Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Thue Thu Nhap Ca Nhan (Template).Pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.83 KB, 40 trang )

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

1


1. KHÁI NIỆM, VAI TRỊ:

- Khái niệm

• Là thuế trực thu
• Đánh vào thu nhập
• Tác động đến mọi cá nhân

- Vai trị

• Thực hiện cơng bằng XH
• Nguồn thu của NSNN

2


2. THU NHẬP CHỊU THUẾ :
1. Thu nhập từ kinh doanh
2. Thu nhập từ tiền lương, tiền công
3. Thu nhập từ đầu tư vốn
4. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
5. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
6. Thu nhập từ trúng thưởng
7. Thu nhập từ bản quyền
8. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
9. Thu nhập từ nhận thừa kế


10. Thu nhập từ nhận quà tặng
3


THU NHẬP MIỄN THUẾ:
- Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được
trả cao hơn so với tiền lương làm việc ban ngày, làm
trong giờ
- Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội, Quỹ hưu trí tự
nguyện chi trả
- Thu nhập từ học bổng
- Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ,
phi nhân thọ, bồi thường tai nạn lao động
- Thu nhập từ quỹ từ thiện, nguồn viện trợ nước ngoài


4


THU NHẬP MIỄN THUẾ:
- TN từ chuyển nhượng nhà ở, đất ở của cá nhân chỉ có
một nhà ở, đất ở duy nhất
- TN từ được nhà nước giao đất không phải trả tiền
- TN từ chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân được Nhà nước giao để sản xuất
- TN từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng
bảo hiểm nhân thọ, lãi trái phiếu chính phủ
-TN của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông,
lâm, ngư nghiệp, đánh bắt thủy sản chưa qua chế biến
5



THU NHẬP MIỄN THUẾ:

Nhận bất động sản; thừa kế, quà tặng là bất động sản:
Vợ

Chồng

Cha, mẹ

Con đẻ; con nuôi;
con dâu; con rể

Anh, chị, em ruột

Anh, chị, em ruột

Ông bà nội

Cháu nội

Ông bà ngoại

Cháu ngoại


3. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ :

CÁ NHÂN CƯ TRÚ

- Có mặt tại VN từ 183
ngày trở lên trong 1 năm
DL; hoặc trong 12 tháng
liên tục
- Có nơi ở thường xuyên
(thường trú; thuê nhà ở
từ183 ngày trở lên)
- Có TN chịu thuế trong và
ngồi VN

CÁ NHÂN KHƠNG
CƯ TRÚ

- Khơng đủ điều
kiện của cá nhân cư
trú

- Có TN chịu thuế
trong VN
7


CÁ NHÂN CƯ TRÚ

Bà G là người nước ngoài đến Việt Nam lần đầu tiên vào ngày
21/9/2018. Ngày 15/6/2019, Bà G kết thúc hợp đồng lao động và
rời Việt Nam. Trong khoảng thời gian từ ngày 21/9/2018 đến ngày
15/6/2019 Bà G có mặt tại Việt Nam 187 ngày.
 Xét 12 tháng LT: từ ngày 21/9/2018 đến ngày 20/9/2019: Cư trú
(187 ngày)

21/9/2018
31/12/2018

21/9/2019: 187 ngày
(12 tháng LT)


4. CĂN CỨ TÍNH THUẾ:

10 TN
CHỊU THUẾ

1. THUẾ
TNCN TỪ
TIỀN LƯƠNG
CỦA CN CƯ
TRÚ
19 TRƯỜNG
HỢP CỊN LẠI

2 NHĨM
ĐỐI
TƯỢNG
NỘP THUẾ

20 PP TÍNH
THUẾ

• BIỂU THUẾ LŨY TIẾN TỪNG
PHẦN  QUYẾT TỐN


• THUẾ SUẤT TỒN PHẦN
9


5. PP TÍNH THUẾ: CÁ NHÂN CƯ TRÚ
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CƠNG

THUẾ TNCN = TN TÍNH THUẾ x BIỂU
THUẾ
TN TÍNH THUẾ = TN chịu thuế
Trừ các khoản:
1. BHXH, BHYT, BHTN, BH trách nhiệm nghề
nghiệp; Quỹ hưu trí tự nguyện
2. Giảm trừ gia cảnh;
3. Đóng góp (từ thiện, nhân đạo, khuyến học)
10


THU NHẬP CHỊU
THUẾ
Mang tính chất Tiền lương, tiền cơng
Phụ cấp, trợ cấp
Thù lao, hoa hồng
Tham gia hiệp hội KD, nghề nghiệp

- Tiền lương, tiền
cơng







- Lợi ích được trả

• Tiền nhà ở, điện, nước
• Phí hội viên, dịch vụ (sức khỏe, thể
thao…)
• BH khơng bắt buộc mua

- Khoản thưởng

• Bằng tiền hoặc khơng bằng tiền
• Trừ: danh hiệu được NN phong
tặng, sáng chế, phát minh; phát hiện
hành vi vi phạm PL
11


