cường độ dịng điện qua mạch một góc .
2
C. ngược pha với cường độ dòng điện qua mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 20: Chọn câu đúng về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ khơng nhìn thấy được.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.
D. Tia tử ngoại khơng tác dụng lên kính ảnh.
Câu 21: Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng
đổi?
A. Tần số.
B. Vận tốc.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng.
Câu 22: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng 2 lần thì
dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 23: Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. đỏ.
B. chàm.
C. tím.
D. lam.

Câu 24: Một vật dao động điều hịa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 16 cm. Biên độ dao động
của vật là
Trang 2/4 - Mã đề thi 201


A. 32 cm.

B. 8 cm.

C. 4 cm.

D. 16 cm.



Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 3cos( t + ) (cm) và x2 = 4 cos( t + ) (cm).
4

2

Hai dao động này lệch pha nhau một góc


A. .
B. .



.
D. .

2
6
3
4
Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn
quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. 0,5  m .
B. 0,45  m .
C. 0,6  m .
D. 0,75  m .

C.

Câu 27: Một tụ điện có dung kháng là Zc mắc nối tiếp với điện trở R có giá trị bằng dung kháng
thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều. Hệ số công suất của mạch

B.

A. 1.

2
.
2

C.

1
.

2

D.

3
.
2

Câu 28: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ
I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ
lớn là 8 V. Giá trị của I là
A. 0,8 A.
B. 0,04 A.
C. 2,0 A.
D. 1,25 A.

Câu 29: Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời 2 dao động x1 = 5 cos( 4t + )(cm)
và x 2 = 2 cos( 4t −

6

5
)(cm) . Cơ năng của vật là
6

A. 0,72 J.
B. 0,036 J.
C. 3,6 mJ.
D. 0,36 J.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo


chiều dương. Sau thời gian t1 = s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so
15
3
s vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vật là
với tốc độ ban đầu . Sau thời gian t2 =
10
A. 25 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos100t (V) vào hai đầu của một mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
được. Khi C =

1



H và tụ điện có điện dung C biến đổi

10 −4

so với điện áp hai đầu đoạn
F thì dịng điện tức thời trong mạch nhanh pha
3
6

mạch. Để công suất tiêu thụ đoạn mạch bằng một nửa cơng suất cực đại thì điện dung C của tụ
điện có giá trị là

A. 14,268 µF.
B. 7,134 µF.
C. 31,847 µF.
D. 21,402 µF.
Câu 32: Đầu A của một dây cao su nằm ngang, được nối với nguồn phát dao động theo phương
vng góc với dây có chu kì 0,25 s. Sau 1,5 s thì dao động truyền được 4,5 m dọc theo phương
truyền sóng. Bước sóng trên dây là
A. 0,25 m.
B. 0,75 m.
C. 0,375 m.
D. 0,125 m.
Câu 33: Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100 t (V). Trong 1 s, số lần
điện áp có độ lớn bằng 100 V là
A. 200.
B. 20.
C. 50.
D. 100 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 201


Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa qua hai vị trí biên là M và N với chu kì là 1 s. Thời
gian chất điểm đi từ M đến N là
A. 0,25 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. 2 s.
Câu 35: Một sợi dây dài 80 cm hai đầu cố định đang có sóng dừng với bước sóng 16 cm. Số
bụng sóng trên dây là
A. 11.
B. 20.

C. 21.
D. 10.
Câu 36: Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng là
20 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là
A. 12,5 Hz.
B. 25 Hz.
C. 20 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với
mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau
10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường
tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2
một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
Câu 38: Trong thí nghiệm I−âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  , màn quan sát
cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay
đổi (nhưng S1 và S2 ln cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần
lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu
tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là?
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 7.
D. vân sáng bậc 8.
Câu 39: Mạch RC mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và tụ điện C lần
lượt là UR = 24 V, UC = 18 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này có giá trị
A. 42 V.
C. 6 V.

D. 30 V.
B. 42 V.
Câu 40: Đặt điện áp u = U 2 cos ( t ) V vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ
dịng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị 2A. Giá trị của U bằng
A. 220 2 V.

