Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN SINH NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 21 trang )

ĐỀ THI THỬ 

THPT QUỐC GIA 
MÔN

SINH HỌC
LỚP 12 NĂM 2023
Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………Số báo danh: …………………………
_________________________________________________________________________________
Câu 1: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm:
A. ARN và pôlipeptit.
B. ADN và prôtêin loại histon.
C. lipit và pôlisaccarit.
D. ARN và prôtêin loại histon.
Câu 2: Điều hịa hoạt động gen chính là
A. cân bằng các chất dinh dưỡng trong tế bào ở giai đoạn dịch mã.
B. điều hòa hoạt động sống của tế bào.
C. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra trong tế bào.


D. điều hòa gen R, vùng khởi động P.
Câu 3: Cho lai hai cây bí quả trịn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả trịn, 183 cây bí quả bầu dục và 31
cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
A. tương tác cộng gộp.
B. phân li độc lập của Menđen.
C. tương tác bổ trợ.
D. liên kết gen hồn tồn.
Câu 4: Thành phần khơng thuộc Operon- Lac là
A. gen cấu trúc Z, Y, A B. vùng vận hành (O)

C. vùng khởi động (P)

D. gen điều hòa (R)

Câu 5: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit.
B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → crômatit.
C. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit.
D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → crômatit.
Câu 6: Việc chữa trị bệnh di truyền cho người bằng phương pháp thay thế gen bệnh bằng gen lành gọi là
A. phục hồi chức năng của gen.
B. liệu pháp gen.
C. khắc phục sai hỏng di truyền
D. thêm chức năng cho tế bào.
Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, nhóm linh trưởng phát sinh vào
A. kỉ Đệ tứ, đại Tân sinh.
B. kỉ Đệ tam, đại Trung sinh.
C. kỉ Đệ tứ, đại Trung sinh.
D. kỉ Đệ tam, đại Tân sinh.
Câu 8: Các cơ quan thoái hoá là cơ quan

A. thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới B. thay đổi cấu tạo
C. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. D. biến mất hồn tồn
Câu 9: Trình tự nuclêơtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. eo thứ cấp.
B. tâm động.
C. điểm khởi đầu nhân đôi.
D. hai đầu mút NST.
Câu 10: Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là:
A. Thường biến
B. Biến dị tổ hợp
C. Đột biến

D. Biến dị cá thể

Câu 11: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần
lượt là:


A. 0,3 ; 0,7

B. 0,8 ; 0,2

C. 0,7 ; 0,3

D. 0,2 ; 0,8

Câu 12: Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất trải qua các giai đoạn
A. tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học.
B. tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học.
C. tiến hóa hóa học → tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học.

D. tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học.
Câu 13: Ổ sinh thái là
A. nơi thường gặp của lồi.
B. khoảng khơng gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của
loài.
C. khu vực sinh sống của sinh vật.
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
Câu 14: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong q trình hình thành lồi mới, điều kiện địa lí có vai trị
A. làm xuất hiện các alen mới, làm phong phú vốn gen trong quần thể.
B. duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. tác động lên kiểu gen cá thể, loại bỏ alen có hại, giữ lại alen có lợi.
D. thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo hướng xác định.
Câu 15: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,6AA : 0,4aa.
B. 100%Aa.
C. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa.
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
Câu 16: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu gen khác nhau.
B. có cùng kiểu gen.
C. có kiểu hình giống nhau.
D. có kiểu hình khác nhau.
Câu 17: Khi lai khác dịng thì con lai F1 có ưu thế lai cao nhất nhưng không dùng để nhân giống bằng phương
pháp hữu tính vì
A. nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ.
B. giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rất tốn kém.
C. đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại.
D. nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được.
Câu 18: Trong thực tiễn, đột biến chuyển đoạn được ứng dụng để
A. loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn.

B. đề xuất phương pháp di truyền đấu tranh với các côn trùng gây hại.
C. tạo các loại cây ăn quả không hạt.
D. làm giảm hoạt tính của amilaza trong cơng nghiệp sản xuất bia.
Câu 19: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
Câu 20: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A. cách li tập tính.
B. lai xa và đa bội hóa . C. cách li sinh thái .
D. cách li địa lí .
Câu 21: Sự phân tầng sẽ làm giảm cạnh tranh giữa các quần thể vì
A. phân tầng làm phân hoá ổ sinh thái của các quần thể trong quần xã.


B. phân tầng làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã.
C. phân tầng làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật.
D. phân tầng làm tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống.
Câu 22: Trong trường hợp trội hồn tồn. Tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là:
A. 3:1 và 3:1
B. 3:1 và 1:2:1
C. 1:2:1 và 3:1
D. 1:2:1 và 1:2:1
Câu 23: Mục đích chủ yếu của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là
A. thúc đẩy tăng trọng ở vật nuôi và cây trồng sau khi đã được xử lý gây đột biến
B. Làm tăng sức chống chịu của vật nuôi và cây trồng
C. tạo nguồn biến dị cho công tác chọn giống
D. làm tăng khả năng sinh sản của cơ thể
Câu 24: Hoạt động của vi khuẩn nào sau đây làm mất nitơ của đất ?

A. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn cố định nitơ.

B. Vi khuẩn amơn hóa.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.

Câu 25: Ở một lồi 2n = 24. Một cơ thể có một số tế bào có 25 NST, một số tế bào có 23 NST, các tế bào cịn lại
có 24 NST. Tế bào đột biến thuộc dạng
A. lệch bội, được phát sinh trong phân bào nguyên phân.
B. đa bội lẻ, được phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử ở bố và mẹ
C. lệch bội, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố và mẹ
D. đa bội chẵn được phát sinh trong phân bào nguyên phân.
Câu 26: Cho một số hiện tượng sau :
(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung á.
(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.
(4) Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của lồi cây này thường khơng thụ phấn cho hoa
của các loài cây khác.
Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử ?
A. (1), (4)
B. (1), (2)
C. (3), (4)

D. (2), (3)

Câu 27: Ở bí ngơ (bí đỏ), tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy
định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình dẹt,
chỉ có 1 trong 2 alen trội A hoặc B cho kiểu hình trịn, khơng có alen trội cho kiểu hình dài. Cho biết quá trình
giảm phân diễn ra bình thường, phép lai P AaBb × aabb ở đời con thứ nhất có kiểu hình phân li?
A. 2 dẹt : 1 tròn : 1dài. B. 9 dẹt : 6 tròn : 1dài. C. 1 dẹt : 2 tròn : 1dài. D. 3 trịn : 1dài.

