Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 22 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

ĐỊA LÝ

12 CLASS

IN 2023

Sevendung Nguyen


KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2022-2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

Câu 41: Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thơng vận tải biển do có
A. rừng ngập mặn.
B. vũng, vịnh nước sâu. C. kênh rạch, ao hồ.
D. đầm phá, bãi triều.
Câu 42: Biện pháp để chống lũ quét và sạt lở đất là
A. trồng rừng.
B. đẩy mạnh tăng vụ.


C. bón phân thích hợp. D. thâm canh.
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay?
A. Có các ngành trọng điểm.
B. Tập trung một số nơi.
C. Tương đối đa dạng.
D. Chuyển dịch rõ rệt.
Câu 44: Cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện ở miền Nam chủ yếu là
A. năng lượng gió.
B. khí tự nhiên.
C. than.
D. năng lượng Mặt Trời.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để chống cát bay, cát chảy ở Bắc Trung Bộ là?
A. Trồng rừng ven biển.
B. Chống nhiễm mặn.
C. Chống ô nhiễm đất.
D. Làm ruộng bậc thang.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên
đất liền và trên biển?
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sơng sau đây, hệ thống
sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sơng Hồng.
C. Sông Cả.
D. Sông Mã.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có
lượng mưa lớn nhất?

A. Tháng XII.
B. Tháng XI.
C. Tháng X.
D. Tháng IX.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Vọng Phu.
B. Chư Yang Sin.
C. Nam Decbri.
D. Chư Pha.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đơ thị loại 1 và có
quy mơ dân số từ 200 001 - 500 000 người?
A. Huế.
B. Nha Trang.
C. Hải Phịng.
D. Cần Thơ.
Câu 51:. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 - 5, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích
trồng cây cơng nghiệp hàng năm lớn nhất?
A. Bình Định.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam.
D. Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai
thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
A. Bạc Liêu.

B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Sóc Trăng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp Quy Nhơn có ngành
nào sau đây?
A. Luyện kim đen.
B. Chế biến nông sản.
C. Luyện kim màu.
D. Điện tử.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn?
A. Thái Ngun.
B. Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Bến Tre.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi nào sau
đây?
A. Phan Thiết.
B. Đà Lạt.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Đồng Xoài.


Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế
giới?
A. Núi Chúa.
B. Cần Giờ.
C. Tràm Chim.
D. Yok Đơn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông
Nam Bộ?
A. Xa Mát.
B. An Giang.
C. Hà Tiên.
D. Đồng Tháp.
Câu 61: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị:‰)
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Thái Lan
Tỉ lệ sinh
19
21
18
11
Tỉ lệ tử
7
6

8
8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất?
A. In-đơ-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin.
C. Mi-an-ma.
D. Thái Lan
Câu 62: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Mi-an-ma giai đoạn 2010 - 2015?
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Cả than và điện đều giảm.
C. Sản lượng điện tăng nhanh.
D. Sản lượng than giảm nhanh.
Câu 63: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. tổng bức xạ trong năm lớn.
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
D. nền nhiệt độ cả nước cao.
Câu 64: Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc
A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. bảo vệ tài nguyên và mơi trường.
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động.
D. nâng cao tay nghề cho lao động.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân thành thị nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thấp hơn dân nông thôn.
B. Số lượng tăng qua các năm.

C. Phân bố đều giữa các vùng.
D. Quy mô nhỏ hơn nông thôn.
Câu 66: Xu hướng nào sau đây đúng với chuyển dịch trong cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Tăng các sản phẩm chất lượng trung bình.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về chăn ni bị ở nước ta hiện nay?
A. Chuồng trại đã được đầu tư.
B. Lao động nhiều kinh nghiệm.
C. Nguồn thức ăn ngày càng tốt.
D. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu.
Câu 68: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
có nhiều


A. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng nước quanh đảo, quần đảo.
C. ô trũng rộng lớn ở các đồng bằng.
D. sông suối, kênh rạch, ao hồ.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay?
A. Chưa hội nhập vào khu vực.
B. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
C. Khối lượng vận chuyển lớn.
D. Mạng lưới vẫn còn thưa thớt.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng về du lịch biển đảo nước ta hiện nay?
A. Đa dạng hóa các loại hình.
B. Mùa đông dừng hoạt động.
C. Thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. Phát triển nhiều điểm mới.

Câu 71. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?
A. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.
B. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
C. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
D. Thị trường được mở rộng theo hướng đa dạng hóa.
Câu 72: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu
nào sau đây?
A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ cịn nhiều.
B. Trình độ thâm canh cịn thấp, đầu tư vật tư ít.
C. Nạn du canh, du cư cịn xảy ra ở một số nơi.
D. Công nghiệp chế biến nơng sản cịn hạn chế.
Câu 73: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng
sông Hồng?
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. Tập trung phát triển nơng nghiệp hàng hóa.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. tập trung vốn đầu tư, phát triển khoa học công nghệ.
B. nâng cao trình độ lao động, hồn thiện cơ sở hạ tầng.
C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản, đảm bảo năng lượng.
D. hiện đại cơ sở vật chất kĩ thuật, mở rộng thị trường.
Câu 75: Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh.
B. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.
C. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp.
D. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu.
Câu 76: Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 77: Yếu tố nào sau đây làm cho ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu của nước ta sâu sắc hơn?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, núi cao lan ra sát biển, bờ biển dài.


B. Lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Đồng bằng ven biển thấp, nhỏ, hẹp ngang với nhiều đầm phá.
D. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, nhiều đồng bằng châu thổ rộng.
Câu 78: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng. B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 79: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. đẩy mạnh đánh bắt các lồi cá q có giá trị cao.
C. tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cả các tỉnh.
D. phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Tổng sản lượng
Sản lượng ni trồng
Giá trị xuất khẩu
Năm
(nghìn tấn)
(nghìn tấn)

(triệu đơ la Mỹ)
2010
5 143
2 728
5 017
2013

6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
----------Hết----------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa li Việt Nam do NXB Giảo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.


41
B
51
A
61
D
71
C

42
A
52
D
62
C
72
D

43
B
53

B
63
B
73
A

44
B
54
B
64
C
74
A

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
45
46
A
B
55
56
B
A
66
66
C
A
75
76

D
B

47
D
57
B
67
D
77
B

48
C
58
B
68
A
78
A

49
B
59
D
69
D
79
A


50
A
60
A
70
B
80
C

GIẢI THÍCH THAM KHẢO
CÂU ĐÁP ÁN
GIẢI THÍCH
41
B
Nước ta có đường bờ biển dài (3260 km), ven biển ở nhiều nơi có vũng, vịnh nước
sâu, kín gió thuận lợi cho xây dựng cảng, nhất là ven biển Nam Trung Bộ.
42
A
Ở miền núi, nơi có địa hình dốc, biện pháp quan trọng để chống lũ quét, sạt lở đất là
trồng rừng.
43
B
Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta khá đa dạng (gồm 3 nhóm với 29 ngành
CN) và đang có sự chuyển dịch rõ rệt. Trong cơ cấu ngành CN nổi lên một số ngành
CN trọng điểm.
Dùng phương pháp loại trừ ta dễ dàng xác định được đáp án.
44
B
Hiện nay, cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện ở miền Nam chủ yếu là khí tự
nhiên (được khai thác từ thềm lục địa phía Nam). Các nhà máy điện chạy bằng tuốc

bin khí như Bà Rịa, Phú Mỹ, Cà Mau,…
45
A
Thiên tai chủ yếu ở vùng ven biển nước ta, nhất là ven biển Bắc Trung Bộ là bão, cát
bay, cát chảy, …nên cần trồng rừng phòng hộ ven biển để chắn gió, chắn cát bay, cát
chảy.
46
B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
47
D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
48
C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
49
B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
50
A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
51
A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
52
D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
53
B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

54
B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
55
B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
56
A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
57
B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
58
B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
59
D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
60
A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
61
D
Áp dụng công thức, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên = Tỉ lệ sinh - Tỉ lệ tử.
Đáp án đúng là Thái Lan vì có tỉ lệ gia tăng tự nhiên là 3 ‰ thấp nhất trong các nước
đã cho.
62
C
Căn cứ vào biểu đồ, ta thấy sản lượng điện tăng nhanh, tăng liên tục.
63

B
Do nằm ở khu vực gió mùa Châu Á, nơi điển hình hoạt động của gió mùa trên thế
giới nên khí hậu nước ta có sự phân chia thành hai mùa rõ rệt.
64
C
Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng, phần lớn tập trung ở đồng bằng,
thưa thớt ở miền núi. Điều này đã gây khó khăn cho sử dụng hiệu quả lao động và
khai thác tài nguyên (đồng bằng là nơi đất chật, người đông nên thừa lao động, miền
núi nhiều tài nguyên nhưng thiếu lao động).
65
C
Phân bố dân thành thị không đều giữa các vùng; các đô thị, nhất là các đô thị lớn tập
trung chủ yếu ở vùng đồng bằng châu thổ, vùng ven biển (sử dụng Atlat trang 15).
Nên nói dân thành thị nước ta phân bố đều giữa các vùng là khơng chính xác.
66
A
Cơng nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất (giảm tỉ trọng


