Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 21 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC
GIA MƠN

HĨA HỌC
LỚP 12 NĂM 2023
Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(40 câu trắc nghiệm)

Họ tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...............................................
___________________________________________________________________________________
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =
65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí
sinh ra không tan trong nước.)
Câu 1: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3.
D. NaAlO2.
Câu 2: Cơng thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. tristearin.


B. trilinolein.
C. tripanmitin.
D. triolein.
Câu 3: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. xanh thẫm.
B. trắng.
C. trắng xanh.
D. nâu đỏ.
Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni?
A. HCl.
B. CH3OH.
C. KOH.
D. NaOH.
Câu 5: Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3.
B. CaSO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. CaCl2.
Câu 6: Ở nhiệt độ cao, khí CO khơng khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3.
B. CuO.
C. PbO.
D. Fe2O3.
Câu 7: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH−CH=CH2.
C. CH3−CH=CH2.
D. C6H5−CH=CH2.
Câu 8: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe.

B. Ag.
C. BaCl2.
D. NaOH.
Câu 9: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. SO2.
B. CO2.
C. H2S.
D. H2.
Câu 10: X là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong
nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là
A. N2.
B. CO2.
C. CO.
D. NH3.
Câu 11: Quặng hematit có cơng thức là
A. Fe3O4.
B. FeCO3.
C. FeS2.
D. Fe2O3.
Câu 12: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
Câu 13: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.
B. Fe3+.
C. Na+.
D. Cu2+.
Câu 14: Saccarozơ thuộc loại

A. đa chức.
B. đisaccarit.
C. polisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 15: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư
thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 180.
B. 225.
C. 112,5.
D. 120.


Câu 16: Nung 13,44 gam Fe với khí clo. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng sản phẩm thu
được là 29,25 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 80%.
B. 90,8%.
C. 75%.
D. 96,8%.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư,
thu được 40 gam kết tủa. Công thức của X là
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 18: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại Na khử được ion Cu2 + trong dung dịch muối.
B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.
C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mịn điện hóa.
D. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metylamin.
B. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
C. Tetrapeptit mạch hở có chứa 3 liên kết peptit.
D. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
Câu 21: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 22: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,6.
B. 16,8.
C. 20,8.
D. 22,6.
Câu 23: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung
dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là:
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. saccarozơ và amoni gluconat.
Câu 24: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất.
Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 4,05.

C. 8,1.
D. 2,7.
Câu 25: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3
1M, thấy thốt ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là
A. 1,6.
B. 0,6.
C. 1,2.
D. 0,8.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo.
B. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
D. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng khơng khói.
Câu 27: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặt khác, nếu
cho một mẩu natri vào ống nghiệm chứa X nóng chảy thì thu được khí Y cháy với ngọn lửa màu
xanh nhạt. Chất X là
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. anilin.
D. anđehit axetic.
→ H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương
Câu 28: Phương trình H+ + OH- ⎯⎯
trình sau:
→ NaCl + H2O.
A. NaOH + HCl ⎯⎯


→ BaSO4 + 2HCl.
B. H2SO4 + BaCl2 ⎯⎯
→ FeCl3 + 3H2O.

C. 3HCl + Fe(OH)3 ⎯⎯
→ Na2CO3 + H2O.
D. NaOH + NaHCO3 ⎯⎯
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng xenlulozơ thì thu được kết quả tương tự.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay muối CuSO4 bằng muối FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.
(e) Ở bước 3, kết tủa bị hịa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức đồng
glucozơ.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 30: Thủy phân m gam hỗn hợp E gồm các chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm
C17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 2 : 2. Đốt cháy hoàn
toàn Y cần vừa đủ 2,27 mol O2 thu được CO2, H2O và Na2CO3. Giá trị của m là
A. 26,1.
B. 53,2.
C. 57,2.
D. 42,6.
Câu 31: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 11,7 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,9.