Câu 28: Một lồi thực vật tự thụ phấn bắt buộc có bộ NST 2n = 14, trong quá trình giảm phân ở một cây xét 1000
tế bào thấy có 200 tế bào có một cặp NST không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Tỉ lệ giao
tử chứa 8 NST được tạo ra từ cây này là:
A. 10 %
B. 20 %
C. 6,7 %
D. 50%
Câu 29: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Chu trình Canvin
B. Quang phân ly nước
C. Pha sáng
D. Pha tối
Câu 30: Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 0,612 μm và có 4650 liên kết hiđrơ. Mạch 1 của gen có số
nuclêơtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Gen này phiên
mã 1 lần cần mơi trường nội bào cung cấp 540 ađênin, tính theo lí thuyết, mơi trường nội bào cung cấp số nuclêơtit
loại uraxin, guanin, xitozin lần lượt là


A. 210, 180, 870.

B. 540, 870, 180.

C. 870, 180, 210.

D. 180, 870, 540

Câu 31: Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật khác với thú ăn thịt là gì ?
A. Có tiêu hóa hóa học.
B. Có tiêu hóa cơ học.
C. Răng nanh phát triển.

D. Manh tràng rất phát triển.
Câu 32: Những phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật?
1. Tạo giống mới từ nguồn biến dị tổ hợp.
2. Phương pháp lai tế bào sinh dưỡng.
3. Tạo giống mới bằng công nghệ gen.
4. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hóa.
5. Phương pháp gây đột biến nhân tạo, sau đó chọn lọc.
Đáp án đúng là
A. 3, 5.
B. 1, 4.
C. 2, 4.
D. 2, 3.
Câu 33: Cho các nhận định sau:
(1) Kiểu hình xuất hiện nhiều hơn ở giới đực (2) Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.
(3) Số kiểu hình giống nhau ở hai giới.
(4) Có hiện tượng di truyền chéo.
Nhận định nào là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường nằm trên vùng khơng tương đồng
của NST giới tính X ở lồi Chim ?
A. 1,2,3.
B. 2,3, 4.
C. 1,2,4
D. 1,4.
Câu 34: Ở một loài thực vật. Alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài. Cho giao phấn 2 cây thuần chủng cùng lồi (P)
khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản thu được F1 tồn thân cao quả trịn. Biết rằng quá trình giảm phân hình
thành giao tử đực và cái diễn ra như nhau. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có
50,16% cây thân cao quả tròn. Cho các kết luận sau
Ab
(1) Kiểu gen của F1
(2) Tần số hoán vị gen ở F1 là 8%

aB
(3) Kiểu hình đồng hợp lặn chiếm tỷ lệ 25%
(4) Kiểu hình thân cao quả dài chiếm tỷ lệ 24,84%
(5) Ở F2 có tối đa 9 loại kiểu gen
Số kết luận đúng là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 35: Nhóm động vật khơng có sự trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là:
A. Bò sát ( trừ cá sấu), chim, thú.
B. Lưỡng cư, bò sát, chim
C. Lưỡng cư, thú
D. Cá xương, chim, thú.
Câu 36: : Cho sơ đồ phả hệ sau:

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên NST giới tính X.
B. Xác xuất cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III sinh được người con thứ 2 là con gái bị bệnh là 50%
C. Có ít nhất 4 cá thế chưa biết chính xác kiểu gen
D. Có 5 cá thể ở thế hệ thứ II biết chính xác kiểu gen.


Câu 37: Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì
kiểu hình ở cây F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ
F2?
A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P.
B. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1 .
C. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.

D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2.
Câu 38: Ở một lồi thực vật, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen quy định hai tính trạng liên kết
Ab
AB
khơng hồn tồn trên cặp nhiễm sắc thể thường. Cho (P): ♂
x♀
. Biết rằng 60% số tế bào sinh hạt phấn
aB
ab
và 20% số tế bào sinh nỗn tham gia giảm phân có xảy ra hốn vị gen, khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết,
kiểu hình thân cao, hoa trắng ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 21,5%
B. 15,75%
C. 23,25%
D. 9,25%
Câu 39: Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A= 0,7; a= 0,3; B= 0,4; b=
0,6. Biết các gen phân ly độc lập, gen trội là trội hồn tồn. Có mấy nhận xét sau đây đúng về quần thể này?
(1) Quần thể này có 4 kiểu hình
(2) Quần thể này có 8 kiểu gen
(3) Trong các kiểu gen của quần thể, kiểu gen AaBb chiếm tỷ lệ nhiều nhất
(4) Trong các kiểu gen của quần thể, kiểu gen aaBB chiếm tỷ lệ ít nhất
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 40: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có 1 lồi có lợi
(1) Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
(2) Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng
(3) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn

(4) Cá ép sống bám trên cá lớn
(5) Một số loài tảo nước ngọt tiết chất độc ra môi trường ảnh hưởng tới các lồi cá tơm
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
----------- HẾT ----------


Ma trận
Tên chủ đề

Nhận biết

Vận
dụng

2

Thơng
hiểu
2

Chuyển hóa vật chất và năng lượng
TV, ĐV
Cơ chế biến dị di truyền và biến dị
Quy luật di truyền
ứng dụng di truyền học
DT quần thể
Di truyền học người

