Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

TCVGT 6 2005 HỆ THỐNG THIẾT BỊ CẢNG KÉO THÉP VÀ CÁP Dự ÚNG LỰC QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.89 KB, 45 trang )

TCVGT 6:2005

TIEU CHUAN VIẸN KH&CN GTVT

TCVGT 6:2005

HỆ THỐNG THIẾT BỊ CẢNG KÉO THÉP
VÀ CÁP Dự ÚNG LỰC - QUY TRÌNH KIỂM
TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
Prestressing Equipment System - Inspection
Procedures for Quality Evaluation

VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT


HÀ NÔI - 2005


TCVGT 6:2005
LỊI NĨI ĐẦUU
Trong su t g n một thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc phát minh ra tói nay, k ế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt c ấu bêu bê
tông c t thép d

ng l c đã ch ng tỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc ưu thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê vược phát minh ra tói nay, kết cấu bêt tr ột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêi c ủa nó trong các lĩnh vựca nó trong các lĩnh v c

xây d ng cơng trình và đ c biệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtt là lĩnh v c xây d ng c u vược phát minh ra tói nay, kết cấu bêt sơng. Cho t ới nay, hầu hếti nay, h u h ế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt
các cơng trình xây d ng c u bê tông trên thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê giói nói chung và ỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực’ n ưới nay, hầu hếtc ta nói riêng đ ềuu
sử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.ng kế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt cấu bêu bê tông d

ng l c.


Tuy nhiên cho đêh nay công tác kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra chấu bêt lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng thiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt bị căng kéo trong ngành căng kéo trong ngành
giao thơng nói riêng và trong lĩnh v c xây d ng nói chung v ẫn chưa có các qui trình quin ch ưa có các qui trình qui
đị căng kéo trong ngànhnh cụng kết cấu bê tông dự ứng lực. thể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê vều các nột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêi dung c n tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên hành cũng như các bưới nay, hầu hếtc c n tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên hành đ ể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê th c
hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtn việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra chấu bêt lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng thiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt bị căng kéo trong ngành căng kéo thép và cáp d

ng l c. Đi ềuu này đã gây

ảnh hưởng không nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.nh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.ng khơng nhỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực tói hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtu quảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. của nó trong các lĩnh vựca cơng trình thi cơng.
Chính vì vậy, việc biên soạn qui trình y, việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc biên soạn qui trình n qui trình "'Kiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngt lượng thiết bị căngng thiết bị căngt bị căng căng
cáp và thép dự ứng lực” ứng lực”ng lự ứng lực”c” là hế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt s c kị căng kéo trong ngànhp thời và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấti và c n thiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt đáp ng yêu c u nâng cao ch ấu bêt
lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng kế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt cấu bêu bê tơng d

ng l c nói riêng và chấu bêt lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng cơng trình nói chung.

1


MỤC LỤC
Nội dung

Trang

1 Những qui định chungng qui đị căng kéo trong ngànhnh chung................................................................................................................................ 3
1.1 Đ i tược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng và phạn qui trình m vi áp dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.ng............................................................................................................ 3
1.2. Dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.ng cụng kết cấu bê tông dự ứng lực. đo và chấu bêt lỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựcng sử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.ng trong kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra.................................................................3
2.

Các tiêu chuẩn trích dẫnn trích dẫn chưa có các qui trình quin.................................................................................................................. 4

3.


Đị căng kéo trong ngànhnh nghĩa thuậy, việc biên soạn qui trình t ngững qui định chung.......................................................................................................................... 4

4.
4.1.
4.2.
4.3.
4.4.
4.5.

Qui trình kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra................................................................................................................................. 4
Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c............................................................................................................. 5
Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra kích căng kéo....................................................................................................................... 6
Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra đười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng ng thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c.......................................................................................................... 7
Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra neo kích.................................................................................................................................. 7
Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra đĩa đóng neo d m.............................................................................................................. 8

5.
Các mơ tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra chi tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt............................................................................................................... 9
5.1. Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra khảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. năng điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh lưu lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng, lưu lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc lới nay, hầu hếtn nhấu bêt và áp
suấu bêt làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc lổn nhất của bộ nguồn thuỷ lựcn nhấu bêt của nó trong các lĩnh vựca bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c......................................................................9
5.2. Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tụng kết cấu bê tơng dự ứng lực.t áp của nó trong các lĩnh vựca bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c và hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng của nó trong các lĩnh vựca đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c.... 11
5.3. Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra thông s làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hếtc của nó trong các lĩnh vựca kích căng kéo....................................................................... 12
5.4. Hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết s tổn nhất của bộ nguồn thuỷ lựcn thấu bêt áp suấu bêt do ma sát của nó trong các lĩnh vựca kích căng kéo...........................................................15
5.5. Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra thử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i đưịììg ơhg thủa nó trong các lĩnh vựcy l c......................................................................................... 15
5.6. Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra thông s làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc của nó trong các lĩnh vựca neo kích................................................................................. 16
5.7. Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra thông s làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc của nó trong các lĩnh vựca đĩa đóng neo d m.............................................................18
6.

Chu kỳ kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra................................................................................................................................... 20



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ

HỆ THỐNG THIẾT BỊ CÀNG KÉO THÉP

NGHĨA VIỆT NAM

VÀ CÁP Dự ÚNG Lực - QUI TRÌNH

TCVGT 6:2005

KIỂM TRA ĐÁNH GLẤ CHẤT LƯỢNG

VỆN KHOA HỌC VÀ

PRESTRESSING EQUIPMENT SYSTEM

CƠNG NGHỆ GTVT

- INSPECTION PROCEDURES FOR
QUALITY EVALUATION

Có hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtu l c từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê ngày
16/03/2005

1 Những qui định chung
1.1 Đôi tượng và phạm vi áp dụng.
Qui trình này qui đị căng kéo trong ngànhnh các điềuu kiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtn kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra, nột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêi dung kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra, phương pháp và ng pháp và
trình t th c hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtn khi tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên hành kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra đánh giá chấu bêt lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết th ng thiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt bị căng kéo trong ngành căng kéo

thép và cáp d

ng l c bao gồn thuỷ lựcm các thiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt bị căng kéo trong ngành sau :

[1] Bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn thủa nó trong các lĩnh vựcy l c
[2] Kích căng kéo
[3] Bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo kích và đĩa đóng neo d m
[4] Đười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng ng thủa nó trong các lĩnh vựcy l c
Qui trình này áp dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.ng cho các đơng pháp và n vị căng kéo trong ngành làm nhiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm vụng kết cấu bê tông dự ứng lực. kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra đánh giá chấu bêt lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng
thiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt bị căng kéo trong ngành căng kéo cáp và thép d
d m bê tông d

ng l c phụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c vụng kết cấu bê tông dự ứng lực. thi công c u bê tông d

ng l c, các loạn qui trình i

ng l c và các cơng trình xây d ng khác.