B. 0,8.
C. 0,675.
D. 1,2.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam
X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y
gam chất tan. Giá trị của y là
A. 19,5.
B. 19,4.
C. 20,3.
D. 21,2.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 34: Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X.
Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của a là


A. 0,24.
B. 0,06.

C. 0,12.
D. 0,18.
Câu 35: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau
(theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):
(1) X + 2NaOH ⎯⎯
→ Z + T + H2O
(2) T + H 2 ⎯⎯
→ T1
(3) 2Z + H 2 SO 4 ⎯⎯
→ 2Z1 + Na2 SO 4

Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau
đây đúng?
A. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.
B. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.
C. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
D. X khơng có đồng phân hình học.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 37: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp
E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn

21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F
chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam.
Số nguyên tử H (hiđro) có trong este Y là
A. 12.
B. 14.
C. 8.
D. 10.
Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong
dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian
điện phân như sau:
Thời gian điện phân

t giây

2 t giây

3 t giây

Thể tích khí đo ở đktc

1,344 lít

2,464 lít

4,032 lít

Giá trị của a là
A. 0,14 mol.
B. 0,15 mol.

C. 0,13 mol.
D. 0,12 mol.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ
8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên
bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X,
Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol
O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là
A. 15.
B. 9.
C. 7.
D. 11.
Câu 40: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức
Y (C4H6O4) (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng.
Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai
muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là
A. 64,18.
B. 46,29.
C. 55,73.
D. 53,65.
-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm


HƯỚNG DẪN CÂU VÂN DỤNG + VẬN DỤNG CAO
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Cho các nhận định sau:

(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng xenlulozơ thì thu được kết quả tương tự.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay muối CuSO4 bằng muối FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.
(e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức đồng
glucozơ.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 30: Thủy phân m gam hỗn hợp E gồm các chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm
C17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 2 : 2. Đốt cháy hoàn
toàn Y cần vừa đủ 2,27 mol O2 thu được CO2, H2O và Na2CO3. Giá trị của m là
C17 H35COONa: 5x mol 
CO2


 2,27 mol O2 

+ C17 H33COONa: 2x mol  ⎯⎯⎯⎯⎯
→ H 2 O
  BTE : 5.104x + 2.102x+2.92x = 2,27.4  x = 0,01
C H COONa: 2x mol 
Na CO 
 2 3
 15 31


n

= muoái = 0,03 mol
n
  C3H5 (OH)3
 m chất béo = m C H (OH) + m muoái − m NaOH = 26,1 gam
3
3 5
3
n
 NaOH = n muoái = 0,09

A. 26,1.
B. 53,2.
C. 57,2.
D. 42,6.
Câu 31: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 11,7 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
 X laø CH  C − C  CH (M = 50)
 k X = 4; k Y = 3; k Z = 2


+ Y laø CH  C − CH = CH 2 (M = 52)  
11,7
= 0,075
 X laø CH  C − CH − CH (M = 54) n X = n Y = n Z =
50 + 52 + 54

2
3


 n Br

2



= kn X + kn Y + kn Z = 0,075.(4 + 3 + 2) = 0,675

A. 0,9.
B. 0,8.
C. 0,675.
D. 1,2.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam
X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y
gam chất tan. Giá trị của y là
+ BCPÖ : (Fe, C) + HNO3 ⎯⎯
→ Fe(NO3 )3 + CO2  + NO 2  + H 2O
a = 0,1
n Fe = a; n C = 2a ; BTE : 3a + 2a.4 = b
+


n
= 2a + b = 1,3  b = 1,1
n
=b
 (CO2 , NO2 )
 NO2
Na+ : 0,1 mol 

 +

NaOH : 0,1 mol 
K : 0,15 mol 
O2 , t o
+ 0,2 mol C ⎯⎯⎯→ 0,2 mol CO2 + 
→ dd aûo 
 ⎯⎯

2−
KOH : 0,15 mol 
CO3 : 0,2 mol 
 H + : 0,15 mol 


 y = 0,1.23 + 0,15.39 + 0,2.60 + 0,15 = 20,3 gam


A. 19,5.
B. 19,4.
C. 20,3.
D. 21,2.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 34: Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X.
Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của a là
Na+ : a
nCO = x + 0,12