Tiến hóa
Sinh thái học
Tổng

3
2
2
1

3
2
2
1

2
2
1
1

1
2
1

4
14

Tổng
4

2

2
14

2
8

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31

Vận dụng
cao

dapan
B
C
C
D
C
B
D
C
B
D
D
A
B
B
D
B

C
B
C
B
A
C
C
D
A
D
C
A
A
A
D

4

9
8
5
3
1
6
4
40


32
33

34
35
36
37
38
39
40

D
B
A
D
D
A
C
C
A

Câu 25: Ở một loài 2n = 24. Một cơ thể có một số tế bào có 25 NST, một số tế bào có 23 NST, các tế bào cịn lại
có 24 NST. Tế bào đột biến thuộc dạng
A. lệch bội, được phát sinh trong phân bào nguyên phân.
B. đa bội lẻ, được phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử ở bố và mẹ
C. lệch bội, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố và mẹ
D. đa bội chẵn được phát sinh trong phân bào nguyên phân.
=>Đáp án: A
Câu 28: Một loài thực vật tự thụ phấn bắt buộc có bộ NST 2n = 14, trong quá trình giảm phân ở một cây xét 1000
tế bào thấy có 200 tế bào có một cặp NST không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Tỉ lệ giao
tử chứa 8 NST được tạo ra từ cây này là:
A. 10 %
B. 20 %

C. 6,7 %
D. 50%
Giả sử các tế bào là tế bào sinh hạt phấn=> tổng số gtử tạo ra = 1000.4= 4000 giao tử
200 tế bào giảm phân khơng bình thường => tổng số giao tử tạo ra =200.4=800 giao tử trong đó có 50% (n+1)
giao tử= 400=> tỉ lệ= 400/4000=10%
 Đáp án A
Câu 30: Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 0,612 μm và có 4650 liên kết hiđrơ. Mạch 1 của gen có số
nuclêơtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Gen này phiên
mã 1 lần cần mơi trường nội bào cung cấp 540 ađênin, tính theo lí thuyết, mơi trường nội bào cung cấp số nuclêơtit
loại uraxin, guanin, xitozin lần lượt là
A. 210, 180, 870.
B. 540, 870, 180.
C. 870, 180, 210.
D. 180, 870, 540
0
LG: L=0,612 micrômet=6120 A => N= 3600 , H=4650=> A=T= 750, G=X=1050
A1=T2=30%.1800=540=> rA=T g=T2( mạch 2 là mạch gốc)=> rU=750-540=210
G1=X2=rG=10%.1800=180=> rX=1050-180=870
=> ĐA: A
Câu 27: Ở bí ngơ (bí đỏ), tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy
định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình dẹt,
chỉ có 1 trong 2 alen trội A hoặc B cho kiểu hình trịn, khơng có alen trội cho kiểu hình dài. Cho biết quá trình
giảm phân diễn ra bình thường, phép lai P AaBb × aabb ở đời con thứ nhất có kiểu hình phân li?
A. 2 dẹt : 1 tròn : 1dài. B. 9 dẹt : 6 tròn : 1dài.
C. 1 dẹt : 2 tròn : 1dài. D. 3 tròn : 1dài.
Kiểu tương tác bổ sung ( 9(A-B-) Dẹt:6(A-bb,aaB-) Trịn:1(aabb) Dài)
P AaBb × aabb=> F: 1AaBb:1Aabb:1 aaBb:1aabb=> 1 dẹt:2 tròn: 1dài
 Đáp án C



Câu 34: Ở một loài thực vật. Alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho giao phấn 2 cây thuần chủng cùng loài (P)
khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản thu được F1 tồn thân cao quả trịn. Biết rằng q trình giảm phân hình
thành giao tử đực và cái diễn ra như nhau. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có
50,16% cây thân cao quả tròn. Cho các kết luận sau
Ab
(1) Kiểu gen của F1
(2) Tần số hoán vị gen ở F1 là 8%
aB
(3) Kiểu hình đồng hợp lặn chiếm tỷ lệ 25%
(4) Kiểu hình thân cao quả dài chiếm tỷ lệ 24,84% (5) Ở F2 có tối đa 9 loại kiểu gen
Số kết luận đúng là A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Tỉ lệ KH: A-B- = 50,16%=> A-bb= 24,84%=> aabb=0.16%= ab/.ab/=4%.4%
 KG F1 Ab/aB (f=8%)
 Số KG tối đa =10 KG=> (1),(2),(4) đúng
 Đáp án: A
Câu 37: Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì
kiểu hình ở cây F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ
F2?
A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P.
B. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1 .
C. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.
D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2.
Tính trạng tuân theo quy luật phân ly=> KG Hoa đỏ F2: AA và Aa, cây Hoa đỏ F1 có KG là Aa, cây hoa đỏ P
có KG là AA. Do đó cho cây hoa đỏ F2 lai với cây hoa đỏ P đều cho 100% hoa đỏ => không thể xác định được
cây F2 có kiểu gen ntn
 Đáp án A

Câu 38: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen quy định hai tính trạng liên kết
Ab
AB
khơng hoàn toàn trên cặp nhiễm sắc thể thường. Cho (P): ♂
x♀
. Biết rằng 60% số tế bào sinh hạt phấn
aB
ab
và 20% số tế bào sinh noãn tham gia giảm phân có xảy ra hốn vị gen, khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết,
kiểu hình thân cao, hoa trắng ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 21,5%
B. 15,75%
C. 23,25%
D. 9,25%
60% số tế bào sinh hạt phấn tham gia giảm phân có xảy ra hoán vị gen => f =30%
AB

cho các giao tử: AB/=ab/=35%, Ab/=aB/=15%
ab
20% số tế bào sinh noãn tham gia giảm phân có xảy ra hốn vị gen => f=10%
Ab

cho các giao tử: Ab/=aB/=45%, AB/=ab/=5%
aB
 KH aabb= 5%.35%= 1,75%
 KH A-bb= 25%-1,75%= 23,25%
 Đáp án C
Câu 39: Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A= 0,7; a= 0,3; B= 0,4; b=
0,6. Biết các gen phân ly độc lập, gen trội là trội hồn tồn. Có mấy nhận xét sau đây đúng về quần thể này?