67

D

68

A

69

D


70

B

71

C

72

D

73

A

74

A

75

D

76

B

77


B

CN khai thác, tăng tỉ trọng CN chế biến) và đa dạng hóa sản phẩm cơng nghiệp (tăng
tỉ trọng các sản phẩm chất lượng cao, cạnh tranh về giá, giảm tỉ trọng các sản phẩm
chất lượng thấp và trung bình không phù hợp với thị trường).
Dùng phương pháp loại trừ để chọn được đáp án đúng.
Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay, trong đó có chăn ni bị đang tiến lên sản xuất
hàng hóa. Tuy vậy, do cơ sở chế biến sản phẩm chăn ni cịn hạn chế nên sản phẩm
chất lượng chưa cao, nhiều sản phẩm chưa cạnh tranh được trên thị trường thế giới.
Nên nói sản phẩm chăn ni chủ yếu để xuất khẩu là khơng chính xác.
Điều kiện thuận lợi nhất để nuôi thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều bãi triều, đầm
phá, rừng ngập mặn, cịn vùng nước quanh đảo, quần đảo khơng nuôi thủy sản nước
lợ.
Riêng ô trũng ở đồng bằng, ao hồ, sông suối, kênh rạch thuận lợi cho nuôi thủy sản
nước ngọt.
Giao thơng đường bộ nước ta có mạng lưới rộng khắp, nhìn chung phủ kín cả nước,
đã nối kết với các tuyến đường bộ khu vực, xuyên Á.
Giao thông đường bộ có khối lượng vận chuyển lớn nhất trong các loại hình vận tải
và chủ yếu phục vụ trong nước.
Du lịch biển là ngành kinh tế phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên, nhất là sự phân
mùa khí hậu. Mùa hạ du lịch biển diễn ra thuận lợi hơn, mùa đơng diễn ra ít hơn. Ở
phía Nam nước ta, du lịch biển ở diễn ra thuận lợi quanh năm do nền nhiệt cao quanh
năm. Nên nói du lịch biển mùa đơng dừng hoạt động là khơng chính xác.
Từ sau Đổi mới, kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng lên, tuy vậy một thời gian dài
kim ngạch xuất khẩu luôn thấp hơn nhập khẩu, nước ta nhập siêu (căn cứ vào Atlat
trang 24). Hiện nay, cán cân xuất nhập khẩu đang tiến dần đến sự cân đối.
Nên nói từ sau Đổi mới, kim ngạch xuất khẩu luôn cao hơn nhập khẩu là khơng chính
xác.
Trung du miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng cây CN, nhất là

cây CN lâu năm cận nhiệt (chè). Nhưng CN chế biến nơng sản của vùng cịn hạn chế
nên việc đẩy mạnh sản xuất cây CN lâu năm gặp nhiều khó khăn, ảnh hưởng đén chất
lượng và giá trị sản phẩm cây CN.
Tình trạng thiếu việc làm ở ĐBSH diễn ra chủ yếu ở vùng nông thôn (do dân số đông,
lao động dồi dào, cơ cấu kinh tế kém đa dạng, nơng nghiệp là nghề chính với tính
chất mùa vụ trong NN) nên cần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở vùng nông
thôn, phát triển các ngành nghề truyền thống là biện pháp chủ yếu để giải quyết việc
làm.
Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở
đầu tư vốn và khoa học công nghệ.
Vùng Đông Nam Bộ đang đẩy mạnh khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công
nghiệp bằng giải pháp tập trung vốn đầu tư, phát triển khoa học công nghệ nhằm đẩy
nhanh tốc độ tăng trưởng công nghiệp gắn với giải quyết tốt vấn đề XH và mơi
trường.
Đồng bằng sơng Cửu Long có địa hình thấp, ba mặt giáp biển, có nhiều cửa sơng,
kênh rạch chằng chịt chính vì vậy trong mùa khơ khi nước sông Mê Kông hạ thấp kết
hợp với hiện tượng triều cường dâng cao sẽ ảnh hưởng trực tiếp làm gia tăng xâm
nhập mặn, nhiễm mặn, nhiễm phèn dẫn đến thiếu nước ngọt trầm trọng trong mùa
khô.
Đối với biểu đồ cột, để chọn đúng tên biểu đồ ta nên quan sát chú giải và đơn vị của
biểu đồ (đơn vị ở đây là triệu tấn), kết hợp với phương pháp loại trừ đáp án (biểu đồ
miền, tròn thể hiện rõ được cơ cấu, biểu đồ đường thể hiện rõ được tốc độ tăng
trưởng), ta dễ dàng chọn được đáp án.
Nước ta có đường bờ biển dài và một vùng biển rộng lớn, biển Đông đã làm tăng độ
ẩm của các khối khí di chuyển qua biển, mang lại cho nước ta một lượng mưa và ẩm
lớn.
Lãnh thổ nước ta lại kéo dài, hẹp ngang, cấu trúc địa hình theo hướng tây bắc - đông
nam càng tạo điều kiện cho gió biển xâm nhập sâu vào đất liền, làm giảm tính lục địa,
tăng tính hải dương.



78

A

79

A

80

C

Tây Ngun có diện tích rừng và độ che phủ rừng lớn nhất nước ta, tuy vậy diện tích
rừng đang bị suy giảm nghiêm trọng do khai thác quá mức và do cháy rừng, nên vấn
đề cấp bách đặt ra là phải đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng bừa bãi.
Vấn đề cấp bách trong phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là khai thác
hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản (SGK trang 162), có như vậy mới đảm bảo
khai thác lâu dài nguồn lợi thủy sản.
Dùng phương pháp loại trừ để chọn đáp án, ta loại được 2 loại biểu đồ là miền và
đường (biểu đồ miền thể hiện được rõ được sự chuyển dịch cơ cấu; biểu đồ đường
thể hiện rõ được tốc độ tăng trưởng), còn biểu đồ cột và đường, quan sát bảng số liệu
ta thấy có 3 đối lượng với 2 đơn vị khác nhau nên biểu đồ kết hợp thể hiện được rõ
nhất.