B. 110 V.

C. 110 2 V.

D. 220 V.

-----HẾT-----

Trang 4/4 - Mã đề thi 201


CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 03

CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
LẦN I NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
ĐỀ 201
B
C
C
C
D
B
D
A
B
A
C
C
A
B
A
D
C
A
D
B
A
D
A
B

D
A
B
C
B
C
B
B
A
C
D
A
C
A
D
D

ĐỀ 202
D
A
C
C
D
D
C
A
C
B
A
C

B
A
B
D
A
D
B
A
C
A
B
B
D
B
C
A
C
A
C
B
A
B
C
C
D
D
D
A

ĐỀ 203

D
C
A
D
D
C
D
C
B
A
C
B
D
A
C
A
A
B
C
C
B
B
D
C
B
A
B
B
C
D

A
C
D
A
C
D
D
D
C
B

ĐỀ 204
B
C
D
D
B
D
C
D
A
A
B
D
C
C
D
C
B
A

A
B
A
C
B
D
A
C
A
B
A
A
D
B
A
C
D
A
D
C
C
B


ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022 – 2023
Mơn thi: Vật lí
Thời gian làm bài:50 phút
1. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề


Cấp độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Dao động cơ

2

1

2

2

7

Sóng cơ

1

1


2

1

5

Dịng điện xoay chiều

2

0

2

3

7

Dao động và sóng điện từ

0

2

1

0

3


Sóng ánh sáng

2

2

1

0

5

Lượng tử ánh sáng

1

1

2

0

4

Hạt nhân

1

2


2

0

5

Điện học

0

0

1

0

1

Từ học

1

0

1

0

2


Quang học

0

1

0

0

1

Tổng

10

10

14

6

40


2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ MINH HỌA
TT

1


Nội dung kiến
thức, kĩ năng

Dao động cơ

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức

Đơn vị kiến
thức, kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận
biết

Thơng
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

1.1. Con lắc lị
xo

- Nêu được cơng thức tính chu kì dao động của con lắc lò
xo.(c1)
- Năng lượng của con lắc lò xo (c21)

- Tìm thời điểm vật đi qua vị trí x đã biết (c22)

1

0

2

0

1.2: Vận tốc,
gia tốc, li độ
trong DDĐH

- Tính li độ của chất điểm (c11)
-Đặc điểm vật DđĐH (C10)

1

1

0

0

1.3. Tổng hợp
hai dao động
điều hòa

- Cho 2 dao động điều hòa, tính tỉ số giữa 2 pha dao động (

c35)
- Đồ thị 2 dao động (c36)

0

0

0

2

2.1. Các đại
lượng đặc
trưng của sóng


-Mối liên hệ giữa bước sóng, vận tốc, chu kì,tần số( c2)

1

1

1
- Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trong vùng
giao thoa (c37) và c34

2.2. Giao thoa
sóng
2


Sóng cơ
2.3. Sóng dừng

- Tính số bụng sóng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định
(c13)

2.4. Sóng âm

- Tính mức cường độ âm

1


3

Dòng điện xoay
chiều

3.1. Đại cương
về dòng điện
xoay chiều

- Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện(c3)
- Cách tạo ra dịng điện xoay chiều (c4)

3.2. Đoạn mạch
R,L,C nối tiếp

- Cho mạch RLC nối tiếp, biết công suất tỏa nhiệt trên điện
trở, tính giá trị R (c24)

- Bài tốn về cơng suất tiêu thụ (c32)

3.3. Bài toán
cực trị:Thay
đổi L

2

0

0

2

- Bài toán đồ thị, L thay đổi( c38)
1

3.4. Truyền tải - Bài toán về cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải(
điện năng đi xa c40)

4

5

Dao động và
sóng điện từ

Sóng ánh sáng

Lượng tử ánh

6
sáng

Mạch dao
động LC lí
tưởng

0

1

- Tính tần số dao động riêng của mạch LC (c15)
- Hiệu điện thế và cường độ dòng điện tức thời giữa 2 bản tụ
điện (c5)
- Tính tỉ số q1/q2 khi biết mối liên hệ giữa T1 và T2 (c33)

