Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề ôn thi tốt nghiệp và đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.94 KB, 15 trang )

ĐỀ ÔN THI TNPT VÀ ĐẠI HỌC.
CÂU 1: Cho ion HXO
3
–-
. Tổng các hạt trong ion đó là 123, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
43 hạt. Biết H và O trong ion trên có ký hiệu
1
1
H

16
8
O
. X có cấu hình electron là :
A. 1s
2
2s
2
2p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
C. 1s


2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
4
CÂU 2: Đốt cháy hòan toàn một hidrocacbon X cho CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ số mol

2CO
n
:
2H O
n
= 3 : 4 . Tên của X là :
A. Propen. B. Propan. C. Etan. D. Etylen.
CÂU 3: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ trong bảng HTTH, tổng số proton trong hai nguyên tử X
và Y là 25. X và Y ở :
A. Chu kỳ 2 và thuộc các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và thuộc các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 2 và thuộc các nhóm IIIA và IVA D. Chu kỳ 3 và thuôc các nhóm IIA và IIIA.
CÂU 4: Hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
6
, và C
2
H
2
. Cho từ từ 0,6 mol X đi qua xúc tác Ni nung nóng thì thu được 0,3 mol một
chất khí Y duy nhất . Tỷ khối hơi của X so với hidro và tên của Y là :
A. 5 ; etylen B. 7,5 ; etan C. 10 ; etan. D. 15; etan.
CÂU 5: Sự khử là :
A. Sự kết hợp của một chất với oxi. B. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất .
C. Sự làm giảm số oxi hóa của một chất. D. Sự nhường electron của một chất .
CÂU 6: Chất X có công thức phân tử là : C
7
H

8
. Cho X tác dụng với Ag
2
O dư trong dung dịch NH
3
thu được chất Y. Biết Y
có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 214 đv.C. Số đồng phân có thể có của X trong trường họp này là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 7: Công thức nào sau đây là công thức đúng nhất của rượu no mạch hở ?
A. C
n
H
2n+2–x
(OH)
x
B. C
n
H
2n+2
O C. C
n
H
2n+2
O
x
D. C
n
H
2n+1
OH

CÂU 8: Có các rượu sau : (1) pentanol-1, (2) butanol-2 , (3) etanol , (4) 2-metylbutanol-1 , (5) 2-metylbutanol-2 ,
(6) C
n
H
2n+1
CH
2
OH. Các rượu khi dehidrat hóa chỉ cho duy nhất một olefin là :
A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6) . C. (1), (3), (4), (6) . D. (1), (2), (5), (6).
CÂU 9: Cân bằng hóa học sau : N
2
+ 3H
2

ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
2NH
3
. Khi giảm thể tích của hệ mà không làm thay đổi số mol các chất
thì cân bằng trên sẽ dịch chuyển theo :
A. Chiều thuận . B. Chiều nghịch. C. không dịch chuyển. D. không xác định được.
CÂU 10: Dãy dung dịch nào sau đây đều có pH >7 ?
A. KOH, K
2
SO
4
, AlCl
3
, Na
2

CO
3
B. KOH, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa.
C. KOH, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, K
2
SO
4
D. KOH, Na
2
CO
3
, C
6
H

5
ONa, NaNO
3
.
CÂU 11:X là hợp chất hữu cơ có một loại chức trong phân tử . Đốt X thu được CO
2
và H
2
O với n : n = 3 : 4
X tác dụng Na tri thu được hidro với tỷ lệ n
x
: n
H2
= 1 : 1 . Biết X làm tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam đặc trưng . Tên
của X là :
A. glixerin. B. propandiol-1,2 . C. propandiol-1,3. D. Etilenglicol.
CÂU 12: Có các cụm từ sau :
1) Có hai điện cực là các chất có tính khử khác nhau. 2) Có 2 điện cực là 2 kim loại khác nhau.
3) Hai điện cực phải tiếp xúc với nhau. ( Trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn).
4) Hai điện cực phải tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.
5) Hai điện cực phải tiếp xúc với dung dịch chất điện li.
Các điều kiện để có ăn mòn điện hóa là :
A. 1; 3; 5. B. 2; 3; 5. C. 1; 3; 4. D. 2; 3; 4.
CÂU 13: Cho 1,62 gam nhôm vào 100 ml dung dịch chứa CuSO
4
0,6 mol/l và Fe
2
(SO

4
)
3
x mol/l. Kết thúc phản ứng thu được
4,74 gam chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của X là :
A. 0,15. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,25.
CÂU 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : A + B C + H
2
O
B C + H
2
O + D
D + A B hoặc C
Biết A, B, C đều là hợp chất của một kim loại, khi đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng . D là khí, hợp chất của Cacbon.
A, B, C, D lần lượt là :
A. Ca(OH)
2
; Ca(HCO
3
)
2
; CaCO
3
; CO
2
. B. KOH ; KHCO
3
; K
2
CO

3
; CO
2
.
C. NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; CO
2
. D. NaOH ; Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; CO
2
.
CÂU 15: Cho chất X . X tác dụng với Na giải phóng H
2
theo tỷ lệ n
X
: n
H
= 1 : 1 và tác dụng với NaOH theo tỷ lệ
n
X

: n
NaOH
= 1 : 1. Vậy X là :

A. B. C. D.
CÂU 16: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch có pH = 13 . pH của dung dịch thu được là :
A. 11. B. 12. C. 10. D. 14.
CÂU 17: Cho 13,05 gam Mangandioxit tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng, dư . Dẫn toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch
KOH đun nóng ở 100
0
C. Khối lượng kali clorat thu được là :

1
CO
2
H
2
O
t
0
OH CH
3
OH OH
OH CH
2
OH
CH
2
OH
A. 6,125 gam B. 7,125 gam C. 5,125 gam D. 4,125 gam.

CÂU 18: Cho sơ đồ phản ứng : H
2
S + khí X Rắn A + lỏng B
A + X Khí C
B + C + D E + HCl.
Chất
Đáp án
X A B C D E
A O
2
S H
2
SO
4
H
2
O SO
2
Cl
2
B O
2
S H
2
O Cl
2
SO
2
H
2

SO
4
C Cl
2
S H
2
O O
2
SO
2
H
2
SO
4
D O
2
S H
2
O SO
2
Cl
2
H
2
SO
4
CÂU 19: Xét các chất hữu cơ sau : (1) CH
3
-CH
2

-CH=O ; (2) CH
3
-CO-CH
3
; (3) CH
2
=CH-CH=O ; (4) CH

C-CH
2
OH
Những chất khi tác dụng với H
2
dư ( xúc tác Ni, t
o
) đều cho sản phẩm giống nhau là :
A. (1) và (2) B. (1); (3) và (4) . C. (3) và (4). D. (2) ; (3) và (4).
CÂU 20: Khi cho oxi hóa 5,8 gammột andehit đơn chức X bằng oxi (xt, t
o
), thu được 7,4 gam một axit tương ứng . Công thức
cấu tạo của andehit X là công thức nào sau đây :
A. C
2
H
5-
CH=O. B. CH
3
-CH=O. C. CH
3
(CH

2
)
2
CH=O d. CH
3
-CH(CH
3
)CH=O.
CÂU 21: Dãy gồm tất cả các chất đều có thể điều chế được axit axetic trực tiếp bằng một phản ứng là :
A. C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
B. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
5

OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
CÂU 22: Cho Ba từ từ tới dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. Hiện tượng quan sát được là :
A. Ba tan, xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan hết .
B. Ba tan, sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết.
C. Ba tan, sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa không tan .
D. Ba tan, sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần.
CÂU 23: Dãy ch ất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời :
A. HCl ; Na
2
CO

