Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Phân tích mô trường quốc tế trong quản trị quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.63 KB, 18 trang )

MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Lý Thuy t V M u D ch Qu c T C a Michael ế ề ậ ị ố ế ủ
Porter
2
S H p Nh t Kinh T Theo Khu V cự ợ ấ ế ự
3
Nh ng Thách Th c Hi n Nay i V i Các Khu ữ ứ ệ Đố ớ
V c Kinh T H p Nh tự ế ợ ấ
4
Các Lý Thuy t C i n V M u D ch Qu c Tế ổĐ ể ề ậ ị ố ế
1
Ch ngh a tr ng th ngủ ĩ ọ ươ

Hình thành vào cu i th k 15, u ố ế ỷ đầ
th k 16 Tây Âu, khi th ng m i ế ỷ ở ươ ạ
b t u phát tri n.ắ đầ ể

Chia làm hai giai o nđ ạ :
o
Cu i th k 15 – th k 16ố ế ỷ ế ỷ : Ch ủ
ngh a tr ng kimĩ ọ . ( William Stafford,
Thomas Greshman, Gasparo
Scaruffi)
o
Th k 17ế ỷ : Ch ngh a th ng d ủ ĩ ặ ư
th ng m i (Thomas Mun, Antoine ươ ạ
de Montchrétien)
Thomas Greshman (1519 –
1579, Người Anh)
Ch ngh a tr ng th ngủ ĩ ọ ươ


Các quan i m chínhđ ể
o
Xem ng i c m quy n là t i cao, ng i có ườ ầ ề ố ườ
quy n i u hành các chính sách kinh t .ề đề ế
o
Ch tr ng chính sách b o h m u d ch.ủ ươ ả ộ ậ ị
o
Tích l y các kim lo i s n xu t ti n là vàng và ũ ạ ả ấ ề
b c. Coi vàng, b c t o nên c a c i và quy n ạ ạ ạ ủ ả ề
l c qu c gia.ự ố
o
Ch chú ý n xu t kh u. S d ng chính sách ỉ đế ấ ẩ ử ụ
b o h : khuy n khích xu t kh u (thông qua ả ộ ế ấ ẩ
tr giá) và c n tr nh p kh u (d a vào thu ợ ả ở ậ ẩ ự ế
quan).
o
Dân s là c a c i và s c m nh c a qu c gia. ố ủ ả ứ ạ ủ ố
Qu c gia giàu có ph i ch ng là qu c gia có ố ả ă ố
nhi u nhân công nh t ?ề ấ
Thomas Mun (1571 – 1641,
Người Anh)
Lý Thuy t L i Th Tuy t i C a ế ợ ế ệ Đố ủ
Adam Smith

a ra n m 1776 trong tác ph m :”C a c i Đư ă ẩ ủ ả
c a các dân t c”.ủ ộ

Quan i mđ ể :
o
Phê phán quan ni m coi vàng ng ngh a v i ệ đồ ĩ ớ

c a c iủ ả
o
Cho r ng th ng m i gi a hai n c v i nhau ằ ươ ạ ữ ướ ớ
là xu t phát t l i ích c a c hai bên d a trên ấ ừ ợ ủ ả ự
c s l i th tuy t i c a t ng n c.ơ ở ợ ế ệ đố ủ ừ ướ
o
S c m nh làm cho n n kinh t t ng ứ ạ ề ế ă tr ng ưở là
do s t do trao i gi a các qu c gia, do ó ự ự đổ ữ ố đ
m i qu c gia c n chuyên môn vào nh ng ỗ ố ầ ữ
ngành s n xu t có l i th tuy t iả ấ ợ ế ệ đố.
Adam Smith (1723 – 1790),
người Scotland
Lý Thuy t L i Th Tuy t i ế ợ ế ệ Đố
C a Adam Smithủ

óng gópĐ :
o
Th hi n s phân công lao ng gi a các ể ệ ự độ ữ
qu c gia.ố
o
ra ngo i th ng t do, h n ch t i a s Đề ạ ươ ự ạ ế ố đ ự
can thi p c a chính ph .ệ ủ ủ
o
ánh giá l i t m quan tr ng c a ho t ng Đ ạ ầ ọ ủ ạ độ
s n xu t.ả ấ
Adam Smith (1723 – 1790),
người Scotland
Lý Thuy t L i Th T ng iế ợ ế ươ đố

