Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo Hiểm ôn tập cuối kì có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.58 KB, 10 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN BẢO HIỂM
1. Chế độ chi trả của bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định của pháp luật Việt
Nam hiện hành gồm:
a. Ốm đau và hưu trí
c. Hưu trí và tử tuất
b. Ốm đau và tai nạn
d. Trợ cấp mai táng và tử tuất
2. Đối tượng tham gia BHXH bắt buộc theo quy định của pháp luật hiện hành là:
a. Người lao động
c. Cơ quan Nhà nước
b. Người sử dụng lao động
d. Tất cả các đáp án trên
3. Chủ thể nào sau đây không thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc:
a. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới
03 tháng.
b. Người quản lý doanh nghiệp, người quản lý điều hành hợp tác xã có hưởng
tiền lương.
c. Cơng nhân quốc phịng, cơng nhân cơng an, người làm công tác khác trong tổ
chức cơ yếu.
d. Người làm việc theo hợp đồng mùa vụ dưới 3 tháng.
4. Chủ thể nào sau đây thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc:
a. Người làm việc theo hợp đồng mùa vụ dưới 3 tháng
b. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn đủ 1 tháng.
c. Người lao động là cơng dân nước ngồi làm việc tại Việt Nam khơng có giấy
phép hành nghề theo quy định
d. Người đi làm việc trái phép ở nước ngoài.
5. BHXH bắt buộc không bao gồm chế độ chi trả nào sau đây
a. Trợ cấp ốm đau
c. Trợ cấp tuổi già
b. Trợ cấp thai sản
d. Trợ cấp gia đình


6. BHXH bắt buộc không bao gồm chế độ chi trả nào sau đây
a. Trợ cấp tàn tật
c. Trợ cấp tuổi già
b. Trợ cấp tử tuất
d. Trợ cấp tai nạn lao động
7. BHXH bắt buộc không bao gồm chế độ chi trả nào sau đây
a. Trợ cấp tàn tật
c. Trợ cấp thai sản
b. Trợ cấp bệnh nghề nghiệp
d. Trợ cấp tuổi già
8. Đối tượng nào sau đây không được hưởng chế độ ốm đau:
a. Người làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn có thời hạn
đủ 03 tháng.
b. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn 02 tháng.
c. Cán bộ, công chức, viên chức.
d. Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn.
9. Đối tượng nào sau đây không được hưởng chế độ thai sản:


a. Người làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn có thời hạn
đủ 03 tháng.
b. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn 02 tháng.
c. Cán bộ, công chức, viên chức.
d. Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn.
10. Đối tượng nào sau đây được hưởng chế độ chi trả ốm đau của BHXH:
a. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn dưới 1 tháng bị ốm đau
phải nghỉ việc và có xác nhận của bệnh viện tuyến huyện.
b. Cán bộ, công chức bị tai nạn lao động phải nghỉ việc có xác nhận của bệnh
viện tuyến huyện.
c. Người hoạt động không chuyên trách ở xã bị ốm đau phải nghỉ việc có xác

nhận của bệnh viện tuyến huyện.
d. Viên chức nghỉ việc chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau và có xác nhận của
bệnh viện tuyến huyện.
11. Đối tượng nào sau đây không được hưởng chế độ chi trả ốm đau của BHXH:
a. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn 1 tháng bị ốm đau phải
nghỉ việc và có xác nhận của bệnh viện tuyến huyện.
b. Cán bộ, công chức ốm đau phải nghỉ việc có xác nhận của bệnh viện tuyến
huyện.
c. Người hoạt động không chuyên trách ở xã bị ốm đau phải nghỉ việc có xác
nhận của bệnh viện tuyến huyện.
d. Viên chức nghỉ việc chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau và có xác nhận của
bệnh viện tuyến huyện.
12. Đối tượng nào sau đây được hưởng chế độ chi trả ốm đau của BHXH:
a. Viên chức bị ốm đau trong thời gian nghỉ phép
b. Người lao động điều trị lần đầu do tai nạn lao động
c. Người lao động bị ốm đau do say rượu
d. Công chức điều trị thương tật tái phát do tai nạn lao động
13. Theo quy định, thời gian hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động làm việc
trong điều kiện bình thường có thời gian đóng bảo hiểm xã hội đủ 13 năm tối đa
không quá:
a. 30 ngày/năm
c. 50 ngày/năm
b. 40 ngày/năm
d. 60 ngày/năm
14. Theo quy định, thời gian hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động làm việc
trong điều kiện bình thường có thời gian đóng bảo hiểm xã hội đủ 16 năm tối đa
khơng quá:
a. 30 ngày/năm
c. 50 ngày/năm
b. 40 ngày/năm