SỞ GD&ĐT BẮC NINH

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023


TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

ĐỀ THI THỬ

Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 41: Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại
A. vịnh biển.

B. ao hồ.

C. bãi triều.

D. đầm phá.

Câu 42: Thiên tài nào sau đây thường xảy ra ở ven biển nước ta?
A. Lũ quét.

B. Sóng thần.

C. Trượt đất.


D. Cát bay.

Câu 43: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay khơng phải là
A. cơ khí - điện tử.

B. luyện kim màu.

C. vật liệu xây dựng.

D. năng lượng.

Câu 44: Sơng có tiềm năng thủy điện lớn nhất trên hệ thống sông Hồng là
A. sông Đà.

B. sông Gâm.

C. sơng Lơ.

D. sơng Chảy.

Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong sử dụng và cải tạo tự nhiên của Đồng Bằng sông Cửu Long là
A. thủy lợi.

B. chống cát bay.

C. trồng rừng.

D. thay đổi cơ cấu mùa vụ.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tinh nào trong các tinh sau đây có diện tích

nhỏ nhất?
A. Bắc Ninh.

B. Hà Nam.

C. Hưng Yên.

D. Đà Nẵng.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sơng sau đây, hệ thống
sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sơng Mã.

B. Sơng Cả.

C. Sơng Thái Bình.

D. Sơng Thu Bồn.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khi hậu
Tây Bắc Bộ?
A. Sa Pa.

B. Thanh Hóa.

C. Điện Biên Phủ.

D. Lạng Sơn.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?

A. Ngọc Linh.

B. Vọng Phu.

C. Bi Doup.

D. Ngọc Krinh.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 ở
nước ta?
A. Đà Nẵng.

B. Quy Nhơn.

C. Hải Phòng.

D. Đồng Hới.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Huế.

B. Khánh Hóa.

C. Bình Thuận.

D. Phú n.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây cơng
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?

A. Gia Lai.

B. Lâm Đồng.

C. Đắk Lắk.

D. Phú Yên.


Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm
Cà Mau?
A. Dệt.

B. Luyện kim đen.

C. Cơ khí.

D. Sản xuất ơ tơ.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mơ lớn?
A. Vinh.

B. Cần Thơ.

C. Tây Ninh.

D. Hà Nội.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?

A. Nam Định.

B. Hịa Bình.

C. Hải Phịng.

D. Ninh Bình.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản tự
nhiên thế giới?
A. Phong Nha Kẻ Bàng. B. Cố đơ Huế.

C. Di tích Mỹ Sơn.

D. Phố cổ Hội An.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện ng Bí thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Lạng Sơn.

B. Thái Nguyên.

C. Tuyên Quang.

D. Quảng Ninh.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Thanh Hóa.


B. Nghệ An.

C. Hà Tĩnh.

D. Quảng Bình.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ninh Thuận.

B. Bình Định.

C. Bình Thuận.

D. Phú Yên.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với điểm nào sau
đây?
A. Long Xuyên.

B. Ngã Bảy.

C. Cao Lãnh.

D. Châu Đốc.

Câu 61: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2018
Số dân (triệu người)


Sản lượng lúa (nghìn tấn)

265

83037

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là
A. 319 kg/người.
Câu 62: Cho biểu đồ:

B. 31,3 kg/người.

C. 31,9 tạ/người.

D. 313 kg/người.


Sự thay đổi tỉ trọng GDP phân theo ngành kinh tế của Bru-nây năm 2010 và năm 2018

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng GDP phân theo ngành kinh tế của
Bru-nây năm 2010 và năm 2018?
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, dịch vụ tăng.

B. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ giảm.

C. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.

D. Nông - lâm - thủy sản tăng, dịch vụ tăng.


Câu 63: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. mưa nhiều, độ ẩm lớn.

B. tổng bức xạ Mặt Trời lớn.

C. giàu có các loại khống sản.

D. khí hậu phân thành hai mùa.

Câu 64: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng khơng lớn.

B. trình độ rất cao.

C. chất lượng nâng lên.

D. phân bố rất đều.

Câu 65: Đặc điểm đơ thị hố ở nước ta là
A. trình độ đơ thị hố thấp.

B. tỉ lệ dân thành thị giảm.

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.

D. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.

Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện
nay?

A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung.

B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.

C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng.

D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng.

Câu 67: Ngành chăn ni của nước ta hiện nay
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.

B. nuôi nhiều trâu và bị lấy sức kéo.

C. có hiệu quả cao và luôn ổn định.

D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.

Câu 68: Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực

C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.

D. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.

Câu 69: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành
A. phân bố tập trung ở vùng núi.

B. có đơng đảo lao động kĩ thuật.


C. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.

D. có các hoạt động rất đa dạng.

Câu 70: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là có


A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.

B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.

C. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.

D. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.

Câu 71: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của
việc
A. đẩy mạnh khai thác khống sản các loại.

C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.

B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đơ thị hóa.

D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

Câu 72: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.

D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.

B. tăng đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh.

C. thay đổi cơ cấu cây trồng, dùng giống tốt.

D. mở rộng diện tích, chú trọng việc thủy lợi.

Câu 75: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển và sống chung với lũ.
B. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thủy sản.
C. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển.
D. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 76: Cho biểu đồ về diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2005 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mơ diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.


C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
Câu 77: Chế độ mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp theo khơng gian, thời gian chủ
yếu do
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đơng Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
Câu 78: Cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ
yếu của
A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa sản xuất nơng nghiệp, tích cực mở rộng thị trường.
C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm tại chỗ.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
B. tạo cơ sở hình thành đơ thị mới, phân bố dân cư và lao động.
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch.
D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2005

2010

2016

Xuất khẩu


32447,1

72236,7

176580,8

Nhập khẩu

36761,1

84838,6

174803,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta trong thời gian trên
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.

B. Kết hợp.

C. Đường.

D. Trịn.

----------Hết----------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giảo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT MƠN ĐỊA NĂM 2023


41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

D

B

A

A


A

D

C

A

B

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60


A

D

C

B

C

A

D

A

C

D

61

62

63

64

65


66

67

68

69

70

D

D

B

C

A

D

A

C

A

C


71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

C

A

B

A

D


C

A

A

A

D

GIẢI THÍCH ĐỀ THI THPT MƠN ĐỊA NĂM 2023
CÂU

ĐÁP ÁN

GIẢI THÍCH

41

B

Thủy sản nước ngọt thường được nuôi ở ao hồ, sông suối, kênh rạch, ô trũng ở đồng
bằng.

42

D

Ở ven biển nước ta thường xảy ra các thiên tai như: bão, cát bay, cát chảy, sạt lở bờ

biển,…

43

B

Các ngành công nghiệp trọng điểm chủ yếu ở nước ta là: năng lượng, chế biến
lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng (dệt-may), cơ khí - điện tử, vật liệu
xây dựng, phân bón - hóa chất - cao su.

44

A

Hệ thống sơng Hồng chiếm 1/3 trữ năng thủy điện cả nước (11 triệu kW), riêng
sông Đà (sông chảy ở vùng Tây Bắc) là một phụ lưu của sơng Hồng đã chiếm gần 6
triệu kW.

45

A

Khó khăn lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long về tự nhiên là xâm nhập mặn lấn
sâu, mùa khô rất thiếu nước ngọt để thau chua rửa mặn, phèn cho đất nên vấn đề
thủy lợi phải được quan tâm hàng đầu.

46

A


Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

47

D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

48

C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

49

A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

50

B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

51

A


Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

52

D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

53

C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

54

B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


55

C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

56

A


Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

57

D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

58

A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

59

C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

60

D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

61

D


Bình qn lúa theo đầu người được tính theo cơng thức = Sản lượng lúa
Số dân

62

D

Căn cứ vào biểu đồ: Nông- lâm- thủy sản tăng, dịch vụ tăng.

63

B

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, góc chiếu sáng lớn nên nhận được tổng bức
xạ Mặt Trời lớn.

64

C

Do thành tựu của ngành giáo dục, y tế nên chất lượng nguồn lao động nước ta được
nâng lên.

65

A

Đơ thị hóa nước ta diễn ra cịn chậm, trình độ thấp, nhất là hệ thống cơ sở hạ tầng
đô thị còn thấp so với các nước trong khu vực và thế giới.


66

D

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là: hình thành các vùng động
lực tăng trưởng kinh tế, các vùng nông nghiệp, các khu cơng nghiệp, các trung tâm
cơng nghiệp, tạo sự phân hóa lãnh thổ sản suất.

67

A

Do đảm bảo cơ sở thức ăn cho người nên ngành chăn ni nước ta có điều kiện để
phát triển, nguồn thức ăn cũng ngày càng đa dạng, phong phú: từ nguồn thức ăn tự
nhiên, hoa màu lương thực, thức ăn chế biến công nghiệp.

68

C

Rừng sản xuất ở nước ta là rừng được trồng với mục đích phục vụ sản xuất: cung
cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy,…

69

A

Ngành viễn thơng nước ta có tốc độ phát triển nhanh, hoạt động đa dạng, ứng dụng
nhiều thiết bị hiện đại, phân bố tập trung ở đồng bằng, nơi đông dân nhất là các

thành phố lớn.

70

C

Nước ta có điều kiện phát triển du lịch biển -đảo nhờ có các đảo ven bờ. các bãi
biển đẹp, rộng, khí hậu tốt.