(1) Quần thể này có 4 kiểu hình
(2) Quần thể này có 8 kiểu gen
(3) Trong các kiểu gen của quần thể, kiểu gen AaBb chiếm tỷ lệ nhiều nhất
(4) Trong các kiểu gen của quần thể, kiểu gen aaBB chiếm tỷ lệ ít nhất
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
(1) đúng vì qt có 4 KH là A-B-, A-bb,aaB-,aabb


(2) sai vì quần thể có 9KG
(3) sai vì KG có tỉ lệ lớn nhất là AABb
(4) đúng
=> đáp án C
Câu 36: : Cho sơ đồ phả hệ sau:

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên NST giới tính X.
B. Xác xuất cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III sinh được người con thứ 2 là con gái bị bệnh là 50%
C. Có ít nhất 4 cá thế chưa biết chính xác kiểu gen
D. Có 5 cá thể ở thế hệ thứ II biết chính xác kiểu gen.
Theo phả hệ Bố mẹ bình thường con bị bệnh, bố bình thường con gái bị bênh=> gen gây bệnh là gen lặn
nằm trên NST thường quy định
Đáp án D đúng vì các cá thể thứ II biết chính xác KG tính từ trái qua phải là II(1) II(2) II(8): aa; II(4) II(5) :
Aa
Câu 26: Cho một số hiện tượng sau :
(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung á.
(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.

(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.
(4) Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường khơng thụ phấn cho hoa
của các lồi cây khác.
Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử ?
A. (1), (4)
B. (1), (2)
C. (3), (4)
D. (2), (3)
Đáp án D
Câu 40: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có 1 lồi có lợi
(1) Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
(2) Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng
(3) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn
(4) Cá ép sống bám trên cá lớn
(5) Một số lồi tảo nước ngọt tiết chất độc ra mơi trường ảnh hưởng tới các lồi cá tơm
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Sinh học – lớp 12 THPT
(Thời gian làm bài: 50 phút)


MÃ ĐỀ: 322

Đề khảo sát gồm 04 trang.

Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Câu 81: Khoảng giá trị xác định của 1 nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển theo thời gian được gọi là
A. nơi ở.
B. giới hạn sinh thái.
C. sinh cảnh.
D. nhân tố sinh thái.
Câu 82: Axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thực được mã hóa bởi triplet nào sau đây?
A. 3’TAX5’.
B. 3’AXT5’.
C. 3’UAX5’.
D. 3’AUG5’.
Câu 83: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây không tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen?
A. AaBBDd × AaBBDd. B. AaBBDd × AAbbDd. C. AaBBDd × AaBbDD. D. AaBbDd × AaBbDd.
Câu 84: Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra hốn
vị gen, Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 4 loại kiểu hình?
Ab aB
Ab aB
AB aB
AB AB




A.

B.
C.
D.
aB aB
ab ab
ab aB
ab ab
Câu 85: Khu sinh học nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Đồng rêu hàn đới.
B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng Taiga.
D. Rừng rụng lá ôn đới.
Câu 86: So với thú ăn thực vật, hệ tiêu hóa của thú ăn thịt có đặc điểm nào sau đây?
A. Manh tràng phát triển. B. Ruột non dài.
C. Răng nanh phát triển. D. Dạ dày bốn ngăn.
Câu 87: Cây tầm gửi sống bám trên cây gỗ và lấy chất dinh dưỡng từ cây gỗ để sống. Cây tầm gửi và cây gỗ
thuộc mối quan hệ
A. cạnh tranh.
B. kí sinh.
C. hợp tác.
D. cộng sinh.
Câu 88: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 89: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng trực tiếp?
A. Hóa thạch.
B. Cơ quan tương đồng. C. Cơ quan tương tự.
D. Cơ quan thối hóa.

Câu 90: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lí
thuyết tần số alen a của quần thể này là
A. 0,4.
B. 0,32.
C. 0,48.
D. 0,6.
Câu 91: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
B. Đột biến gen có thể không làm thay đổi thành phần các nuclêôtit của gen.
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hố.
D. Đột biến gen ln gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
Câu 92: Trong q trình nhân đơi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim
A. ADN giraza
B. ADN pôlimeraza
C. Restrictaza
D. ADN ligaza
Câu 93: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?
A. Cừu Đôly.
B. Dưa hấu đa bội.
C. Cừu mang gen tổng prôtêin người.
D. Dâu tằm tam bội.
Câu 94: Hiện tượng di truyền, biến dị nào sau đây làm giảm tính đa dạng của sinh vật?
A. Đột biến gen.
B. Phân li độc lập.
C. Liên kết gen.
D. Hoán vị gen.
Mã đề 322 - Trang 1/4


Câu 95: Trong vịng tuần hồn lớn của thú, máu chảy nhanh nhất ở

A. tiểu động mạch.
B. mao mạch.
C. động mạch chủ.
D. tĩnh mạch chủ.
Câu 96: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng 1 kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng
trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào độ pH của đất. Đây là ví dụ về
A. biến dị tổ hợp.
B. mức phản ứng.
C. đột biến gen.
D. thường biến.
Câu 97: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở E. coli , enzim ARN pôlimeraza liên kết với vị
trí nào sau đây để khởi động phiên mã ?
A. Gen điều hòa.
B. Vùng kết thúc.
C. Vùng khởi động.
D. Vùng vận hành.
Câu 98: Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. một nhân tố di truyền quy định.
B. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
C. một cặp nhân tố di truyền quy định.
D. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
Câu 99: Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), kết quả lai thuận nghịch được mô tả như sau:
- Lai thuận: P: ♀ lá xanh × ♂ lá đốm → F1: 100% lá xanh.
- Lai nghịch :P:♀ lá đốm × ♂ lá xanh → F1: 100% lá đốm.
Nếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 100% lá xanh.
B. 25% lá xanh : 75% lá đốm.
C. 100% lá đốm
D. 75% lá xanh : 25% lá đốm.
Câu 100: Số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là

