KIỂM TRA THƯỜNG KỲ
NSNN cấp theo dự toán ==TK 008, 3371, 611,511,366 111
Câu 1: Rút tạm ứng kinh phí hoạt động thường xuyên về nhập quỹ tiền mặt:500.000.000đ, kế
toán ghi:
a. Nợ TK 111: 500.000.0
Có TK 3371:
500.000.000
b. ĐT: Có TK 008: 500.000.000
Câu 2: Chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc NSNN cấp: 20.000.000đ
a. Nợ TK 611: 20.000.000
Có TK 111:
20.000.000
b. ĐT: Nợ TK 3371: 20.000.000
Có TK 511:
20.000.000
Câu 3: Tính lương phải trả cho viên chức hoạt động sự nghiệp: 80.000.000đ
Nợ TK 611: 80.000.000
Có TK 334:
80.000.000
Câu 4: Chi tiền mặt thanh tốn tồn bộ lương cho viên chức hoạt động sự nghiệp: 90.000.000đ
a. Nợ TK 334: 90.000.000
Có TK 111:
90.000.000
b. ĐT: Nợ TK 3371: 90.000.000
Có TK 511:
90.000.000
Câu 5: Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho người lao động trong đơn vị: 30.000.000
Nợ TK 141: 30.000.000
Có TK 111:
30.000.000
Câu 6: Người lao động thanh toán tạm ứng với số tiền là 20.000.000đ
a. Nợ TK 611: 20.000.000
Có TK 141:
20.000.000
b. ĐT: Nợ TK 3371: 20.000.000
Có TK 511:
20.000.000
Câu 7: Chi tiền mặt mua NVL nhập kho, giá mua 8.000.000, thuế GTGT 10%.
a. Nợ TK 152: 8.800.000
Có TK 111:
8.800.000
b. ĐT:
Nợ TK 3371: 8.800.000
Có TK 3661: 8.800.000
NSNN cấp theo LCT đột xuất: 3371, 012,013,611,511,3661…112
Câu 13. Ngày 10/01/N. Nhận tiền từ NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi: 900.000.000đ.
a. Nợ TK 112: 900.000.000
Có TK 3371:
900.000.000
b. Nợ TK 012: 900.000.000
Câu 14. Ngày 15/01/N. Chi trực tiếp từ TGNH cấp bằng LCT thực chi : 30.000.000đ
a. Nợ TK 611: 30.000.000
Có TK 112:
30.000.000
b. ĐT: Nợ TK 3371: 30.000.000
Có TK 511:
30.000.000
c. ĐT: Có TK 012: 30.000.000
Câu 15: Chi TGNH cấp bằng LCT thực chi để trả toàn bộ lương cho viên chức hoạt động sự
nghiệp: 60.000.000đ.
a. Nợ TK 334: 60.000.000
Có TK 112:
60.000.000
b. ĐT: Nợ TK 3371: 60.000.000
Có TK 511:
60.000.000
c. Có TK 012: 60.000.000
Câu 16: Tạm ứng cho người lao động trong đơn vị bằng LCT thực chi: 30.000.000.
a. Nợ TK 141: 30.000.000
Có TK 112:
30.000.000
b.Có TK 012: 30.000.000
Câu 17: Đơn vị ứng trước cho nhà cung cấp bằng LCT thực chi: 60.000.000.
a. Nợ TK 331: 60.000.000
Có TK 112:
60.000.000
b. Có TK 012: 60.000.000
Câu 18. Mua NVL nhập kho, giá mua 8.000.000, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng LCT thực chi.
a. Nợ TK 152: 8.800.000
Có TK 112:
8.800.000
b. ĐT:
Nợ TK 3371: 8.800.000
Có TK 3661: 8.800.000
c. Có TK 012: 8.800.000
Phí, lệ phí3373, 3332,014,514,614,3663
Câu 8: Thu phí,lệ phí bằng tiền mặt: 90.000.000đ, kế tốn ghi:
Nợ TK 111: 90.000.000
Có TK 3373:
90.000.000
Câu 9: Số phí, lệ phí phải nộp vào NSNN : 40.000.000đ
Nợ TK 337 (3): 40.000.000
Có TK 3332: 40.000.000
Câu 10: Nộp phí, lệ phí vào NSNN bằng tiền mặt: 40.000.000đ
Nợ TK 3332: 40.000.000
Có TK 111: 40.000.000
Câu 11: Số phí, lệ phí được khấu trừ để lại: 50.000.000đ
Nợ TK 014: 50.000.000
Câu 12: Chi trực tiếp bằng tiền mặt cho hoạt động thu phí từ số phí được khấu trừ để lại :
6.000.000đ.
a. Nợ 614: 6.000.000
Có TK 111: 6.000.000
ĐT: Có TK 014: 6.000.000
ĐT: Nợ TK 337(3): 6.000.000
Có TK 514: 6.000.000
Viện trợ, vay nợ nước ngoài 3372, 512,612, 3662, 004,006,…112
Câu 19. Nhận tiền viện trợ bằng TGNH: 300.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ TK 112: 200.000.000
Có TK 3372:
200.000.000
ĐT: Nợ TK 004: 200.000.000
Câu 20: Chi trực tiếp bằng TGNH cho dự án được tài trợ từ viện trợ: 20.000.000đ
Nợ TK 612: 20.000.000
Có TK 112:
20.000.000
ĐT: Nợ TK 3372: 20.000.000
Có TK 512:
20.000.000
Câu 21: Tính lương phải trả cho nhân viên phục vụ dự án được tài trợ từ viện trợ : 60.000.000đ.
Nợ TK 612: 60.000.000
Có TK 334:
60.000.000
Câu 22: Chi TGNH thanh tốn tồn bộ lương cho nhân viên phục vụ dự án được tài trợ từ viện
trợ : 60.000.000đ
a. Nợ TK 334: 60.000.000
Có TK 112:
60.000.000
b. ĐT: Nợ TK 3372: 60.000.000
Có TK 512:
60.000.000
Câu 23: Chi TGNH mua NVL nhập kho để phục vụ dự án được tài trợ từ viện trợ, giá mua
8.000.000, thuế GTGT 10%.
a. Nợ TK 152: 8.800.000
Có TK 112:
8.800.000
b. ĐT:
Nợ TK 3372: 8.800.000
Có TK 3662: 8.800.000