d. 60 ngày/năm


15. Theo quy định, thời gian hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động làm việc
trong điều kiện bình thường có thời gian đóng bảo hiểm xã hội đủ 35 năm tối đa
không quá:
a. 30 ngày/năm
c. 50 ngày/năm
b. 40 ngày/năm
d. 60 ngày/năm
16. Theo quy định, thời gian hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động làm nghề
nặng nhọc có thời gian đóng bảo hiểm xã hội đủ 10 năm tối đa không quá:
a. 30 ngày/năm
c. 50 ngày/năm
b. 40 ngày/năm
d. 60 ngày/năm
17. Theo quy định, thời gian hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động làm việc
trong điều kiện bình thường có thời gian đóng bảo hiểm xã hội đủ 25 năm tối đa
không quá:
a. 30 ngày/năm
c. 50 ngày/năm
b. 40 ngày/năm
d. 60 ngày/năm
18. Theo quy định, thời gian hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động làm việc
trong điều kiện bình thường có thời gian đóng bảo hiểm xã hội đủ 35 năm tối đa
không quá:
a. 30 ngày/năm
c. 60 ngày/năm
b. 40 ngày/năm
d. 70 ngày/năm

19. Theo quy định, thời gian được hưởng chế độ ốm đau với mức hưởng cao nhất
đối với người lao động ốm đau dài ngày tối đa là:
a. 180 ngày
c. Không quy định thời gian tối đa
b. 200 ngày
d. Không có chế độ ốm đau dài ngày
20. Theo quy định, thời gian hưởng chế độ khi con đủ 3 tuổi đến dưới 7 tuổi ốm đau
tối đa là:
a. 20 ngày
c. 15 ngày
b. 30 ngày
d. 40 ngày
21. Theo quy định, thời gian hưởng chế độ khi con dưới 3 tuổi ốm đau tối đa là:
a. 20 ngày
c. 15 ngày
b. 30 ngày
d. 40 ngày
22. Mức tỷ lệ hưởng tối đa của chế độ ốm đau tính theo quy định hiện hành:
a. 75% lương bình quân/ngày
c. 55% lương bình quân/ngày
b. 65% lương bình quân/ngày
d. 45% lương bình quân/ngày
23. Theo quy định hiện hành, thời gian hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ
sau ốm đau là:
a. Từ 5 – 10 ngày/năm
c. Từ 20 – 30 ngày/năm
b. Từ 2 – 5 ngày/năm
d. Từ 10 – 15 ngày/năm
24. Mức hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau một ngày được
tính bằng:

