Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Hoá Gk1 1.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.18 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
ĐỀ GIỮA KÌ I SỐ 01
HĨA HỌC 11 - THẦY VŨ VĂN THỦY
1. Cho phát biểu sau: “Chuẩn độ là phương pháp dùng để xác định .. …(1)…… của một chất trong dung dịch bằng một dung dịch khác ……
(2) …… (còn gọi là ……(3)……. )”. Các từ còn thiếu trong chỗ trống lần lượt là
A. (1) nồng độ, (2) chưa biết nồng độ, (3) dung dịch chuẩn.
B. (1) nồng độ, (2) đã biết nồng độ, (3) dung dịch chuẩn.
C. (1) thể tích, (2) chưa biết thể tích, (3) dung dịch cần chuẩn độ.

D. (1) thể tích, (2) đã biết thể tích, (3) dung dịch cần chuẩn độ.

2. Nitrogen có nhiều trong khống vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là
A. NaNO2.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.

D. NH4NO2.

3. Công thức nào dưới đây là công thức Lewis của phân tử ammonia?
A.

B.

C.

D.

4. Trong phân tử H N O , ngun tử N có
A. hố trị V.
3


B. hố trị IV.

C. hoá trị VI.

D. hoá trị III.

5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hằng số cân bằng KC càng lớn thì chiều nghịch của phản ứng

B. Hằng số cân bằng KC càng lớn thì nồng độ cân bằng của sản

diễn ra thuận lợi hơn so với chiều thuận.

phẩm sẽ càng nhỏ hơn nồng độ cân bằng của chất tham gia.

C. Hằng số cân bằng KC càng lớn thì chiều thuận của phản ứng diễn D. Hằng số cân bằng KC càng lớn thì nồng độ cân bằng của sản
ra thuận lợi hơn so với chiều nghịch.

phẩm sẽ bằng nồng độ cân bằng của chất tham gia.

6. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (nâu đỏ) ⟷ N2O4 (khơng màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.
B. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.

D. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.

7. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl 0,2M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 0,78 gam.

B. 1,56 gam.
3

C. 0,97 gam .

D. 0,68 gam.

8. Trộn 2 lít dung dịch H Cl có pH = 2 với 3 lít dung dịch H N O có pH = 3.
Tính pH của dung dịch thu được?
A. 1,23.
B. 2,34.
3

C. 3,46.

D. 2,45.

9. Trong ngành cơng nghiệp phân bón, ammonia khơng được sử dụng để sản xuất phân bón nào sau đây?
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.

D. (NH2) 2CO.

10. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau?
A. Tất cả muối ammonium đều tan trong nước.

B. Các muối ammonium khi tan trong nước đều phân li hồn tồn
thành ion.


C. Có thể dùng muối ammonium để điều chế NH3 trong phịng thí

D. Dưới tác dụng của nhiệt, muối ammonium đều bị phân hủy thành

nghiệm.

ammonia và acid.

11. Trong một bình kín chứa 10 lít nitrogen và 10 hydrogen ở nhiệt độ 0  C và 10 atm. Sau phản ứng đưa bình về 0  C. Biết rằng có 60%
hydrogen tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là
A. 8,5 atm.
B. 9 atm.


C. 8 atm.



D. 10 atm.

Trang 1/3


12. Người ta khử NOx có xúc tác và nhiệt độ cao để xử lý các chất khí này. Chất khử thường được dùng là khí methane, khí tự nhiên hay khí
than hoặc khí dầu mỏ. Hiệu quả xử lý khí NOx sẽ phụ thuộc vào hoạt tính của chất xúc tác. Bản chất q trình khử khơng được biểu diễn
bằng phản ứng nào sau đây?
A. 4NO + CH4 → 2N2 + CO2 + 2H2O.
B. 2NO2 + CH4 → N2 + CO2 + 2H2O.
C. 2NO + CO2 → N2 + 4CO.


D. 2NO2 + 4CO → N2 + 4CO2.

13. Cho phương trình hóa học: aAl + bH N O

3

Tỉ lệ a : b là

→ cAl(N O3 )3 + dN O + eH2 O.

A. 1 : 3.

B. 2 : 3.

C. 2 : 5.

D. 1 : 4.

14. Hịa tan hồn tồn m gam kim loại X bằng 200 ml dung dịch HNO3 loãng, lạnh vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng
dư NaOH, đun nhẹ thấy có 247,9 ml khí (đkc). Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là
A. 0,05 M.
B. 0,3 M.
C. 0,5 M.

D. 1,0 M.

15. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm F eS và F e O bằng 100g dung dịch H N O a% vừa đủ thu được 16,98115 lít hỗn hợp khí (ở đkc) gồm
NO và N O (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần
nhất với
A. 43 %.

