BẢNG QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
km
(ki –
lô –
met)
hm
(hét –
tô –
mét)
1km
10hm
x 10
:10
dam
m
(đề – ca – (mét)
mét)
100dam
x 10
cm
(xăng – ti –
mét)
mm
(mi – li –
mét)
1.000
1000.000m
10.000dm 100.000cm
m
m
x 10
:10
dm
(đề – xi –
mét)
x 10
:10
x 10
x 10
:10
:10
Khi đổi từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn liền kề, ta nhân số đó
với 10 (Ví dụ: 1km = 10 hm = 100 dam).
Khi đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị lớn hơn liền kề, ta chia số đó
cho 10 (Ví dụ: 20cm = 2 dm).
ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Lớn hơn ki – lô – gam
tấn
1 tấn
= 10 tạ
= 1000kg
tạ
yến
1 tạ
1 yến
= 10 yến = 10 tạ
= 100kg = 10kg
ki – lô –
gam
kg
Bé hơn ki – lô – gam
hg
dag
10 hg
100 da
=1
= 1kg
kg
g
1000g
= 1kg
Khi đổi từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn liền kề, ta nhân số đó
với 10 (Ví dụ: 1 tấn = 10 tạ).
Khi đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị lớn hơn liền kề, ta chia số đó
cho 10 (Ví dụ: 10g = 1 dag).