a. 20% mức lương cơ sở
c. 20% mức lương bình quân/tháng


b. 30% mức lương cơ sở
d. 30% mức lương bình quân/tháng
25. Lao động nữ không được hưởng chế độ thai sản khi:
a. Nuôi con nhỏ từ 12 đến dưới 24 tháng
c. Sinh con
b. Nhận con nuôi dưới 6 tháng tuổi
d. Khám thai
26. Điều kiện lao động nữ được hưởng chế độ thai sản khi sinh con:
a. Đóng BHXH từ đủ 6 tháng trở lên
b. Đóng BHXH từ đủ 3 tháng trở lên
c. Đóng BHXH đủ 6 tháng trở lên trong vịng 12 tháng trước khi sinh con.
d. Đóng BHXH từ đủ 12 tháng trở lên trước khi sinh con
27. Thời gian hưởng chế độ thai sản của lao động nữ khi sinh con:
a. 6 tháng kể từ khi sinh con
b. 6 tháng trước và sau khi sinh con
c. 4 tháng kể từ khi sinh con
d. 4 tháng trước và sau khi sinh con
28. Thời gian lao động nam đóng BHXH được hưởng chế độ thai sản khi vợ sinh
con trong trường hợp sinh 1 con và sinh thường:
a. 5 ngày làm việc
c. 10 ngày bao gồm cả ngày nghỉ
b. 7 ngày làm việc
d. 15 ngày bao gồm cả ngày nghỉ
29. Mức hưởng chế độ thai sản trong trường hợp lao động nữ sinh con:
a. 55% tiền lương bình quân tháng đóng BHXH của 6 tháng trước khi nghỉ việc.
b. 75% tiền lương bình qn tháng đóng BHXH của 6 tháng trước khi nghỉ việc.

c. 85% tiền lương bình quân tháng đóng BHXH của 6 tháng trước khi nghỉ việc.
d. 100% tiền lương bình qn tháng đóng BHXH của 6 tháng trước khi nghỉ
việc.
30. Mức hưởng trợ cấp thai sản khi lao động nữ sinh con trong trường hợp sinh 1
con:
a. 1 tháng lương cơ sở
c. 1 tháng lương bình quân đóng BHXH
b. 2 tháng lương cơ sở
d. 2 tháng lương bình qn đóng BHXH
31. Thời gian nghỉ hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ khi thực hiện biện
pháp đặt vòng tránh thai:
a. 5 ngày làm việc
c. 10 ngày bao gồm cả ngày nghỉ
b. 7 ngày làm việc
d. 15 ngày bao gồm cả ngày nghỉ
32. Thời gian nghỉ hưởng chế độ dưỡng sức phục hồi sau sinh tối đa đối với lao động
nữ sinh 1 con phải phẫu thuật trong 30 ngày đầu làm việc mà sức khoẻ chưa hồi
phục:
a. 5 ngày làm việc
c. 10 ngày làm việc
b. 7 ngày làm việc
d. 15 ngày làm việc
33. Mức hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau sinh một ngày được tính
bằng:
a. 20% mức lương cơ sở
c. 40% mức lương cơ sở


b. 30% mức lương cơ sở
d. 45% mức lương cơ sở

34. Đối tượng nào sau đây được hưởng chế độ chi trả tai nạn lao động của BHXH:
a. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn 1 tháng bị tai nạn lao
động phải nghỉ việc và có xác nhận của bệnh viện tuyến huyện.
b. Công chức bị tai nạn khi đi đường từ nơi ở đến nơi làm việc và bị suy giảm
khả năng lao động 10%.
c. Người lao động điều trị thương tật bị tái phát do tai nạn lao động.
d. Viên chức bị tai nạn khi đi du lịch trong thời gian nghỉ phép.
35. Đối tượng nào sau đây không được hưởng chế độ chi trả tai nạn lao động của
BHXH:
a. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn 1 tháng bị tai nạn trong
giờ làm việc và bị suy giảm khả năng lao động 35%.
b. Người lao động cố ý tự tử trong giờ làm việc và bị suy giảm khả năng lao
động 30%.
c. Người lao động ở doanh nghiệp bị tai nạn trên đường từ nơi làm việc về đến
nơi ở và bị suy giảm khả năng lao động 5%.
d. Viên chức bị tai nạn ngoài giờ làm việc khi thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu
của lãnh đạo cấp trên và bị suy giảm khả năng lao động 35%.
36. Đối tượng nào sau đây được hưởng chế độ chi trả bệnh nghề nghiệp của BHXH:
a. Người lao động bị mắc bệnh trong danh mục bệnh nghề nghiệp và bị suy giảm
khả năng lao động 35%.
b. Người lao động mắc bệnh trong danh mục bệnh nghề nghiệp và bị suy giảm
khả năng lao động 4%.
c. Người lao động ở doanh nghiệp bị tai nạn trên đường từ nơi làm việc về đến
nơi ở và bị suy giảm khả năng lao động 5%.
d. Viên chức bị mắc bệnh hiểm nghèo và bị suy giảm khả năng lao động 35%.
37. Mức hưởng trợ cấp chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi người lao
động bị suy giảm 10% khả năng lao động đã đóng BHXH đủ 1 năm là:
a. 5 lần mức lương cơ sở
b. 7,5 lần mức lương cơ sở
c. 5 lần mức lương cơ sở và 0,5 tháng lương đóng BHXH