B. 63 %.
2

3

4

3

2

C. 46 %.

D. 57 %.

16. Trong dạ dày của người có chứa hydrochloric acid có pH khoảng từ 1,6 đến 2,4 nhằm tiêu hóa thức ăn. Tuy nhiên, có nhiều nhân tố gây
sản sinh acid quá mức trong dạ dày như stress, rượu, bia, thuốc lá, nhiễm vi khuẩn dạ dày HP (Helicobacter pylori), một số chất gây kích
thích quá mức như gia vị cay, chua hoặc cafein. Khi nồng độ acid quá cao sẽ gây một bệnh như chứng ợ nóng, viêm loét dạ dày, trào
ngược acid lên thực quản. Đau dạ dày là một trong những loại bệnh phổ biến trong đời sống hiện nay. Chính vì vậy, người ta thường uống
trước bữa ăn một loại thuốc có chứa NaHCO3. Thể tích dung dịch HCl 0,035 M được trung hịa và thể tích khí CO2 (đkc) tạo ra khi uống
0,336 g NaHCO3 lần lượt là
A. 1,14. 10  (l) và 0,099 (l).
B. 1,14. 10  (l) và 0,99 (l).
−2

C. 1,14. 10

−1

−3


 (l)

và 0,099 (l).

D. 1,14. 10

−4

 (l)

và 0,99 (l).

17. Hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y
và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau:

Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là
A. 0,48 mol.
B. 0,36 mol.
C. 0,42 mol.

D. 0,40 mol.

18. Có acid chloroacetic ClCH2COOH (0,01 M, Ka = 1,4. 10–3) và acid trichloroacetic CCl3COOH (0,01 M, Ka = 0,2). Người ta muốn trộn 2
dung dịch này đến khi đạt được pH = 2,3 thì tỉ lệ thể tích các acid cần thiết là
A.

VCH

2


C.

VCH

2

1

ClCOOH

=

VCCl

3

COOH

=
COOH
3

.

VCH

2

ClCOOH


=

VCCl

1, 44

.

=
0, 696

B.

1

1

ClCOOH

VCCl

1, 68
=

0, 596

1

D.


VCH

2

3

1

COOH

=
COOH
3

.

1
1, 76

1

ClCOOH

VCCl

1, 74
=

0, 576


.

=
0, 569

1

19. Hòa tan hết 11,54 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, Mg, Al(NO3)3, Mg(NO3)2 trong dung dịch chứa H2SO4 và 0,1 mol NaNO3 (đun nhẹ), kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat (không chứa ion NH ) và hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và N2. Tỉ khối của
+
4

Z so với He bằng

99, 5

. Cho dung dịch NaOH 11,5M vào dung dịch Y đến khi kết tủa đạt cực đại thì đã dùng 480 ml. Lấy kết tủa nung

11

ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 12,96 gam rắn. Biết rằng trong X phần trăm khối lượng của Mg chiếm 20,797%.
Phần trăm khối lượng của N2O có trong hỗn hợp Z là
A. 66,3%.
B. 49,7%.
C. 55,3%.

D. 44,2%.

20. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?


Trang 2/3


A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation

H+

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

trong nước là axit. D. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần
phân tử.

21. Có V lít dung dịch NaOH 0,6 M. Những trường hợp nào dưới đây làm pH của dung dịch NaOH đó giảm xuống?
1. Thêm V lít nước cất.
2. Thêm V lít dung dịch KOH 0,67 M.
3. Thêm V lít dung dịch HCl 0,30 M.
4. Thêm V lít dung dịch NaNO3 0,4 M.
A. Trường hợp 1, 3 và 4.
B. Trường hợp 1, 3.
C. Trường hợp 1, 2 và 4.

D. Trường hợp 1, 3 và 3.

22. Có 2 lọ đựng dung dịch H2SO4. Lọ thứ nhất có nồng độ 1 M, lọ thứ hai có nồng độ 3 M. Để pha chế 50 ml dung dịch H2SO4 có nồng độ
1,5 M từ hai dung dịch acid đã cho cần thể tích H2SO4 1 M và thể tích H2SO4 3 M lần lượt là
A. 12,5 ml và 37,5 ml.
B. 36,5 ml và 13,5 ml.
C. 37,5 ml và 12,5 ml.


D. 13,5 ml và 36,5 ml.
+

2+

+

23. Dung dịch X gồm: 0,3 mol Na ; 0,2 mol Mg ; 0,2 mol Li ; 0,1 mol NO và b mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.
Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO và 57,8 g.
B. CO và 43,4 g.

3

2−

2−

4

C. SO

2−
4

3

và 57,7 g.


D. CO

2−
3

và 37,3 g.

24. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm F eS và F e O bằng 100g dung dịch H N O a% vừa đủ thu được 16,98115 lít hỗn hợp khí (ở đkc) gồm
NO và N O (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần
nhất với
A. 43 %.
B. 63 %.
2

3

4

3

2

C. 46 %.

D. 57 %.

25. Thổi từ từ NH3 đến dư vào 400 g dung dịch CuCl2 6,75%. Khi kết tủa tan hết thì thể tích NH3 (đkc) đã dùng là bao nhiêu?
A. 29,748 lít.
B. 27,269 lít.
C. 22,311 lít.


D. 19,832 lít.

Trang 3/3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×