71

C

Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng qua các năm, nhờ kết quả của q trình tích
cực hội nhập, mở cửa nền kinh tế.

72

A

Cơ cấu kinh tế kinh tế nói chung và cơ cấu cơng nghiệp nói riêng ở ĐBSH đang
chuyển dịch tích cực, sự phát triển cơng nghiệp gắn liền với phát triển các ngành
công nghiệp trọng điểm như chế biến LTTP, dệt -may, vật liệu xây dựng,…dựa trên
các thế mạnh sẵn có về nguồn nguyên liệu, lao động và thị trường. Từ đó sẽ góp
phần đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế của vùng.

73

B


Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng có nhiều điều kiện để phát triển du lịch biển -đảo
do có nhiều bãi biển đẹp, rộng, cát trắng; các đảo ven bờ,…Vùng đã hình thành


được các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia (Đà Nẵng) và vùng (Nha Trang).
Tuy nhiên, để đẩy mạnh phát triển du lịch biển của vùng cần hoàn thiện cơ sở hạ
tầng, đa dạng loại hình, sản phẩm du lịch.
74

A

Ở Tây Nguyên do cơ sở chế biến sản phẩm cây cơng nghiệp cịn lạc hậu, nên chất
lượng và giá trị sản phẩm trên thị trường chưa cao, giải pháp đặt ra là phải đầu tư
công nghiệp chế biến nhằm nâng cao chất lượng từ đó nâng cao giá trị sản phẩm
cây CN, đồng thời đẩy mạnh xuất khẩu sang thị trường các nước, nhất là các thị
trường khó tính để nâng cao vị thế sản phẩm cây CN của vùng.

75

D

ĐBSCL có diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn, xâm nhập mặn vào mùa khô
diễn ra phức tạp; diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm do khai thác q mức và
cháy rừng, chính vì vậy để khai thác hợp lí và cải tạo tự nhiên hiệu quả ĐBSCL cần
đầu tư thủy lợi để cải tạo đất, bảo vệ rừng ngập mặn, trồng rừng ven biển, chuyển
đổi cơ cấu kinh tế để khai thác hiệu quả các thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế.

76


C

Biểu đồ miền thể hiện rõ được sự chuyển dịch cơ cấu.

77

A

Chế độ mưa nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian (không đều theo lãnh
thổ), theo thời gian (theo mùa) chủ yếu là do: tác động kết hợp giữa nhiều nhân tố
gây mưa: Tín phong Bán cầu Bắc (loại gió hoạt động quanh năm), hoạt động của
gió mùa (gió mùa mùa đơng và gió mùa mùa hạ), vị trí (giáp biển Đơng) và địa hình
(đón gió, khuất gió, song song với hướng gió, địa hình núi cao).

78

A

Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước, nhất là
cây ăn quả nhiệt đới, ngoài các điều kiện thuận lợi về tự nhiên cho phát triển thì
nhân tố ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển tập trung diện tích cây ăn quả của
vùng này là do: chuyển đổi cơ cấu NN của vùng (giảm cây LT, tăng cây công
nghiệp, cây ăn quả, thủy sản), ưu tiên phát triển các sản phẩm có giá trị, đem lại
hiệu quả kinh tế cao.

79

A

Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải và cơ sở năng lượng của vùng Bắc Trung Bộ còn

chậm phát triển, điều này đã ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư vào phát
triển, nhất là cơng nghiệp. Chính vì vậy, việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
vận tải (cải tạo nâng cấp quốc lộ 1, đường sắt B-N, sân bay, cảng biển,..) sẽ thuận
lợi cho thu hút vốn đầu tư, từ đó góp phần phát triển kinh tế -xã hội của vùng.

80

D

Biểu đồ trịn thể hiện rõ được quy mơ và cơ cấu.


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022-2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút , khơng kể thời gian giao đề
----------------

Câu 41. Miền Trung nước tacó mưa lệch về thu đơng là do
A. đầu mùa có gió phơn , cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
B. đầu mùa có gió phơn , cuối mùa có gió mùa ĐơngBắc
C. đầu mùa gió mùa Tây Nam,cuối mùa có gió mùa Đơng Bắc
D . đầu mùa có gió Tín Phong bán cầuBắc , cuối mùa có gió mùa Tây Nam
Câu 42. Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển
A.thủy điện ,khai khoáng.
B. Du lịch , cây thực phẩm.
C.khai khống , ni lợn .

D.cơng nghiệp , lương thực .
Câu 43.Nơi nào sau đây thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta?
A. Vịnh biển.
B. Đảo ven bờ.
C.Bãi triều.
D. Sông suối.
Câu 44.Sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào điều kiện nào
sau đây?
A.Thị trường tiêu thụ và cơ sở vật chất.
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C.Nguồn nguyên liệu và lực lượng lao động.
D. Lực lượng lao động và thị trường tiêu thụ.
Câu 45. Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực
A. Đồng bằng .
B. Miền núi.
C. Gò đồi.
D. Cao nguyên.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Nam.
D. Long An.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống
sông Hồng?
A.Cầu.
B. Đà.
C. Lơ.
D. Gâm.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền khí hậu
phía Nam?