3
; NaCl ; Na
3
PO
4
. B. NaOH ; Na
2
CO
3
; HCl ; K
2
SO
4
.
C. Na
2
CO
3
; Ca(OH)
2
vừa đủ ; NaOH ; K
3
PO
4
. D. Na
2
CO
3;
Ca(OH)
2

dư; NaOH ; K
3
PO
4
.
CÂU 24: Dẫn x mol CO
2
vào dung dịch chứa y mol NaOH. Biết y>x , muối thu được là :
A. Phải có Na
2
CO
3
và có thể có NaHCO
3
B. Chỉ có Na
2
CO
3
.
C. Chỉ có NaHCO
3
. D. Phải có NaHCO
3
, có thể có Na
2
CO
3.
CÂU 25: Hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C
4
H

8
O
2
. Có thể có bao nhiêu đồng phân có thể có:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8.
CÂU 26: Este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có gốc rượu là metyl thì axit tạo nên este đó là :
A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit propionic. D. Axit n-butiric.
CÂU 27: E có công thức phân tử là C
4
H
7
O
2
Cl. E tác dụng với NaOH tạo ra một sản phẩm làm tan được Cu(OH)
2
tạo dung
dịch xanh lam. E có thể có công thức cấu tạo là :
A. Cl-CH
2
-COO-C
2
H
5
B. CH

3
-COO-CH
2
-CH
2
Cl. C. HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3
D. b, c ĐÚNG
CÂU 28: Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit , thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương . Công thức cấu tạo của este là :
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. H-COO-CH
2
-CH=CH
2
. C. HCOO-CH=CH-CH
3
D. CH
2

=CH-COO-CH
3
CÂU 29: Để nhận biết 3 dung dịch : AlCl
3
; ZnCl
2
; Fe
2
(SO
4
)
3
có thể dùng hóa chất nào sau đây :
A. dd NaOH. B. dd H
2
SO
4
. C. dd NH
3
. D. dd Ba(OH)
2
CÂU 30: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO ; Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung

dịch A. Chia A làm hai phần bằng nhau :
- Phần 1: Cô cạn , được m
1
gam muối khan .
- Phần 2: Dẫn Cl
2
dư vào rồi cô cạn, thu được m
2
gam muối khan.
Biết : m
2
– m
1
= 0,71 gam ; n : n = 1 : 1.
Giá trị của m là:
A. 4,64 B. 2,41. C. 6,74. D. 3,64.
CÂU 31: Glucozơ có trong cơ thể động vật , thưc vật . Trong máu người hàm lượng glucozơ luôn ổn định với tỉ lệ là :
A. 0,1% B. 1% C. 0,01% D. 0,2%
CÂU 32: Từ 300 tấn quặng pirit sắt ( có chứa 20% tạp chất ) thì sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch H
2
SO
4
98% ( hao hụt
trong quá trình sản xuất là 10%.)
A. 270 B. 360 C. 180 D. 240.
CÂU 33: Có 6 dung dịch riêng biệt sau: Na
2
SO
4
; HCl ; Na

2
CO
3
; Ba(NO
3
)
2
; NaOH ; H
2
SO
4
. Chỉ dùng quỳ tím thì có thể
nhận biết được bao nhiêu dung dịch ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
CÂU 34: Có 3 dung dịch : (NH
4
)
2
CO
3
; NaAlO
2
: C
6
H
5
ONa và 3 chất lỏng :C
6
H
5

OH ; C
6
H
6
; C
6
H
5
NH
2
đựng trong các lọ
riêng biệt mất nhãn. Nếu chỉ dùng dung dich HCl thì phân biệt số chất là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
CÂU 35: Một este đơn chức mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản
ứng thu một muối và một andehit. Công thức cấu tạo của este là :
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. A và B đúng.
CÂU 36: Trong thực tế người ta dùng glucozơ tráng gương thay vì dùng các andehit. Lý do được đưa ra là:
A. Glucozơ rẻ tiền hơn andehit


2
t
0
FeO
Fe
2
O
3
B. Glucozơ không độc như andehit
C. Cùng một số mol như nhau, glucozơ tạo ra lượng bạc nhiều hơn so với các andehit khác
D. A, B đúng
CÂU 37: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun phenol với dung dịch nào sau đây.
A. CH
3
CHO trong môi trường axit B. CH
3
COOH trong môi trường axit
C. HCOOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit
CÂU 38: Đốt cháy hòan tòan hỗn hợp 2 gam amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 3,6g
H
2
O. Công thức phân tử của 2 amin là:
A. CH
3
NH
2
và C

2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. Tất cả đều sai

CÂU 39: 9,3g một alkyl amin X cho tác dụng với FeCl
3
, dư thu được 10,7g kết tủa. Alkyl amin X có công thức nào dưới đây:
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

CÂU 40: 3,52 gam một este E của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch
NaOH 1 M, thu được chất X và chất Y. Đốt cháy 0,6 gam chất Y cho 1,32 gam CO
2
. Khi bị oxi hóa, chất Y chuyển thành

andehit. Công thức cấu tạo của este E và chất Y là ( giả sử các phản ứng đều đạt hiệu suất 100% )
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
; CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
COOCH
2
CH
3
; CH
3
CH
2
OH
C. C
2
H
5
COOCH
3

; CH
3
CH
2
OH D. HCOOCH(CH
3
)CH
3
; CH
3
CH
2
OH
CÂU 41: Khử hóa hòan tòan một lượng andehit đơn chức mạch hở (X) cần 4a mol H
2
. Sản phẩm thu được cho tác dụng hết
với Na thu được a mol H
2
. Dãy đồng đẳng của A có công thức chung là:
A. C
n
H
2n-7
CHO (n

6, nguyên ) B. C
n
H
2n-1
CHO ( n


2, nguyên)
C. C
n
H
2n-3
CHO

(n

4, nguyên )D. C
n
H
2n-2
CHO ( n

3, nguyên)
CÂU 42: Hỗn hợp M gồm 2 rượu đơn chức bậc 1. Cho 15,3 g hỗn hợp M tác dụng Na (dư), thu được 3,36 lít hidro (đkc).
Cùng lượng hỗn hợp M trên phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp andehit M1. Cho toàn bộ lượng M1
phản ứng hết với Ag
2
O dư trong NH
3
thu được 86,4g Ag. Công thức cấu tạo thu gọn hai rượu trong hỗn hợp M là:
A. C
2
H
5
OH và CH
3

OH B. CH
3
OH và Ch
3
-CH
2
-CH
2
-OH
C. C
3
H
7
OH và Ch
3
OH D. Tất cả sai
CÂU 43: Chất X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Khi đốt cháy X đều thu được số
mol nước bằng số mol chất X đã cháy, biết 1 mol X phản ứng vừa hết với 2,0 mol Ag
2
O trong dung dịch ammoniac. Công thức
cấu tạo của X là:
A. HCOOH B. OHC – CHO C. OHC – HC=CH – CHO D.OHC - C

C – CHO
CÂU 44: Dẫn khí H
2
dư đi qua ống sứ đựng bột các oxit: Al
2
O
3

; Fe
2
O
3
; CuO và MgO nung nóng, khi kết thúc phản ứng thì
chất rắn thu được là:
A. Al; Fe; Cu; MgO B. Al
2
O
3
; Cu; MgO; Fe C. Fe; Al
2
O
3;
Cu; Mg D. Cu; Feo; Mgo; Al
2
O
3
CÂU 45: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M bằng dung dịch HNO
3
thấy thoát ra khí 0,448 lít NO duy
nhất (đktc) và thu được 5,24 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,25 B. 3,52 C. 2,52 D. 1,52
CÂU 46: Đốt 11,2 gam bột Fe bằng O
2
thu được 13,6 gam chất rắn A. Cho chất rắn A tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3

loãng, dư thu được V lít khí NO đo ở đktc. V có giá trị là:
A. 1,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36