+ Khi  2
thì dung dịch chứa Cl − : 0,12
 a = 0,24
n BaCO3 (max) = x
HCO − : 0,12
3


A. 0,24.
B. 0,06.
C. 0,12.
D. 0,18.
Câu 35: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau
(theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):
(1) X + 2NaOH ⎯⎯
→ Z + T + H2O
(2) T + H 2 ⎯⎯
→ T1
(3) 2Z + H 2 SO 4 ⎯⎯
→ 2Z1 + Na2 SO 4


Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau
đây đúng?
 X laø CH3 − CH2 − COO − CH = CH − COOH

Đáp số Z là CH3 − CH2 − COONa

kém bền
→ O = CH − CH 2 − COONa
T laø HO − CH = CH − COONa ⎯⎯⎯⎯

A. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.
B. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.
C. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
D. X khơng có đồng phân hình học.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.(c) Cho
dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
dư.(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
vận dụng cao


Câu 37: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp
E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn
21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F

chứa 2 ancol đều no. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam.
Số nguyên tử H (hiđro) có trong este Y là
 X là este đơn chức 
muối duy nhất   X là RCOOCn H 2n +1 
KOH
+
→
 ⎯⎯⎯⎯


0,24 mol
Y là este hai chức 
 hai ancol no  Y laø (RCOO)2 C m H 2m 
E

E

+ n OH ancol = n KOH = 0,24; m ancol = m goác ancolat + m H trong OH = 8,48 + 0,24 = 8,72 gam.
 m RCOOK = m E + m KOH − m ancol = 25,92  M RCOOK =

25,92
= 108  R laø C2 H −
0,24

CH  CCOOCH3 : x mol


 O2 CO2 : (4x + 8y + z) mol 
+ E ⎯⎯⎯→ (CH  CCOO)2 C2 H 4 : y mol  ⎯⎯
→


to
CH : z mol

H 2 O : (2x + 3y + z) mol 
 2

m = 84x + 166y + 14z = 21,2 x = 0,16
 E

CH 2 naèm trong Y
 n KOH = x + 2y = 0,24
 y = 0,04  
n − n = 2x + 5y = 0,52
z = 0,08 n CH2 : n Y = 2

CO
H
O
 2
2
quy đổi

 Cần thêm 2 n h óm CH 2 vaøo Y  Y laø (CH  CCOO)2 C 4 H 8  Y coù 10H

A. 12.
B. 14.
C. 8.
D. 10.
Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn

xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong
dung dịch). Thể tích khí thu được trong q trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian
điện phân như sau:
Thời gian điện phân

t giây

2t giây

3t giây

Thể tích khí đo ở đktc

1,344 lít

2,464 lít

4,032 lít

Giá trị của a là
+ Tại thời điểm t giaây : n Cl = 0,06  n elcctron trao đổi = 0,12.
2

Tại thời điểm 2t giây
n hỗn hợp khí = nCl2 + nO2 = 0,11 nCl2 = 0,1
+


n O2 = 0,01
n elcctron trao đổi = 0,12.2 = 0,24 BTE : 2n Cl2 + 4n O2 = 0,24

Ở anot : 2 n Cl + 4n O = 0,36
n O = 0,04
2
2

Tại thời điểm 3t giây
+

 2
0,1
n = 0,04
n elcctron trao đổi = 0,12.3 = 0,36 n
= n H + nCl + nO = 0,18  H2
2
2
2
 hỗn hợp khí
0,36 − 0,04.2
 n CuSO = n Cu =
= 0,14
4
2

A. 0,14 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,13 mol.
D. 0,12 mol.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ
8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên
bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X,

Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol
O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là