5.1. Tán sắc
ánh sáng

- Nhận biết hiện tượng tán sắc ánh sáng (c7) (c20)
- Tính tần số ánh sáng (c16)

5.2: Giao thoa
ánh sáng

- Giao thoa 2 ánh sáng đơn sắc (c25)

5.3. Máy
quang phổ và
các loại quang

phổ

- Quang phổ vạch phát xạ ( c6)

6.1. Hiện tượng - Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện( c8)
quang điện
ngồi

2

Nhận
biết

Thơng
hiểu

1

2
1

1

1

1

Vận
dụng


Vận dụng
cao


7

Hạt nhân nguyên tử

6.2. Mẫu
nguyên tử Bo
và quang phổ
vạch nguyên tử
Hidro

- Xác định biểu thức của bước sóng khi e chuyển động từ
quỹ đạo này sang quỹ đạo khác ( c12)
- Số vạch quang phổ do 1 đám nguyên tử hidro phát ra( c26)
- Tốc độ của electron tren quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên
tử hidro(c29)

7.1. Năng
lượng liên kết
hạt nhân

- Tính năng lượng liên kết của hạt nhân (c19)

7.2: Phóng xạ

7.3. Phản ứng
hạt nhân


8

Chương trình lớp 11

Điện học
Từ học
Quang học

1

2

1
-Tính lượng chất phóng xạ cịn lại sau thời gian t(c18)
- Đặc điểm phóng xạ (c9)

1

1

- Tính khối lượng của chất phản ứng(c27)
- Sử dụng các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân để
giải bt(c28)
-

Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây
(c31)
Sự điều tiết của mắt (c17)
Phân biệt các loại thấu kính(c14)


2

2

1


SỞ GD&ĐT TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
(Đề thi gồm 5 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2022-2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ............................................................................. Số Báo Danh:.........................................................
Câu 1: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của vật được xác
định bởi biểu thức :
k
1 k
m
1 m
A. 2
.
B.
.
C. 2

.
D. .
.
m
2 m
k
2 k
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một sóng là
1 T
v
T f
1 v
A.  = = vf
B. v = =
C.  = =
D. f = =
T
v v
T 
f 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
khơng đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. Khơng phụ thuộc vào tần số của dịng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường
cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.

C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vng góc với mặt phẳng
khung dây.
D. Làm cho từ thơng qua khung dây biến thiên điều hịa.
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hịa theo
thời gian sớm pha hơn điện tích q trên một bản tụ điện một góc

A. 0 rad.
B.  rad.
C. 2 rad.
D. rad.
2
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Cơng thốt của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức
xạ có bước sóng là 1 = 0, 45 μm và 2 = 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng
quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng 2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9: Có thể tăng tốc độ q trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách

A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu 10: Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O , khi vật đến vị trí biên thì


A. vận tốc của vật bằng 0.
C. gia tốc của vật là cực đại.

B.li độ của vật là cực đại.
D.lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.


Câu 11: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2 cos  2 t +  ( x tính bằng cm, t tính
2

bằng s). Tại thời điểm t = 0, 25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. − 3 cm.
D. – 2 cm.
Câu 12: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì
ngun tử phát ra photon có bước sóng 21 , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử
phát ra photon có bước sóng 32 , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
photon có bước sóng 31 . Biểu thức xác định 31 là
 
 
A. 31 = 32 21
B. 31 = 32 − 21

C. 31 = 32 + 21
D. 31 = 32 21
21 − 32
21 + 32
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật.
Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu
kính
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp
D. khơng thể kết luận được.
1
4
Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
mH và tụ điện có điện dung nF. Tần


số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.106 Hz.
B. 5 .106 Hz.
C. 2,5.105 Hz.
D. 5 .105 Hz.
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc

dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz.
B. 7,5.1014 Hz.
C. 5,5.1014 Hz.
D. 4,5.1014 Hz.
Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi:
A. vị trí thể thuỷ tinh.
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh.
D. vị trí màng lưới.
131
Câu 18: Chất phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất
phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g.
B. 0,78 g.
C. 0,92 g.
D. 0,87 g.
Câu 19: Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2, 0136u . Biết khối lượng của prôton là 1, 0073u và khối lượng của
nơtron là 1, 0087u . Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 1,86 MeV.
B. 0,67 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
Câu 20:Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai
môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ
B. đỏ, vàng, lam
C. đỏ, vàng
D. lam, tím