CÂU 47: Hỗn hợp A gồm Na và Al được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với H
2
O dư, thu được 0,896 lít H
2
(đktc)
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,232 lít H
2
(đktc).
Khối lượng của hỗn hợp A là :
A. 1,72 gam B. 1,27 gam C. 2,27 gam D. 2,72 gam
CÂU 48: Cho 0,02 mol chất X (X là một
α
- amino axit) phản ứng vừa hết với 160ml dd HCl 0,152 M thì tạo ra 3,67g muối.
Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với 1 lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân
nhánh. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH(NH
2
)-CH(NH
2
)COOH B. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH

2
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
CÂU 49: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, mạch thẳng, có khối lượng phân tử 146 đvC. Biết X không tác dụng với natri kim
loại. Lấy 14,6 gam X tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp gồm một muối và một rượu. Công thức
cấu tạo có thể có của X là:
A. HCOO(CH
2
)
4
OOCH
B. CH
3
COO-(CH
2
)
2
- COOCH
3
hoặc C
2

H
5
OOC-COOC
2
H
5
C. CH
3
COO(CH
2
)
2
OOCCH
3
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
CÂU 50: Cho dung dịch chứa x mol AlCl
3
tác dụng với dung dịch chứa y mol NaOH. Để thu được kết tủa Al(OH)
3
thì điều
kiện chính xác nhất là:
A.y = 3x B. y

4x C. y

3x D. y < 4x
CÂU 51: Nhúng 1 thanh kim loại M vào 1 lít dung dịch CuSO
4
, kết thúc phản ứng thấy thanh kim loại M tăng 20 gam. Nếu
cũng nhúng thanh kim loại trên vào 1 lít dung dịch FeSO

4
, kết thúc phản ứng thì thấy thanh M tăng 16 gam. Biết dung dịch
CuSO
4
và dung dịch FeSO
4
có cùng nồng độ mol/l. Vậy M là:
A. Zn B. Mg C. Mn D. Kim loại khác

3
ĐỀ ÔN THI TNPT VÀ ĐẠI HỌC (s ố 2)
Câu 1: Cho các nguyên tố X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 19 và 16 . Công thức hợp chất được tạo ra giữa X và Y có
dạng như thế nào, trong hợp chất đó ,liên kết giữa X và Y là ?
A. Y
2
X ; liên kết cộng hóa trị . B. Y
2
X ; liên kết ion
C. X
2
Y ; liên kết cộng hóa trị. D. X
2
Y ; liên kết ion
Câu 2: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và ciclopropan đi vào dung dịch brôm sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây ?
A. màu của dung dịch bị nhạt , không có khí thóat ra. B. Màu của dung dịch không đổi.
C. Màu dung dich nhạt dần và có khí thoát ra . D. Màu dung dịch mất hẳn và không còn khí thoát ra.
Câu 3: Giả sử H có 3 đồng vị ; S có 1 đồng vị ; O có 3 đồng vị. Số loại phân tử H
2
SO
4

có thể có là:
A. 62. B. 72. C. 82. D. 92
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp A gồm 2 anken liên tiếp , được m g nước và (m + 39)g CO
2
. CTPT của 2
anken này là :
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
4
H
8
và C
5
H
10.
C. C
3
H
6
và C
4
H
8

D. C
5
H
10
và C
6
H
12
.
Câu 5: Cho phản ứng sau : CaCO
3
( rắn)
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
CaO + CO
2
- Q
Có các cụm từ sau, liên quan đến phản ứng trên :
1. Tăng nhiệt độ nung. 3. Tăng áp suất trong lò. 5. Đập nhỏ đá vôi để tăng diện tích bề mặt
2. Giảm nhiệt độ nung . 4. Giảm áp suất trong lò. 6. Để cục to để tăng diện tích bề mặt.
Các biện pháp áp dụng để tăng hiệu suất cho quá trình sản xuất vôi là:
A. 1; 3; 5. B. 2; 4; 5. C. 1; 4; 5. D. 2; 4; 6.
Câu 6: Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm hidrocacbon X và hidro có Ni làm xúc tác (thể tích Ni không đáng kể).
Nung nóng bình một thời gian , thu được một khí Y duy nhất . Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3
lần áp suất trong bình sau khi nung . Đốt cháy một lượng Y thu được
2
CO
n
:
2

H O
n
= 3 : 2. Vậy X có công thức phân tử nào
sau đây ?
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
2
. C. C
3
H
4
. D. C
4
H
4
.
Câu 7: Nung nóng m gam Al(NO
3
)
3
tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X vào nước thì thu được
15 lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của m là :
A. 10,65. B. 10,56. C. 21,3. D. 15,975.
Câu 8: Có các ý sau :
1. Từ dung dịch CuSO

4
có thể điều chế Cu theo phương pháp nhiệt luyện, qua tối thiểu 2 phản ứng .
2. Từ dung dịch CuSO
4
có thể điều chế Cu theo phương pháp nhiệt luyện, qua tối thiểu 1 phản ứng .
3. Từ Na
2
SO
4
có thể điều chế Na qua tối thiểu 3 phản ứng .
4. Từ Na
2
SO
4
có thể điều chế Na qua tối thiểu 2 phản ứng .
5. Dùng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được tất cả các kim loại có tính khử mạnh, trung bình, yếu .
6. Từ FeS
2
có thể điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện, qua tối thiểu 3 phản ứng .
7. Từ FeS
2
có thể điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện, qua tối thiểu 2 phản ứng .
Các ý sai là :
A. 2; 3; 5; 6. B. 1; 3; 6; 7. C. 1; 4; 5; 7. D. 2; 3; 6; 7.
Câu 9: Hidrocacbon A tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp , thu 4 dẫn xuất chứa brom là đồng phân của nhau và có
tỉ khối hơi của mỗi đồng phân đối với hidro là 75,5. CTPT và tên đúng của A là :
A. C
5
H
12

; 2,2-dimetylpropan B. C
6
H
14
; 2,3-dimetylbutan.
C. C
5
H
12
; 2-metylbutan. D. C
4
H
10
; metylpropan.
Câu 10: X và Y có cùng công thức phân tử C
4
H
10
O . Đun X, Y trong H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C , thu được một olefin duy nhất. Tên
X và Y là :
A. Butanol-1 và butanol-2 B. 2-metylpropanol-1 và 2-metylpropanol-2.
C. 2-metylpropanol-2 và butanol-2. D. 2-metylpropanol-1 và butanol-1.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm một rượu đơn no Y và một rượu no 2 chức Z. Cả 2 rượu đều có cùng số Cacbon. Đốt hoàn toàn
0,02 mol hỗn hợp X, thì thu được 1,76 gam CO

2
. Công thức phân tử mỗi rượu là :
A. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH và C
3
H
6
(OH)
2
.
C. C
4
H
9
OH và C
4
H

8
(OH)
2
. D. C
5
H
11
OH và C
5
H
10
(OH)
2
Câu 12: Đun 66,4 gam hỗn hợp X gồm 3 rượu no đơn chức với axit sunfuric đặc ở 140
o
C , thu được 55,6 gam hỗn hợp các
ete ( biết các ete có số mol bằng nhau và hiệu suất phản ứng là 100%). Số mol mỗi ete trong hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 0,05 mol. B. 0,1 mol. C. 0,2 mol. D. 0,25 mol.
Câu 13: Các phát biểu nào sau đây về phenol không chính xác ?
A. Phenol có tính axit, tác dụng được với dung dịch kiềm, phenol có tên axit phenic.
B. phenol dễ tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom cho kết tủa trắng .
C. Tính axit của phenol yếu , dung dịch của phenol trong nước không làm đổi màu quì tím.
D. Phenol cho phản ứng trùng ngưng với andehit fomic, tác dụng được với muối Na
2
CO
3
.
Câu 14: Trong các đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H