A. kích thước.
B. tỉ lệ nhóm tuổi.
C. mật độ.
D. tỉ lệ giới tính.
Câu 101: Ở mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn, năng lượng bị tiêu hao nhiều nhất qua hoạt động
A. bài tiết.
B. hô hấp.
C. quang hợp.
D. phân giải.
Câu 102: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên 1 NST dẫn đến
có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen?
A. Mất đoạn.
B. Chuyển đoạn tương hỗ.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn khơng tương hỗ.
Câu 103: Trình tự nuclêơtit nào sau đây là nơi liên kết với thoi phân bào giúp NST phân li về các cực tế bào?
A. vùng đầu mút.
B. tâm động.
C. điểm khởi nhân đôi ADN.
D. vùng siêu xoắn.
Câu 104: Phân giải kị khí và phân giải hiếu khí đều có chung giai đoạn nào sau đây?
A. Đường phân.
B. Chu trình Crep.
C. Lên men.
D. Chuỗi chuyển electron.
Câu 105: Trong quá trình dịch mã, trên 1 phân tử mARN thường có 1 số ribơxơm cùng hoạt động. Các
ribôxôm này được gọi là
A. pôlipeptit.
B. pôlinuclêôxôm.
C. pôlinuclêôtit

D. pôliribôxôm.
Câu 106: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tỉ lệ kiểu gen qua các thế hệ theo
hướng giảm tần số kiểu gen dị hợp, tăng tần số kiểu gen đồng hợp?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
Câu 107: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Đồng.
B. Phơtpho.
C. Sắt.
D. Kẽm.
Câu 108: Trong q trình phân bào, một hoặc 1 số cặp NST không phân li có thể hình thành nên
A. thể tứ bội
B. thể tam bội
C. thể lệch bội
D. thể dị đa bội
Câu 109: Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ
về mối quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. hội sinh.
D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 110: Hai loài thực vật cùng sống trong cùng 1 khu vực địa lí nhưng 1 lồi ra hoa vào mùa xn, cịn
lồi kia ra hoa vào mùa thu nên chúng khơng thể thụ phấn được với nhau. Đây là dạng cách li
A. cơ học.
B. thời gian.
C. cơ học.
D. sinh cảnh.
Mã đề 322 - Trang 2/4



Câu 111: Có 5 lồi động vật cùng bậc phân loại, gần nhau về nguồn gốc, phân bố tại những vị trí xác định
như sau: Lồi A phân bố tại đỉnh núi cao 100m, loài B sống ở vùng trung lưu sơng, lồi C sống ở ven bờ,
nơi chịu ảnh hưởng của nước sơng, lồi D và Lồi E đều sống ở vùng nước khơi, nhưng loài D ở độ sâu
50m, cịn lồi E ở độ sâu 5000m. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong 2 loài A và B thì lồi A rộng nhiệt hơn lồi B .
II. Trong 4 lồi B, C, D, E thì lồi C là rộng muối nhất, cịn lồi E là lồi hẹp muối nhất
III. Loài D rộng muối hơn và chịu một áp suất cột nước lớn hơn so với loài E .
IV. Loài B, C là loài nước ngọt, loài D, E là loài nước mặn.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 112: Một loài thú, xét 2 cặp gen cùng nằm trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính X, alen A
quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, alen B quy định đi dài trội hồn tồn so
với alen b quy định đuôi ngắn. Cho con cái dị hợp 2 cặp gen giao phối với con đực mắt trắng, đuôi dài, thu
được F1 có tỉ lệ kiểu hình ở giới đực là 42% cá thể mắt đen, đuôi ngắn: 42% cá thể mắt trắng, đuôi dài: 8%
cá thể mắt trắng, đuôi ngắn: 8% cá thể mắt đen, đi dài. Theo lí thuyết, nếu lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở
F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là
A. 21%.
B. 42%.
C. 16%.
D. 25%.
Câu 113: Biết các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa hai
cây tứ bội đều có kiểu gen AAaa cho đời con có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ
A. 4/9.
B. 2/9.
C. 17/18.
D. 1/2.

Câu 114: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở 1 quần thể thực vật qua 3 thế hệ liên tiếp, người ta
thu được kết quả sau:
Thành phần kiểu gen
Thế hệ P
Thế hệ F1
Thế hệ F2
Thế hệ F3
AA
Aa
aa

0,40
0,50
0,10

0,525
0,25
0,225

0,5875
0,125
0,2875

0,61875
0,0625
0,31875

Quần thể trên có thể đang chịu tác động của các nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến.
B. Yếu tố ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 115: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hồn tồn, khơng có hốn vị. Cho lai 2 cơ thể bố
mẹ (P) đều dị hợp về 2 cặp gen trên cùng 1 cặp NST tương đồng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu (P) đều có kiểu gen dị hợp tử đều thì đời con có kiểu hình khác (P) chiếm 25%.
B. Nếu (P) đều có kiểu gen dị hợp tử chéo thì đời con có kiểu hình giống P chiếm 50%.
C. Nếu (P) đều có kiểu gen dị hợp tử chéo thì đời con có tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1.
D. Nếu kiểu gen của P khác nhau thì đời con có tỉ lệ kiểu hình lặn 2 tính trạng chiếm 25%.
Câu 116: : Cho sơ đồ lưới thức ăn như
hình bên. Có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng về lưới thức ăn này?
I. Có tối đa 4 chuỗi thức ăn.
II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích.
III. Cá vược thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
IV. Nếu nhiệt độ môi trường thay đổi làm
số lượng động vật không xương sống nhỏ
suy giảm đột ngột thì số lượng tất cả các
lồi động vật trong lưới thức ăn sẽ giảm.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 117: Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 3 alen nằm trên NST thường quy
định. Alen A quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A1 và alen A2. Alen A1 quy định cánh xám trội hoàn
toàn so với alen A2 quy định cánh trắng. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền tỉ lệ kiểu hình màu sắc
Mã đề 322 - Trang 3/4


cánh là 64% con cánh đen : 27% con cánh xám : 9% con cánh trắng. Theo lí thuyết, nếu chỉ có các cá thể cánh
đen của quần thể trên giao phối ngẫu nhiên thì đời con có tỉ lệ kiểu hình cánh xám thuần chủng là