Câu 21: Một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều
hịa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm
động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá
trị nào nhất sau đây?
A. 12.
B. 5.
C. 3.
D. 8.
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động
điều hịa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2,5 2 cm thì có
vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc
của vật có độ lớn bằng:
A. 5 2 m/s2.
B. 5 m/s2.
C. 5,0 m/s2.
D. 2,5 m/s2.


Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong khơng gian. Giả sử khơng có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm
cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng:
A. 56 dB
B. 100 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch
gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L =

0, 6




H, tụ điện có điện dung C =

10−4



F và cơng suất tỏa

nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là :
A. 30 .
B. 80 .
C. 20 .
D. 40 .
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0, 6 μm
và 2 . Trong khoảng rộng L = 2, 4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng
nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Giá trị
của 2 là
A. 0,75 µm.
B. 0,55 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,65 μm.
Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử
này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra
tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức (
f
E0 là hằng số dương, n = 1, 2,3 …). Tỉ số 1 là
f2
10

27
3
25
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
25
10
27
Câu 27: Cho phản ứng p + 37 Li → X +  .Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện
chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là:
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
7
Câu 28: Cho prôtôn có động năng K p = 2, 25 MeV bắn phá hạt nhân Liti 3 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất
hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của
prơtơn góc  như nhau. Cho biết m p = 1, 0073u ; mLi = 7,0142u ; mX = 4,0015u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản
ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc  là
A. 82, 7 0 .
B. 39, 450
C. 41,350
D. 78,90 .

Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo trịn có bán kính
5.10 −9 cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.10−31 kg.
A.0,86.1026 Hz.
B.0,32.1026 Hz.
C.0,42.1026 Hz.
D.0,72.1026 Hz.
Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học
U (V )
sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu
40
đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế
nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể 30
20
hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào
sau đây:
10
I ( A)
A. 5 Ω.
B. 10 Ω.
C. 15 Ω.
D. 20 Ω.
O
1
3
2
4
Câu 31: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vịng dây khi
nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vịng
N
v

dây giữ cố định như hình vẽ:
S
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim
đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim
đồng hồ.
C. khơng có dịng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 32: Đặt điện áp u = 150 2 cos (100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω,
cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện


bằng một dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60 3 Ω.
B. 30 3 Ω.
C. 15 3 Ω.
D. 45 3 Ω.
Câu 33:Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực
đại I 0 . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai là T2 = 2T1 . Khi cường độ dòng điện
trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động
q
thứ nhất là q1 và mạch dao động thứ hai là q2 . Tỉ số 1 là:
q2
A. 2.
B. 1,5.
C. 0,5.
D. 2,5.
Câu 34: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A , B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường trịn tâm A , bán kính AB . Điểm trên đường tròn

dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A , B một đoạn lớn nhất là
A. 19,84 cm.
B. 16,67 cm.
C. 18,37 cm.
D. 19,75 cm.
Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1 = A1 cos ( 4 t ) và x2 = A2 cos ( 4 t + 2 ) . Phương trình dao động tổng hợp là x = A1 3 cos ( 4 t +  ) , trong
đó 2 −  =


6

. Tỉ số


bằng
2

1
3
2
4
3
1
1
2
hoặc .
B. hoặc .
C. hoặc .
D. hoặc

.
2
4
3
3
4
6
2
3
Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa
cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói
x(cm)
+6
trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0 s, tốc độ trung bình của vật
bằng.
t (s)
A. 40 3 cm/s.
O
B. 40 cm/s.
−6
C. 20 3 cm/s.
0,1
0, 2
0,3
D. 20 cm/s.
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương

A.

thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  , khoảng cách S1S2 = 5, 6 . Ở mặt nước, gọi M

là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M thuộc
dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0 ) của S1S 2
A. k = 1 .
B. k = 2 .
C. k = 4 .
D. k = 3 .
Câu 38: Đặt điện áp u = U 2 cos (t ) V ( U và  không đổi)
P(W) U C ,U L (V )

M

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có
1
N
điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp.
2
Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mơ tả đồ thị của
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa
3
hai đầu cuộn cảm và cơng suất tiêu thụ điện năng của tồn mạch
Z L ()
theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2).
O
17,5
Giá trị của a bằng
A. 30.
B. 50.
C. 40.
D. 60.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90

Ω, cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa
điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1 ;
U
khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số 2 bằng:
U1
A. 5 2
B. 2
C. 10 2
D. 9 2
Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm cơng suất
hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi


chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm
phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.
A. 8,515 lần
B. 9,01 lần
C. 10 lần
D. 9,505 lần
-----HẾT-----


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1

Câu 2

Câu 3


Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

C

D

B

D

D

D

B

B


C

A

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

D

D

C


A

C

B

C

C

D

C

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28


Câu 29

Câu 30

B

C

A

D

A

D

B

A

D

B

Câu 31

Câu 32

Câu 33


Câu 34

Câu 35

Câu 36

Câu 37

Câu 38

Câu 39

Câu 40

A

B

C

A

A

B

C

A


C

D

Câu 1:
+ Chu kì dao động của con lắc lị xo được xác định bởi: T = 2

m
→ Đáp án C
k

Câu 2:
+ Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v và tần số f : f =

1 v
= → Đáp án D
T 

Câu 3:
+ Dung kháng của tụ điện Z C =

1
→ dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn
C

→ Đáp án B
Câu 4:
+ Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
→ Đáp án D
Câu 5:

+ Trong mạch dao động LC lí tưởng, dịng điện i sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ q một góc


2

→ Đáp án D
Câu 6:
+ Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối → Đáp án D
Câu 7:
+ Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính gọi là hiện
tượng tán sắc ánh sáng → Đáp án B
Câu 8:
hc 6,625.10−34.3.108
+ Giới hạn quang điện của kim loại : 0 =
=
= 0,54 μm.
A
2,3.1,6.10−19
Để có thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải có bước sóng   0 → cả hai bức xạ đều có
khả năng gây ra hiện tượng quang điện → Đáp án B
Câu 9:
+ Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy
khơng có cách nào để tăng hằng số phóng xạ  → Đáp án C
Câu 10:
+ Vật dao động điều hịa đến vị trí biên thì vận tốc của vật bằng 0 → Đáp án A
Câu 11:


+ Với x = 2 cos  2 t +  cm. Tại t = 0, 25 s ta tìm được x = −2 cm → Đáp án D
2


Câu 12:


+ Áp dụng tiên đề Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng
 hc
  = E2 − E1
 
hc hc hc
hc hc
 21

→ 32 21 → Đáp
+
=
+
= E3 − E1 ↔

21 32 31
21 + 32
21 32
 hc = E − E
hc
3
2
 32
31
án D
Câu 13:
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: l = n



2

=n

Ed = nEt
Et = nEd

−A

d min

x
+A

v
,
2f

với n là số bó sóng hoặc số bụng sóng
→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức: 1, 2 = n

80
→ n = 3.
2.100

Vậy có 3 bụng sóng trên dây → Đáp án C
Câu 14:
+ Thấu kính là hội tụ, hai trường hợp cho ảnh cao gấp 3 lần vật tương ứng với ảnh thật ngược chiều và ảnh ảo

cùng chiều với vật → Đáp án A
Câu 15:
+ Tần số dao động riêng của mạch
1
1
f =
=
= 2,5.105 Hz → Đáp án C
2 LC
1
4
2
.10−3. .10−9


Câu 16:
+ Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm
ai 1.10−3.0,8.10−3
D
i=
→ = =
= 0, 4 μm.
a
D
2
c
3.108
→ Tần số của ánh sáng f = =
= 7,5.1014 Hz → Đáp án B
−6