8
O. Số đồng phân tác dụng được với cả Na và
NaOH là :
A. 2. B. 3. C. 1 D. 4.
Câu 15: Oxi hóa hoàn toàn 20,4 gam hỗn hợp 2 andehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, người ta thu được hỗn hợp hai
axit cacboxylic no đơn chức . Để trung hòa hỗn hợp axit này cần phải dùng 200ml dung dịch NaOH 2M. Công thức cấu tạo
của 2 andehit là :
A. CH
3
CHO & CH
3
CH
2
CHO. B. H-CHO=O & CH
3
-CH=O

4
t
o
B. C
2
H
5
-CH=O & C
3
H
7
-CH=O. D. CH
3

-CH(CH
3
)-CH=O & CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH=O.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp X gồm có andehit acrylic và một andehit no đơn chức A cần 2,296 lít oxi (ở
dktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư được 8,5 gam kết tủa . Công thức cấu tạo của
A là :
A. C
3
H
7
-CH=O. B. H-CH=O. C. C
2
H
5
CH=O. D. CH
3
-CH=O.
Câu 17: Trộn 200ml dung dịch KOH 1M vào V ml dung dịch ZnCl
2
rồi khuấy trộn đều . Sauk hi phản ứng kết thúc , thu
được 4,95 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 125. B. 50. C. 150. D. 75.
Câu 18: Dẫn 5,6 lít CO
2

(đktc) vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,5M. Tính khối lượng kết tủa
thu được ?
A. 19,7 gam. B. 9,85 gam. C. 29,55 gam. D. 14,775 gam.
Câu 19: Phát biểu náo sauđây luôn đúng về andehit ? Andehit là hợp chất hữu cơ :
A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa.
C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. Không có tính oxi hóa và không có tính khử .
Câu 20: Hỗn hợp A gồm O
2
và Cl
2
tác dụng vừa đủ với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al thu được 37,05 gam hỗn
hợp chất rắn. tỷ lệ % theo thể tích của Cl
2
và O
2
trong hỗn hợp A lần lượt là :
A. 55,56% và 44,44% B. 44,44% và 55,56%. C. 45,56% và 54,44%. D. 54,44% và 45,56%.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 62,1 gam một kim loại M trong dung dịch HNO
3
, thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2
khí không màu , không hóa nâu ngoài không khí . Biết tỷ khối hơi của X so với H
2
là 27,2. Kim loại M là :
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn.
Câu 22: Chia m gam một andehit thành 2 phần bằng nhau :
– Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn, thu được
2
CO

n
=
2
H O
n
.
– Phần 2: đem thực hiện phản ứng tráng gương thì thấy
andehit
n
:
Ag
n
= 1 : 4 .
Vậy andehit đó là :
A. Andehit đơn chức, no, mạch hở . B. Andehit no, mạch vòng.
C. Andehit fomic. D. Chưa thể xác định.
Câu 23: Cho một hỗn hợp gồm 0,56 gam Fe và 0,64 gam Cu vào 100ml dung dịch AgNO
3
0,45M. Khi kết thúc phản ứng thu
được dung dịch A . Nồng độ mol/lít của dung dịch Fe(NO
3
)
2
trong A là :
A. 0,04 B. 0,05. C. 0,055. D. 0,045.
Câu 24: Có các chất rắn sau : Al
2
O
3
; Al ; Na; Mg; MgO; Fe và Fe

2
O
3
. Chỉ dùng H
2
O và dung dịch HCl thì số chất phân biệt
được là :
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 25: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ là :
A. CH
2
=CH-COOH B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
C. CH
3
COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CH
3
.
Câu 26: Đốt hoàn toàn 4,2 gam este E thu được 6,16 g CO
2
và 2,52 g H
2

O. Công thức cấu tạo của E là .:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 27: Có phản ứng sau : 3M + 2NO
3

+ H
+
M
n+
+ 2NO + 4H
2
O. Giá trị của n là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 28: Cho dung dịch Ba(OH)

2
dư vào dung dịch A chứa NH
4
+
; SO
4
2–
và NO
3

, thu được 11,65 g kết tủa . Đun nóng nhẹ
dung dịch sau phản ứng thì thu được 4,48 lít khí thoát ra (đktc) . Tổng khối lượng muối trong A là :
A. 13,6 gam . B. 14,6 gam. C. 14,2 gam. D. 15,2 gam.
Câu 29: Trộn V
1
lít dung dịch có pH = 13 với V
2
lít dung dịch có pH = 1 thì thu được 2 lít dung dịch có pH = 12. V
1
; V
2

giá trị lần lượt là :
A. 0,5 lít ; 1,5 lít . B. 0,9 lít; 1,1 lít. C. 1,5 lít; 0,5 lít. D. 1,1 lít; 0,9 lít.
Câu 30: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
5
H
6
O
4

. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư , thu được 1 muối và 1
rượu . Công thức cấu tạo của X có thể là :
A. HCOO-CH
2
-CH=CH-OOCH B. HOOC-CH=CH-COO-CH
3
C. HOOC-CH
2
-COO-CH=CH
2
D. HOOC-COO-CH=CH-CH
3
Câu 31: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ
chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất . Chất E là :
A. Etylaxetat. B. n-propyl fomiat. C. iso-propylfomiat. D. metylpropionat.
Câu 32: Chỉ số axit của chất béo là:
A. Số lien kết
π
có trong gốc hidrocacbon của axit béo .
B. Số miligam KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo .
C. Số miligam NaOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo.
D. Số mol KOH cần để xà phòng hóa 1 gam chất béo .
Câu 33: Có 4 chất rắn : Fe; FeO; Fe
2

O
3
; Fe
3
O
4
. Thuốc thử sử dụng để nhận biết chúng lần lượt là :
A. Dung dịch HNO
3
đậm đặc ; dung dịch NaOH; dd HCl.
B. Dung dịch HCl; dung dịch HNO
3
đậm đặc; dung dịch KMnO
4
.
C. Dung dịch HCl; dung dịch NaOH; dung dịch HNO
3
đậm đặc.
D. Dung dịch NaOH; dung dịch HCl ; dung dịch HNO
3
đậm đặc.
Câu 34: Nhỏ từ từ dung dịch FeSO
4
tới dư vào dung dịch KMnO
4
có mặt H
2
SO
4
làm môi trường thì hiện tượng quan sát được

và được giải thích như sau :
A. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất, do Fe
2+
oxi hóa Mn
7+
trong KMnO
4
.

5
B. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất , do Fe
2+
khử Mn
7+

trong KMnO
4
.
C. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất , sau đó xuất hiện trở lại , do Fe
2+
oxi hóa Mn
7+
trong KMnO
4
.
D. Không thấyhiện tượng gì do không có phản ứng .
Câu 35: Poli peptit [-HN-CH(CH
3
)-CO-]
n

là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng monome nào sau đây :
A. axit
β
- amino propionic B. Glixin. C. Alanin. D. axit glutamic.
Câu 36: Trong quá trình sản xuất axit sunfuric, người ta hấp thụ SO
3
bằng H
2
SO
4
đậm đặc thu được oleum ( H
2
SO
4.
.nSO
3
).
Hòa tan 8,45 gam oleum này vào nước được dung dịch A . Để trung hòa hết dung dịch A cần phải dùng 240 gam dung dịch
NaOH 1M ( d = 1,2 g/ml). Công thức của oleum là :
A. H
2
SO
4
.2SO
4
B. H
2
SO
4
.5SO

2
C. H
2
SO
4
.3SO
2
D. H
2
SO
4
.10SO
3
Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3
thấy thoát ra khí A không màu bị hóa nâu ngoài không khí . Nhỏ
dung dịch NaOH vào dung dịch sau phản ứng thấy thoát ra khí B nữa. A, B lần lượt là :
A. N
2
; NO
2
B. NO; NH
3
C. NO
2
; NH
3
D. NO; NO
2
Câu 38: X là một amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH

2
và 1 nhóm –COOH . Cho 9,06 gam X tác dụng với HCl dư thu được
11,25 gam muối . Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH. D. C
6
H
5
-CH(NH
2
)-COOH.
Câu 39: Cho hõn hợp A gồm : BaO; FeO; Al
2
O
3
. Cho A tác dụng với nước dư thu được dung dịch D và phần không tan B.