d. 7,5 lần mức lương cơ sở và 0,5 tháng lương đóng BHXH
38. Mức hưởng trợ cấp chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi người lao
động bị suy giảm 10% khả năng lao động đã có thời gian đóng BHXH đủ 10 năm
là:
a. 5 lần mức lương cơ sở và 0,5 tháng lương đóng BHXH
b. 7,5 lần mức lương cơ sở và 3,2 tháng lương đóng BHXH
c. 5 lần mức lương cơ sở và 3,2 tháng lương đóng BHXH
d. 7,5 lần mức lương cơ sở và 0,5 tháng lương đóng BHXH


39. Mức hưởng trợ cấp chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi người lao
động bị suy giảm 15% khả năng lao động và có đủ 1 năm đóng BHXH là:
a. 5 lần mức lương cơ sở và 0,5 tháng lương đóng BHXH
b. 10 lần mức lương cơ sở và 0,5 tháng lương đóng BHXH
c. 5 lần mức lương cơ sở và 5 tháng lương đóng BHXH
d. 7,5 lần mức lương cơ sở và 0,5 tháng lương đóng BHXH
40. Mức hưởng trợ cấp chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi người lao
động bị suy giảm 35% khả năng lao động và có đủ 2 năm đóng BHXH là:
a. 5 lần mức lương cơ sở và 0,5 tháng lương đóng BHXH
b. 5 lần mức lương cơ sở và 3,2 tháng lương đóng BHXH
c. 38% lần mức lương cơ sở và 0,8% tháng lương đóng BHXH
d. 30% mức lương cơ sở và 0,5% mức lương tháng đóng BHXH
41. Mức hưởng trợ cấp phục vụ hàng tháng đối với người lao động, bệnh nghề
nghiệp được hưởng chế độ tai nạn lao động trong trường hợp suy giảm 81% khả
năng lao động là:
a. 1 tháng lương cơ sở
c. 3 tháng lương cơ sở
b. 2 tháng lương cơ sở
d. 4 tháng lương cơ sở
42. Mức hưởng trợ cấp một lần đối với người lao động bị chết do tai nạn lao động

là:
c. 10 tháng lương cơ sở
c. 36 tháng lương cơ sở
d. 20 tháng lương cơ sở
d. 46 tháng lương cơ sở
43. Mức hưởng hỗ trợ học phí tối đa cho người lao động bị tai nạn lao động chuyển
đổi nghề nghiệp trong trường hợp suy giảm 35% khả năng lao động là:
a. 1 tháng lương cơ sở
c. 100% mức học phí
b. 2 tháng lương cơ sở
d. 50% mức học phí
44. Mức hưởng hỗ trợ học phí tối đa cho người lao động bị tai nạn lao động chuyển
đổi nghề nghiệp trong trường hợp suy giảm 30% khả năng lao động là:
a. 1 tháng lương cơ sở
c. 3 tháng lương cơ sở
b. 2 tháng lương cơ sở
d. Không đủ điều kiện hưởng hỗ trợ
45. Mức suy giảm khả năng lao động tối thiểu để được hưởng hỗ trợ học phí cho
người lao động bị tai nạn lao động chuyển đổi nghề nghiệp là:
a. 5%
c. 20%
b. 31%
d. 35%
46. Thời gian tối đa nghỉ hưởng chế độ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau tai nạn lao
động đối với lao động bị suy giảm khả năng lao động 52%:
a. 5 ngày làm việc
c. 10 ngày làm việc
b. 7 ngày làm việc
d. 15 ngày làm việc
47. Thời gian tối đa nghỉ hưởng chế độ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau tai nạn lao