 0, 4.10
Câu 17:
+ Quá trình điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể → Đáp án C
Câu 18:


t
T



1
8

+ Khối lượng chất phóng xạ cịn lại sau 1 ngày đêm: m = m0 2 = 1.2 = 0,92 g → Đáp án C
Câu 19:
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân
Elk =  Zm p + ( A − Z ) mn − mD  c 2 = 1.1, 0073 + ( 2 − 1) .1, 0087 − 2, 0136  931,5 = 2, 23 MeV → Đáp án D
Câu 20:
+ Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần:
+ Ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn
n
1
+ Góc tới phải thõa mãn i  igh với sin igh = 2 =
n1 n
Với cùng một góc tới thì ánh sáng có chiết suất càng lớn thì góc igh sẽ nhỏ. Tia lục bắt đầu xảy ra phản xạ tồn
phần
→ tia lam, tia tím có chiết suất lớn hơn đã bị phản xạ tồn phần
Vậy chỉ có tia đỏ và vàng là cịn tia ló ra ngồi khơng khí → Đáp án C
Câu 21:

Con lắc lò xo dao động với chiều dài cực đại là 38 cm → A = 38 − 30 = 8 cm.
 Ed = nEt
A
+ Vị trí động năng của vật bằng n lần thế năng: 
→ x=
n +1
 Ed + Et = E
+ Tương tự như vậy vị trí vật có thế năng bằng n lần động năng tại x = 

n
A
n +1


→ Từ hình vẽ ta thấy:

n
1 
Shift → Solve
d min = A 

 = 4 ⎯⎯⎯⎯→ n  5 → Đáp án B
n +1 
 n +1
Câu 22:
+ Nâng vật đến vị trí lị xo khơng giãn rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A = l0 .
→ Áp dụng công thức độc lập thời gian :
v2
v2
A=l0

2
A2 = x 2 + 2 ⎯⎯⎯→
A

A − x 2 = 0 → A = 5 cm.
g
2 =

g
l0

+ Tại thời điểm thả vật, vật đang ở vị trí x = − A , sau khi đi được quãng đường S = 5 A + 0,5 A = 27,5 cm vật đi
A
g A g
đến vị trí x = + → gia tốc của vật khi đó có độ lớn là a =  2 x =
= = 5 m/s2 → Đáp án C
2
l0 2 2
Câu 23:
+ Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức
P

70 = 10 log I 4 .12
12
P

0
L
=
70

+
10
log
= 56 dB → Đáp án A


L = 10 log

2
P
I 0 4 r 2
5
 L = 10 log

I 0 4 .52
Câu 24:
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch: Z L = 60 Ω, ZC = 100 Ω.
+ Công suất tỏa nhiệt trên điện trở
802 R
UR

→ R = 40 Ω → Đáp án D
P= 2
80
=
2
2
R + ( Z L − ZC )
R 2 + ( 60 − 100 )
Câu 25:

Tổng số vân sáng mà hai hệ vân cho được là 33 + 5 = 38.
+ Số vân sáng của bức xạ 1 cho trên màn




 2, 4.10−2 
 L 
L
N1 = 2   + 1 = 2 
+1 = 2 
+ 1 = 21
−6 
D1 
2.0,
6.10
 2i1 


2

2
 a 
1.10−3 

Vậy số vân sáng của bức xạ 2 trên màn sẽ là 38 − 21 = 17

→ Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ 2
10
→ 2 = 1 = 0, 75 μm → Đáp án A

8
Câu 26:
+ Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số f1 mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được thõa
mãn : Cn2 = 3 → n = 3 .
E
8
→ Vậy hf1 = − 0 + E0 = E0
9
9
+ Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số f 2 mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được thõa
mãn : Cn2 = 10 → n = 5 .
E
24
f
25
E0 → 1 =
Vậy hf 2 = − 0 + E0 =
→ Đáp án D
25
25
f 2 27
Câu 27:
+ Phương trình phản ứng 11 p + 37 Li → 24 X + 24
100,8
= 4,5 mol
Số mol He thu được : n =
22, 4


t

− 

t = 2T
+ Ta có : 4,5 = n0 1 − 2 T  ⎯⎯⎯
→ n0 = 6 mol ( n0 là số mol ban đầu của He)