H  BTH : n H = 2n H O = 0,55

6,75 − 0,26.12 − 0,55
2
= 0,07

 
BTKL : n COO =
+ E ⎯⎯⎯⎯
→ C   

44
4n O − n H
2
COO  BTE : n C =
= 0,26  n 2 ancol = n2 muoái X, Y = 0,07 mol


 
4
quy đổi

CH3CH 2 OH : 0,05
CH OH : 0,07 mol 
quy đổi
+ 2 ancol ⎯⎯⎯


→ 3
  BTE : 0,07.6 + 6y = 0,18.4  y = 0,05  

CH 2 : y mol

CH3OH : 0,02

nC trong X, Y = 0,26 − 0,05.2 − 0,02 = 0,14
C(X, Y) = 0,14 : 0,07 = 2


n H trong X, Y = 0,55 − 0,05.5 − 0,02.3 = 0,24 H (X, Y) = 0,24 : 0,07 = 3,42
 X laø CH3 − CH2 COONa : 0,015
 X laø CH3 − CH 2 COONa : 0,0425 mol

 lấy hoặc 
 loại.
Y là CH 2 = CHCOONa : 0,055
Y laø CH  CCOONa : 0,0275 mol

A. 15.
B. 9.
C. 7.
D. 11.
Câu 40: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức
Y (C4H6O4) (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng.
Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai
muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là

 X laø C2 H 5OOC − CH 2 − NH3OOCCH3
Từ giả thiết
+

;
Công thức của X, Y Y laø CH 3OOC − COOCH 3

CH 3OH
;

C2 H 5OH
2 ancol

NaOOC − COONa

CH3COONa
H NCH COONa
2
 2
3 muoái

x = 0,05
n X = 3x; n Y = 4x
+

m (X, Y) = 3x.163 + 4x.118 = 48,05 m muoái = 134.4.0,05 + 82.3.0,05 + 97.3.0,05 = 53,65 gam

A. 64,18.

B. 46,29.


C. 55,73.

D. 53,65.

---------------------

----------------------------------------- Hết -----------------------------------------


SỞ GD&ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022-2023

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

---------------

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 101

Đề gồm có 4 trang, 40 câu
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =
108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41: Kim loại có độ cứng lớn nhất và là một trong những nguyên liệu chính để sản xuất thép không gỉ
là:
A. Cr
B. Fe
C. W
D. C
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K
B. Mg.
C. Na.
D. Fe
Câu 43: Cho Metylaxetat vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 44: Công thức nào sau đây là của chất béo?
A. (C2H5COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)2C2H4.
C. C17H33COOH.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 45: Trong một phân tử đường mía có bao nhiêu ngun tử Hiđro?
A. 10
B. 22
C. 11
D. 12

Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là
A. lysin.
B. alanin.
C. valin.
D. glyxin
Câu 47: Công thức thạch cao sống là
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. CaCO3
Câu 48: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O.
B. Na2O.
C. Na.
D. Be.
Câu 49: Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO3?
A. Al, Fe, Ni, Ag.
B. Al, Fe, Cu, Ag.
C. Mg, Al, Fe, Cu.
D. Fe, Ni, Cu, Ag.
Câu 50: Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại
polime tổng hợp là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 51: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Gly.

D. Ala- Ala-Gly-Gly.
Câu 52: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3
A. KCl.
B. MgCl2.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Trang 1/4 Mã đề 101


Câu 53: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
B. CH3COOCH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 54: Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Axit HCl.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 55: Khí cười (bóng cười) là nhóm chất gây nghiện, thuộc nhóm gây ảo giác có xu hướng tăng liều.
Khí cười có tên là hóa học là đinitơ oxit và có cơng thức phân tử là:
Α. ΝΟ
B. NO2
C. N2O
D. N2O3
Câu 56: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.

D. Na2SO4.
Câu 57: (TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2
Câu 58: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch
X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Giá trị của m là?
A. 13,5.
B. 7,5.
C. 6,75.
D. 10,8.
Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau
phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 9,8.
C. 17,2.
D. 12,6.
Câu 60: Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HNO3 loãng.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Dung dịch HCl.
Câu 61: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân
trong môi trường axit là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 62: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. tơ capron.
B. amilopectin.
C. poli(vinyl clorua).
D. cao su lưu hóa.
Câu 63: Cơng thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là
A. C12H22O11 và (C6H10O5)n
B. C12H22O11 và C6H10O5
C. C11H22O11 và C6H12O6.
D. C6H12O6 và C12H22O11
Câu 64: Cho các hợp kim sau: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV).
Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn là:
A. I, II, và IV.
B. II, III và IV.
C. I, II và III.
D. I, III và IV.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ
37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy
có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 330,96.
B. 220,64.
C. 260,04.
D. 287,62.
Câu 66: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư)
tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, Fe2O3.
B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3.
D. FeO, Fe3O4
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X mạch hở, thu được V lít khí N2 (đktc). Mặt khác,

cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol HCl. Giá trị của V là
A. 17,92.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 68: Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit
khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
Trang 2/4 Mã đề 101


