Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Luận văn dự án lắp đặt hệ thống máy tính văn phòng cho bộ phận chăm sóc khách hàng Prudential

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.84 KB, 35 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

LUẬN VĂN
Dự án: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MÁY TÍNH VĂN PHÒNG CHO
BỘ PHẬN CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA PRUDENTIAL
TP.Hồ Chí Minh
Mục Lục
TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN 1
Lý do hình thành dự án 1
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN 1
Tuyên bố dự án – Project Charter 1
Phạm vi dự án – Scope Statement 2
Tiêu chuẩn chấp nhận 3
Phân tích các bên có liên quan 3
Khách hàng 3
Bên hữu quan 3
Trách nhiệm 4
Cấu trúc 5
Giao ước nhóm 5
KẾ HOẠCH 7
Phân bổ công việc 7
Phân bổ công việc 7
Cấu trúc phân bổ công việc (WBS) 7
Cấu trúc phân bổ công việc (WBS) 7
Tự điển WBS 8
Tự điển WBS 8
Phân bổ thời gian và nguồn lực 11
Phân bổ thời gian và nguồn lực 11
Sơ đồ trách nhiệm – RC 13
Sơ đồ trách nhiệm – RC 13
Lập ngân sách dự án 16


Lập ngân sách dự án 16
Phân tích rủi ro và giải pháp 16
Phân tích rủi ro và giải pháp 16
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 18
Sơ đồ Grantt (Grant – chart) 18
Sơ đồ Grantt (Grant – chart) 18
Sơ đồ mạng AOA 21
Sơ đồ mạng AOA 21
Sơ đồ mạng AON 22
Sơ đồ mạng AON 22
Rút ngắn tiến độ thực hiện dự án 23
Rút ngắn tiến độ thực hiện dự án 23
KIỂM SOÁT 23
Kiểm soát tiến độ thời gian- tiến độ ngang 24
Kiểm soát tiến độ thời gian- tiến độ ngang 24
Kiểm soát chi phí 24
Kiểm soát chi phí 24
Ngân sách cho dự án 24
So sánh kết quả thực hiện với kế hoạch đã đề ra 24
Kiểm soát chất lượng 26
Kiểm soát chất lượng 26
4.3.1 Những hoạt động 26
4.3.2 Vai trò 26
4.3.3 Tài liệu 27
Lập Báo cáo tiến độ thực hiện dự án 27
Lập Báo cáo tiến độ thực hiện dự án 27
KẾT THÚC DỰ ÁN 28
5.1Đánh giá 28
5.1Đánh giá 28
5.1.1Mức độ thành công của dự án 28

5.1.2Những nội dung cần cải thiện đối với dự án 29
5.2Bài học kinh nghiệm rút ra từ dự án 30
5.2Bài học kinh nghiệm rút ra từ dự án 30
Kết luận: 31
1
TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
Lý do hình thành dự án
Theo thống kê của NHNN thì mạng lưới kênh phân phối truyền thống như Phòng
giao dịch, Chi Nhánh chiếm đến 65% tổng doanh thu của ngân hàng, nên việc tập trung
các nguồn lực để đầu tư thành lập phòng giao dịch mang hình ảnh phòng giao dịch bán lẻ
chuẩn, hiện đại là điều cấp thiết.
Dưới áp lực cạnh tranh về cung cấp dịch vụ ngân hàng bán lẻ thì hệ thống mạng
lưới và các kênh phân phối phát triển ngày càng mạnh sẽ càng thu hút được nhiều khách
hàng đặc biệt là nhóm khách hàng cá nhân và hộ gia đình.
Bên cạnh việc chú trọng đa dạng hóa nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ, các
ngân hàng còn cần quan tâm tới việc xây dựng hệ thống chi nhánh, thiết kế quầy giao
dịch để tạo nên sự khác biệt, đem tới cho khách hàng sự hài lòng và thoải mái. Đây được
coi là hệ thống nhận diện thương hiệu, là bộ mặt của ngân hàng.
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
Trước khi bắt tay vào làm một dự án lắp đặt hệ thống máy tính ta phải có một
bước gọi là bước khởi động cho dự án sắp bắt đầu. Điều này là cần thiết vì dự án cần bắt
đầu với một lời tuyên bố, một cuộc họp ra mắt để các thành viên biết rõ họ đang làm về
các gì.
Thêm vào đó là đề ra tiêu chí hoạt động cho các thành viên trước khi bắt tay vào
xây dựng dư án .
Tuyên bố dự án – Project Charter
Bước đến giai đoạn này. Bản tuyến bố dự án được viết là tài liệu để cho biết là dự
án được bắt đầu. Nội dung văn bản này bao gồm :
Tên dự án: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MÁY TÍNH VĂN PHÒNG CHO BỘ PHẬN CHĂM
SÓC KHÁCH HÀNG CỦA PRUDENTIAL.