Dẫn khí CO dư vào dung dịch D thu được kết tủa C . Cho khí CO đi qua B nung nóng được chất rắn E, E tan một phần trong
dung dịch NaOH dư. Ta có kết luận đúng là :
A. dung dịch D gồm : Ba(AlO
2
)
2
và Ba(OH)
2
; B. dung dịch D chỉ có : Ba(AlO
2
)
2
;
B gồm: FeO và Al
2
O
3
dư ; B gồm : FeO và Al
2
O
3
dư ;
C gồm : Al(OH)
3
và BaCO
3
; C là Al(OH)
3
; E gồm : Fe và Al
2

O
3
E gồm :Fe và Al
2
O
3
.
C. dung dịch D chỉ có Ba(AlO
2
)
2
; D. dung dịch D chỉ có Ba(AlO
2
)
2
;
B gồm : FeO và Al
2
O
3
dư ; B gồm : FeO và Al
2
O
3
dư ;
C là Al(OH)
3
; E gồm : Fe và Al C là BaCO
3
; E gồm : Fe và Al

2
O
3
.
Câu 40: Cho hỗn hợp A gồm 2 este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và C
3
H
6
O
2
tác dụng hoàn toàn với NaOH dư thu được 6,14
gam hỗn hợp 2 muối và 3,68 gam một rượu B duy nhất có tỷ khối hơi so với oxi là 1,4375. Công thức cấu tạo mỗi este và số
gam tương ứng là :
A. CH
3
COOC
2
H
5
(6,6 g); HCOOC
2
H
5
(1,48g) B. C

2
H
5
COOCH
3
(4,4g); CH
3
COOCH
3
(2,2g)
B. CH
3
COOC
2
H
5
(4,4g); HCOOC
2
H
5
( 2,22g) D. Một kết quả khác .
Câu 41: Đun nóng 20 g một loại chất béo trung tính với dd chứa 0,24 mol NaOH. Khi phản ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn
toàn, phải dùng 0,18 mol HCl để trung hòa NaOH dư . Vậy khối lượng NaOH cần khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên, khối
lượng glyxerin và khối lượng xà phòng chứa 72 % ( theo khối lượng ) muối natri của axit béo sinh ra từ một tấn chất béođó là :
A. 120kg ; 92kg ; 1427,77kg. B. 300kg ; 230kg ; 1070kg.
C. 140kg ; 100kg ; 1040kg. D. 120kg ; 92kg ; 1028kg
Câu 42: Nhúng 1 lá Mn vào dung dịch Zn
2+
thấy một lớp kẽm phủ ngoài lá Mn. Mặt khác, ion Co
2+

có thể oxi hóa Zn thành
Zn
2+
và ion H
+
có thể oxi hóa Co thành Co
2+
. Căn cứ vào kết quả thực nghiệm trên người ta xếp các cặp oxi hóa khử theo chiều
giảm dần tính oxi hóa của các cation như sau :
A. 2H
+
/H
2
; Zn
2+
/Zn ; Co
2+
/Co ; Mn
2+
/Mn B. 2H
+
/H
2
; Co
2+
/Co ; Mn
2+
/Mn ; Zn
2+
/Zn

C. Mn
2+
/Mn ; Zn
2+
/Zn ; Co
2+
/Co ; 2H
+
/H
2
D. 2H
+
/H
2
; Co
2+
/Co ; Zn
2+
/Zn ; Mn
2+
/ Mn
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng sau :
Khí A
2
,O xt
+
→
khí B
2
O

+
→
khí C
2
H O
→
dd D
baz
+
→
muối nitrat
o
t
→
muối nitrit
Các chất A, B, C, D và muối nitrat lần lượt là :
A. N
2
; NO; NO
2
; HNO
3
; Mg(NO
3
)
2
B. NO
2
; N
2

; NO; HNO
3
; NaNO
3
.
C. NH
3
; NO; NO
2
; HNO
3
; NaNO
3
D. NH
3
; NO; NO
2
; HNO
3
; Fe(NO
3
)
3
Câu 44: Khi trùng ngưng 15 gam axit amino axetic người ta thu được m gam polime và 2,88 gam nước . Giá trị của m là:
A. 8,5 gam B. 11,12 gam C. 9,12 gam D. 10,5 gam
Câu 45: Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử . Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO
2
và N
2
theo tỉ lệ 4 : 1 . X là hợp chất nào sau đây ?

A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH C. H
2
N-CH(NH
2
)-COOH D. H
2
N(CH
2
)
3
COOH
Câu 46: Nhỏ từ từ dung dịch AlCl
3
tới dư vào dung dịch KOH thì hiện tượng quan sát được là :
A. Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đến cực đại rồi sau đó tan hết .
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đến cực đại rồi sau đó tan một phần.
C. Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tan ngay, sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại rồi lại tan một phần .
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tan ngay , sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại và không tan nữa.
Câu 47: Một tấm sắt tây ( sắt được tráng một lớp thiếc mỏng bên ngoài) bị xây xát sâu đến lớp sắt bên trong , để ngoài không
khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa . Ở các điện cực sẽ xảy ra các quá trình ?

A. Cực (–): Sn – 2e Sn
2+
; Cực (+) : 2H
+
+ 2e H
2
hoặc 2H
2
O + O
2
+ 4e 4OH

B. Cực (–): Fe – 3e Fe
3+
; Cực (+) : Sn – 2e Sn
2+
C. Cực (–): Fe – 2e Fe
2+
và Fe
2+
– 1e Fe
3+
; Cực (+) : 2H
+
+ 2e H
2
hoặc 2H
2
O + O
2

+ 4e 4OH

D. Cực (–): Fe – 2e Fe
2+
và Fe
2+
– 1e Fe
3+
; Cực (+) : Sn – 2e Sn
2+

6
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn o,1 mol este E (chứa 1 loại nhóm chức ) cần vừa đủ 100 g dung dịch NaOH 12%, thu được
20,4 g muối của một axit hữu cơ X và (,2 g một rượu Y. Xác định CTPT và gọi tên X, Y. Biết rằng một trong hai chất ( X
hoặc Y) tạo thành este là đơn chức .:
A. X: C
2
H
4
O
2
, axit axetic ; Y: C
3
H
8
O , rượu n-propylic. B. X: C
2
H
4
O

2
, axit axetic ; Y: C
3
H
8
O
3
, glyxerin.
C. X: CH
2
O
2
, axit fomic ; Y: C
3
H
8
O
3
, glyxerin. D. X: C
3
H
6
O
2
, axit propionic ; Y : C
3
H
8
O
3

, glyxerin.
Câu 49: Có 5 chất rắn sau : Na
2
CO
3
; CaCO
3
; Na
2
SO
4
; CaSO
4
; BaSO
4
. Chỉ dùng nước và CO
2
thì số chất phân biệt được là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 50: Vai trò của quặng criolit (3NaF.