A. 54%.
B. 46%.
C. 81%.
D. 19%.
Câu 69: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 70: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 7,8.
D. 43,2.
Câu 71: Cho các nhận định sau:
(1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.

(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi.
(6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu q tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 72: Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 163,44
gam muối. Mặt khác lấy 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm các
chất béo no và khơng no. Đốt cháy tồn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá
trị của a là
A. 0,16.
B. 0,12..
C. 0,14.
D. 0,18.
Câu 73: Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung dịch
H2SO4 0,35M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y thu được m gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 6,720 và 15,76.
B. 4,928 và 48,93.
C. 6,720 và 64,69.
D. 4,928 và 104,09.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 75: Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X có cơng
thức phân tử là C5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau:
(a) X có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên.
(b) X1 có phản ứng tráng gương.
(c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 76: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (trong đó số mol X lớn hơn số mol Y).
Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu
cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của
Y trong 0,26 mol E bằng bao nhiêu?
A. 10,32 gam.
B. 10,55 gam.
C. 12,00 gam.
D. 10,00 gam.
Trang 3/4 Mã đề 101


Câu 77: Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z

gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung
dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung
dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75.
B. 81.
C. 79.
D. 64.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm một đieste X (chỉ tạo thành từ một ancol duy nhất) và một axit Y đơn chức; X và
Y đều mạch hở, trong phân tử có một liên kết đơi C=C. Đốt cháy hồn tồn a mol E, thu được 0,26 mol
CO2 và 0,19 mol H2O. Mặt khác, xà phịng hóa hết 22,96 gam E bằng 120 gam dung dịch KOH 14% rồi cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na,
sau phản ứng khối lương bình tăng 109,58 gam đồng thời thốt ra 10,08 lít khí H2. Biết tỉ khối của T so với
H2 nhỏ hơn 23. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 14.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m
gam hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Dẫn khí thu được qua ống đựng
CuO dư đun nóng, phản ứng hồn tồn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y tác
dụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl; 0,04 mol AlCl3; 0,04 mol Al2(SO4)3 thu được a gam kết tủa. Giá trị
gần nhất của a là
A. 32.
B. 34.
C. 36.
D. 31.
Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2ml vinyl axetat.
Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H 2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ

hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, đề nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
(f) Sau bước 3, nhỏ dung dịch AgNO3 / NH3 vào và đun nhẹ, xuất hiện kết tủa Ag .
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 4.
-------------- HẾT-------------

D. 6.

Trang 4/4 Mã đề 101


ĐÁP ÁN
41-A

42-B

43-C

44-D


45-B

46-D

47-B

48-C

49-C

50-C

51-B

52-D

53-C

54-D

55-C

56-C

57-A

58-A

59-D


60-B

61-A

62-B

63-A

64-D

65-A

66-D

67-C

68-B

69-B

70-B

71-C

72-C

73-C

74-D


75-A

76-C

77-A

78-C

79-B

80-C

Ma trận:

STT

Nhận
biết

Nội dung kiến thức

Thông
hiểu

Vận
dụng
cao

Vận

dụng

1.

Kiến thức lớp 11

2

1

1

2.

Este – Lipit

3

1

1

3.

2

1

9.


Cacbohiđrat
Amin – Amino axit Protein
Polime
Tổng hợp hóa hữu cơ
Đại cương về kim loại
Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ
Nhôm và hợp chất nhơm

1

1

10.

Sắt và hợp chất sắt

2

1

11.

Thí nghiệm hóa học

1

12.

Tổng hợp hóa học vơ cơ


1

1

8

4

4.
5.
6.
7.
8.