Ngày bắt đầu: 14/03/2014 Ngày kết thúc: 12/04/2014
Ngân sách phải chi cho dự án: 1.1 tỷ VND
Các kế hoạch cho dự án : Khảo sát, thiết kế, triển khai.
2
Một bảng vai trò của những người trong dự án: bên dưới là bảng gồm tên và vai trò của
từng cá nhân trong dự án lắp đặt hệ thống máy tính cho Prudental Việt Nam.
Chức vụ Tên nhân viên
Bộ phận/Công
ty
Trạng
thái
Ngày
nhận
phân công
Chủ đầu tư Bà Phan Thị Thu Hương
Prudential Việt
Nam
Đã bổ
nhiệm
Giám sát dự án Bà Phan Thị Thu Hương
Đại diện
Prudential VN
Đã bổ
nhiệm
Giám đốc dự án Ông Nguyễn Chí Vinh
FPT Group
team
Đã bổ
nhiệm
Trưởng nhóm thiết

kế
Ông Huỳnh Quang Hữu
FPT Group
team
Đã bổ
nhiệm
Trưởng nhóm triển
khai
Ông Trần Duy Hiến
FPT Group
team
Đã bổ
nhiệm
Nhân viên lắp đặt Bà Bạch Thùy Dung
FPT Group
team
Đã bổ
nhiệm
Nhân viên cài đặt hệ
thống
Bà Ngô Thị Huỳnh Nga
FPT Group
team
Đã bổ
nhiệm
Phạm vi dự án – Scope Statement
Các mục sau nằm trong phạm vi dự án:
• Hệ thống mạng nội bộ hoạt động tốt với hệ điều hành Microsoft Windows.
• Cài đặt phần mềm chỉ tương thích với Microsoft Windows.
• Hệ thống mạng nội bộ hoạt động tốt và truy cập được internet.

• Triển khai lắp đặt trong phạm vi bộ phận chăm sóc khách hàng.
Các mục sau nằm ngoài phạm vi dự án:
• Không gian ngoài bộ phận chăm sóc khách hàng.
• Các phần mềm không tương thích với Microsoft Windows.
• Tốc độ truy cập internet do nhà mạng.
3
• Không chịu trách nhiệm hướng dẫn nhân viên sử dụng phần mềm trên Windows.
• Hiệu quả kinh tế.
Tiêu chuẩn chấp nhận
• Lắp đặt hệ thống 100 máy tính để bàn được lắp đặt có thời gian khởi động nhanh.
• Hệ thống mạng nội bộ hoạt động thông suốt.
• Có phần mềm lưu trữ dữ liệu khách hàng và chăm sóc khách hàng.
• Phần mềm trên hệ thống có giao diện thân thiện và dễ dàng nâng cấp bảo trì.
• Khi có sự cố xãy ra, hệ thống tự động hủy bỏ các tác vụ đang xử lý dỡ dang.
• Cho phép nhiều người sử dụng khai thác cùng lúc trên hệ thống.
• Phải lưu trữ lại vết tích công việc thực hiện của người sử dụng tại mọi thời điểm.
Phân tích các bên có liên quan
Khách hàng
Khách hàng Miêu tả
Prudential Việt Nam
Khách hàng chính của dự án này là Prudential Việt Nam
sẽ trả tiền để lắp đặt hệ thống máy tính văn phòng để
phục vụ chăm sóc khách hàng của Prudential.
Bên hữu quan
Bên hữu quan Vai trò
Prudential Việt Nam
Là người tài trợ chính cho dự án. Vì thế họ luôn quan
tâm sự khả thi cũng như kết quả của dự án.
Là một trong những bên quan trọng và ảnh hưởng tích
cực nhất đến sự thành công của dự án. Do đó Prudental