A. 9/256.
B. 49/256.
C. 9/64.
D. 25/64.
Câu 118: Cho 1 cặp côn trùng thuần chủng giao phối với nhau, thu được F1 gồm 100% con mắt đỏ, cánh dài.
- Phép lai thứ 1: Cho con cái F1 lai phân tích thế hệ lai thu được: 45% con mắt trắng, cánh ngắn: 30% con
mắt trắng, cánh dài: 20% con mắt đỏ, cánh dài: 5% con mắt đỏ, cánh ngắn.
- Phép lai thứ 2: Cho con đực F1 lai phân tích thu được : 50% con đực mắt trắng, cánh ngắn : 25% con cái
mắt trắng, cánh dài : 25% con cái mắt đỏ, cánh dài.
Biết chiều dài cánh do 1 cặp gen chi phối, con đực thuộc giới dị giao và sức sống của các kiểu gen như nhau.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
(1) Tính trạng hình dạng cánh do 2 gen khơng alen tương tác với nhau.
(2) F1 có kiểu gen dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST.
(3) Ở phép lai thứ nhất, trong số cá thể thu được ở Fa, tỉ lệ con cái thuần chủng mắt trắng, cánh ngắn chiếm tỉ
lệ 10%.
(4) Các gen cùng nằm trên NST giới tính liên kết hồn tồn ở cả 2 giới.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 119: Phả hệ ở hình dưới đây mơ tả sự di truyền 2 bệnh ở người như sau:

Biết bệnh P do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định; bệnh M do 1trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không
tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Theo lí thuyết, xác suất sinh con thứ nhất là con trai và
chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là
A. 1/6
B. 1/8
C. 7/48
D. 1/16
Câu 120: Một đoạn của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ có trật tự nuclêôtit trên mạch bổ sung như sau:

Các bộ ba
3’TAX – AAG – AAT – GAG – … – ATT – TAA – GGT – GTA – AXT – 5’
Số thứ tự các bộ ba
1
2
3
4

80
81
82
83
84
Biết rằng các côđon 5’GAG3’ và 5’GAA3’ cùng mã hóa cho axit amin Glutamic, 5’GAU3’ và 5’GAX3’
cùng mã hóa cho axit amin Asparagin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Vùng mã hóa trên mạch gốc của gen trên có 80 triplet.
(2) Đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit bất kì xảy ra tại bộ ba thứ 82 trong đoạn gen trên luôn làm biến đổi
thành phần của chuỗi pôlipeptit do gen qui định tổng hợp.
(3) Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit X – G thành A – T xảy ra tại nuclêơtit thứ 12 tính từ đầu 3’ của đoạn
mạch trên sẽ làm cho chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng hợp bị mất đi 1 axit amin so với chuỗi pơlipeptit
bình thường.
(4) Đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit X – G thành G – X xảy ra tại nuclêơtit thứ 10 tính từ đầu 3’ khơng ảnh
hưởng đến số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit do gen quy định
tổng hợp.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
--------- HẾT---------


Mã đề 322 - Trang 4/4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐỢT 1 - NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Sinh học - lớp 12

Ghi chú: Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98

99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120

Mã đề 322
B
A
A
B
B
C

B
C
A
A
D
D
A
C
C
D
C
C
A
C
B
C
B
A
D
B
B
C
B
B
A
B
C
D
D
D

A
A
D
A

Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104

105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120

Mã đề 324
B
B
D
D
D
B
C
C
A
C
B
D

D
B
D
B
B
A
A
B
A
C
A
C
A
D
C
B
A
C
D
B
A
C
B
A
D
A
A
C

Câu

81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110

111
112
113
114
115
116
117
118
119
120

Mã đề 326
D
B
B
C
A
C
D
A
C
B
C
B
D
D
B
A
B
B

A
C
C
B
D
D
C
D
B
C
A
D
D
B
A
D
A
A
C
A
B
D

Câu
81
82
83
84
85
86

87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116

117
118
119
120

Mã đề 328
A
C
A
D
A
D
D
B
D
C
D
D
B
A
D
C
B
A
A
C
B
B
C
B

D
B
B
C
A
D
A
C
D
A
C
C
C
B
A
B


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Mã đề: 132

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Năm học: 2022 – 2023
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử rARN?

A. Timin.
B. Ađênin.
C. Xitơzin.
D. Uraxin.
Câu 2: Hình vẽ dưới đây mô tả kĩ thuật dung hợp tế bào trần thực vật.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quy trình trên?
A. Là phương pháp lai tế bào của 2 lồi khác nhau.
B. Giai đoạn (3) là ni cấy tế bào để tạo ra cây lai.
C. Giai đoạn (2) là tạo điều kiện cho 2 tế bào dung hợp.
D. Giai đoạn (1) là loại bỏ màng tế bào thực vật.
Câu 3: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là
A. thân.
B. Lá.
C. tất cả các cơ quan của cơ thể.
D. rễ.
Câu 4: Có bao nhiêu lồi sinh vật sau đây không hô hấp bằng mang?
(1) tôm
(2) cua
(3) châu chấu
(4) trai
(5) giun đất
(6) ốc
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 5: Nội dung định luật Hacđi – Vanbec đề cập đến vấn đề nào sau đây?
A. Trạng thái động của quần thể.
B. Tỉ lệ phân bố kiểu hình trong quần thể.