1.2.

Dụng cụ đo và chất lỏng sử dụng trong kiểm tra

1.2.1.

Dụng cụ đo lường
• Danh mụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c các dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.ng cụng kết cấu bê tông dự ứng lực. đo lười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng đ i với nay, hầu hếti mỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong i chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp tiêu cụng kết cấu bê tông dự ứng lực. thể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp ra trong
ph n sơng pháp và đồn thuỷ lực kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra tương pháp và ng ng tạn qui trình i mụng kết cấu bê tơng dự ứng lực.c 5
• u c u chung đ i vói các dụng kết cấu bê tơng dự ứng lực.ng cụng kết cấu bê tông dự ứng lực. đo lưịng của nó trong các lĩnh vựca hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thơrìg thiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt bị căng kéo trong ngành căng kéo Theo TCVN 2154-77.
• Yêu c u vều cấu bêp đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê chính xác của nó trong các lĩnh vựca các phép đo thơng s hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng của nó trong các lĩnh vựca hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thơrìg
thiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt bị căng kéo trong ngành căng kéo - Theo TCVN 2154-77.


1.2.2.

Chất lỏng sử dụng trong kiểm tra
• Chấu bêt lỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựcng sử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.ng trong kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i là loạn qui trình i phù hợc phát minh ra tói nay, kết cấu bêp với nay, hầu hếti yêu c u của nó trong các lĩnh vựca nhà chế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê
tạn qui trình o bơng pháp và m, kích ho c loạn qui trình i khác tương pháp và ng đương pháp và ng có tạn qui trình p chấu bêt <137 Lim. lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng nưới nay, hầu hếtc <
0,02%.
• Nhiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hếtt đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê chấu bêt lỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựcng cơng tác kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra: 20°C - 70°C.


2.

Các tiêu chuẩn trích dẫn
-

TCVN 2154-77. Truyền dẫn thủy lực - Phương pháp đo.n dẫn thủy lực - Phương pháp đo.n thủy lực - Phương pháp đo.y lự ứng lực”c - Phương pháp đo.ng pháp đo.

-

22TCN 267-2000. Bộ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 và DI3, DI5 - Yêu cầu kỹ neo bê tông dự ứng lực” ứng lực”ng lự ứng lực”c T13, T15 và DI3, DI5 - Yêu cầu kỹ u kỹ
thuậtt

3.

Định nghĩa thuật ngữ
Các thuậy, việc biên soạn qui trình t ngững qui định chung sử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. dụng kết cấu bê tơng dự ứng lực.ng trong qui trình này được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc hiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu như sau:

3.1.1.

Bộ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 và DI3, DI5 - Yêu cầu kỹ nguồn thuỷ lựcn thuỷ lực lự ứng lực”c là bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê phậy, việc biên soạn qui trình n cung cấu bêp và điềuu khiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên dịng chấu bêt l ỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựcng cơng tác cho

hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết kích căng kéo làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc. Bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c bao gồn thuỷ lựcm các cụng kết cấu bê tông dự ứng lực.m chi tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt c ơng pháp và bảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.n nh ư
bơng pháp và m thủa nó trong các lĩnh vựcy l c, van an toàn, b u lọc, van một chiều, van phân phối, van tiết lưu, vanc, van một thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt chiềuu, van phân ph i, van ti ế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt l ưu, van
xảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng., van khố tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i, đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c.

3.1.2.

Kích căng kéo là loạn qui trình i xy lanh thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c chuyên dùng, làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc 1 chiềuu ho c 2 chiềuu,
được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc cấu bêu tạn qui trình o phù hợc phát minh ra tói nay, kết cấu bêp với nay, hầu hếti việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc căng kéo các loạn qui trình i cáp và thép d

3.1.3.

ng l c nhấu bêt đị căng kéo trong ngànhnh.

Neo kích là bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê phậy, việc biên soạn qui trình n giững qui định chung các tao cáp với nay, hầu hếti kích thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c, truyềun l c căng cho cáp ho c
thép d

ng l c trong q trình thi cơng căng kéo. Neo kích bao g ồn thuỷ lựcm đ ế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo kích, các

nêm kích và các chi tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt phụng kết cấu bê tông dự ứng lực. trợc phát minh ra tói nay, kết cấu bê khác.
3.1.4.

Neo dầu kỹ m là bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê phậy, việc biên soạn qui trình n giững qui định chung các tao cáp với nay, hầu hếti d m, dùng để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê duy trì l c căng c ủa nó trong các lĩnh vựca cáp ho c
thép d

ng l c sau khi đã đóng neo. Neo d m bao g ồn thuỷ lựcm đ ế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo d m, các nêm d m

và các chi tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt phụng kết cấu bê tơng dự ứng lực. trợc phát minh ra tói nay, kết cấu bê khác.
3.1.5.

Đĩa đóng neo dầu kỹ m là chi tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt dùng để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kh ng chế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê khe hởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. giững qui định chunga cáp và nêm d m trong

quá trình căng kéo, kh ng chế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê chuyể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên dị căng kéo trong ngànhch của nó trong các lĩnh vựca nêm sau khi đóng neo đ ồn thuỷ lựcng th ời và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấti
truyềun l c nén từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kích thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c tới nay, hầu hếti neo d m khi hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết th ng làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hếtc.

4.

Qui trình kiểm tra
Trong khi kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra, người và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấti kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi công.i th c hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtn đ y đủa nó trong các lĩnh vực các hạn qui trình ng mụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra

sau đây và ghi đ y đủa nó trong các lĩnh vực các kế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt quảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. trong biên bảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.n kế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt quảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra. Mẫn chưa có các qui trình quiu biên bảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.n kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra
có thể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê thay đổn nhất của bộ nguồn thuỷ lựci, tuy nhiên phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i bao gồn thuỷ lựcm đ y đủa nó trong các lĩnh vực các thông tin t i thiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu như đã thể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtn
trong các phụng kết cấu bê tông dự ứng lực. lụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c qui đị căng kéo trong ngànhnh (Từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê phụng kết cấu bê tông dự ứng lực. lụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c A tới nay, hầu hếti phụng kết cấu bê tông dự ứng lực. lụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c E).


Hạng mục kiểm tra

Yêu cầu

Thiết bị, dụng
cụ, phương pháp
kiểm tra

4.1. Kiểm tra bộ nguồn thuỷ lực
4.1.1 Kiểm tra tổng quát
• Nguồn thuỷ lựcn đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng l c

Quan sát

• Bơng pháp và m thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c

• Đ y đủa nó trong các lĩnh vực các chi tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt, đúng vói hồn thuỷ lực sơng pháp và

kỹ thuậy, việc biên soạn qui trình t.