sẽ luôn quan tâm và nắm toàn bộ thông tin về tiến độ
thực hiện dự án.
Các phòng ban của
Prudental Việt Nam
Quan tâm đến dự án vì kết quả này sẽ ảnh hưởng đến
việc luân chuyển nhân viên đến chi nhánh mới.
Phòng kế toán
Quan tâm tiến độ dự án, giải ngân nguồn vốn ngân sách
phù hợp.
Các nhà cung cấp Quan tâm đến tiến độ của dự án .Để cung cấp kịp thời và
4
nhanh chóng các sảm phẩm hỗ trợ tiến trình thực hiện dự
án.
Trách nhiệm
Chủ đầu tư:
• Chủ tịch của dự án.
• Cung cấp tầm nhìn mục tiêu của dự án.
• Phê duyệt yêu cầu, lịch trình, nguồn lực.
• Phê duyệt giải ngân về nguồn vốn, nguồn lực.
• Là người quyết định cuối cùng cho các giải pháp thực hiện của dự án.
Giám sát dự án:
• Giám sát tiến trình, chất lượng của dự án.
• Giải quyết các rủi ro, vấn đề, yêu cầu thay đổi ở cấp cao.
• Đảm bảo nhóm dự án có đầy đủ sự hỗ trợ.
Giám đốc dự án:
• Bàn giao dự án đúng hạn, trong giới hạn nguồn vốn và đúng đặc điểm kỹ thuật.
• Quản trị về thành viên nhóm dự án và các bên liên quan.
• Thực hiện các hoạt động cần thiết để khởi động, lên kế hoạch, thực hiện và kết
thúc dự án.
• Thường xuyên liên lạc với cấp trên nhằm đạt được hiệu suất thực hiện dự án cao

nhất.
Trưởng nhóm:
• Thực hiện nhiệm vụ được giao từ quản lý dự án thông qua kế hoạch dự án.
• Thường xuyên thông báo tiến trình của các công việc đến giám đốc dự án.
• Thông báo lên cho giám đốc dự án về các rủi ro và vấn đề để nhận diện.
5
Cấu trúc
Giao ước nhóm
Tên dự án: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MÁY TÍNH VĂN PHÒNG CHO BỘ PHẬN CHĂM
SÓC KHÁCH HÀNG CỦA PRUDENTIAL.
Các thành viên và chữ ký xác nhận:
Họ và tên Chữ ký
Nguyễn Chí Vinh (Đã ký)
Huỳnh Quang Hữu (Đã ký)
Trần Duy Hiến (Đã ký)
Bạch Thùy Dung (Đã ký)
Giám đốc dự án:
Nguyễn Chí Vinh
6
Ngô Thị Huỳnh Nga (Đã ký)
Các quy tắc chung: với tư cách là một nhóm làm việc, chúng ta sẽ:
• Làm việc một cách chủ động: cố gắng nhận định trước các vấn đề và khó khăn có
thể xãy ra và nỗ lực ngăn ngừa chúng xãy ra.
• Khi có vấn đề xãy ra sẽ cùng nhau bàn luận và đề ra giải pháp tối ưu để giải quyết.
• Giúp các thành viên khác có thể nắm bắt đầy đủ và chính xác các thông tin cần
thiết và có liên quan đến dự án.
• Tập trung vào mục đích chung cho cả nhóm và cho toàn dự án.
• Có trách nhiệm với công việc.
Tham gia dự án:Trong quá trình làm dự án, chúng ta sẽ:
• Trung thực và công khai trong tất cả các hoạt động của dự án.

• Khuyến khích sự đa dạng và linh động trong cách làm việc nhóm.
• Tất cả các thành viên đều bình đẳng như nhau.
• Luôn khuyến khích và tiếp nhận những ý kiến và ý tưởng mới.
• Tích cực và tôn trọng các thành viên khác trong các cuộc thảo luận của nhóm.
• Thông báo cho nhóm (trưởng nhóm hay một thành viên khác) biết khi không thể
có mặt trong các cuộc họp nhóm cùng với lời giải thích hợp lý.
• Khi cảm thấy không thể hoàn thành phần việc được giao phải thông báo cho
trưởng nhóm biết ít nhất 1 ngày trước deadline để đảm bảo tiến độ chung. Có thể
nêu những khó khăn vướng mắc để nhóm cùng thảo luận và giải quyết.
Thông tin liên lạc: Thực hiện các việc sau:
• Lựa chọn cách thức liên lạc sao cho thích hợp với từng hoàn cảnh và điều kiện của
các thành viên: gặp mặt trực tiếp, nói chuyện qua điện thoại, email, chat (Skype,
gmail,…).
• Bàn bạc để cùng đưa ra một lịch làm việc chung, tránh ảnh hưởng đến công việc
riêng của các thành viên và đến công việc của dự án. Sau khi đã thống nhất, phải
công bố cho tất cả các thành viên trong toàn bộ dự án biết bằng một trong các cách
sau: thông báo qua e-mail (mail-group), thông báo qua SMS.
7
• Các thành viên có nhiệm vụ cập nhật các thông tin mới nhất và thực hiện theo lịch
trình đã định.
• Phát biểu ý kiến ngắn gọn, súc tích và rõ ràng khi thảo luận nhóm.
• Lưu giữ các ý kiến và các thông tin có liên quan trong các cuộc họp nhóm.
• Chỉ hợp và thảo luận khi thực sự cần thiết.
Giải quyết vấn đề:
• Khuyến khích tất cả mọi người tham gia đóng góp ý kiến, giải pháp và cùng giải
quyết vấn đề.
• Đóng góp ý kiến đánh giá, phê bình trên tinh thần xây dựng và để giải quyết vấn
đề. Không được dùng nó để buộc tội hay đã kích, đấu đá người khác.
Nguyên tắc họp nhóm:
• Sắp xếp một cuộc gặp mặt tất cả các thành viên vào mỗi tuần. Mặc định là 8h chủ