động đối với lao động bị suy giảm khả năng lao động 38%:
a. 5 ngày làm việc
c. 10 ngày làm việc


b. 7 ngày làm việc
d. 15 ngày làm việc
48. Thời gian tối đa nghỉ hưởng chế độ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau tai nạn lao
động đối với lao động bị suy giảm khả năng lao động 15%:
a. 5 ngày làm việc
c. 10 ngày làm việc
b. 7 ngày làm việc
d. 15 ngày làm việc
49. Mức hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau điều trị bệnh nghề nghiệp
được tính bằng:
a. 20% mức lương cơ sở
c. 40% mức lương cơ sở
b. 30% mức lương cơ sở
d. 45% mức lương cơ sở
50. Đối tượng được hưởng chế độ hưu trí:
a. Người lao động đóng đủ BHXH 20 năm và đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
b. Người lao động đóng đủ BHXH 20 năm hoặc đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
c. Người lao động đóng đủ BHXH 20 năm và có độ tuổi thấp hơn 10 tuổi so với
tuổi nghỉ hưu theo quy định.
d. Người lao động đóng đủ BHXH 15 năm và có đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
51. Đối tượng được hưởng chế độ hưu trí:
a. Người lao động đóng đủ BHXH 15 năm và đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
b. Người lao động nữ đóng đủ BHXH 20 năm, đủ 46 tuổi, có đủ 15 năm làm
công việc nặng nhọc, độc hại theo danh mục nghề nghiệp quy định.
c. Người lao động đóng đủ BHXH 20 năm và có độ tuổi thấp hơn 10 tuổi so với

tuổi nghỉ hưu theo quy định.
d. Người lao động đóng đủ BHXH 15 năm và bị nhiễm HIV do tai nạn nghề
nghiệp trong khi thực hiện công việc.
52. Độ tuổi nghỉ hưu theo quy định đối với nam trong điều kiện bình thường nghỉ
hưu năm 2023 là:
a. 60 tuổi
c. 60 tuổi 6 tháng
b. 55 tuổi
d. 60 tuổi 9 tháng
53. Độ tuổi nghỉ hưu theo quy định đối với nữ trong điều kiện bình thường nghỉ hưu
năm 2023 là:
a. 50 tuổi
c. 56 tuổi
b. 55 tuổi
d. 60 tuổi
54. Trường hợp nào sau đây người lao động được hưởng chế độ hưu trí:
a. Có độ tuổi thấp hơn 5 tuổi nghỉ hưu theo quy định thơng thường, có đủ 20 năm
đóng BHXH và làm việc trong ngành quân đội.
b. Người bị nhiễm HIV do tai nạn trong khi thực hiện cơng việc
c. Người có tối thiểu 15 năm làm cơng việc nặng nhọc, độc hại theo quy định
d. Người có đủ 15 năm làm việc ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó
khăn và có đủ 15 năm đóng BHXH.
55. Mức hưởng chế độ hưu trí đối với lao động nữ đóng đủ BHXH 25 năm khi nghỉ
hưu:


a. 45% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
b. 47% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
c. 65% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
d. 75% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH

56. Mức hưởng chế độ hưu trí đối với lao động nữ đóng đủ BHXH 35 năm khi nghỉ
hưu:
a. 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH
b. 65% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
c. 75% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
d. 85% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
57. Mức hưởng chế độ hưu trí đối với lao động nữ đóng đủ BHXH 20 năm khi nghỉ
hưu:
a. 45% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
b. 65% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
c. 75% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
d. 55% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
58. Mức hưởng chế độ hưu trí đối với lao động nam đóng đủ BHXH 20 năm khi
nghỉ hưu:
a. 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH
b. 65% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
c. 75% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
d. 85% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
59. Mức hưởng chế độ hưu trí đối với lao động nam đóng đủ BHXH 25 năm khi
nghỉ hưu:
a. 45% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
b. 55% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
c. 65% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
d. 75% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
60. Mức hưởng chế độ hưu trí đối với lao động nam đóng đủ BHXH 35 năm khi
nghỉ hưu:
a. 45% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
b. 65% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
c. 75% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH
d. 85% mức bình qn tiền lương tháng đóng BHXH

