Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn tập khtn 6 tx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.91 KB, 5 trang )

Họ và tên: …………………………………………………

Lớp 6B

Bài 17: TẾ BÀO
Câu 1. Thành phần không thể thiếu của một tế bào là
A. Màng sinh chất

B. Tế bào chất

C. Nhân

D. Tất cả các đáp án trên

C. Cơ quan

D. Hệ cơ quan

Câu 2/ Đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể là
A. Tế bào

B. Bào quan

Câu 3/ Ở những bộ phận sinh dưỡng, sau khi phân chia thì từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào
con ?
A. 2

B. 1

C. 4


D. 8

Câu 4/ Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với đời sống thực vật ?
A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Giúp cây ức chế được các sâu bệnh gây

hại
C. Giúp cây thích nghi tuyệt đối với điều kiện mơi trường

D. Giúp cây sinh trưởng và phát triển

Câu 5/ Sự lớn lên của tế bào thực vật có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Trao đổi chất

C. Sinh sản

D. Cảm ứng

Câu 6/ Một tế bào lá tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành
là bao nhiêu ?
A. 32 tế bào

B. 4 tế bào

C. 8 tế bào

D. 16 tế bào


Câu 7/ Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế bào thực vật là đúng ?
A. Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì sẽ xảy ra q trình phân chia.
B. Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con giống hệt mình.
C. Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
D. Phân chia tế bào không phải là nhân tố giúp thực vật sinh trưởng và phát triển.
8/ Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất ?
A. Tế bào mô phân sinh ngọn

B. Tế bào sợi gai

C. Tế bào thịt quả cà chua

D. Tế bào tép bưởi

Câu 9/ Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?
A. Không bào

B. Nhân

C. Màng sinh chất

D. Lục lạp

Câu 10/ Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
A. Chất tế bào

B. Vách tế bào

C. Nhân


D. Màng sinh chất

Câu 11/ Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?
1. Chất tế bào
A. 3

2. Màng sinh chất
B. 2

3. Vách tế bào

4. Nhân

C. 1

D. 4

Câu 12/ Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Chất tế bào

B. Vách tế bào

C. Nhân

D. Màng sinh chất

Câu 13/ Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau
A. Nhân, khơng bào, lục lạp


B. Màng sinh chất, vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp


C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào

D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp

Câu 14/ Nhận xét nào về hình dạng của tế bào thực vật là đúng nhất?
A. Hình đa giác

B. Hình cầu

C. Hình bầu dục

D. Hình trịn

C. Mơ

D. Tế bào.

Câu 15/ Đơn vị cấu tạo của cơ thể thực vật là
A. Hệ cơ quan.

B. Cơ quan

Câu 16/ Tế bào nào sau đây có kích thước nhỏ, phải sứ dụng kính hiển vi mới nhìn thấy được?
A. Tế bào tép bưởi

B. Tế bào sợi quả bông. C. Tế bào sợi gai.


D. Tế bào mô phân sinh ngọn.

Câu 17/ Một tế bào ở mô phân sinh, phân chia liên tiếp 5 lần, số tế bào con tạo thành là?
A. 8 tế bào

B. 16 tế bào

C. 32 tế bào

D. 64 tế bào

Câu 18/ Từ một tế bào ban đầu, sau khi phân chia sẽ tạo ra
A. 2 tế bào con.

B. 3 tế bào con.

C. 4 tế bào con.

D. 6 tế bào con.

Câu 19/ Cơ thế thực vật lớn lên nhờ
A. Sự tăng số lượng tế bào qua q trình phân chia và tăng kích thước của từng tế bào do sự lớn lên của tế
bào.
B. Sự lớn lên của mỗi tế bào.

C. Sự tăng số lượng các tế bào trong cơ thể qua quá trình phân chia.

D. Sự tăng lên về số lượng và khối lượng các mơ trong cơ thể.
Câu 20/ Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?
A. 5


B. 4

C. 3

D. 2

CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ CƠ THỂ ĐA BÀO
Câu 1: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ bao nhiêu tế bào?
A. 1 tế bào.

B. 2 tế bào.

C. 3 tế bào.

D. Nhiều tế bào.

Câu 2: Cơ thể đa bào là cơ thể được cấu tạo từ bao nhiêu tế bào?
A. 1 tế bào.

B. 2 tế bào.

C. 3 tế bào.

D. Nhiều tế bào.

Câu 3: Số lượng tế bào tạo nên cơ thể của trùng roi là bao nhiêu?
A. 1 tế bào.

B. 2 tế bào.


C. 3 tế bào.

D. Nhiều tế bào.

Câu 4: Quan sát cấu tạo cơ thể đơn bào trong hình bên dưới và trả lời các câu hỏi sau:
a) Thành phần nào là màng tế bào?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

b) Thành phần nào nơi diễn ra các hoạt động sống
của tế bào?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

c) Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào?
A. 1, 2

B. 2, 3


C. 1, 3

D. 3, 4

Câu 5. Trong các đặc điểm đặc trưng của cơ thể đa bào là gì?
A. Cơ thể được cấu tạo từ tế bào.

B. Cơ thể được cấu tạo từ một tế bào.

C. Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào khác nhau.

D. Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế nào giống nhau.


Câu 6. Trong các đặc điểm đặc trưng của cơ thể đơn bào là gì?
A. Cơ thể được cấu tạo từ tế bào.