nhật hàng tuần (có thể linh động thay đổi).
• Khuyến khích trao đổi và làm việc online.
• Giai đoạn đầu sẽ họp thường xuyên hơn.
• Trong mỗi cuộc họp sẽ có một thành viên chịu trách nhiệm làm thư ký. Sau khi
cuộc họp kết thúc, thư ký sẽ gửi bản tổng kết cuộc họp vào mail-group của nhóm
(trong vòng 6 tiếng).
• Cần xác định rõ các việc cần thỏa thuận và giải quyết (chủ đề) trong mỗi cuộc
họp. Tránh họp lang man dàn trải.
• Tuân thủ các quy tắc trong mục “Giải quyết vấn đề”.
KẾ HOẠCH
Phân bổ công việc
Cấu trúc phân bổ công việc (WBS)
Giai đoạn Công việc
1. Khởi tạo dự án
8
2. Triển khai dự án
3. Kết thúc dự án
Tự điển WBS
WBS Công việc
Kết quả
kỳ vọng
Thời gian
thực hiện
Ngân sách
(Đồng)
Yếu tố rủi ro
1
Khởi tạo dự
án
Bản tuyên

bố dự án,
phạm vi
dự án,
hợp đồng
nhóm,
khởi động
dự án
9 ngày 50.000.000
Thành viên
tham gia không
đầy đủ
9
1.1
Họp khởi tạo
dự án
Biên bản
cuộc họp
1 ngày 25.000.000
Thành viên tham
gia không đầy
đủ
1.2
Tìm hiểu yêu
cầu của dự
án
Bản yêu
cầu dự án
3 ngày 20.000.000
Thành viên tham
gia không đầy

đủ
1.3
Làm Bản
tuyên bố dự
án
Bản tuyên
bố dự án
1 ngày 1.000.000 Làm không kịp
1.4
Làm phạm
vi dự án
Phạm vi
dự án
1 ngày 1.000.000 Làm không kịp
1.5
Làm Team
Contract
Hợp đồng
nhóm
1 ngày 1.000.000 Làm không kịp
1.6
Làm
CSMS_WBS
Cấu trúc
phân việc
1 ngày 1.000.000 Làm không kịp
1.7
Review và
kick-off dự
án

1 ngày 1.000.000 Làm không kịp
2
Triển khai
dự án
28 ngày 1.000.000.000
Thay đổi thiết
kế
2.1 Cài đặt máy
Báo cáo
cài đặt
máy
12 ngày 700.000.000
Thay đổi thiết
kế, đối tác cung
cấp
2.1.1
Thiết kế sơ
đồ vị trí
Sơ đồ vị trí 5 ngày 60.000.000 Thay đổi thiết kế
2.1.2
Lên kế
hoạch vận
chuyển
Kế hoạch
vận
chuyển
2 ngày 30.000.000 Nguồn cung
2.1.3
Lắp đặt tầng
2

Báo cáo
lắp đặt
tầng 2
3 ngày 300.000.000 Thay đổi thiết kế
2.1.4
Lắp đặt tầng
3
Báo cáo
lắp đặt
tầng 3
3 ngày 300.000.000 Thay đổi thiết kế
10
2.1.5
Review kết
qủa phase 1
Báo cáo
kết quả
phase 1
2 ngày 10.000.000
2.2
Setup mạng
LAN &
Internet
8 ngày 100.000.000
R001, R002,
R003, R004,
R005, R006,
R007
2.2.1
Vận chuyển

thiết bị (dây
mạng,
router,
modem)
Báo cáo
vận
chuyển
thiết bị
1 ngày 10.000.000 R006, R007
2.2.2
Đi đường
dây ngoài
Báo cáo đi
đường dây
ngoài
3 ngày 20.000.000 R006, R007
2.2.3
Đi đường
dây nội bộ
LAN
Báo cáo đi
đường dây
nội bộ
3 ngày 20.000.000 R006, R007
2.2.4
Setup phòng
mạng chủ
Báo cáo
lắp đặt
phòng