A. Tây Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ?
A. Hồnh Sơn.
B. Cai Kinh.
C. Đơng Triều.
D. Ngân Sơn.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du
và miền núi Bắc Bộ ?
A. Tây Trang.
B. Xa Mát.
C. Lao Bảo.
D. Cầu Treo.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Ngãi.
D. Phú Yên.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có quy mô lớn
nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
Câu 53.Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Cầu Treo với nơi nào sau đây?
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.

C. Hồng Lĩnh.
D. Hà Tĩnh.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu
nước ta ?
A. Tổng lượng mưa từ tháng XI-IV lớn hơn thời gian tháng V-X.
B. Bắc Trung Bộ có nhiệt độ trung bìnhtháng VII cao hơn Nam Bộ .
1


C. Tháng VII nhiệt độ cao đều khắp nước(trừ những vùng núi cao)
D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bốkhông đều trên lãnh thổ.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây khơng có
ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Sóc Trăng.
D. Cà Mau.
Câu 57. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp nước ta là
A. có sản phẩm đa dạng.
B. thâm canh trình độ cao.
C. nơng nghiệp nhiệt đới.
D. hiện đại hóa cao.
Câu 58. Trung tâm nào dưới đây không phải là trung tâm công nghiệp lớn của nước ta ?
A. Đà Nẵng . B. Thủ Dầu Một .
C. Hải Phòng

D. Vũng Tàu
Câu 59. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. phụ thuộc vào nguyên liệu nhập.
C. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn.
D. giá thành sản phẩm rất cao.
Câu 60. Dân số nước ta không gây trở ngại cho
A. phát triển kinh tế.
B. nâng cao đời sống nhân dân.
C. bảo vệ môi trường.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 61. Vùng có số dân đô thị đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B Duyên hải Nam Trung Bộ .
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ.
Câu 62. Trong những năm gần đây ,ngành đóng góp ít nhất trong cơ cấu GDP của nước ta là
A. công nghiệp.
B. dịch vụ .
C. nông nghiệp
D. lâm nghiệp . .
Câu 63. Ngư trường nào không được xác định là ngư trường trọng điểm?
A. Cà Mau -- Kiên Giang .
B. Thanh Hóa – Nghệ An
C. Hải Phịng-- Quảng Ninh
D. Quần đảo Hồng Sa , Trường Sa
Câu 64. Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đớiẩm gió mùa.
B. Thị trường ,lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên

D. Vị trí địa lí, nguồn vốn
Câu 65. Việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ có ý nghĩa chính trị chủ yếu nào sau đây?
A. Góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn.
B. Hạn chế vấn đề ô nhiễm môi trường ven biển.
C. Góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ.
D. Là cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển.
Câu 66.Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có cơng suất lớn
nhất nước ta?
A. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình.
B. Phú Mỹ, Phả Lại, Cà Mau.
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.
D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
Câu 67. Cho biểu đồ:

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
2


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B.Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia
Việt Nam
Thái Lan
Phi-lip-pin

In-đô-nê-xi-a
Dân số
94,7
66,2
107,0
265,2
Số dân thành thị 33,8
32,6
50,0
145,1
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị năm 2017 của một số quốc gia?
A. Thái Lan thấp hơn Phi-líp-pin.
B. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Phi-lip-pin cao hơn In-đơ-nê-xi-a.
Câu 69. Nước ta có gió Tín phong hoạt động do do vị trí địa lí
A. tiếp giáp với biển Đông.
B. nằm ở Bán cầu Bắc.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 70. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Quảng Bình .
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hồ. .
Câu 71.Nhân tố nào sau đây khơng thể hiện rõ sự khác nhau về khí hậu giữa hai miền Bắc - Nam?
A.Lượng mưa.
B.Số giờ nắng.

C.Lượng bức xạ.
D.Nhiệt độ trung bình.
Câu 72. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc cùng sinh sống đã tạo nên thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
A.Lao động cần cù, thị trường đa dạng.
B.Đa dạng hóa hàng thủ cơng, mỹ nghệ.
C.Văn hóa, phong tục tập quán đa dạng.
D. Lao động cần cù, nhiều kinh nghiệm.
Câu 73. Để tăng năng suất, chất lượng sản phẩm trong nơng nghiệp phù hợp với khí hậu ta áp dụng:
A. biện pháp luân canh, xen canh
B. biện pháp thâm canh, xen canh, đa canh
C. biện pháp chuyên canh, luân canh
D. biện pháp độc canh.
Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số thành thị ở nước ta ngày càng tăng là
A. q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa.
B. phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. ngành nông - lâm - ngư phát triển.
D. đời sống dân thành thị ngày càng cao.
Câu 75. Vấn đề có ý nghĩa chiến lược trong q trình cơng nghiệp hoá, hiện đại hoá nước ta là
A. tăng trưởng kinh tế nhanh.
B. thúc đẩy q trình đơ thị hóa.
C.thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng lao động có chun mơn kỹ thuật cao.
Câu 76. Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:

3


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.