C. Trạng thái ổn định về cấu trúc di truyền của quần thể qua các thế hệ.
D. Sự thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Câu 6: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ và giao phối cận huyết?
A. Hiện tượng thối hóa giống.
B. Tạo ra dòng thuần.
C. Tạo ra ưu thế lai.
D. Tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
Câu 7: Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài, các
gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt trịn là
A. AAbb × aaBB
B. AABb × Aabb
C. AABb × aabb
D. AaBB × aabb
Câu 8: Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền
A. thẳng
B. chéo.
C. theo dòng mẹ
D. như gen trên NST thường.
Trang 1/5 - Mã đề 132


Câu 9: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể bốn (2n+2)
B. thể ba (2n+1).
C. thể không (2n-2).
D. thể một (2n-1).
Câu 10: Ở tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là
A. ADN và ARN
B. ARN và prôtêin histôn.
C. ADN và prơtêin histơn

D. ADN và prơtêin trung tính.
Câu 11: Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE khi giảm phân bình thường cho ra số loại giao tử là
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 12: Bậc cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm ?
A. Sợi chất nhiễm sắc.
B. Sợi siêu xoắn.
C. Cromatit.
D. Sợi cơ bản .
Câu 13: Trong quá trình dịch mã ở tế bào chất của sinh vật nhân thực, khơng có sự tham gia của loại
tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây?
A. 5’UAA3’.
B. 3’GAX 5’.
C. 5’AUG3'
D. 3’AUX 5’.
Câu 14: Cho biết alen D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Theo lí thuyết,
phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo đời con có 2 loại kiểu hình?
A. dd × dd.
B. DD × dd.
C. Dd × dd.
D. DD × DD
Câu 15: Ở sinh vật nhân sơ, q trình điều hịa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ:
A. Dịch mã.
B. Phiên mã.
C. Trước phiên mã.
D. Sau dịch mã.
Câu 16: Ba tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì sau giảm phân I. Tổng số cromatit trong các tế bào là
A. 0

B. 24
C. 48
D. 16.
Câu 17: Một gen dài 0,408 μm. Khối lượng của gen là
A. 45.104 đvC.
B. 36.104 đvC.
C. 72.10 4 đvC.
D. 9.105 đvC.
Câu 18: Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan chứa 15
nhiễm sắc thể, có thể tìm thấy ở
A. Thể một.
B. Thể bốn.
C. Thể khơng.
D. Thể ba.
Câu 19: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp
A. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
B. phân hóa thành các dịng thuần với các kiểu gen khác nhau.
C. đa dạng phong phú về kiểu gen.
D. tần số tương đối của các alen được duy trì ổn định.
Câu 20: Sau khi chạy thể dục tại chỗ sau 5 phút, huyết áp đo được so với huyết áp lúc nghỉ ngơi
A. bằng nhau,
B. huyết áp sau khi chạy bằng không.
C. tăng lên.
D. giảm đi.
Câu 21: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử prơtêin do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng mã hóa.
B. Cả ba vùng của gen.
C. Vùng điều hịa.
D. Vùng kết thúc.
Câu 22: Ở một số quần thể giao phối trong tự nhiên, cho các mô tả sau:

(1) Quần thể 1: cấu trúc hoa lưỡng tính, hạt phấn khơng thể thoát ra khỏi hoa.
(2) Quần thể 2: các hạt phấn bay trong gió và thụ phấn cho các hoa tự do.
(3) Quần thể 3: động vật lưỡng tính, trong cơ thể có cả cơ quan sinh dục đực và cái, chúng tự thụ tinh.
(4) Quần thể 4: kích thước quần thể nhỏ nên xác suất gặp nhau và giao phối giữa các cá thể có họ hàng gần rất cao.
Trong số các quần thể trên, quần thể nào có tính đa dạng di truyền cao nhất?
A. Quần thể 1 và quần thể 2.
B. Quần thể 2.
C. Quần thể 3 và quần thể 4.
D. Quần thể 4.
Câu 23: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có
tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 9 loại mã bộ ba.
B. 6 loại mã bộ ba.
C. 3 loại mã bộ ba.
D. 27 loại mã bộ ba.
Trang 2/5 - Mã đề 132


Câu 24: Từ quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền 0, 2AA : 0,8Aa , sau 3 thế hệ tự thụ phấn cấu trúc di
truyền của quần thể là:
A. 0, 55AA : 0, 25Aa : 0, 2aa.
C. 0, 55AA : 0,1Aa : 0, 35aa.

B. 0, 45AA : 0,1Aa : 0, 45aa.
D. 0, 4225AA : 0, 455Aa : 0,1225aa.

Câu 25: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta
thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. đa bội


B. dị bội

C. chuyển đoạn.

D. mất đoạn

Câu 26: Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di
truyền phân ly và phân ly độc lập là
A. đậu Hà Lan.

B. ruồi giấm.

C. cà chua.

D. bí ngơ.

Câu 27: Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là:
A. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.
B. Mỗi mã di truyền có thể mã hóa đồng thời nhiều axit amin.
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 28: Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mơ đơn bội. Sau đó xử
lí các mơ đơn bội này bằng cơnsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hồn
chỉnh. Các cây này có kiểu gen là
A. AAAb, Aaab.

B. Aabb, abbb.

C. Abbb, aaab.


D. AAbb, aabb.

Câu 29: Cây lúa thuộc nhóm
A. thực vật CAM.
C. thực vật C4.

B. thực vật C3.
D. thực vật C4 và thực vật CAM.

Câu 30: Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến nhân tạo có đặc điểm nổi bật là
A. Có biến dị tốt hơn đột biến tự nhiên
C. Tạo ra giống năng suất cao

B. Chủ động tạo nguyên liệu cần
D. Hình thành giống mới nhanh

Câu 31: Xét một gen ở vi khuẩn E Coli có chiều dài 4080A0 và có 2868 liên kết hiđrơ. Một đột biến điểm
làm gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một lần thì số
nuclêơtit mỗi loại mà mơi trường cung cấp là:
A. A = T = 1463, G = X = 936.
C. A = T = 1463, G = X = 934.

B. A = T = 1464, G = X = 936.
D. A = T = 1464, G = X = 938.

AB
Dd giảm phân, trong đó có 1 tế bào bị đột biến,
ab
cặp NST mang gen AB/ab không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?

I. Tối thiểu có 4 loại giao tử được tạo thành.
II. Có thể tạo tối đa 7 loại giao tử.
III. Nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỷ lệ các loại giao tử là 3:3:1:1.
IV. Nếu tạo ra 6 loại giao tử thì tỷ lệ các loại giao tử có thể là 2:2:1:1:1:1.

Câu 32: Có 2 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 33: Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét khơng đúng?
(1) Lai xa kèm đa bội hóa, dung hợp tế bào trần khác lồi có thể tạo thể song nhị bội.
(2) Để tạo ra giống mới có thể dùng phương pháp nhân bản vơ tính, cấy truyền phơi.
(3) Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến được áp dụng chủ yếu cho động vật và vi sinh vật.