mạng chủ
2 ngày 30.000.000 R006, R007
2.2.5
Kết nối
Internet
Mạng
internet
1 ngày 10.000.000 R006, R007
2.2.6
Review kết
quả phase 2
Báo cáo
kết quả
phase 2
1 ngày 10.000.000
2.3
Cài đặt
phần mềm
6 ngày 150.000.000
2.3.1
Lấy yêu cầu
danh sách
phần mềm
Bản danh
sách phần
mềm
1 ngày 20.000.000 R006, R007
2.3.2
Cài đặt theo
danh sách

Báo cáo
kết quả cài
đặt
2 ngày 100.000.000 R006, R007
11
2.3.3
Phân quyền
Admin &
User
Biên bản
phân
quyền
2 ngày 20.000.000 R006, R007
2.3.4
Kiểm tra kết
quả phase 3
1 ngày 10.000.000
2.4
Kiểm tra
tổng thể kết
quả công
việc bởi
Prudential
Bản duyệt
của
Prudential
5 ngày 10.000.000
Chủ đầu tư
không sắp xếp
được

2.5
Huẩn luyện
sử dụng và
giải đáp
thắc mắc
Biên bản
bàn giao
sử dụng
5 ngày 40.000.000
R004, R006,
R007
3
Kết thúc dự
án
5 ngày 50.000.000 R006, R007
3.1
Ước lượng
chi phí
Bản ước
lượng chi
phí
2 ngày 10.000.000 R006, R007
3.2 Viết báo cáo
Các bản
báo cáo kết
quả
3 ngày 40.000.000 R006, R007
Phân bổ thời gian và nguồn lực
Task Name Work Duration Start Finish
Khởi tạo dự án 176 hrs9 days Wed 1/1/14 Mon 1/13/14

Kick-off Meeting 40 hrs1 day Wed 1/1/14 Wed 1/1/14
Project manager – Vinh 8 hrs Wed 1/1/14 Wed 1/1/14
Hữu 8 hrs Wed 1/1/14 Wed 1/1/14
Dung 8 hrs Wed 1/1/14 Wed 1/1/14
Nga 8 hrs Wed 1/1/14 Wed 1/1/14
Hiến 8 hrs Wed 1/1/14 Wed 1/1/14
Tìm hiểu yêu cầu của dự án 96 hrs3 days Thu 1/2/14 Mon 1/6/14
Hữu 24 hrs Thu 1/2/14 Mon 1/6/14
Dung 24 hrs Thu 1/2/14 Mon 1/6/14
Nga 24 hrs Thu 1/2/14 Mon 1/6/14
12
Hiến 24 hrs Thu 1/2/14 Mon 1/6/14
Làm Project Charter 8 hrs1 day Tue 1/7/14 Tue 1/7/14
Project manager – Vinh 8 hrs Tue 1/7/14 Tue 1/7/14
Làm Scope Statement 8 hrs1 day Wed 1/8/14 Wed 1/8/14
Project manager – Vinh 8 hrs Wed 1/8/14 Wed 1/8/14
Làm Team Contract 8 hrs1 day Thu 1/9/14 Thu 1/9/14
Project manager – Vinh 8 hrs Thu 1/9/14 Thu 1/9/14
Làm CSMS_WBS 8 hrs1 day Fri 1/10/14 Fri 1/10/14
Project manager – Vinh 8 hrs Fri 1/10/14 Fri 1/10/14
Review và kick-off dự án 8 hrs1 day Mon 1/13/14 Mon 1/13/14
Project manager – Vinh 8 hrs Mon 1/13/14 Mon 1/13/14
Triển khai dự án 368 hrs28 days Tue 1/14/14 Thu 2/20/14
Cài đặt máy 120 hrs12 days Tue 1/14/14 Wed 1/29/14
Thiết kế sơ đồ vị trí 40 hrs5 days Tue 1/14/14 Mon 1/20/14
Hiến 40 hrs Tue 1/14/14 Mon 1/20/14
Lên kế hoạch vận chuyển 16 hrs2 days Tue 1/21/14 Wed 1/22/14
Hữu 16 hrs Tue 1/21/14 Wed 1/22/14
Lắp đặt tầng 2 24 hrs3 days Thu 1/23/14 Mon 1/27/14
Dung 24 hrs Thu 1/23/14 Mon 1/27/14