Số câu – Số điểm

1

1
1
1
1

6

1

4
2

3
6

1
1

2

1

20

50%

3

1

3
3

8
5,0đ

% Các mức độ

4
3

2

1
1
4

Tổng số
câu

2,0 đ
20%

1

2,0đ
20%

2
40
1,0đ
10%

10,0đ
100%

Trang 5/4 Mã đề 101


MA TRẬN ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MƠN: HĨA HỌC
1. Hình thức: trắc nghiệm.
2. Thời gian: 50 phút.

3. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 100% kiến thức lớp 12
- Các mức độ: nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
4. Ma trận:
STT

Nội dung kiến thức

Thông
hiểu

Nhận biết

1.

Este – Lipit

2

3

2

2.

Cacbohiđrat

1


2

1

3.

Amin – Amino axit - Protein 3

2

1

4.
5.
6.
7.

2
1
3
4

1
1
2
1

16

12


Polime
Tổng hợp hóa hữu cơ
Đại cương về kim loại
Kim loại kiềm, kim loại kiềm
thổ - Nhôm
Số câu – Số điểm

4,0đ
% các mức độ
5. Nội dung đề thi

40%

1

8
4

1

7

2
2

1
1

3

2
8
8

8

4

40

3,0đ
30%

Tổng số
câu, số
điểm

Vận dụng
Vận dụng
cao

2,0đ
20%

1,0đ
10%

10,0đ
100%



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2022-2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
___________________________________________________________________________________
Câu 1: Số đồng phân este có cơng thức C4H8O2 là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 2: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. etyl axetat
B. propyl axetat
C. metyl proionat
D. metyl axetat
Câu 3: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A.C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
Câu 4: Một chất béo có cơng thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15 H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2
cần để hiđro hố hồn tồn 1 mol chất béo là:
A. 4

B. 5
C. 3
D. 1
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
B. Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 6: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là:
A. 8,20
B. 10,40
C. 8,56
D. 3,28
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được
thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam
X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88
gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,56
B. 7,20
C. 8,88
D. 6,66
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ
có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu
được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X
thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
A. 38,76%.
B. 40,82%.

C. 34,01%.
D. 29,25%.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc monosaccarit?
A. Saccarzơ.
B. Xenlulozo.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 10: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ?
A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.
B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
D. Đều tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 11: Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là


A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 12: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam
B. 270 gam
C. 250 gam
D. 300 gam
Câu 13: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Lysin
B. Valin
C. Axit glutamic
D. Alanin

Câu 14: Axit 2- aminopropanoic có tên thường gọi là:
A. Glyxin
B. Valin
C. Alanin
D. Lysin
Câu 15: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh
lực bazo giữa các chất hợp lý là:
A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2)
B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4)
C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4) D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)
Câu 16: Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:
A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin
B. amoniac, natri hidroxit, anilin
C. ammoniac, metylamin, anilin
D. metylamin, amoniac, natri axetat
Câu 17: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là:
A. Ala-Gly-Val.
B. Ala-Gly.
C. Gly-Ala.
D. Val-Gly.
Câu 18: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 22,6
B. 18,6
C. 20,8
D. 16,8
Câu 19: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất, vừa tác
dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449% ;
7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85g muối khan. Nhận
định nào về X sau đây không đúng :

A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH
B. Phân tử X chứa 1 nhóm este
C. X dễ tan trong nước hơn Alanin
D. X là hợp chất no, tạp chức.
Câu 20: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propen.
B. Stiren.
C. Isopren.
D. Toluen.
Câu 21: Nilon - 6,6 là 1 loại
A. tơ axetat
B. tơ poliamit
C. polieste
D. tơ visco
Câu 22: Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O.
A. Nilon-6,6
B. Tơ olon
C. Tơ tằm
D. Tơ lapsan
Câu 23: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. nước Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl
Câu 24: Cho các phát biếu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Kim
loại

những
tính
chất
vật

chung
nào
sau
đây
:
Câu 25:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.


B. Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 26: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất?
A. Ag, Cr
B. W, Hg.
C. Hg, W.
D. W, Na.