→ Từ phương trình ta thấy rằng một hạt nhân Li thì tạo ra được hai hạt nhân He, do vậy khối lượng Li ban đầu
là m = 3.7 = 21g → Đáp án B
Câu 28:
+ Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt nhân
p 1
2
2
2
K
+
m
c
+
m
c

2
m
c
p
Li
He


K p + mpc2 + mLi c2 = 2mHec2 + 2K He → K he = p
p
2
→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được : K He = 9, 7 MeV
p 2
+ Từ hình vẽ ta có :
2m p K p
pp
2.1.2, 25
cos  =
=
=
= 0,12 →   830 → Đáp án A
2 p1 2 2m K 2 2.4.9,7
Câu 29:
+ Tần số chuyển động của electron:
Electron chuyển động trịn quanh hạt nhân, nên lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm

F =k

F
9, 2.10−8
e2
2

=
m

r


=
=
= 4,5.1016 rad/s.
r2
mr
9,1.10−31.5.10−11

→ Vậy f = 0,72.1026 Hz → Đáp án D
Câu 30:
U
+ Điện trở của vật dẫn R = n = 10 Ω → Đáp án B
In
Câu 31:
+ Ban đầu khi nam châm tiến lại gần vòng dây, vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển
động này → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → dòng điện chạy cùng chiều kim đồng hồ.
+ Khi nam châm xuyên qua vòng dây và chuyển động ra xa vòng dây → trong vòng dây xuất hiện dòng điện
cảm ứng để chống lại chuyển động này (lúc này mặt đối diện với vòng dây của nam châm là mặt bắc) → mặt
đối diện với nam châm là mặt nam → mặt quan sát theo yêu cầu bài toán lại là mặc bắc → dòng điện ngược
chiều kim đồng hồ → Đáp án A
Câu 32:
+ Khi nối tắt tụ điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng điện áp hiệu dụng
trên cuộn dây.
→ R 2 = r 2 + Z L2 .
U
+ Từ hình vẽ, ta có Z L = 3r → Z d = 2r = 60 Ω → r = 30 Ω và

Z L = 30 3 Ω.
+ Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt tụ điện
U 2 (R + r)
P=

2
2
( R + r ) + ( Z L − ZC )
↔ 250 =

1502 ( 60 + 30 )

( 60 + 30 ) + ( Z L − ZC )
2

2

→ ZC = 30 3 Ω → Đáp án B

Câu 33:
+ Sử dụng công thức độc lập thời gian giữa i và q ta có :
2
2
 q   i 
2
2
2
  +   = 1 → ( q ) + i = I 0
Q
I
 0  0
+ Ứng với giả thuyết bài toán :

(1q1 )


2

+ i 2 = I 02 và (2 q2 ) + i 2 = I 02 →

Câu 34:

2

q1 T1
= = 0,5 → Đáp án C
q1 T2

Ud

300
UR

600
Ur

UL


k = −2

+ Bước sóng của sóng  =
AB − AA

v
= 4 cm.

f
d1

20 2 − 20
= 2, 07 với A là điểm nằm trên

4
đường trịn và AA vng góc với AB tại A → M là cực tiểu xa AB nhất
thì M thuộc dãy cực tiểu ứng với k = 2 → d2 − d1 = 2,5 = 10 cm →

+ Ta xét tỉ số

=

d2


B

A

d 2 = 30 cm.
+ Áp dụng định lý cos trong tam giác: cos  =

d 2 + d 22 − d12
= 0, 75
2d 2 d

→ Khi đó h = d 2 sin  = d 2 1 − cos 2  = 19,84 cm → Đáp án A
Câu 35:

+ Ta có x = x1 + x2 → x1 = x − x2
Do vậy A12 = A22 +

(

3 A1

)

2

− 2 A2

(

)

3 A1 cos ( − 2 ) ↔ A12 = A22 + 3 A12 − 3 A1 A2

 A2 = 2 A1
Ta đưa về phương trình bậc hai với ẩn A2 như sau: A22 − 3 A1 A2 + 2 A12 = 0 → 
 A2 = A1
 1
 3
+ Với A2 = A1 ta có
+ Với A2 = 2 A1 ta có
=
=
2 2
2 4