AlF
3
) trong quá trình sản xuất nhôm là :
1.Làm giảm nhiệt nóng chảy của Al
2
O
3
.
2. Làm tăng nhiệt nóng chảy của Al

2
O
3
.
3. Làm tăng hàm lượng Al trong nguyên liệu.
4. Tạo hỗn hợp chất điện li nóng chảy dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
nguyên chất nóng chảy.
5. Là chất xúc tác giúp Al
2
O
3
bị điện phân nhanh hơn.
6. Tạo hỗn hợp lỏng nhẹ, nổi lên bảo vệ nhôm khỏi bị oxi hóa.
Các ý đúng là :
A. 1, 4, 6. B. 1, 3, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 4, 5.
ÔN THI ĐẠI HỌC “đề số 3”
Câu 1: Sắp xếp các chất sau đây : n-butan, metanol, etanol, nước theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần :
A. n-butan < metanol < etanol < nước .
B. n-butan < etanol < metanol < nước
C. n-butan < nước < metanol < etanol .
D. metanol < etanol < nước < n-butan.
Câu 2: So sánh tính axit của phenol, CH
3
COOH và H
2
CO
3

, biết rằng ta có các phản ứng sau :
2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
2CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O
CO
2
+ H
2
O + C
6
H
5
ONa C
6
H
5
OH + NaHCO
3
Sắp xếp thứ tự độ axit tăng dần :
A. C

6
H
5
OH < CH
3
COOH < H
2
CO
3
B. C
6
H
5
OH < H
2
CO
3
< CH
3
COOH .
C. H
2
CO
3
< C
6
H
5
OH < CH
3

COOH
D. CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < H
2
CO
3.
.
Câu 3: Một hỗn hợp X gồm rượu etylic và phenol tác dụng với Na dư cho ra hỗn hợp 2 muối có tổng khối lượng
là 25,2 gam. cũng lượng hỗn hỗn hợp ấy tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Tính số mol mỗi chất
trong hỗn hợp X và thể tích H
2
(đktc) bay ra trong phản ứng giữa X và Na.
A. 0,1 mol rượu , 0,1 mol phenol , 2,24 lít H
2
.
B. 0,2 mol rượu , 0,2 mol phenol , 4,48 lít H
2
.
C. 0,2 mol rượu , 0,1 mol phenol , 3,36 lít H
2
.
D. 0,18 mol rượu , 0,06 mol phenol , 5,376lít H
2
.
Câu 4: Bổ sung chuỗi phản ứng sau đây :

(A) (hợp chất của Ca) (B) (C) (D) (E) (F)
Các chất (A) , (B) , (C) , (D) , (E) , (F) lần lượt là :
(A) (B) (C) (D) (E) (F)
A. CaC
2
C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
NO
2
C
6
H
5
NH
3
Cl C
6
H
5
NH

2
B. CaC
2
C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
4
(NO
2
)
2
C
6
H
4
(NH
2
)
2
C
6
H

4
NNa
C. CaC
2
C
2
H
2
C
4
H
4
C
4
H
3
NO
2
C
4
H
4
C
4
H
3
NH
2
D. CaC
2

C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
NO
2
C
6
H
5
NH
2
OH
C
6
H
5
-NH
2
ONa
Câu 5 : Để khử nitrobenzen thành anilin, ta có thể dung các chất nào trong các chất sau:
1) khí H

2
2) muối FeSO
4
3) khí SO
2
4) Fe + dung dịch HCl
A. 1, 4 . B. 1 , 2 . C. 2, 3 . D. chỉ có 4 .
Câu 6 : Để phân biệt giữa metylamin và ammoniac , ta có thể dung phản ứng nào trong các phản ứng sau :
1) Đốt cháy trong không khí
2) phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
3) phản ứng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
A. chỉ có 2 . B. 2 và 3 . C. chỉ có 1. D. 1 và 2.
Câu 7: Để phân biệt giữa benzen , phenol, và anilin, trong 3 phản ứng sau :
1) với dung dịch H
2
SO
4
2) với dung dịch NaOH
3) với nước brom.
Ta có thể dùng phản ứng nào ?
A. chỉ có 1 . B. chỉ có 2 . C. 1 hoặc 2,3 . D. chỉ có 3 .
Câu 8: Một hợp chất hữu cơ có CTPT là C

4
H
8
O. Có bao nhiêu đồng phân cộng H
2
(xúc tác Ni) cho ra rượu và
bao nhiêu đồng phân cho phản ứng với dung dịch AgNO
3
/ddNH
3
? Cho kết quả theo thứ tự trên .
A. 3 , 1 . B. 3 , 2 . C. 5 , 2 . D. 4 , 1.
Câu 9: Gọi tên hợp chất có CTCT như sau : CH
3


7
H
2
O t
o
HNO
3
Fe
HCl
NaOH
CH
3
–C–CH–CH–CH
2

–CH=O
Cl CH
3
CH
3
A. 2,3,4-trimetyl-2-clohexanal . C. 3,4,5-trimetyl-2-clohexanal .
B. 5-clo-3,4,5-trimetylhexanal . D. 2-clo-2,3,4-trimetylhexanal .
Câu 10 : Xác định CTCT của hợp chất X. Biết rằng sự đốt cháy 1 mol X cho ra 4 mol CO
2
, X cộng Br
2
theo tỷ lệ
1:1 , với Na cho ra khí H
2
và X cho phản ứng tráng gương .
A. CH=CH–CH
2
–CH=O B. CH
3
–C=CH–CHO
OH OH
C. CH
3
–CH
2
–CH
2
–CHO D. CH
2
=CH-CH-CHO

OH
Câu 11: Sắp xếp các chất sau : 1) CH
3
-COO-CH
3
2) CH
3
-C-CH
3

3) CH
3-
CH
2
-COOH
O
Theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần
A. 3 < 2 < 1 . B. 1 < 3 < 2 . C. 2 < 3 < 1 . D. 1 < 2 < 3.
Câu 12: Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hóa : 1) hoàn toàn 2) có giới hạn 3) tỏa nhiệt mạnh
4) nhanh 5) chậm .
Phản ứng este hóa nghiệm đúng các yếu tố nào ?
A. 1,3 . B. 2,4 . C. 2,5 . D. 3.
Câu 13: Trộn hỗn hợp khí X gồm hidrocacbon A chưa no và hidro có tỷ khối so với H
2
= 7,25 . Cho X đi qua Ni
nung nóng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H
2
= 10,5454. Công thức
phân tử của A là :
A. C

3
H
6
. B. C
3
H
4
. C. C
4
H
6
. D. C
4
H
8
.
Câu 14: Với CTPT C
8
H
8
O
2
, có bao nhiêu đồng phân este khi bị xà phòng hóa cho ra 2 muối ?
A. 6. B. 5. C. 4 . D. 3 .
Câu 15: Trong phản ứng thủy phân sau đây :
CH
3
COOC
2
H

5
+ H
2
O
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
Để tăng hiệu suất phản ứng , ta nên :
1) thêm H
2
SO
4
2) thêm HCl 3) thêm NaOH 4) thêm H
2
O
Trong 4 biện pháp này, hãy chọn biện pháp đúng :
A. 1, 2 . B. 3, 4 . C. chỉ có 3 . D. chỉ có 4 .
Câu 16: Đốt cháy một rượu đa chức X thu được CO
2
và H
2
O với tỷ lệ mol : n : n = 4 : 3
Công thức phân tử của X là :
A. C