Lắp đặt tầng 3 24 hrs3 days Thu 1/23/14 Mon 1/27/14
Nga 24 hrs Thu 1/23/14 Mon 1/27/14
Review kết qủa phase 1 16 hrs2 days Tue 1/28/14 Wed 1/29/14
Project manager - Vinh 16 hrs Tue 1/28/14 Wed 1/29/14
Setup mạng LAN & Internet 88 hrs8 days Thu 1/30/14 Mon 2/10/14
Vận chuyển thiệt bị (dây mạng,
router, modem)
8 hrs1 day Thu 1/30/14 Thu 1/30/14
Dung 8 hrs Thu 1/30/14 Thu 1/30/14
Đi đường dây ngoài 24 hrs3 days Fri 1/31/14 Tue 2/4/14
Hiến 24 hrs Fri 1/31/14 Tue 2/4/14
Đi đường dây nội bộ LAN 24 hrs3 days Tue 2/4/14 Thu 2/6/14
Hữu 24 hrs Tue 2/4/14 Thu 2/6/14
Setup phòng mạng chủ 16 hrs2 days Fri 1/31/14 Mon 2/3/14
Nga 16 hrs Fri 1/31/14 Mon 2/3/14
Kết nối Internet 8 hrs1 day Fri 2/7/14 Fri 2/7/14
Hiến 8 hrs Fri 2/7/14 Fri 2/7/14
Review kết quả phase 2 8 hrs1 day Mon 2/10/14 Mon 2/10/14
Project manager - Vinh 8 hrs Mon 2/10/14 Mon 2/10/14
Cài đặt phần mềm 40 hrs6 days Thu 1/30/14 Thu 2/6/14
Lấy yêu cầu danh sách phần mềm 8 hrs1 day Thu 1/30/14 Thu 1/30/14
Hiến 8 hrs Thu 1/30/14 Thu 1/30/14
Cài đặt theo danh sách 16 hrs2 days Fri 1/31/14 Mon 2/3/14
13
Hữu 16 hrs Fri 1/31/14 Mon 2/3/14
Phân quyền Admin & User 16 hrs2 days Tue 2/4/14 Wed 2/5/14
Nga 16 hrs Tue 2/4/14 Wed 2/5/14
Kiểm tra kết quả phase 3 0 hrs1 day Thu 2/6/14 Thu 2/6/14
Kiểm tra tổng thể kết quả công việc
bởi Prudential

40 hrs5 days Fri 2/7/14 Thu 2/13/14
Prudential 40 hrs Fri 2/7/14 Thu 2/13/14
Huẩn luyện sử dụng và giải đáp thắc
mắc
80 hrs5 days Fri 2/14/14 Thu 2/20/14
Hữu 40 hrs Fri 2/14/14 Thu 2/20/14
Dung 40 hrs Fri 2/14/14 Thu 2/20/14
Kết thúc dự án 40 hrs5 days Fri 2/21/14 Thu 2/27/14
Ước lượng chi phí 16 hrs2 days Fri 2/21/14 Mon 2/24/14
Project manager – Vinh 16 hrs Fri 2/21/14 Mon 2/24/14
Viết báo cáo 24 hrs3 days Tue 2/25/14 Thu 2/27/14
Project manager – Vinh 24 hrs Tue 2/25/14 Thu 2/27/14
Sơ đồ trách nhiệm – RC
WBS Công việc
Giám
đốc dự
án
Thành
viên 1
Thành
viên 2
Thành
viên 3
Thành
viên 4
Nhà tài
trợ
Vinh Hữu Dung Hiến Nga Prudential
1
Khởi tạo dự

án
R R R R R A
1.1
Họp khởi tạo
dự án
R R R R R
1.2
Tìm hiểu yêu
cầu của dự
án
R R R R
1.3
Làm Bản
tuyên bố dự
án
R
1.4
Làm phạm
vi dự án
R
1.5
Làm Team
Contract
R
1.6 Làm R
14
CSMS_WBS
1.7
Review và
kick-off dự

án
R A
2
Triển khai
dự án
R R R R R A
2.1 Cài đặt máy R R R R R
2.1.1
Thiết kế sơ
đồ vị trí
A R
2.1.2
Lên kế
hoạch vận
chuyển
A R
2.1.3
Lắp đặt tầng
2
A R
2.1.4
Lắp đặt tầng
3
A R
2.1.5
Review kết
qủa phase 1
R A
2.2
Setup mạng