Câu 27: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch
bazơ là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 28: Ở điều kiện thường kim loại nào phản ứng với lưu huỳnh?
A. Zn.
B. Fe.
C. Na.
D. Hg.
Câu 29: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Na+.
D. Fe3+.
Câu 30: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch gồm các chất.
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3.
D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 31: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 lỗng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị
của V là:
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 32: Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là

A. 17,28.
B. 21,60.
C. 19,44.
D. 18,9.
Câu 33: Natriclorua có cơng thức phân tử là
A. NaCl
B. LiCl
C. KCl
D. BaCl2
Câu 34: Công thức của nhôm sunfua là
A. A1C13.
B. A12(SO4)3.
C. A1(NO3)3.
D. AlBr3.
Câu 35: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Ag
B. Fe
C. Al.
D. Cu.
Câu 36: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+.
C. Na+, H+.
D. H+, K+.
Câu 37: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 38: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc).

Gíá trị của m là:
A. 7,3
B. 5,84
C. 6,15
D. 3,65
Câu 39: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V
lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl
thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là :
A. a = 0,75b.
B. a = 0,8b.
C. a = 0,35b.
D. a = 0,5b.
Câu 40: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
--------- HẾT ---------


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
CÂU

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

Đ.A

C A

A

A

C

D

C

C

D

B

A

B


A

C

B

D

A

C

C

D

CÂU

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đ.A


B

D

A

B

B

B

C

D

A

B

A

B

A

B

C


A

A

B

A

D

7. ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
Câu 6: Đáp án D.
- Phản ứng : CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
0,1 mol
0,04mol
0,04mol
 mCH3COONa = 3, 28( g )  mCH3COONa = 3, 28( g )
Câu 7: Đáp án C
Gọi công thức của X là CnH2n+2-2kO2 ( k < 2)
3n − 1 − k
Cn H 2 n + 2− 2 k O2 +
O2 → nCO2 + ( n + 1 − k ) H 2O
2
nO
1+ k
1+ k
→ 2 = 1,5 −
=7/6→
= 1/ 3
nCO2

2n
2n
Trong X có nhóm COOH có 1 liên kết  rơi nên ta chỉ thay
k = 1 hoăc 2
k = 1 suy ra n = 3 ( nhận )
k = 2 suy ra n = 4,5 ( loai )
Do đó CTPT là C3H6O2 , CT este duy nhất là CH3COOCH3
CH3COOCH3 + KOH -> CH3COOK + CH3OH
Gọi số mol KOH phản ứng là x mol
nCH3COOK = nCH3OH = nKOH pu = x(mol )

nKOH = 0,14
nKOH dư = 0,14 – x
mcô cạn =( 0,14 – x ).56 – 98x = 12,88 => x = 0,12
Vậy khối lượng este là: 0,12.74=8,88g
Câu 8: Đáp án C
Phân tích: Đối với các dạng bài tốn này, ta có cách tính từ dưới tính lên. Ta sẽ xuất phát từ ancol Y. Vì
các este đều đơn chức nên khi thủy phân ta cũng thu được ancol Y đơn chức.
0,896
= 0, 04
Xét ancol Y có dạng R′OH, nH 2 =
22, 4
R′OH + Na → R′ONa + ½ H2
0,08 0,08
0,08 0,04
Ta có khối lượng bình tăng = mY − mH 2 = 2, 48 → mY = 2, 48 + 0, 04.2 = 2,56 g


2,56
= 32 → Y : CH 3OH

0, 08
= nY = 0, 08 → nO ( X ) = 0,16 → mO = 2,56

→ mY =
neste

3,96
= 0, 22
18
Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng trong X ta có:
nH 2O =

2,88
= 0, 24mol
12
Ta có khi đốt cháy este no, đơn chức thì số mol CO2 bằng số mol nước, khi đốt cháy este khơng no có 1
liên kết C=C thì
Neste khơng no = nCO2 − nH 2O = 0, 24 − 0, 22 = 0, 02  neste no = 0,08 – 0,02 = 0,06
mC = mX − mO − mH = 5,88 − 2,56 − 0, 22.2 = 2,88 → nCO2 = nC =