3
H
8
O
3
. B. C
3
H
6
O
2
.
C. C
3
H
8
O
2
và C
3
H
8
O
3
. D. C
4
H
10
O
2

.
Câu 17: Trong các phát biểu sau liên quan đến các chất tẩy rửa :
1) nước cứng là nước có chứa Ca
2+
và Mg
2+
.
2) không dùng xà phòng với nước cứng là vì xà phòng tạo muối Ca
2+
và Mg
2+
kết tủa .
3) có thể dung các chất tẩy rửa tổng hợp như C
12
H
25
-C
6
H
4
-SO
3
Na vì muối Ca
2+
và Mg
2+
của axit
C
12
H

25
-C
6
H
4
-SO
3
H tan trong nước .
Chọn phát biểu sai :
A. 1,2. B. 3. C. chỉ có 1. D. 2, 3.
Câu 18: Sự hidro hóa các axit béo có mục đích :
1) Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn ( khó bị ôi do phản ứng oxi hóa ).
2) Biến chất béo lỏng ( dầu ) thành chất béo rắn ( magarin ).
3) Chất béo có mùi dễ chịu hơn .
Trong 3 mục đích trên, chọn mục đích cơ bản nhất .
A. chỉ có 1. B. chỉ có 2. C. chỉ có 3. D. 1 và 2.
Câu 19: Trong các phát biểu sau :
1) Dầu thực vật chỉ chứa este không no .
2) Xà phòng (điều chế từ chất béo với NaOH ) ở thể rắn , còn xà phòng (điều chế từ axit béo với KOH )
ở thể lỏng .
3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn ( dùng cho các động cơ ) có cùng chức hóa học .
4) Dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật .
Chọn các phát biểu sai :
A. 1, 3 . B. 2, 4. C. 1, 4. D. 2, 3.
Câu 20: Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucoz, ta có thể dùng thuốc thử gì trong 3 thuốc thử sau đây ?
1) Na 2) Cu(OH)
2
3) dung dịch AgNO
3
/NH

3
.
A. dùng được cả 3 ( 1 hoặc 2 hoặc 3 ) B. chỉ dùng Cu(OH)
2

C. chỉ dùng AgNO
3
/ NH
3
D. dùng Cu(OH)
2
hoặc AgNO
3
.
Câu 21: Tính khối lượng nếp phải dùng để khi lên men ( hiệu suất lên men là 50% ) thu được 460 ml rượu 50
o
.
Cho biết tỉ lệ tinh bột trong nếp là 80% và khối lượng riêng của rượu êtylic là 0,80 g/ml .
A. 430 g . B. 520g. C. 760g. D. 810g .

8
H
2
O CO
2
Câu 22: Trong các chất sau đây : C
2
H
6
, C

3
H
6
, C
6
H
6
, NH
2
CH
2
COOH , C
6
H
5
-CH=CH
2
, chất nào cho được phản
ứng trùng hợp để tạo polime ?
A. C
2
H
6
, C
6
H
6
B. C
3
H

6
, C
6
H
5
-CH=CH
2
.
C. NH
2
CH
2
COOH. D. C
3
H
6
, C
6
H
6
.
Câu 23: Trong các chất sau : CH
3
CH=CH
2
, C
6
H
12
O

6
, NH
2
-CH
2
-COOH , Cl-CH=CH
2
. Chất nào cho được phản
ứng trùng ngưng ?
A. C
6
H
12
O
6
, H
2
N-CH
2
-COOH . B. CH
3
-CH=CH
2
.
C. Cl-CH=CH
2
D. CH
3
-CH=CH
2

, C
6
H
12
O
6
.
Câu 24: Để phân biệt glucoz , saccaroz , tinh bột , xenluloz , có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử :
1) nước . 2) dd AgNO
3
/NH
3
3) nước I
2
4) giấy quỳ .
A. 2 và 3. B. 1 , 2 , và 3 . C. 3 và 4. D. 1 và 2 .
Câu 25: Chọn đồng phân X ứng với CTPT là C
4
H
6
O
2
. Biết rằng X thỏa mãn các điều kiện sau đây :
1) Cộng H
2
theo tỷ lệ mol 1 : 1 .
2) Phản ứng chậm với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường , chỉ phản ứng nhanh khi đun nóng.
3) sản phẩm thu được trong phản ứng với dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương .
A. CH
3

COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH
2
-COOH.
C. CH
2
=CH-O-CH=O D. CH
3
-CH=CH-COOH.
Câu 26: Cho các phát biểu sau :
1) nhân của bất cứ nguyên tử nào cũng chứa proton và nơtron.
2) số proton của nguyên tử luôn luôn nhỏ hơn số nơtron của nguyên tử đó .
3) số proton của nguyên tử luôn luôn bằng số electron của nguyên tử đó
Chọn phát biểu đúng :
A. chỉ có 1 đúng B. 1 và 2 đúng .
C. chỉ có 3 đúng . D. 1,2,3 đều đúng.
Câu 27: Trong 1 nguyên tử X, tổng số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt không mang điện tích là 12 . Tổng số
các hạt (p + n + e) là 40. Tính A và Z của X ?
A. A=40 ; Z=14. B. A=27 ; Z=13.
C. A=28 ; Z=14 . D. A=27 ; Z=12 .
Câu 28: Chọn phát biểu đúng :
A. Đồng vị là nguyên tử có cùng số khối A.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng tính chất hóa học và vật lý .
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số e, chỉ khác nhau ở số nơtron trong nhân .
D. Hai nguyên tố khác nhau có thể chứa cùng một đồng vị .
Câu 29: Cho 4 nguyên tử :
23

11
X
,
24
11
Y
,
24
12
Z
,
25
12
T
. Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hóa học ?
A. cặp X, Y và cặp Z, T . B. chỉ có cặp X, Y .
C. chỉ có cặp Y, Z D. chỉ có cặp Z, T.
Câu 30: Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính
12
C
( 98,89%) và
13
C
( 1,11%). Tính
_
M
của C :
A. 12,011. B. 12,023. C. 12,018. D. 12,025.
Câu 31: Trong các phát biểu sau về HTTH . Chọn phát biểu đúng .
1) Mỗi ô của bảng HTTH chỉ chứa một nguyên tố .

2) Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự khối lượng nguyên tử tăng dần .
3) Các đồng vị của cùng một nguyên tố nằm trong cùng một ô ( bảng HTTH) .
4) Các nguyên tố trong cùng một hàng (chu kỳ) có tính chất tương tự .
A. chỉ có 3 đúng . B. 1, 3 đúng C. 2, 4 đúng D. 1,2,3,4 đều đúng.
Câu 32: Trong các phản ứng sau :
(1) NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
(2) SO
3
2–
+ 2HCl SO
2
+ H
2
O + 2Cl

(3) H
2
S + CuSO
4
CuS + H
2
SO

4
(4) Al(H
2
O)
3+
+ H
2
O Al(OH)
2+
+ H
3
O
2+

Phản ứng nào là phản ứng axit – baz ( theo định nghĩa Bronsted) ?
A. 1,2,3 . B. 1,2,4 . C. 2,3,4 . D. 1,2.
Câu 33: Trong các chất sau: Cl
2
, KMnO
4
, HNO
3
, H
2
S , FeSO
4
, chất nào chỉ có tính oxi hóa , chất nào chỉ có tính
khử ?
A. Cl
2

, KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa, H
2
S chỉ có tính khử .
B. KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa , H
2
S chỉ có tính khử .
C. KMnO
4
, HNO
3
chỉ có tính oxi hóa , H
2
S chỉ có tính khử .
D. HNO
3
chỉ có tính oxi hóa ,FeSO
4
chỉ có tính khử .
Câu 34: Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe
2+
nhưng HCl không tác dụng với Cu. HNO
3
tác dụng
với Cu cho ra Cu
2+
nhưng không tác dụng với Au . Sắp xếp các chất oxi hóa Fe

2+
, H
+
, Cu
2+
, NO
3

, Au
3+
theo thứ
tự độ mạnh tăng dần .
A. H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
< NO
3

< Au
3+ .
B. NO
3

< H
+
< Fe
2+

< Cu
2+
< Au
3+
.
C. H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Au
3+
< NO
3

. D. Fe
2+
< H
+
< Cu
2+
< NO
3

< Au
3+
.
Câu 35: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa Zn(NO
3

)
2
0,2M , Cu(NO
3
)
2
0,18M , AgNO
3
0,1M . Tính
khối lượng chất rắn thu được . Biết Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108.
A. 4,688 g. B. 4,464 g . C. 2,344 g. D. 3,826 g.