c a ra vào n m 1817 trong tác ph m Đượ đư ă ẩ

n i ti ng: “Nh ng nguyên lý c a kinh t ổ ế ữ ủ ế
chính tr ”.ị

Quan i mđ ể
o
Ph n l n các qu c gia ti n hành buôn bán ầ ớ ố ế
v i nhau không ch nh ng m t hàng có ớ ỉ ở ữ ặ
l i th tu t i mà còn i v i c nh ng ợ ế ỵệ đố đố ớ ả ữ
m t hàng d a trên l i th t ng iặ ự ợ ế ươ đố.
o
M i n c u có l i khi tham gia vào phân ọ ướ đề ợ
công lao ng qu c t trên c s khai thác độ ố ế ơ ở
l i th t ng i, ngo i th ng cho phép ợ ế ươ đố ạ ươ
m r ng kh n ng tiêu dùng c a m t n cở ộ ả ă ủ ộ ướ .
David Ricardo (1772 –
1823), người Anh
Lý Thuy t L i Th T ng iế ợ ế ươ đố

óng gópĐ
o
c p n chi phí c h i.Đề ậ đế ơ ộ
o
L i th so sánh là i u ki n c n và i ợ ế đề ệ ầ đủđố
v i l i ích c a th ng m i qu c t . L i th ớ ợ ủ ươ ạ ố ế ợ ế
tuy t i c a A.Smith là m t tr ng h p ệ đố ủ ộ ườ ợ
c bi t c a l i th so sánhđặ ệ ủ ợ ế .
o
Ủng h t do hoá XNK, khuy n cáo các ộ ự ế
chính ph tích c c thúc y, khuy n khích ủ ự đẩ ế
t do hoá th ng m i qu c tự ươ ạ ố ế

David Ricardo (1772 –
1823), người Anh
Lý thuy t l i th c nh tranh ế ợ ế ạ
qu cố gia theo mô hình kim
c ng c a Micheal Porterươ ủ

T t ng chínhư ưở :
o
L i th c nh tranh b t ngu n t s t ng ợ ế ạ ắ ồ ừ ự ươ
tác gi a các y u t trong môi tr ng kinh ữ ế ố ườ
doanh.
o
S thành công trên th tr ng qu c t c n ự ị ườ ố ế ầ
môi tr ng kinh doanh thu n l i và n ng ườ ậ ợ ă
l c c nh tranh c a b n thân doanh nghi pự ạ ủ ả ệ
Michael Porter , sinh 1947,
người Mỹ

Chính
phủ
V n ậ
may , r iủ
Chi n l c, c u ế ượ ấ
trúc xí nghi p và ệ
c nh tranhạ
Nh ng i u ữ đề
ki n nhu c u ệ ầ
th tr ngị ườ
Nh ng ngành ữ
công nghi p h ệ ỗ

tr và liên quanợ
Nh ng i u ữ đ ề
ki n v tài ệ ề
nguyên

4 y u t tác ng n n ng l c c nh tranh c a doanh ế ố độ đế ă ự ạ ủ
nghi pệ :
o
Nh ng i u ki n v tài nguyên (factor conditions)ữ đề ệ ề
o
Nh ng i u ki n v nhu c u (demand conditions)ữ đề ệ ề ầ
o
Nh ng ngành công nghi p h tr và liên quanữ ệ ỗ ợ
o
Chi n l c, c u trúc c a các xí nghi p và s c nh tranhế ượ ấ ủ ệ ự ạ .

Hai y u t bi n thiên bên ngoàiế ố ế .
o
Vai trò v c h i, v n may, r i: phát minh m i, chính tr , chi n tranh, ề ơ ộ ậ ủ ớ ị ế
s thay i c a th tr ng tài chính th gi i, …ự đổ ủ ị ườ ế ớ
o
Vài trò chính ph : Tr c p, thay i các quy nh trong th tr ng ủ ợ ấ đổ đị ị ườ
v n, thành l p tiêu chu n s n ph m, lu t thu , ch ng c quy n.ố ậ ẩ ả ẩ ậ ế ố độ ề

H p nh t kinh tợ ấ ế: là s th a thu n chung c a m t s qu c gia ự ỏ ậ ủ ộ ố ố
nh m g b nh ng rào c n th ng m i t o i u ki n cho hàng hóa, ằ ở ỏ ữ ả ươ ạ ạ đề ệ
d ch v và các y u t s n xu t t do l u chuy n gi a các qu c giaị ụ ế ố ả ấ ự ư ể ữ ố
o
H p nh t sâuợ ấ : các qu c gia ng nh t hóa nh ng quy t c, chính sáchố đồ ấ ữ ắ .
o

H p nh t nôngợ ấ : g b các rào c n th ng m i t i biên gi i nh thu ỡ ỏ ả ươ ạ ạ ớ ư ế
quan ho c rào c n phi thuặ ả ế.