B. Cơ thể được cấu tạo từ một tế bào.

C. Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào khác nhau.

D. Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế nào giống nhau.

Câu 7. Vật sống nào sao đây thuộc nhóm cơ thể đơn bào?
A. Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, trùng chỉ.

B. Trùng giày, trùng biến hình, tảo lục, tảo silic.

C. Trùng roi, trùng biến hình, tảo lục, tảo silic.


D. Trùng giày, trùng chỉ, tảo lục, tảo silic.

Câu 8. Cơ thể thực vật được cấu tạo từ các loại tế bào nào?
A. Tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn, tế bào thần kinh.

B. Tế bào biểu bì, tế bào cơ, tế bào thần kinh.

C. Tế bào biểu bì, tế bào lơng hút, tế bào mạch dẫn.

D. Tế bào thần kinh, tế bào mạch dẫn, tế bào cơ.

Câu 9. Quan sát các vật sống trong hình bên dưới và trả lời các câu hỏi sau:

1.Trùng roi

4. Khoai tây

2. Trùng biến hình

3. Trùng giày

5. Ếch

6. Chim sẻ

C. 2, 3, 4

D. 1, 3, 4

C. 4, 5, 6


D. 3, 4, 5

a) Cơ thể nào là đơn bào?
A. 1, 2, 3

B. 2, 3, 4

b) Cơ thể nào là đa bào?
A. 1, 2, 3

B. 2, 3, 4

Câu 10. Cơ thể động vật được cấu tạo từ các loại tế bào nào?
A. Tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn, tế bào thần kinh.
C. Tế bào biểu bì, tế bào lơng hút, tế bào mạch dẫn.

B. Tế bào biểu bì, tế bào cơ, tế bào thần kinh.
D. Tế bào thần kinh, tế bào mạch dẫn, tế bào

cơ.
Câu 11. Quan sát tế bào trong hình, cho biết tên tế bào?
A. Tế bào bào biểu bì lá.

B. Tế bào mạch dẫn thân.

C. Tế bào lơng hút rễ.

D. Tế bào thần kinh.


Câu 12. Quan sát tế bào trong hình, cho biết tên tế bào?


A. Tế bào bào biểu bì lá.

B. Tế bào mạch dẫn thân.

C. Tế bào lông hút rễ.

D. Tế bào thần kinh.

Câu 13. Quan sát tế bào trong hình, cho biết tên tế bào?
A. Tế bào bào biểu bì lá.

B. Tế bào mạch dẫn thân.

C. Tế bào lông hút rễ.

D. Tế bào thần kinh.

Câu 14. Nhận định nào sao đây là đúng?
A. Cơ thể đa bào được cấu tạo từ 100 tế bào trở lên. B. Cơ thể đa bào được cấu tạo từ 100 tế bào trở xuống.
C. Cơ thể đa bào được cấu tạo từ một tế bào.

D. Cơ thể đa bào được cấu tạo từ nhiều tế bào

Câu 15. Nhận định nào sao đây là đúng?
A. Cơ thể đơn bào được cấu tạo từ 100 tế bào trở lên. B. Cơ thể đơn bào được cấu tạo từ 100 tế bào trở
xuống.
C. Cơ thể đơn bào được cấu tạo từ một tế bào.


D. Cơ thể đơn bào được cấu tạo từ nhiều tế bào

Câu 16. Cho các đặc điểm sau:
(1) Điều được cấu tạo từ tế bào.

(2)Thực hiện được các chức năng sống.

(3)Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào khác nhau.

(4)Cơ thể được cấu tạo từ một tế bào.

Điểm giống nhau giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào là gì?
A. 1, 2

B. 2, 3

C. 3, 4

D. 1, 4

Câu 17. Cho các đặc điểm sau:
(1) Điều được cấu tạo từ tế bào.

(2)Cơ thể được cấu tạo từ một tế bào.

(3)Thực hiện được các chức năng sống.

(4)Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào khác nhau.


Chọn các đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. 1, 2, 3

B. 2, 3 , 4

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 4

Câu 18. Chọn các cụm từ điền vào các ô trống cho phù hợp.
Cơ thể ………(1)…..…… là cơ thể được cấu tạo từ một tế bào. Tế bào đó thực hiện được các
…………(2)….…… của một cơ thể sống.
A. (1) đơn bào – (2) chức năng.

B. (1) đa bào – (2) chức năng

C. (1) không bào – (2) mục tiêu.

D. (1) tế bào – (2) quang hợp.

Câu 19. Chọn các cụm từ điền vào các ô trống cho phù hợp.
- Cơ thể … (1) … là cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào, các tế bào khác nhau thực hiện các chức năng
…….(2)….. trong cơ thể.
A. (1) đơn bào – (2) giống nhau.

B. (1) đa bào – (2) khác nhau

C. (1) đa bào – (2) mục tiêu.

D. (1) tế bào – (2) quang hợp.


Câu 20. Cho các đặc điểm sau:
(1) Điều được cấu tạo từ tế bào.

(2)Cơ thể được cấu tạo từ một tế bào.


(3)Thực hiện được các chức năng sống.

(4)Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào khác nhau.

Chọn các đặc điểm của cơ thể đơn bào?
A. 1, 2, 3

B. 2, 3 , 4

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×