B. So sánh giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí
hậu nào sau đây
A. Miền khí hậu phía Nam.
B. Miền khí hậu phía Bắc
C. Miền khí hậu Nam Bộ
D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ
Câu 78. Vai trị quan trọng của cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là
A.qóp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nơng thơn .
B. làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nơng nghiệp .
C. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa nông nghiệp .
D. tăng chất lượng các sản phẩm thủy sản.
Câu 79. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, đỉnh núi Ngọc Linh thuộc vùng núi nào?
A.Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc
Câu 80. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017.
Năm
2010
2014
2015
2017
Diện tích (nghìn ha)
51,3
85,6
101,6

152,0
Sản lượng (nghìn tấn)
105,4
151,6
176,8
241,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B.Đường.
C. Tròn.
D.Kết hợp.

--Hết--

4


ĐÁP ÁN ĐÚNG GẠCH CHÂN
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TN
Giới hạn đến giữa kì 2-năm học 2022-2023
Giáo viên tham gia: Vũ Thị Bích –ĐT:0983582457
Email :
Đơn vị :Trường THPT Lương Tài
Chủ đề

Mức độ nhận biết

Thơng hiểu


Vận dụng

Vận dụng cao

Địa lí tự nhiên

45

69

71

41, 42,

Địa lí Dân cư

61

72

60

74

57,58,59,65

43,75,63

62, 64,73,78


44

47,48,49, 50, 51, 52

46,55,56, 66, ,70,

53, 54,

76, 79,

Kỹ năng Bđ,Bsl

67

68

76

80

Tổng số câu

16=40%

12=30%

8=20%

4=10%


Nghành kinh tế
(Cơ cấuKT, CN,
NN)
Atlat

* HƯỚNG DẪN CHẤM
Các câu vận dụng và vận dụng cao
Câu 41: Đáp án B đúng vì gió phơn là hiệu ứng của gió Tây Nam thổi vào Tây Nguyên đầu mùa hạ, đồng thời gây
ra thời tiết khô nóng cho sờn Đơng đối diện là Miền Trung. Vào thu đơng gió mùa Đơng Bắc từ phía Bắc xuống kết hợp
với dải hội tụ nhiệt đới và các yếu tố gây mưa cộng tác động với địa hình dãy Trường Sơn đón gió biển nên miền Trung
vào mùa này mưa rất lớn điển hình là Huế
Câu 42: Đáp án B là đúng nhất vì thể hiện được nhiều thế mạnh của rừng núi nước ta: Địa hình, khí hậu, đất trồng,
cảnh quan, nguồn nước, cây ăn quả, văn hoá…
Câu 44: Đáp án B là đúng nhất vì ngành cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm lấy nguồn nguyên liệu
chính từ ngành nơng nghiệp. Hiện nay sức tiêu thụ cho sản phẩm của ngành chủ yếu là dân thành thị, nơi tập trung đơng
dân cư có mức sống thu nhập cao.
Câu 60: Đáp án B đúng nhất vì một trong những điều kiện khiến cho các dự án công nghiệp đầu tư vào nước ta do
lao động trẻ và đông, khả năng đông đặc biệt ở những khu vực có vị trí thuận lợi.
Câu 62: Đáp án D là đúng vì hiện nay tỉ lệ lao động của nước ta cũng như tỉ trọng GDP ngày càng dịch chuyển
sang công nghiệp và dịch vụ theo xu hướng công nghiệp hoá, hợp đồnh phát triển đường lối mở cửa.

5


Câu 64: Đáp án A đúng vì quá trình phát triển cơng nghiệp phụ thuộc vào nguồn vốn, vị trí địa lí, khoa học kinh tế,
thị trường vv…
Câu 71: Đáp án A vì lượng mưa phân bổ theo độ cao, từ đồng bằng đến miền núi đến núi cao, từ biển vào sâu
trong đất liền và sườn đón gió, khuất gió vv..
Câu 73: Đáp án B vì tập trung được mọi điều kiện tốt nhất trên mọi diện tích canh tác và mang tính chun mơn
hố cao, gắn với nền nơng nghiệp hàng hố.

Câu 74:Đáp án A đúng vì q trình cơng nghiệp hóa vàđơ thị hóa mạnh sẽ tạo ra nhiều điều kiện cho công nghiệp
và dịch vụ phát triển nhằm tạo ra nhiều việc làmvà thu nhập cao thích ứng với dân thành thị ...
Câu 76: Biểu đồ cột gộp thể hiện được sự hơn kém của các đối tượng đơn vị và các tổng với nhau rõ nhất...

Câu 78:Nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu sản phẩm của nông nghiệp là các điều kiện như đất đai , khí hậu,
trình độ và phương thức sản xuất ...
Câu 80: Biểu đồ đường là thích hợp nhất vì thể hiện tốc độ tăng trưởng của 2 tổng là từ khóa rõ ràng ...

6



×