♦ Van tiết lưu điều chỉnh lưu Van tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt lưu điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh lưu
lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng của nó trong các lĩnh vựca bơng pháp và m
♦ Van tiết lưu điều chỉnh lưu Van phân ph i thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c
♦ Van tiết lưu điều chỉnh lưu Van khố tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c
♦ Van tiết lưu điều chỉnh lưu Đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c
4.1.2 Kiểm tra sự đồng bộ và các yêu cầu cơ bản của các bộ phận
• S phù hợc phát minh ra tói nay, kết cấu bêp giững qui định chunga các bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê phậy, việc biên soạn qui trình n

Quan sát

của nó trong các lĩnh vựca bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c

• Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu n i ghép giững qui định chunga các đ u cút n i
thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c phảnh hưởng không nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i phù hẹp với nhau.p với nay, hầu hếti nhau.
• Áp suấu bêt đị căng kéo trong ngànhnh m c của nó trong các lĩnh vựca bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn,
đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực và đười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng ôhg phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi công.i phù
học, van một chiều, van phân phối, van tiết lưu, vanp với nay, hầu hếti nhau.

• Ch ng chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c

Quan sát

• Ch ng chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp hợc phát minh ra tói nay, kết cấu bêp lệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết, cịn hạn qui trình n

• Th ngun, giá trị căng kéo trong ngành thang đo

Quan sát


• Giá trị căng kéo trong ngành thang đo < 1 MPa (Đ i với nay, hầu hếti

và chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp s lón nhấu bêt của nó trong các lĩnh vựca đồn thuỷ lựcng

đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực MPa) ho c <10 kG/cm2

hồn thuỷ lực thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c

(Đ i với nay, hầu hếti đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực kG/cm2)

• Trụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c bơng pháp và m thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c

Quan sát, quay
bằng tayng tay

• Các vị căng kéo trong ngành trí gioăng phót làm kíh.

• Trụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c không bị căng kéo trong ngành cong, rãnh then
không bị căng kéo trong ngành mịn, dậy, việc biên soạn qui trình p, xưới nay, hầu hếtc

Theo Phụ lục 4

• Trụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c quay nhẹp với nhau. nhàng, khơng bị căng kéo trong ngành

Quan sát

• Khơng có dấu bêu hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtu chảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.y d u.

kẹp với nhau.t, khơng có tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng lạn qui trình


4.1.3 Kiểm tra cấc thơng số làm việc
• Khảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. năng điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh lưu
lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng
• Lưu lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc lới nay, hầu hếtn nhấu bêt

Quan sát và đo

• Bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c có khảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. năng

đạn qui trình c trên bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí

điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh lưu lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng vô cấu bêp

nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm theo mô
tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. trong mục 5.1
Theo Phụ lục 6

• Khơng nhỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực hơng pháp và n 70% giá trị căng kéo trong ngành lưu
lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng đị căng kéo trong ngànhnh m c trong hồn thuỷ lực sơng pháp và kỹ
thuậy, việc biên soạn qui trình t


• Khơng nhỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực hơng pháp và n 95% giá trị căng kéo trong ngành áp

• Áp suấu bêt làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc lới nay, hầu hếtn nhấu bêt

Quan sát và đo

• Đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tụng kết cấu bê tông dự ứng lực.t áp


nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm theo mơ

kỹthuậy, việc biên soạn qui trình t
• Khơng lóư hơng pháp và n 3 % giá trị căng kéo trong ngành áp suấu bêt

tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. trong mụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c 5.2

đị căng kéo trong ngànhnh m c trong hồn thuỷ lực sơng pháp và kỹ thuậy, việc biên soạn qui trình t.

• Hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng của nó trong các lĩnh vựca đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê

đạn qui trình c trên bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí

Theo Phụ lục 1

l c

suấu bêt đị căng kéo trong ngànhnh m c trong hồn thuỷ lực sơng pháp và

• Chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp thị căng kéo trong ngành rõ ràng, khơng giậy, việc biên soạn qui trình t, không
dao đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng lới nay, hầu hếtn trong khi gia tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i

4.1.4 Biên bản ghi kết quả kiểm tra: Xem phụng kết cấu bê tông dự ứng lực. lụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c A
4.2. Kiểm tra kích căng kéo
4.2.1. Kiểm tra tổng qt
• Đười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng kính lỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong thơng tâm

Quan sát, đo đạn qui trình c
bằng tayng thưới nay, hầu hếtc c p


♦ Van tiết lưu điều chỉnh lưu Không nhỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực hơng pháp và n 1,1 l n đười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng
kính bao các lỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong trên đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo

Theo Phụ lục 2
• lình trạn qui trình ng các cút n i.

Quan sát

• Khơng bị căng kéo trong ngành tắc, bị kẹt, chảy dầu.c, bị căng kéo trong ngành kẹp với nhau.t, chảnh hưởng không nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.y d u.

• lình trạn qui trình ng các m i ghép ren
và m i ghép hàn của nó trong các lĩnh vựca kích.

Quan sát

• Khơng bị căng kéo trong ngành n t, vỡ, dập, dậy, việc biên soạn qui trình p

• Các vị căng kéo trong ngành trí gioăng phới nay, hầu hếtt làm kín.

Quan sát

• Khơng có dấu bêu hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtu chảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.y d u.

• Đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kín ngồi

Cho kích chuyể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên
đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng hế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt hành
trình 4-5 l n,
dừ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng lạn qui trình i ởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. vị căng kéo trong ngành trí
cu i cùng nâng

áp l c lên 10 kG/
cm2 giững qui định chung ngun
trong 30 giây,
quan sát.

• Khơng rị rỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp d u trên píttơng và
trên c n píttơng, trên các giỗng
phới nay, hầu hếtt tĩnh.
• Khơng rị rỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp d u ởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi công. các m i n i, nút
xảnh hưởng không nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. khí.

• Yêu c u cơng pháp và bảnh hưởng không nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.n của nó trong các lĩnh vựca các bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê
phậy, việc biên soạn qui trình n

• C n pit tơng chuyể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng bình
thười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng, trơng pháp và n tru, không giậy, việc biên soạn qui trình t cụng kết cấu bê tơng dự ứng lực.c.
• C n pit tơng khơng có các vế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt n t,
rỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong , xưới nay, hầu hếtc, lõm, không bị căng kéo trong ngành cong.