Trang 3/5 - Mã đề 132


(4) Phương pháp nhân bản vơ tính ở động vật tạo ra cá thể có kiểu gen giống với kiểu gen của sinh vật
cho nhân.
A. 4.

B. 1.

C. 3.


D. 2.

Câu 34: Một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, B quy định thân
cao trội hoàn toàn so với b quy định thân thấp. Ở thế hệ P, khi lai 2 dịng thuần chủng có kiểu hình tương
phản từng đơi một thì thu được F1 có kiểu hình giống nhau. Đem F1 lai lần lượt với cây X và Y có kiểu
hình khác nhau, mỗi phép lai đều thu được đời con có 4 loại kiểu hình và có 40% cây thân cao, hoa đỏ.
Biết rằng quá trình giảm phân là bình thường và giống nhau ở 2 giới. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Khoảng cách tương đối giữa 2 locus gen A, B là 20cM.
B. Các cây thân cao, hoa đỏ ở mỗi phép lai có thành phần kiểu gen giống nhau.
C. Lấy cây X lai với cây Y, đời con có 50% thân cao, hoa đỏ.
D. Lấy cây F1 lai với X hoặc Y ở đời con đều có tỉ lệ kiểu gen thuẩn chủng chiếm 25%.
Câu 35: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội so với alen a thân thấp, alen B quy định hạt
dài trội so với alen b hạt tròn. Cho hai dòng thuần chủng tương phản lai với nhau thu được F1 100% thân
cao, hạt dài. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 600 cây có 7 loại kiểu gen trong đó có 36 cây
mang 1 tính trạng trội. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen bằng
A. 0.38

B. 0.06.

C. 0.19

D. 0.12.

Câu 36: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 1 gen gồm 4 alen trội lặn hoàn toàn quy định. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phép lai sau xác định chính xác kiểu gen của P?

A. 4.


B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 37: Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên
mạch 2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70%
tổng số nuclêôtit của mạch. Ở mạch 2, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là
A. 40%

B. 35%

C. 30%

D. 20%

Câu 38: Một quần thể thực vật tự thụ phấn ở thế hệ xuất phát (P) có các kiểu gen AABb, AaBb, aabb.
Trong đó kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 20%. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu hình lặn về 2 tính trạng
chiếm tỉ lệ 177/640. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, quần thể có tối đa 8 kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn giảm trong quần thể.
III. Thể hệ xuất phát (P) có 40% cá thể có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen.
IV. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 85,625%.
A. 4

B. 2

C. 1


D. 3

Câu 39: Xét hai gen quy định hai tính trạng phân li độc lập trên nằm nhiễm sắc thể thường, các tính trạng
trội hồn tồn. Có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai phù hợp khi cho hai cá thể lai với nhau F1 có 2 loại kiểu hình?
Biết trong mỗi phép lai khơng hốn đổi vai trò của bố mẹ.
A. 6

B. 20.

C. 8.

D. 12.
Trang 4/5 - Mã đề 132


Câu 40: Một nhóm các nhà khoa học thực hiện lại thí nghiệm của Meselson và Stahl (1958) để nghiên
cứu mơ hình nhân đơi của ADN. Họ đã ni vi khuẩn E coli trong mơi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng
(N15), sau đó chuyển sang mơi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (N14), tách ADN sau mỗi thế hệ và ly tâm.
Kết quả thu được các băng ADN có trọng lượng và tỉ lệ khác nhau như hình sau:

Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói về thí nghiệm được mơ tả?
I. Ở thế hệ thứ tư, người ta thu được kết quả thí nghiệm băng B và băng C lần lượt là 12.5% và 87.5%.
II. Thí nghiệm trên chứng minh được q trình nhân đơi ADN thực hiện theo nguyên tắc bán bảo toàn.
III. Tiếp tục thí nghiệm, đến thế hệ thứ 10 băng B hoàn toàn biến mất.
IV. Ở thế hệ thứ 5, người ta chuyển sang mơi trường N15 thì sau 5 thế hệ nữa băng A mới xuất hiện trở
lại.
A. 1.

B. 2.


C. 3.
----------- HẾT ----------

D. 4.

Trang 5/5 - Mã đề 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )
cautron
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98

99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120

Mã 132
A
D
C
B
C
C

A
A
D
C
A
A
D
C
B
C
C
D
B
C
A
B
D
C
A
A
D
D
B
B
A
C
D
D
D
B

A
B
B
B

Mã 209
A
A
B
C
A
A
B
D
B
D
D
A
A
D
C
C
A
C
D
B
B
C
C
C

A
B
D
D
D
C
B
A
B
C
C
D
B
D
A
B

Mã 357
A
B
C
B
D
D
A
D
B
C
B
C

B
A
C
D
C
A
B
D
C
A
B
B
A
A
D
D
B
C
C
A
D
C
D
D
A
B
A
C

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - LẦN 1

NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH - KHỐI 12

Mã 485
D
D
C
C
C
A
D
C
B
B
A
A
B
B
B
A
A
B
D
C
A
D
D
C
B
D

B
A
D
A
C
C
D
B
D
B
C
A
C
A

Mã 570
D
D
B
C
A
B
C
B
C
C
B
A
D
B

C
C
B
D
A
C
C
A
D
A
D
B
B
D
A
D
D
A
B
B
C
C
A
D
A
A

Mã 628
B
D

A
A
A
C
B
C
D
A
B
B
C
D
B
A
D
C
A
C
A
A
C
D
D
B
D
A
D
A
C
B

B
D
C
C
D
C
B
B

Mã 743
D
C
A
A
B
C
A
B
A
D
A
C
D
D
B
B
A
D
D
C

C
B
C
D
A
D
C
D
B
A
B
C
A
C
A
B
C
B
D
B

Mã 896
A
B
C
D
B
A
C
D

B
A
C
A
B
D
C
C
A
D
B
A
B
D
C
A
D
B
D
B
D
C
C
A
C
D
B
B
A
D

A
C



×