LAN &
Internet
R R R R R A
2.2.1
Vận chuyển
thiết bị (dây
mạng,
router,
modem)
A R
2.2.2
Đi đường
dây ngoài
A R
2.2.3
Đi đường
dây nội bộ
LAN
A R
2.2.4
Setup phòng
mạng chủ
A R
15
2.2.5
Kết nối
Internet
A R
2.2.6
Review kết

quả phase 2
R A
2.3
Cài đặt
phần mềm
2.3.1
Lấy yêu cầu
danh sách
phần mềm
A R
2.3.2
Cài đặt theo
danh sách
A R
2.3.3
Phân quyền
Admin &
User
A R
2.3.4
Kiểm tra kết
quả phase 3
R A
2.4
Kiểm tra
tổng thể kết
quả công
việc bởi
Prudential
R

2.5
Huẩn luyện
sử dụng và
giải đáp
thắc mắc
S R R A
3
Kết thúc dự
án
R A
3.1
Ước lượng
chi phí
R A
3.2 Viết báo cáo R A
Chú thích:
R Responsible (chịu trách nhiệm chính)
S Support (hỗ trợ)
A Approval (chấp thuận)
C Consult (tư vấn)
16
Lập ngân sách dự án
WBS Công việc Ngân sách (đồng)
1 Khởi tạo dự án 50.000.000
2 Triển khai dự án 1.000.000.000
2.1 Cài đặt máy 700.000.000
2.2
Setup mạng LAN &
Internet
100.000.000

2.3 Cài đặt phần mềm 150.000.000
2.4
Kiểm tra tổng thể kết quả
công việc bởi Prudential
10.000.000
2.5
Huấn luyện sử dụng và giải
đáp thắc mắc
40.000.000
3 Kết thúc dự án 50.000.000
Tổng 1.100.000.000
Phân tích rủi ro và giải pháp
Mã rủi ro Rủi ro Giái Pháp
R001 Nhân sự: Một thành viên trong
nhóm bất đồng ý kiến với những
thành viên còn lại nên rời khỏi
nhóm.
Tuyển chọn thành viên mới.
Xem xét lại cách thức làm việc
nhóm. Cần thống nhất các tiêu
chí giải quyết khi xảy ra mâu
thuẫn.
R002 Nhân sự: Một thành viên trong
nhóm bắt buộc rời khỏi nhóm
trong một thời gian để giải quyết
việc cá nhân.
Xem xét lại những công việc
của thành viên ấy, chia sẽ một
phần cho những thành viên
khác; kéo dài thời hạn deadline;

hoặc phân công nghiên cứu
những công việc sẽ giúp ích cho
dự án trong tương lai.
R003 Nhân sự: Hai thành viên trong
nhóm xảy ra mâu thuẫn, khi
Nhóm trưởng đứng ra xem xét,
lựa chọn cách giải quyết phù
17
cùng làm việc với nhau; 2 hướng
giải quyết khác nhau cho cùng
một vấn đề, dẫn đến trễ thời hạn
nộp task; năng lực giao tiếp kém.
hợp nhất. Đưa ra những phương
hướng giải quyết chi tiết khi
xảy ra mâu thuẫn như báo cáo
nhóm trưởng, tìm hiểu cách giải
quyết vấn đề của thành viên kia,
cũng cố lập luận để trình bày
cách giải quyết của mình.
R004 Nhân lực: Có sự khác nhau về
năng lực chuyên môn giữa các
thành viên.
Tìm hiểu rõ điểm mạnh yếu của
từng thành viên đối với từng
lĩnh vực. Dành một khoảng thời
gian tự nghiên cứu cho thành
viên ấy, xem đó như là một
phần của công việc. Phân công
thành viên mạnh ở lĩnh vực ấy
làm việc cùng với thành viên

yếu hơn. Thống nhất quy tắc
làm việc, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ.
R005 Nhân lực: Năng lực quản lý lãnh
đạo của nhóm trưởng không tốt.
Ban đầu các thành viên hỗ trợ
cho nhóm trưởng liệt kê công
việc, theo dõi tiến độ. Sau 2
tuần mà công việc tiến triển
không theo ý muốn, thì cả
nhóm họp lại để lựa chọn nhóm
trưởng mới.
R006 Thời gian dự án: Các thành viên
không giao nộp task đúng thời
hạn, dẫn đến thời gian dự án kéo
dài.
Tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến
việc trễ hẹn như do năng lực
chuyên môn, giao tiếp giữa các
thành viên kém, việc cá nhân;
mà có cách giải quyết khác
nhau. Nhóm trưởng cần ước
lượng, đánh giá thời gian hợp lý
hơn, đưa ra thời gian dự trữ phù
hợp.
R007 Chi phí dự án: tăng cao, do chi
phí vể nhân sự tăng.
Xác định nguyên nhân:
• Do tiền lương tăng cao
• Do thời gian dự án kéo