C=

nCO2
nX

=

0, 24
=3
0, 08


=> 2 este no là HCOOCH3 (a mol) và CH3COOCH3 ( b mol)
Cịn este khơng no là CnH2n-2O 0,02 mol
Áp dụng định luật bảo toàn C ta có:
2a + 2b + 0,02n = 0,2 và a + b = 0,06 => b + 0,02n = 0,12 => n < 6
Để axit khơng no có đồng phần hình học thì số C trong axit khơng no ít nhất phải bằng 4. Vậy trong este
của axit với CH3OH số C ít nhất là 5 vậy n=5
Với n = 5 → b = 0,02, a = 0,04 → mHCOOCH3 + mCH3COOCH3 = 3,88 g
Meste không no = 5,88 – 3,88 = 2g → %meste không no = 2.5,88 . 100% = 34.01%
Câu 12: Đáp án : B
Hướng dẫn
n(C6 H10O5 ) n = 2mol

(C6 H10O5 ) n + nH 2O → nC6 H12O6
→ nC6 H12O6 = 2.0, 75 = 1,5mol → mC6 H12O6 = 1,5.180 = 270 gam
Câu 18: Đáp án C.
- Ta có: nGlyNa = nAlaNa = nGly-Ala = 14,6/146 = 0,1mol
=> mmuối = 97nGlyNa + 111nAlaNa = 20,8(g)
Câu 19: Đáp án C
Phương pháp :
Xác định công thức phân tử dựa trên tỉ lệ phần trăm nguyên tố
%mC : %mH : %mO : %mN = 40,449 : 7,865 : 35,956 : 15,73
=> nC : nH : nO : nN = 3,37 : 7,865 : 2,25 : 1,12 = 3 : 7 : 2 : 1
Vì CTPT trùng CTĐGN => X là C3H7O2N
Vì X phản ứng NaOH tạo muối => có nhóm COO ,
nX = nmuối = 0,05 mol => Mmuối = 97g
=> X chỉ có thể là : H2N-C2H4COOH
Câu 30: Đáp án B
- Vì 2nFe  nAgNO3  3nFe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 31: Đáp án A

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2


 nH 2 = nMg = 0,1mol
 VH 2 = 2, 24

Câu 32: Đáp án B
Phương pháp :
-Bảo toàn e
-Kim loại phản ứng với HNO3 tạo sản phẩm khử thì áp dụng :
Công thức : ne = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN 2 + 8nNH 4 NO3
Có : MX = 36g , nx = 0,24 mol => nN2 = nN2O = 0,12mol
Al sẽ chuyển hết thành Al(NO3)3 => nAl(NO3)3 = nAl = m/27 (mol)
 mAl ( NO3 )3 = 7,89m  8m  có NH4NO3  nNH 4 NO3 = m / 720(mol )
Bảo toàn e : 3nAl = 8nN2O + 10nN2 + 8nNH 4 NO3
=> 3.m/27 = 8.0,12 + 10.0,12 + 8.m/720
=> m = 21,6g
Câu 38: Chọn B.
BTe
⎯⎯→
3nAl + nNa = 2nH 2

→ 3x + 2 x = 0, 4  x = 0, 08
 m = 27nAl + 23nNa = 5,84( g )
Câu 39: Đáp án A.
- Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì : nCO2 (1) = nHCl − nNa2CO3 → nCO2 = b − a
- Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : nCO2 (2) =
- Theo đề bài ta có :

nCO2 (1)

nCO2 (2)

=

nHCl
n
= 0,5b nCO2 (2) = HCl = 0,5b
2
2

V
1
b−a 1
= →
=  a = 0,75b
2V 2
0,5b 2

Câu 40: Đáp án D.
- Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH:
n −
BT :C
Vì OH  nCO2  nOH −  nCO2− = nOH − − nCO2 = 0, 2mol ⎯⎯⎯
→ nHCO− = nCO2 − nCO2− = 0, 4mol
3
3
3
2
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì:
HCO3- + OH- + Ba2+ → BaCO3 + H2O

0,4mol 0,3mol 0,54mol 0,3mol
 mBaCO3 = 0,3.197 = 59,1( g )



×