12


GIẢM TRỪ GIA CẢNH

- Mức giảm
trừ

- Người phụ
thuộc


• Người nộp thuế: 11 triệu đồng/tháng
(từ 1/7/2020)
• Người phụ thuộc: 4,4 triệu đồng/ tháng
(từ 1/7/2020)
• a) Con < 18t; ≥ 18t tàn tật không khả năng
LĐ; đi học (ĐH, CĐ, THCN, nghề), nếu
có TN ≤ 1tr đ/tháng
• b) Vợ, chồng, cha mẹ…, Anh, chị, em
ruột; Ơng bà nội, ngoại, cơ, dì, cậu, chú,
bác ruột; Cháu: con của ACE ruột): Ngoài
tuổi LĐ; Trong tuổi LĐ + tàn tật, khơng
13
khả năng LĐ, có TN ≤ 1tr đ/tháng


* Ngun tắc tính giảm trừ GIA CẢNH
•Chỉ được tính giảm trừ gia cảnh nếu đã đăng ký
thuế và được cấp MST.
•Mỗi người phụ thuộc chỉ được tính giảm trừ một
lần vào một đối tượng nộp thuế trong năm tính thuế.
• Đối tượng nộp thuế có trách nhiệm kê khai số
người phụ thuộc được giảm trừ và phải chịu trách
nhiệm trước pháp luật về việc kê khai này.

14


ĐÓNG GÓP TỪ THIỆN, NHÂN ĐẠO, KHUYẾN HỌC


 Tổ chức, cơ sở chăm sóc, ni dưỡng trẻ em có hồn cảnh
đặc biệt khó khăn, người tàn tật, người già khơng nơi nương
tựa;
 Đóng góp vào các quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến
học.
Tổ chức, cơ sở này phải được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép thành lập hoặc cơng nhận, hoạt động vì
mục đích từ thiện, nhân đạo, khuyến học, khơng nhằm mục
đích kinh doanh.
Khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo phát sinh vào năm nào
thì được tính giảm trừ vào thu nhập chịu thuế của năm đó,
khơng được chuyển trừ vào thu nhập chịu thuế của năm tính
thuế tiếp theo.
15


BIỂU THUẾ LUỸ TIẾN TỪNG PHẦN
Bậc

1
2
3
4
5
6
7

Phần thu nhập tính
thuế
1 năm

(triệu đồng)
Đến 60
Trên 60 đến 120
Trên 120 đến 216
Trên 216 đến 384
Trên 384 đến 624
Trên 624 đến 960
Trên 960

Phần thu nhập tính
thuế 1 tháng
(triệu đồng)
Đến 5
Trên 5 đến 10
Trên 10 đến 18
Trên 18 đến 32
Trên 32 đến 52
Trên 52 đến 80
Trên 80

Thuế
suất
(%)
5
10
15
20
25
30
35



BIỂU THUẾ LTTP RÚT GỌN

17


VÍ DỤ

1) Tháng 1, bà C có thu nhập từ tiền lương, tiền công
trong tháng là 28 triệu đồng và nộp các khoản bảo hiểm
là: 8% bảo hiểm xã hội, 1,5% bảo hiểm y tế, 1% BH thất
nghiệp trên tiền lương. Bà C nuôi 1 con dưới 18 tuổi,
trong tháng bà C đóng góp từ thiện là 500 nghìn (có
chứng từ). Hãy tính: thuế thu nhập cá nhân tạm nộp trong
tháng 1 của bà C.

18


VÍ DỤ

2) Tháng 2, bà C chuyển nơi khác làm việc, tiền lương là
38 triệu đồng/tháng, và bà sinh thêm 1 con thứ 2, các dữ
liệu khác không đổi. Hãy tính thuế TNCN tạm nộp của bà
C.
3) Tháng 3: bà có thêm 1tr tiền thưởng Lao động tiên tiến
cấp ngành, các dữ liệu khác khơng đổi.
4) Tháng 4: Ngồi lương, bà có thêm 2tr tiền thưởng
30/4, các dữ liệu khác khơng đổi.

5) Tháng 5: Bà đóng góp 1tr cho quỹ khuyến học.
6) Tháng 6  tháng 12: các dữ liệu về lương và gia cảnh
không đổi.
19


CÁ NHÂN CƯ TRÚ
Thuế TNCN từ kinh doanh:
Từ 1/1/2015:
(Miễn DT <100tr/năm)
Thuế TNCN = Doanh thu x Tỷ lệ %
DT: tiền bán hàng, tiền gia công, cung ứng DV,
tiền hoa hồng phát sinh (Hoặc CQ thuế ấn định)

Thuế suất: Phân phối, cung cấp HH: 0,5%; Dịch vụ, XD
không bao thầu: 2% (Riêng ĐL BH, xổ số, BH đa cấp:
5%); SX, vận tải, XD có bao thầu: 1,5%; Khác: 1%
20



×