4.2.2. Kiểm tra các thơng số làm việc
• Hành trình làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc lới nay, hầu hếtn nhấu bêt

Quan sát và đo
đạn qui trình c trên bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hết thí
nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm theo mơ

• Hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết s tổn nhất của bộ nguồn thuỷ lựcn thấu bêt do ma sát

tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. trong mục 5.3
Theo Phụ lục 2


• Áp suấu bêt làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc đị căng kéo trong ngànhnh m c

và 3

• Khơng nhỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực hơng pháp và n 1,15 l n hành
trình kéo t i đa yêu c u
• Khơng vược phát minh ra tói nay, kết cấu bêt quá giới nay, hầu hếti hạn qui trình n ghi trong
mục 5.4
• Phù học, van một chiều, van phân phối, van tiết lưu, vanp với nay, hầu hếti toàn bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết th ng


• Đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tụng kết cấu bê tơng dự ứng lực.t áp

Theo Phụ lục 1

• Khơng lới nay, hầu hếtn hơng pháp và n 2% áp suấu bêt làm
việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc đị căng kéo trong ngànhnh m c trong hồn thuỷ lực sơng pháp và .


TCVGT 6:2005
4.2.3 Biên bản ghi kết quả kiểm tra: Xem phụng kết cấu bê tông dự ứng lực. lụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c B
4.3. Kiểm tra đường ông thuỷ lực
4..3.1. Kiểm tra các yêu cầu cơ bản
• Loạn qui trình i đười và cần thiết đáp ứng u cầu nâng cao chấtng ơhg

Quan sát

• Ơng mềum cao áp


• Đười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng kính tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt diệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtn lưu

Đo đạn qui trình c bằng tayng
thưới nay, hầu hếtc c p

• Khơng nhỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực hơng pháp và n 4mm

thơng

Theo Phụ lục 2
• Kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu n i ghép, loạn qui trình i ren, ký

Quan sát, đo đạn qui trình c

hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hếtu ren

• Phù hợc phát minh ra tói nay, kết cấu bêp với nay, hầu hếti các đ u cút n i của nó trong các lĩnh vựca
hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết th ng. Các m i ghép ren phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i
trơng pháp và n tru, bều m t làm kín khơng bị căng kéo trong ngành

♦ Van tiết lưu điều chỉnh lưu lình trạn qui trình ng bên ngồi của nó trong các lĩnh vựca vỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực

Quan sát

ng và các lới nay, hầu hếtp bảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.o vệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết.

biế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên dạn qui trình ng, n t, rỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong .
• Lóp vỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực bọc, van một chiều, van phân phối, van tiết lưu, vanc cao su không bị căng kéo trong ngành vỡ, dập,
bẹp với nhau.p, n t ho c có dấu bêu hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtu lão
hố.

• Các sợc phát minh ra tói nay, kết cấu bêi lưới nay, hầu hếti kim loạn qui trình i khơng bị căng kéo trong ngành đ t.
• Nêíi ng có lị xo bảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.o vệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thì lị xo

4.3.2. Kiểm tra thử tải

Quan sát và đo
đạn qui trình c trên bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hết thí
nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm theo mơ
tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. trong mục 5.5

đó phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i cịn t t, khơng bị căng kéo trong ngành rỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp sâu,
• Đảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.m bảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.o kín khít, khơng rị rỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp d u
trên toàn bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê chiềuu dài ơhg và các
đ un i
• Đười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng ng không bị căng kéo trong ngành biế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên dạn qui trình ng,
n t, vỡ, dập

4..3.3. Biên bản ghi kết quả kiểm tra : Xem phụng kết cấu bê tông dự ứng lực. lụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c c
4.4. Kiểm tra neo kích
4.4.1. Kiểm tra cấc yêu cầu cơ bản
• S lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng các chi tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt

Quan sát

• Đ y đủa nó trong các lĩnh vực các chi tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt: Đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo, các
nêm kích, quai xách, bu lơng bắc, bị kẹt, chảy dầu.t
nêm kích và đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo và các chi tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt
phụng kết cấu bê tông dự ứng lực. trợc phát minh ra tói nay, kết cấu bê khác.
• Các chi tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt khơng có dấu bêu hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtu hư
hỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựcng, n t vỡ, dập, các bều m t làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hếtc


• Chủa nó trong các lĩnh vựcng loạn qui trình i nêm trong một thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê
neo kích
• S lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng lỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong nêm trên đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo

khơng bị căng kéo trong ngành rỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp.
• Phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i cùng một thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt loạn qui trình i nêm
• Bằng tayng s lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng lỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong trên đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo d m
sẽ sử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. dụng kết cấu bê tơng dự ứng lực.ng trong cơng trình cụng kết cấu bê tông dự ứng lực.
thể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê.

2


TCVGT 6:2005
• Chiềuu rột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng đỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh răng trên các Đo đạn qui trình c
mảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.nh nêm

• < 0,5 mm

Theo Phụ lục 2

• Đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê sai lệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtch vều vị căng kéo trong ngành trí tâm các

Đo đạn qui trình c, quan sát

lỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong giững qui định chunga đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo kích và neo

theo hình vẽ 5.6


d m. (e)

Theo Phụ lục 2

• e < 3,0 mm

4.4.2. Kiểm tra các thơng số làm việc
• Khảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. năng t tháo của nó trong các lĩnh vựca nêm

Quan sát và đo

•T t

• Khảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi công. năng làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hếtc của nó trong các lĩnh vựca nêm

đạn qui trình c trên bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí

• Khơng cắc, bị kẹt, chảy dầu.n đ t cáp, không gây

và đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo
• Tình trạn qui trình ng của nó trong các lĩnh vựca đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo

nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm theo mơ
tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. trong mục 5.6

• Khơng bị căng kéo trong ngành n t vỡ, dập; khơng có vế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt hằng tayn
sâu > 0,5mm trong lỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong đ t nêm

• Tình trạn qui trình ng của nó trong các lĩnh vựca các nêm
• Chuyể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên vị căng kéo trong ngành của nó trong các lĩnh vựca nêm


trược phát minh ra tói nay, kết cấu bêt cáp

• Khơng bị căng kéo trong ngành n t vỡ, dập
Theo Phụ lục 2

• < 6,0 mm

4..4.3. Biên bản ghi kết quả kiểm tra : Xem phụng kết cấu bê tông dự ứng lực. lụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c D
4.5. Kiểm tra đĩa đóng neo dầm
4.5.1. Kiểm tra các yêu cầu cơ bản
• S lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng lỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong nêm trên đia

Quan sát, đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm

sẽ sử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.ng trong thi cơng cơng

đóng neo d m
• Đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê sai lệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtch vều vị căng kéo trong ngành trí tâm các

trình cụng kết cấu bê tơng dự ứng lực. thể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê.
Đo đạn qui trình c, quan sát

lỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong giững qui định chunga đĩa đóng neo d m và

theo hình vẽ 5.9

neo d m (e).