A2

A

2


A1

→ Đáp án A
Câu 36:

A2

A

2


A1


 10
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét có phương trình x1 = 4 cos 
t+ 
3
 3
cm.
T

= 0, 05 s đồ thị đi qua vị trí x = − A → tại t = 0 ,
+ Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại t =
12
3
A = −6 cm → A = 4 3 cm.
thành phần dao động này đi qua vị trí x = −
2
2 
5 
 10
 10
t+
→ x2 = 4 3 cos 
t+
 cm.
 cm → x = x1 + x2 = 8cos 
3 
6 
 3
 3
+ Tại t = 0 , vật đi qua vị trí x = −4 cm theo chiều âm. Sau khoảng thời gian t = 0, 2 s ứng với góc quét
 = t = 1200 vật đến vị trí x = −4 cm theo chiều dương.
4+4
= 40 cm/s → Đáp án B
→ vtb =
0, 2
Câu 37:
Để đơn giản, ta chọn  = 1 .
d1 − d 2 = k 
+ Điều kiện để M cực đại và cùng pha với nguồn: 

với n và k
d1 + d2 = n
d2
h
d1
có độ lớn cùng chẵn hoặc lẻ.
2
2
2

d12 − d22
d1 = x + h
x
S2
S1
+ Từ hình vẽ ta có:  2
→ x=
+ 2,8 .
2
2
11,
2
d
=
5,
6

x
+
h

)

 2 (


+ Ta lần lượt xét các trường hợp.
d1 − d 2 = 1
d1 = 4
k = 1
 x = 3, 425
→ 
→ 
→ 
→ 
n = 7
h = 2, 07
d1 + d 2 = 7
d 2 = 3
+ Tương tự như thế với k = 2 thì h = 1, 01 ; với k = 3 thì h = 1, 77 ; với k = 4 thì h = 0, 754 ; với k = 5 thì
h = 0,954 → hmin = 0,754 → Đáp án C
Câu 38:
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng Z LM là giá trị của cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại
→ Z LM

R 2 + Z C2
.
=
ZC

+ Tại N mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V → U C =


UZ C
aZ
↔ 40 = C →
R
a

Z C = 40 Ω.
+ Z L = 17,5 Ω và Z LM là hai giá trị của cảm kháng cho cùng công suất tiêu thụ.
→ Z LM + 17,5 = 2 Z C → Z LM = 62,5 Ω.
+ Thay vào ZC và Z LM vào phương trình đầu tiên, ta tìm được a = 30 → Đáp án A
Câu 39:
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB : U MB =

U

→ U MB min khi ZC1 = Z L và U MB min =

2

( R + r ) + ( Z L − ZC )
2

=

2

U

=

1+

R 2 + 2Rr
r 2 + ( Z L − ZC )

2

U
10

R + 2Rr
r2
= 2ZC1 = 2Z L thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại
1+

+ Khi C = C2 = 0,5C1 → ZC 2

U r 2 + ( Z L − ZC )

2

2

( R + r ) + Z L2
Z
=
2Z
=
 C2
L

 Z L = 100

ZL
→ 

U 2 = 2U
U
2

2
U 2 = R + r ( R + r ) + Z L
U
→ Lập tỉ số : 2 = 10 2 → Đáp án C
U1
Câu 40:
+ Phương trình điện áp truyền tải trong hai trường hợp:
U1 = U1 + U1tt
với U là độ sụt áp trên đường dây và U tt là điện áp nơi tiêu thụ.

U 2 = U 2 + U 2tt


U 2 = 0,1U1
+ Cơng suất hao hí trên dây P = I 2 R → hao phía giảm 100 lần → I 2 = 0,1I1 → 

U 2tt = 10U1t ( Ptt = const )
+ Kết hợp với giả thuyết U1 = 0,05U1 → U 2 = 0,0005U1 .
→ Thay vào hệ phương trình trên:
U1 = 0, 05U1 + U1tt
U1tt = 0,95U1

U
→ 
→ 2 = 9,505 → Đáp án D

U1
U 2 = 0, 005U1 + 10U1tt
U 2 = 9,505U1



×