18
dài hơn dự kiến dẫn đến
số tiền phải trả tăng.
 Cần tính toán, phân chia
công việc một các khao
học và hợp lý hơn về
thơi gian.
Hình 2.3 – 1: Mô hình xương cá định vị mức độ rủi ro
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
Sơ đồ Grantt (Grant – chart)
Thời gian làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần. Giờ làm việc 8 tiếng.
Tổng thời gian dự kiến của dự án là 8 tuần
Tiến độ của dự án được trình bày trong bảng sau :
Hình 2.1.2 – 1: Lược đồ Grantt cho 3 giai đoạn chính của dự án
Dự án Prudential được chia thành 3 giai đoạn để thực hiện. Bao gồm:
19
1. Giai đoạn khởi tạo dự án (bắt đầu từ 01/01/2014 –> 13/01/2014): lựa chọn thành
viên, đưa ra nguyên tắc làm việc nhóm, tổng hợp yêu cầu người dùng, xác định phạm
vi của dự án. Tổng ngày hoàn thành là 9.
2. Giai đoạn triển khia dự án (bắt đầu từ ngày 14/01/2014 -> 20/02/2014): Setup phần
cứng, mạng và phần mềm và testing. Tổng hoàn thành là 28.
4. Giai đoạn kết thúc dự án (bắt đầu 21/02/2014 ->27/02/2014): thực hiện báo cáo, kết
thúc dự án. Tổng hoàn thành là 5.
Sau đây là chi tiết của mỗi giai đoạn được thể hiện qua biểu đồ Grantt, ứng với mỗi
dòng là một công việc trong WBS:
Hình 2.1.2 – 2: Lược đồ Grantt trong giai đoạn 1: Khởi động dự án
20
Hình 2.1.2 – 3: Lược đồ Grantt trong giai đoạn 2: Triển khai dự án
Trong giai đoạn này gồm có những giai đoạn như:lắp đặt phần cứng, mang, phần
mềm, testing và training cho Prudential

Hình 2.1.2 – 3: Lược đồ Grantt trong giai đoạn 3: Kết thúc dự án
Sơ đồ mạng AOA
1
1.1 = 1
1.2 = 3
2 3
4 5
6 7
8
1.3 = 1
1.4 = 1 1.5 = 1 1.6 = 1 1.7 = 1
9
2.1.1 = 5
2.1.2 = 2
1
0
1
1
1
2
1
3
2.1.3 = 3
2.1.4 = 3
1
4
1
5
2.1.5 = 2
1

8
1
9
1
6
2.2.1 = 1
2
0
2.2.2 = 3
2.2.3 = 3
2.2.4 = 2
2
2
2
3
2.2.5 = 3
2
5
2.2.6 = 1
1
7
2.3.1 = 1
2
1
2
4
2
6
2.3.2 = 2 2.3.3 = 2 2.3.4 = 1
2

7
2
8
2.4 = 5
2.5 = 5
2
9
3
0
3
1
3.1 = 2 3.2 = 3
Sơ đồ mạng AON
CV: Công việc
ES: Bắt đầu sớm
EF: Kết thúc sớm
LS: Bắt đầu trễ
LF: Kết thúc trễ
F/SL: Thời gian dự trữ
CV D
ES EF
LS LF
F/SL
1.1 1
1 1
1 1
0
1.2 3
2 4
2 4

0
1.3 1
5 5
5 5
0
1.4 1
6 6
6 6
0
1.5 1
7 7
7 7
0
1.6 1
8 8
8 8
0
1.7 1
9 9
9 9
0
2.1.1 5
10 14
10 14
0
2.1.2 2
15 16
15 16
0
2.1.3 3

17 19
17 19
0
2.1.4 3
17 19
17 19
0
2.1.5 2
20 21
20 21
0
2.2.1 1
22 22
22 22
0
2.3.1 1
22 22
24 24
2
2.2.2 3
23 25
23 25
0
2.2.3 3
23 25
23 25
0
2.2.4 2
23 24
24 25

1
2.3.2 2
23 24
25 26
2
2.3.3 2
25 26
27 28
2
2.3.4 1
27 27
29 29
2
2.2.5 3
26 28
26 28
0
2.2.6 1
29 29
29 29
0
2.4 5
30 34
30 34
0
2.5 5
35 39
35 39
0
3.1 2

40 41
40 41
0
3.2 3
42 44
42 44
0

×