Theo Phụ lục 2


• Đưịng kính lỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong trên đĩa đóng

• Bằng tayng s lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng lỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong trên đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo d m

Theo Phụ lục 2

neo

• e < 0,5 mm

• Đ i với nay, hầu hếti cáp 12,7““ : 16,0 ±0,5 mm
• Đ i vói cáp 15,2““ : 18,5 ±0,5 mm
• Đ i vói cáp khác : Theo qui đị căng kéo trong ngànhnh
của nó trong các lĩnh vựca nhà sảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.n xuấu bêt

• Chiềuu sâu khe hởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. đóng neo
d mh

Đo đạn qui trình c theo hình • 1,0 mm < h < 1,5 mm
vẽ 5.9
Theo Phụ lục 2

4.5.2. Kiểm tra các thông số cơ

Quan sát và đo

bản

đạn qui trình c trên bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hết thí


• Đĩa đóng neo d m khơng bị căng kéo trong ngành biế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên
dạn qui trình ng, n t võ'

nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm theo mơ
tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. trong mục 5.7
4..5.3. Biên bản ghi kết quả kiểm tra : Xem phụng kết cấu bê tông dự ứng lực. lụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c E
5.
Các mô tả kiểm tra chi tiết

8


TCVGT 6:2005
5.1.

Kiểm tra khả năng điều chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp suất làm
việc lớn nhất của bộ nguồn thuỷ lực

5.1.1.

Điều kiện kiểm tra
❖ Các đười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng ng n i phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i có đưịng kính lưu thơng phù hợc phát minh ra tói nay, kết cấu bêp vói l ưu l ược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng c ủa nó trong các lĩnh vựca b ột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê
nguồn thuỷ lựcn ng với nay, hầu hếti t c đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê vòng quay lới nay, hầu hếtn nhấu bêt cho phép.
❖ Có hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết th ng làm mát chấu bêt lỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựcng cơng tác đ ể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê đ ảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.m b ảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.o ổn nhất của bộ nguồn thuỷ lựcn đ ị căng kéo trong ngànhnh nhi ệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtt đ ột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê chấu bêt l ỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựcng
cơng tác trong su t quá trình kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra.
♦ Van tiết lưu điều chỉnh lưu ♦ Van tiết lưu điều chỉnh lưu ♦ Van tiết lưu điều chỉnh lưu Van an toàn đ t ởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. giá trị căng kéo trong ngành lón gấu bêp 1,25 l n áp suấu bêt làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc đ ị căng kéo trong ngànhnh m c c ủa nó trong các lĩnh vựca b ột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê
nguồn thuỷ lựcn kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra.
❖ Thiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt bị căng kéo trong ngành đo nhiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtt đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i lắc, bị kẹt, chảy dầu.p g n bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tăng đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê chính xác c ủa nó trong các lĩnh vựca k ế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt qu ảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.
đo. Trong q trình kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra luôn giững qui định chung nhiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtt đ ột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê chấu bêt l ỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựcng công tác ỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực’ giá tr ị căng kéo trong ngành ki ể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm

tra, nhiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtt đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê thay đổn nhất của bộ nguồn thuỷ lựci phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i nằng taym trong giói hạn qui trình n cho phép.
❖ Trưới nay, hầu hếtc khi kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra, cho bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng ởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. chế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê khơng tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i ỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực’ t c đ ột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nh ỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực
nhấu bêt đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên lới nay, hầu hếtn nhấu bêt trong 2 phút để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê đẩn trích dẫny hế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt bọc, van một chiều, van phân phối, van tiết lưu, vant khí ra kh ỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựci các đ ười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng ng, ổn nhất của bộ nguồn thuỷ lựcn
đị căng kéo trong ngànhnh nhiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtt đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê chấu bêt lỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựcng công tác và kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra s ơng pháp và đ ồn thuỷ lực lắc, bị kẹt, chảy dầu.p đ t cũng nh ư ch c năng
hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng của nó trong các lĩnh vựca từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng ph n tử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c lắc, bị kẹt, chảy dầu.p trong hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thơhg.
❖ Khung tạn qui trình o tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i sử dụng kết cấu bê tơng dự ứng lực. dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.ng trong thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm phảnh hưởng không nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i có khảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi công. năng chị căng kéo trong ngànhu t ảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i tr ọc, van một chiều, van phân phối, van tiết lưu, vanng > 1,5
l n tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i trọc, van một chiều, van phân phối, van tiết lưu, vanng t i đa tạn qui trình o ra trong q trình thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm.

5.1.2.

Trình tự kiểm tra

5.1.2.1. Kiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngm tra khả năng điều chỉnh lưu lượng năng điền dẫn thủy lực - Phương pháp đo.u chỉnh lưu lượngnh lưu lượng thiết bị căngng
a/ Sơng pháp và đồn thuỷ lực bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm:
Sơng pháp và đồn thuỷ lực t i thiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hếtm để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc b trí như hình 5.1.

1 , . Nhiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtt kế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê
2,4. Đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thủa nó trong các lĩnh vựcy l c
3. Bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra
5. Van tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt lưu của nó trong các lĩnh vựca bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra

7. Van tạn qui trình o tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i
8. Đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực đo lưu lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng
9. Van an tồn bảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.o vệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn

Hình 5.1 - Sơ đồ tối thiểu kiểm tra áp suất và lưu lượng của bộ nguồn

b/ Cách thu nhậy, việc biên soạn qui trình n kế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt quảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.:
[1] Cho bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc ởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. s vịng quay đị căng kéo trong ngànhnh m c. Điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh van t ạn qui trình o t ảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i 7 sao
cho đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê chênh áp suấu bêt giững qui định chunga đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực 2 và đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực 4 bằng tayng 5% giá trị căng kéo trong ngành áp suấu bêt làm


