Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn tập cuối kì 1 địa 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.75 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP PHÂN MƠN ĐỊA LÍ 6 – KNTT
I.

TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án mà em cho là đúng.

Câu 1: Đơn vị dùng trong đo động đất là:
A. độ C (0C) .
B. Richter
C. milimet (mm).

D. phần trăm (%).

Câu 2: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2
B. Thứ 3
C. Thứ 4
D. Thứ 5

Câu 3: Tính nhiệt độ trung bình ngày tại điểm A, biết rằng ngày hơm đó người ta
đo ở 4 thời ngày lúc 1h là 160C, 7h là 180C, 13h là 220C, 19h là 200C.
A. 18 0C.
B. 19 0C.
C. 20 0C.
D. 21 0C.
Câu 4: Núi lửa và động đất trên Trái Đất là do:
A. Lực Cơ-ri-ơ-lít.
B. Trái Đất quay quanh trục.
C. Dịch chuyển các địa mảng.
D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Câu 5. Trái Đất tự quay quanh trục theo chiều nào?


A. Tây sang Đông
B. Bắc xuống Nam
C. Đông sang tây
D. Nam lên Bắc
Câu 6. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm:
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp

D. 5 lớp

Câu 7: Dạng địa hình được hình thành do tác động của nội sinh là:
A. Núi và núi lửa.
B. Cồn cát ven biển.
C. Hang động.
D. Đồng bằng ven biển.
Câu 8: Khoáng sản năng lượng (nhiên liệu) là:
A. than đá, dầu mỏ,...
B. than đá, sắt.
C. đồng, dầu mỏ.
D. than đá, đá vôi.
Câu 9: Ngày 22/6 bán cầu Nam nhận được lượng nhiệt và ánh sáng ít hơn bán cầu Bắc,
vậy là mùa gì của bán cầu Nam?
A. Mùa Lạnh (đơng)
B. Mùa nóng (hạ)
C. Mùa Xn
D. Mùa Thu

Câu 10: Lãnh thổ Việt Nam được hình thành từ mảng kiến tạo nào dưới đây:
A. Mảng Bắc Mĩ.

B. Mảng Á- Âu.
C. Mảng Nam Mĩ.
D. Mảng Thái Bình Dương.
Câu 11. Khi có động đất chúng ta cần làm gì?
A. Tìm nơi có cây to để trú ẩn B. Nhanh chóng trở về nhà
C. Chui xuống gầm bàn
D. Đi thang máy để ra khỏi khu vực đó

Câu 12: Từ trong ra ngồi, Trái Đất lần lượt có các lớp:
A. Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti
B. Vỏ, lớp man ti, nhân
C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất
D. Lớp man ti, vỏ, nhân
Câu 13. Địa điểm nào trên trái đất vào ngày 22/6 có hiện tượng ngày dài, đêm ngắn?


A. Chí tuyến bắc
C. Xích đạo

B. Chí tuyến nam
D. Hai chí tuyến

Câu 14: Thời gian Trái Đất quay một vịng quanh mặt trời là:
A. 24 giờ B. 365 ngày
C. 365 ngày 6 giờ
D. 366 ngày
Câu 15. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại sinh?
A. Hang động caxtơ.
B. Các đỉnh núi cao
C. Núi lửa, động đất

D. Vực thẳm, hẻm vực

Câu 16. Dựa vào hướng Mặt Trời lặn xác định được hướng nào sau đây?
A. Tây.
B. Đơng.
C. Bắc.
D. Nam.
Câu 16. Trên vịng đo độ ở La bàn hướng Nam chỉ
A. 90°
B. 270°
C. 180°.
D. 360°
Câu 17. Công cụ nào sau đây được sử dụng để xác định phương hướng ngồi thực
địa?
A. La bàn.
B. Khí áp kế.
C. Địa chấn kế.
D. Nhiệt kế.
Câu 18. Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo
A. bóng nắng.
B. hướng mọc.
C. hướng lặn.
D. hướng gió.
Câu 19. Cách sử dụng la bàn đúng nhất là
A. đặt thăng bằng trên mặt phẳng, để gần các vật bằng kim loại, mở chốt hãm cho
kim xác định hướng.
B. đặt thăng bằng trên mặt phẳng, để xa các vật bằng kim loại, mở chốt hãm cho
kim chuyển động.
C. đặt thăng bằng trên mặt cong, để gần các vật bằng kim loại, khóa chốt hãm cho
kim xác định hướng.

D. đặt thăng bằng trên mặt nghiêng, để gần các vật bằng phi kim, mở chốt hãm cho
kim chuyển động.
Câu 20. Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.
B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.
Câu 21. Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Quánh dẻo.
D. Khí.
Câu 22. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn?
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 23. Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?
A. Bắc Mĩ.
B. Á - Âu.
C. Nam Mĩ.
D. Nam Cực.
Câu 24. Địa mảng nào sau đây tách xa địa mảng Á - Âu ở phía Tây?
A. Mảng Bắc Mĩ.
B. Mảng Thái Bình Dương.
C. Mảng Nam Mĩ.
D. Mảng châu Phi.
Câu 25. Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây?



A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong.
B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất.
C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).
D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti.
Câu 26. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực?
A. Xâm thực.
B. Bồi tụ.
C. Đứt gãy.
D. Nấm đá.
Câu 27. Dựa vào hướng Mặt Trời mọc xác định được hướng nào sau đây?
A. Tây.
B. Nam.
C. Đông.
D. Bắc.
Câu 28. Dựa vào sao Bắc Cực trên bầu trời, ta tìm được hướng
A. Nam.
B. Tây.
C. Bắc.
D. Đông.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trong ngày 22/6: bán cầu Bắc, bán cầu Nam là mùa gì và em hãy so sánh độ dài
ngày, đêm ở hai bán cầu này? Giải thích nguyên nhân của sự chênh lệch đó.
Câu 2: Em hãy nêu sự khác nhau giữa hai dạng địa hình núi và đồi?
Câu 3: Bạn Bình sống ở Luân Đôn (Anh- múi giờ 0), vào lúc 16 giờ chiều sau khi đi học
về Bình hẹn gọi điện cho An ở Hà Nội (múi giờ 7) để nói chuyện. Bố khun Bình khơng
nên gọi điện cho An vào giờ đó? Theo em tại sao bố khuyên như vậy?

Câu 4: Nêu hệ quả mùa trên Trái đất của hệ quả chuyển động của Trái đất quanh
Mặt trời?
Câu 5: Hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất?

Câu 6: Nêu nguyên nhân, hậu quả, giải pháp của hiện tượng động đất.
Câu 7: Nêu sự khác nhau giữa quá trình nội sinh và ngoại sinh?



×