61. Ngun tắc bồi thường nào được áp dụng trong việc xác định số tiền chi trả trong
hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
a. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
b. Nguyên tắc khoán
c. Nguyên tắc cân bằng
d. Nguyên tắc bồi thường


62. Loại hình bảo hiểm mà cơng ty bảo hiểm sẽ chi trả trong trường hợp bên tham
gia bảo hiểm gặp tổn thất cháy nhà do hoả hoạn là loại hình bảo hiểm:
a. Bảo hiểm nhân thọ
b. Bảo hiểm y tế
c. Bảo hiểm phi nhân thọ
d. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
63. Loại hình bảo hiểm nào sau đây khơng phải là bảo hiểm nhân thọ
a. Bảo hiểm tử kỳ
b. Bảo hiểm sinh kỳ
c. Bảo hiểm hỗn hợp
d. Bảo hiểm tai nạn con người
64. Bảo hiểm hỗn hợp trong BHNT là hình thức bảo hiểm mà DNBH sẽ chi trả cho
khách hàng trong trường hợp:
a. Không may NĐBH tử vong trong thời hạn hợp đồng
b. NĐBH còn sống đến thời hạn ghi trong hợp đồng
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
65. Loại hình bảo hiểm mà công ty bảo hiểm sẽ thay mặt khách hàng chi trả cho
trường hợp có tổn thất xảy ra đối với bên thứ 3 là:
a. Bảo hiểm tai nạn
b. Bảo hiểm y tế
c. Bảo hiểm tài sản

d. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
66. Đâu là biến cố rủi ro?
a. Một người tử vong do nhảy từ toà nhà cao 52 tầng xuống mặt đất.
b. Một người phải nhập viện điều trị do mắc sốt xuất huyết.
c. Một nhân viên bị sa thải do không chịu làm việc theo quy định của công ty.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
67. Rủi ro xảy ra do nguyên nhân:
a. Không nhận biết được quy luật của tự nhiên
b. Khơng có khả năng chế ngự được tác động gây ra từ tự nhiên
c. Do nhận thức của con người về xã hội rất đa dạng.
d. Tất cả các phương án trên đúng
68. Vụ hoả hoạn tại chung cư mi ni phường Khương Đình ngày 12/9 vừa qua xảy
ra do chập điện. Nguyên nhân gây ra rủi ro này được xếp vào nhóm nguyên
nhân do:
a. Tự nhiên
b. Nhân tạo
c. Cả 2 đáp án trên đúng
d. Cả 2 đáp án trên sai


69. Phương thức đối phó với rủi ro nào sau đây giúp con người giảm thiểu được
thiệt hại về tài chính ?
a. Né tránh rủi ro
b. Ngăn ngừa tổn thất
c. Giảm thiểu tổn thất
d. Tham gia bảo hiểm
70. Phương thức đối phó với rủi ro nào sau đây giúp con người giảm thiểu được
thiệt hại về tính mạng, sức khoẻ của con người ?
a. Né tránh rủi ro
b. Ngăn ngừa tổn thất

c. Giảm thiểu tổn thất
d. Tham gia bảo hiểm
71. Hợp đồng BHNT khác với hợp đồng kinh tế khác ở chỗ Hợp đồng BHNT:
a. Là căn cứ pháp lý để giải quyết tranh chấp trong giao dịch kinh tế giữa người
mua và người bán.
b. Là loại hợp đồng dân sự
c. Là loại hợp đồng một chiều
d. Khơng có đáp án nào đúng
72. Hợp đồng BH kinh doanh khác với Hợp đồng mua bán hàng hoá ở chỗ
a. Là hợp đồng được soạn thảo sẵn và có sự kiểm sốt của bộ tài chính về các điều
khoản hợp đồng
b. Là hợp đồng kinh tế
c. Là hợp đồng giao kết quyền và lợi ích của các bên khi tham gia
d. Là căn cứ pháp lý giải quyết tranh chấp trong giao dịch kinh tế giữa người mua
và người bán



×