9


TCVGT 6:2005
việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc đị căng kéo trong ngànhnh m c của nó trong các lĩnh vựca bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn
[2] Đ t van tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt lưu 5 ởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. vị căng kéo trong ngành trí mởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. ra hế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt cỡ, dập, quan sát và ghi l ạn qui trình i giá tr ị căng kéo trong ngành l ưu l ược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng ch ỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp
ra trên đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực 6.
[3] Điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh van tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt lưu 5 đi 1/5 hành trình theo chiềuu đóng c ử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.a van ti ế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt l ưu.
Dừ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng lạn qui trình i tạn qui trình i vị căng kéo trong ngành trí đó, quan sát và ghi lạn qui trình i giá trị căng kéo trong ngành lưu lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp ra trên đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực 6.
[4] Tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêp tụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c th c hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtn công việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc theo trình t chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp ra trong m ụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c [3] cho t ới nay, hầu hếti khi van
tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt lưu vều tói vị căng kéo trong ngành trí đóng vào hế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt cỡ, dập.
Sơ' vị căng trí điền dẫn thủy lực - Phương pháp đo.u chỉnh lưu lượngnh van tiết bị căngt ỉnh lưu lượngưu có thểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căng thay đ ổi tùy thuộc vào hành trình củai tùy thu ộ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 và DI3, DI5 - Yêu cầu kỹ c vào hành trình c ủy lực - Phương pháp đo.a
tay điền dẫn thủy lực - Phương pháp đo.u khiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngn, tuy nhiên không đượng thiết bị căngc nhỏ hơn 5. hơng pháp đo.n 5.
5.1.2.2. Kiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngm tra lưu lượng thiết bị căngng ỉnh lưu lượngàm việc lớn nhấtc lớn nhấtn nhất lượng thiết bị căngt
a/ Sơng pháp và đồn thuỷ lực bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm:
Sơng pháp và đồn thuỷ lực t i thiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc b trí như hình 5.1.
b/ Cách thu nhậy, việc biên soạn qui trình n kế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt quảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.:
[1] Cho bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc ởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. s vòng quay đị căng kéo trong ngànhnh m c.
[2] Điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh van tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt lưu 5 ởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. vị căng kéo trong ngành trí mởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. ra hế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt cỡ, dập, quan sát và ghi l ạn qui trình i giá tr ị căng kéo trong ngành l ưu
lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp ra trên đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực 6. Giá trị căng kéo trong ngành này là lưu lược phát minh ra tói nay, kết cấu bêng làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc t i đa c ủa nó trong các lĩnh vựca b ột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê
nguồn thuỷ lựcn.
5.1.2.3. Kiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngm tra áp suất lượng thiết bị căngt làm việc lớn nhấtc lớn nhấtn nhất lượng thiết bị căngt
a/ Sơng pháp và đồn thuỷ lực bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm:
Sơng pháp và đồn thuỷ lực t i thiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc b trí như hình 5.1.
b/ Cách thu nhậy, việc biên soạn qui trình n kế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt quảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi công.:
[1] Cho bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hếtc ởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. s vịng quay đị căng kéo trong ngànhnh m c.
[2] Điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh van tạn qui trình o tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i 7 vói t c đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tăng tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i < 10kG/cm2/giây, Giá tr ị căng kéo trong ngành chênh
lệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtch giững qui định chunga đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực 4 và đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực 2 là áp suấu bêt làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc của nó trong các lĩnh vựca b ột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn. Tăng t ảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i
tói m c t i đa, quan sát và ghi lạn qui trình i áp suấu bêt làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc t i đa của nó trong các lĩnh vựca bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn.


10


TCVGT 6:2005
5.2.

Kiểm tra độ tụt áp của bộ nguồn thuỷ lực và hoạt động của đồng hồ thuỷ lực

5.2.1. Kiểm tra độ tụt áp
5.2.1 .l.Sơng pháp đo. đồn thuỷ lực bệc lớn nhất thí nghiệc lớn nhấtm
Sơng pháp và đồn thuỷ lực t i thiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc b trí như hình 5.2.
5.2.1.2.

Cách thu nhậtn kết bị căngt quả năng điều chỉnh lưu lượng
Cho bơng pháp và m thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c 2 hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng, điềuu khiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên van phân ph i 4 theo vị căng kéo trong ngành trí để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kích căng

kéo làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc, tăng tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i cho tới nay, hầu hếti khi áp suấu bêt chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp ra trên đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực 2 đạn qui trình t giá tr ị căng kéo trong ngành áp suấu bêt đ ị căng kéo trong ngànhnh m c
thì dừ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng bơng pháp và m và ghi lạn qui trình i giá trị căng kéo trong ngành áp suấu bêt đị căng kéo trong ngànhnh m c. Sau 10 phút ghi lạn qui trình i giá trị căng kéo trong ngành cịn lạn qui trình i trên đồn thuỷ lựcng
hồn thuỷ lực 2. Đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tụng kết cấu bê tông dự ứng lực.t áp ApCÙa bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc tính tốn như sau:

P'
1

Trong đó:

5.2.2.

xioo (%)


dm

pđm: Giá trị căng áp suất lượng thiết bị căngt đị căngnh mứng lực”c
Pi0>: Giá trị căng ất lượng thiết bị căngp suất lượng thiết bị căngt đo đượng thiết bị căngc sau 10 phút

Kiểm tra sự hoạt động của đồng hồ thủy lực

5.2.2.1.Sơng pháp đo. đồn thuỷ lực bệc lớn nhất thí nghiệc lớn nhấtm
Sơng pháp và đồn thuỷ lực t i thiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc b trí như hình 5.2.
5.2.2.2.

Cách thu nhậtn kết bị căngt quả năng điều chỉnh lưu lượng
[1] Cho bơng pháp và m thủa nó trong các lĩnh vựcy l c 2 làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc ỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực’ s vòng quay đị căng kéo trong ngànhnh m c.
[2] Điềuu khiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên van phân ph i 4 theo vị căng kéo trong ngành trí để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kích căng kéo làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc.
[3] Điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh van tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt lưu 1 vói t c đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tăng tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i < 10kG/cm 2/giây. Quan sát và ghi lạn qui trình i
tình trạn qui trình ng dao đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng của nó trong các lĩnh vựca trị căng kéo trong ngành s chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp thị căng kéo trong ngành trên đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực cho đêh khi giá trị căng kéo trong ngành áp suấu bêt trên
đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực 5 đạn qui trình t tói trị căng kéo trong ngành s làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc lới nay, hầu hếtn nhấu bêt của nó trong các lĩnh vựca bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn ho c đạn qui trình t tói giá tr ị căng kéo trong ngành cu i
cùng trên thang đo của nó trong các lĩnh vựca đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực (Tùy theo điềuu kiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtn nào đ ế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên tr ưới nay, hầu hếtc) thì ng ừ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng
lạn qui trình i.

11


TCVGT 6:2005
1. Van tiết bị căngt lưu
2. Bơng pháp đo.m thuỷ lực lự ứng lực”c

3. Van l chiền dẫn thủy lực - Phương pháp đo.u
4. Van phân phốii
5. Đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thuỷ lực lự ứng lực”c

6. Thiết bị căngt bị căng đo lưu lượng thiết bị căngng
7. Kích căng kéo
8. Khung tạo tảio tả năng điều chỉnh lưu lượngi
9. Van an toàn
10.Bầu kỹ u lọc dầuc dầu kỹ u
11.Thùng dầu kỹ u

Hình 5.2 - Sơ đồ kiểm tra độ
tụt áp của bộ nguồn thuỷ lực
và hoạt động của
đồng hồ thủy lực

5.3.