Các m c c a h p nh t kinh tứ độ ủ ợ ấ ế
o
Khu v c u ãi th ng m iự ư đ ươ ạ: Th a thu n gi a các qu c gia trong khu ỏ ậ ữ ố
v c nh m gi m thu i v i m t s hàng hóa ngo i th ngự ằ ả ếđố ớ ộ ố ạ ươ .
o
Khu v c th ng m i t doự ươ ạ ự

Th a thu n gi a các qu c gia trong khu v c nh m g b t t c các rào ỏ ậ ữ ố ự ằ ở ỏ ấ ả
c n thu quan và phi thu quanả ế ế .

M i qu c gia thành viên v n duy trì rào c n th ng m i riêng i v i ỗ ố ẫ ả ươ ạ đố ớ
các n c bên ngoài khu v cướ ự .

NAFTA, MERCOSSUR.
o
Liên hi p thu quanệ ế

Gi ng nh khu v c th ng m i t doố ư ự ươ ạ ự

Duy trì m c thu quan chung i v i các n c bên ngoàiứ ế đố ớ ướ

EEC ( c, Pháp, B , Hà lan, và Luxembourg1957)Đứ ỉ

Các m c c a h p nh t kinh tứ độ ủ ợ ấ ế
o
Th tr ng chungị ườ :


Gi ng nh liên hi p thu quan.ố ư ệ ế

Các y u t s n xu t (lao ng, v n) t do l u chuy n bên trong khu ế ố ả ấ độ ố ự ư ể
v c.ự

Thí d : EEC ( c, Pháp, B , Hà lan,Luxembourg, Anh, an M chvà ụ Đứ ỉ Đ ạ
Ireland, 1970)
o
Liên hi p kinh t và ti n tệ ế ề ệ

Th ng nh t v chính sách ti n t và tài khóaố ấ ề ề ệ .

S d ng ch t giá c nh hay s d ng chung m t ng ti nử ụ ếđộ ỷ ốđị ử ụ ộ đồ ề .

Hòa h p thu su t gi a các qu c gia trong khu v c.ợ ế ấ ữ ố ự

EU

Các m c c a h p nh t kinh tứ độ ủ ợ ấ ế
o
Li n hi p chính trệ ệ ị

Có m t b máy chính tr tr chung th ng nh t các chính sách kinh ộ ộ ị ị để ố ấ
t , xã h i và ngo i giaoế ộ ạ .

US, EU

Tác ng kinh t c a h p nh t kinh tđộ ế ủ ợ ấ ế
o
Các hình th c H p nh t Kinh t nh khu v c u ãi th ng m i, khu ứ ợ ấ ế ư ự ư đ ươ ạ

v c m u d ch t do và liên hi p thu quanự ậ ị ự ệ ế :

T o l p th ng m iạ ậ ươ ạ

chuy n h ng th ng m iể ướ ươ ạ

Gia t ng n ng su t và thúc y t ng tr ng kinh tă ă ấ đẩ ă ưở ế.

C i thi n t giá ngo i th ng c a khu v c v i ph n còn l i c a th gi iả ệ ỷ ạ ươ ủ ự ớ ầ ạ ủ ế ớ .

Ch ngh a b o h khu v c.ủ ĩ ả ộ ự

Tác ng kinh t c a h p nh t kinh tđộ ế ủ ợ ấ ế
o
H i nh p sâu nh th tr ng chung, liên hi p kinh t và ti n t ộ ậ ư ị ườ ệ ế ề ệ: l i ợ
ích l n h n do g b c nh ng rào c n phi thu :ớ ơ ỡ ỏđượ ữ ả ế

V n và lao ng t do d ch chuy n gi a các n c trong khu v cố độ ự ị ể ữ ướ ự .

Gi m c chi phí duy trì ki m soát t i biên gi i và i u hành thu quan. ả đượ ể ạ ớ đề ế

Gi m chi phí do ng nh t hóa t trên xu ng và công nh n tiêu chu n ả đồ ấ ừ ố ậ ẩ
c a nhau ủ .

Chính sách mua s m công c a chính ph .ắ ủ ủ

Th ch chính tr , lu t pháp v n hóa khác nhau gi a các qu c giaể ế ị ậ ă ữ ố .

n nh chính trỔ đị ị.


Chi n tranhế .

Suy thoái kinh tế.

Tham nh ngũ .

Qu n tr ngu n nhân l cả ị ồ ự .

S cân b ng kinh t gi a các qu c giaự ằ ế ữ ố .

Các t n n xã h iệ ạ ộ .

×