Kiểm tra thơng sơ làm

việc của kích căng kéo
5.3.1. Điều kiện kiểm tra
5.3.1.1

Van an toàn đ t ởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi công. giá trị căng kéo trong ngành 1,25 l n áp suấu bêt làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc đị căng kéo trong ngànhnh m c của nó trong các lĩnh vựca kích kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra

5.3.1.2 Trưới nay, hầu hếtc khi kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra, cho kích căng kéo kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra chạn qui trình y khơng t ảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i h ế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt hành trình 10 l n
để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê đẩn trích dẫny hế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt bọc, van một chiều, van phân phối, van tiết lưu, vant khí ra khỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựci hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết th ng, ổn nhất của bộ nguồn thuỷ lựcn đị căng kéo trong ngànhnh nhiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtt đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê chấu bêt lỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựcng và ki ể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra s ơng pháp và đ ồn thuỷ lực
lắc, bị kẹt, chảy dầu.p đ t cũng như ch c năng hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng của nó trong các lĩnh vựca từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng ph n t ử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c l ắc, bị kẹt, chảy dầu.p trong h ệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết
th ng.
5.3.1.3. Khung tạn qui trình o tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i sử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.ng trong thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i có khảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. năng ch ị căng kéo trong ngànhu t ảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i tr ọc, van một chiều, van phân phối, van tiết lưu, vanng >1,5 l n t ảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi công.i
trọc, van một chiều, van phân phối, van tiết lưu, vanng t i đa tạn qui trình o ra bởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i kích căng kéo.

5.3.2. Trinh tự kiểm tra

5.3.2.1. Kiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngm tra hành trình làm việc lớn nhấtc lớn nhấtn nhất lượng thiết bị căngt
ã/ Sơng pháp và đồn thuỷ lực bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm
Sơng pháp và đồn thuỷ lực t i thiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hếtm để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc b trí như hình 5.3.

12


TCVGT 6:2005
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Van tiết bị căngt lưu
Bơng pháp đo.m thuỷ lực lự ứng lực”c
Van 1 chiền dẫn thủy lực - Phương pháp đo.u
Van phân phốii
Đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thuỷ lực lự ứng lực”c
Kích căng kéo
Van an tồn
Bầu kỹ u lọc dầuc dầu kỹ u
Thùng dầu kỹ u

Hình 5.3- Sơ đồ tối thiểu để kiểm tra hành trình
của kích căng kéo

b/ Cách thu nhậy, việc biên soạn qui trình n kế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt quảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.
[1] Cho bơng pháp và m thủa nó trong các lĩnh vựcy l c 2 làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc ỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vực' s vịng quay đị căng kéo trong ngànhnh m c.
[2] Điềuu khiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên van phân ph i 4 theo vị căng kéo trong ngành trí đ ể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kích căng kéo làm vi ệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc. Đi ềuu ch ỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh
van tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt lưu 1 vói t c đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tăng tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i < 10kG/cm 2/giây. Quan sát đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c
5, đêh khi áp suấu bêt của nó trong các lĩnh vựca của nó trong các lĩnh vựca bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn bắc, bị kẹt, chảy dầu.t đ u thay đ ổn nhất của bộ nguồn thuỷ lựci thì cho b ơng pháp và m ng ừ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng ho ạn qui trình t
đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng. Đo hành trình Hmax
5.3.2.2. Kiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngm tra hệc lớn nhất sơ'tổi tùy thuộc vào hành trình củan thất lượng thiết bị căngt áp suất lượng thiết bị căngt do ma sát
a/ Sơng pháp và đồn thuỷ lực bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm
Sơng pháp và đồn thuỷ lực t i thiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc b trí như hình 5.4.
b/ Cách thu nhậy, việc biên soạn qui trình n kế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt quảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.
Việc lớn nhấtc xác đị căngnh hệc lớn nhất sơ' tổi tùy thuộc vào hành trình củan thất lượng thiết bị căngt do ma sát củy lực - Phương pháp đo.a kích thuỷ lực lự ứng lực”c phả năng điều chỉnh lưu lượngi ti ết bị căngn hành theo t ừngng
cất lượng thiết bị căngp lự ứng lực”c đã chỉnh lưu lượng ra trong đền dẫn thủy lực - Phương pháp đo. cương pháp đo.ng thí nghiệc lớn nhấtm.
[1] Cho bơng pháp và m thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c 2 hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng, điềuu khiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên van phân ph i 3 theo v ị căng kéo trong ngành trí đ ể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kích
căng kéo làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc,
[2] Điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh van tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt lưu 1 vó’i t c đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tăng t ảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i 2 kG/cm 2/giây. Quan sát đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực
thủa nó trong các lĩnh vựcy l c 4 cho tói khi đạn qui trình t tói giá trị căng kéo trong ngành áp suấu bêt c ủa nó trong các lĩnh vựca cấu bêp l c c n ki ể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra. Cho b ơng pháp và m
thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c 2 ngừ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng và ghi lạn qui trình i giá trị căng kéo trong ngành l c kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra th c t ế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê đ ược phát minh ra tói nay, kết cấu bêc ch ỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp th ị căng kéo trong ngành
trên bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê hiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên thị căng kéo trong ngành l c 7.
[3] Cho bơng pháp và m thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c 2 hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng trởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. lạn qui trình i và tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêp tụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c th c hiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtn công việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp ra
trong mụng kết cấu bê tông dự ứng lực.c [2] cho tói khi hồn thành thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm cho tấu bêt cảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng. các cấu bêp l c.

13


TCVGT 6:2005
[4] L p lạn qui trình i 3 l n quá trình kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp ra từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê bưới nay, hầu hếtc [1] đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên b ưới nay, hầu hếtc [3]. Giá tr ị căng kéo trong ngành tính
tốn của nó trong các lĩnh vựca mỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong i cấu bêp l c là giá trị căng kéo trong ngành trung bình của nó trong các lĩnh vựca 3 l n kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra. Hệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết s t ổn nhất của bộ nguồn thuỷ lựcn th ấu bêt do
ma sát của nó trong các lĩnh vựca kích thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c kms được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc tính tốn như sau:
= F“ Ftt *100 (%)
Trong đó:


*lt

Flt: L c tính tốn lý thuyế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt

Fkt: L c kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra th c tế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê (Giá trị căng kéo trong ngành trung bình 3 l n kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra)

1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.

Van tiết bị căngt lưu
Bơng pháp đo.m ĩhuỷ lực lự ứng lực”c
Van phân phốii
Đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thuỷ lực lự ứng lực”c
Kích căng kéo
Đầu kỹ u đo lự ứng lực”c
Bộ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 và DI3, DI5 - Yêu cầu kỹ hiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngn thị căng lự ứng lực”c

Hình 5.4 - Sơ đồ tối thiểu để kiểm tra hệ số
tổn thất ma sát, áp suất làm việc
53.2.3. Kiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngm tra áp suất lượng thiết bị căngt làm việc lớn nhấtc đị căngnh mứng lực”c và độ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 và DI3, DI5 - Yêu cầu kỹ tụt áp.t áp.
a/ Sơng pháp và đồn thuỷ lực bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm
Sơng pháp và đồn thuỷ lực t i thiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc b trí như hình 5.4.
b/ Cách thu nhậy, việc biên soạn qui trình n kế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt quảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.
[1] Cho bơng pháp và m thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c 2 hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng, điềuu khiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên van phân ph i 3 theo v ị căng kéo trong ngành trí đ ể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kích

căng kéo làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc.
[2] Điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh van tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt lưu 1 với nay, hầu hếti t c đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tăng tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i < 10kG/cm2/giây. Quan sát b ột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê
hiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên thị căng kéo trong ngành l c 7, đêh khi trị căng kéo trong ngành s hiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bên thị căng kéo trong ngành đạn qui trình t giá trị căng kéo trong ngành l c căng kéo đ ị căng kéo trong ngànhnh m c thì cho
bơng pháp và m ngừ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng. Quan sát và ghi lạn qui trình i giá trị căng kéo trong ngành trên đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thuỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê l c 4. Giá
trị căng kéo trong ngành này là giá trị căng kéo trong ngành áp suấu bêt làm việt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc đị căng kéo trong ngànhnh m c Pdm.
[3] Sau 10 phút, quan sát và ghi lạn qui trình i giá trị căng kéo trong ngành cịn l ạn qui trình i trên đ ồn thuỷ lựcng h ồn thuỷ lực 4 đ ể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê xác đ ị căng kéo trong ngànhnh đ ột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê
tụng kết cấu bê tông dự ứng lực.t áp AP. Đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tụng kết cấu bê tông dự ứng lực.t áp AP được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc xác đị căng kéo trong ngànhnh theo công th c:
Á, =

v^ P10')xl00 (%)
1

dm

14


TCVGT 6:2005
Pđm: Giá trị căng ất lượng thiết bị căngp suất lượng thiết bị căngt làm việc lớn nhấtc đị căngnh mứng lực”c
PJOC Giá trị căng ất lượng thiết bị căngp suất lượng thiết bị căngt đo đượng thiết bị căngc sau 10 phút

Trong đó:

5.4. Hệ sơ tổn thất áp suất do ma sát của kích căng kéo
Áp suấu bêt chấu bêt
lỏ được ưu thế vượt trội của nó trong các lĩnh vựcng công tác

Hệ sô tổn thất áp suất do ma sát
Kích kéo một thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt tao cáp


Kích kéo nhiềuu tao cáp

Lới nay, hầu hếtn nhấu bêt (%)

Lổn nhất của bộ nguồn thuỷ lựcn nhấu bêt (%)

<100

16

13

100-200

12

9

200-300

9

6

300-400

6

3


400-500

3

2

>500

2

1,3

[kG/cm2]

5.5.

Kiểm tra thử tải đường ông thủy lực

5.5.1. Sơ đồ bệ thí nghiệm
Sơng pháp và đồn thuỷ lực t i thiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêu bệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sơng. Cho tới nay, hầu hết thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm để từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kiể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêm tra được phát minh ra tói nay, kết cấu bêc b trí như hình 5.5.
5.5.2. Cách thu nhận kết quả
[1] Khởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng bột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê nguồn thuỷ lựcn, cho bơng pháp và m thủa nó trong các lĩnh vựcy l c 2 hoạn qui trình t đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêng.
[2] Điềuu chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và ápnh van tiế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bêt lưu 1 với nay, hầu hếti t c đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê tăng tảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi công.i < 10kG/cm2/giây cho t ới nay, hầu hếti khi giá tr ị căng kéo trong ngành
áp suấu bêt chỉnh lưu lượng, lưu lượng làm việc lớn nhất và áp ra trên dồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực 4 đạn qui trình t 1,25 l n giá tr ị căng kéo trong ngành áp suấu bêt làm vi ệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtc đ ị căng kéo trong ngànhnh m c c ủa nó trong các lĩnh vựca
đười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng ng theo tài liệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtu kỹ thuậy, việc biên soạn qui trình t của nó trong các lĩnh vựca nhà sảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.n xuấu bêt.
[3] Duy trì áp suấu bêt thử dụng kết cấu bê tơng dự ứng lực. trong vịng 10 phút. Quan sát và ghi l ạn qui trình i tình tr ạn qui trình ng đ ười và cần thiết đáp ứng yêu cầu nâng cao chấtng ng
và đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê kín khít tạn qui trình i các đ u n i.

15



TCVGT 6:2005
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Van tiết bị căngt lưu
Bơng pháp đo.m thuỷ lực lự ứng lực”c
Van phân phốii
Đồn thuỷ lựcng hồn thuỷ lực thuỷ lực lự ứng lực”c
Kích căng kéo
Đất lượng thiết bị căngu đo lự ứng lực”c
Bộ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 và DI3, DI5 - Yêu cầu kỹ hiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngn thị căng lự ứng lực”c

Hình 5.5 - Sơ đồ tơi thiểu để kiểm tra đường ổng
thuỷ lực

5.6.

Kiểm tra thông sô làm việc của neo

kích
5.6.1. Điều kiện kiểm tra
Cáp sử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. dụng kết cấu bê tơng dự ứng lực.ng trong thí nghiệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtm phảnh hưởng khơng nhỏ tói hiệu quả của cơng trình thi cơng.i là cáp mới nay, hầu hếti, chưa sử dụng kết cấu bê tông dự ứng lực. dụng kết cấu bê tông dự ứng lực.ng l n nào, cùng chủa nó trong các lĩnh vựcng
loạn qui trình i và có xuấu bêt x rõ ràng.
5.6.2. Trình tự kiểm tra

5.6.2.1. Kiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị căngm tra các yêu cầu kỹ u cơng pháp đo. bả năng điều chỉnh lưu lượngn

16


TCVGT 6:2005
• Đột thế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê sai lệt là lĩnh vực xây dựng cầu vượt sông. Cho tới nay, hầu hếtch vều tâm các lỗi chỉ tiêu cụ thể được chỉ ra trong giững qui định chunga đế kỷ qua, kể từ khi được phát minh ra tói nay, kết cấu bê neo kích và neo d m e (Hình 5.6)
Hình 5.6 - Sơ đồ kiểm tra độ lệch tâm lỗ giữa đế neo kích và đế neo dầm

1. Đết bị căng neo
kích

2. Đết bị căng neo
dầu kỹ m

e : độ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 và DI3, DI5 - Yêu cầu kỹ lệc lớn nhấtch tâm
lỗ

17



×