9
Câu 36: Điện phân dung dịch chứa H
2
SO
4
trong thời gian ngắn. pH của dung dịch biến đổi như thế nào khi
ngừng điện phân ?
A. giảm mạnh . B. tăng nhẹ. C. gần như không đổi. D. tăng mạnh.
Câu 37: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2M với cường độ I = 9,65A . Tính khối lượng Cu bám trên catot
khi thời gian điện phân t
1
=200s và t
2
=500s ( hiệu suất là 100%).
A. 0,32 g và 0,64 g . B.0,64 g ; 1,28 g .
C. 0,64 g ; 1,32 g. D. 0,32 g ; 1,28 g.

Câu 38: Trong các kim loại sau đây: Cu, Fe, Pb, Al, người ta thường dùng kim loại nào làm vật liệu dẫn điện hay
dẫn nhiệt ?
A. chỉ có Cu B. chỉ có Cu, Al .
C. chỉ có Fe, Pb . D. chỉ có Al.
Câu 39: một khối nhôm hình cầu nặng 27 g , sau khi tác dụng với một dung dịch H
2
SO
4
0,25M (phản ứng hoàn
toàn) cho ra một hình cầu có bán kính bằng ½ bán kính ban đầu . Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,25M đã dùng ?
A. 3 lít B. 1,5 lít . C. 5,25 lít . D. 6 lít.
Câu 40: Trong các kim loại sau đây, hãy chọn kim loại được dùng làm vật liệu cho tế bào quang điện ?
A. Na B. Ba. C. Cu. D. Cs .
Câu 41: Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của bảng HTTH có khối lượng là 10,6 g . Khi tác
dụng với clo dư cho ra hỗn hợp 2 muối nặng 31,9 gam. Xác định A, B và khối lượng A, B trong hỗn hợp trên theo
thứ tự là :
A. Na ; K ; 2,3g ; 8,3g . B. Li ; Na ; 1,4g ; 9,2g.
C. Li ; Na ;0,7g ;9,9g. D. Na ; K ; 4,6g ; 6g.
Câu 42: Để điều chế Na
2
CO
3
, người ta có thể dùng các phương pháp sau :
A. cho sục khí CO
2
dư qua dung dịch NaOH .

B. tạo NaHCO
3
kết tủa từ CO
2
+ NH
3
+ NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO
3
.
C. cho dung dịch (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch NaCl .
D. cho BaCO
3
tác dụng với dung dịch NaCl .
Câu 43: Hòa tan 21,6 gam Al trong một dung dịch NaNO
3
và NaOH dư . Tính thể tích khí NH
3
(đktc) thoát ra nếu
hiệu suất phản ứng là 80% . Cho Al = 27 .
A. 2,24 lít B. 4.48 lít C. 1,12 lít D. 5,576 lít .
Câu 44: Để điều chế Fe(NO
3
)
2

có thể dùng phương pháp nào sau đây :
A. Fe + HNO
3
.

B. Fe(OH)
2
+ HNO
3
.
C. Ba(NO
3
)
2
+ FeSO
4
. D. FeO + NO
2
.
Câu 45: Trong 2 chất FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
chất nào phản ứng được với dung dịch KI , dung dịch KMnO
4
ở môi

trường axit ?
A. FeSO
4
với dung dịch KMnO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
với dung dịch KI .
B. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
dều tác dụng với dung dịch KMnO
4
.
C. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)

3
dều tác dụng với dung dịch KI .
D. FeSO
4
với dung dịch KI , Fe
2
(SO
4
)
3
với dung dịch KMnO
4
.
Câu 46: Cho các oxit sau : N
2
O
5
, SO
2
, BeO , NO , B
2
O
3
, oxit nào chỉ phản ứng với Baz ?
A. N
2
O
5
B. N
2

O
5
, BeO, NO.
C. N
2
O
5
, SO
2
. D. N
2
O
5
, SO
2
, B
2
O
3
.
Câu 47: Khí X
2
tác dụng ở nhiệt độ cao với Ag cho ra muối AgX màu vàng nhạt , đen nhanh ngoài ánh sáng. Xác
định X
2
?
A. Cl
2
B. F
2

C. Br
2
. D. O
2
Câu 48: Trong các oxit sau đây : CaO , MgO , ZnO , CuO , Ag
2
O , oxit nào có thể bị khử bởi H
2
?
A. CaO , MgO B. CuO , Ag
2
O.
C. ZnO , CuO, Ag
2
O . D. CuO, Ag
2
O, CaO.
Câu 49: Oxi ở trạng thái phân tử O
2
còn lưu huỳnh không ở trạng thái S
2
mà S
8
vì các lý do sau :
1) Oxi có độ âm điện cao hơn lưu huỳnh .
2) Nguyên tử Oxi nhẹ hơn nguyên tử lưu huỳnh .
3) Nguyên tử S lớn hơn nguyên tử O nên không tạo được nối đôi giữa 2 nguyên tử S.
Chọn lý do đúng :
A. 1, 2 B. chỉ có 3 . C. 2, 3 . D. chỉ có 1.
Câu 50: Thêm 200 ml dung dịch NaOH pH= 13 vào 100 ml dung dịch H

2
SO
4
. Dung dịch X thu được, tác dụng
với NaHCO
3
dư cho ra 11,2 lít khí CO
2
(đktc) . Tính nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu .
A. 1,6M. B. 0,8M. C. 2,6M . D. 1,8M .
HẾT
ĐỀ SỐ 4.
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học ?
A. Sự bay hơi khi đun sôi nước . B. Sự hòa tan của đường .
C. Sự rỉ của sắt . D. Sự thăng hoa của iot .
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý ?

10
A. Quả xanh biến thành quả chin . B. Rượu để lâu ngày uống có vị chua .
C. Sự thăng hoa của muối amoniclorua . D. Hòa tan muối ăn vào nước .
Câu 3: Chất trung tính là chất :
A. Vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính baz.
B. Không thể hiện tính axit và tính baz .
C. Chỉ thể hiện tính axit khi gặp baz mạnh .
D. Chỉ thể hiện tính baz khi gặp axit mạnh .
Câu 4: Đồng phân là những chất :
A. có cùng khối lượng phân tử . B. có cùng công thức phân tử .
C. có thành phần phân tử hơn kém nhau một số nhóm CH
2
D. có cùng công thức cấu tạo .

Câu 5: Dung dịch Natriaxetat trong nước có môi trường :
A. Axit . B. Kiềm. C. Muối. D. Trung tính.
Câu 6 : Phản ứng nào sau đây xảy ra thuận nghịch ?
A. Nung vôi từ đá vôi . B. Tổng hợp NH
3
từ N
2
và H
2
.
C. Điều chế este từ rượu và axit. D. Cả A, B, C .
Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tố
39
19
X
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Vậy nguyên tố X có đặc điểm :
A. là kim loại kiềm , mở đầu chu kỳ 4 B. nguyên tố thuộc chu 4 , nhóm IA.
C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là 20 D. tất cả đều đúng .

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Cao su là hợp chất cao phân tử B. Cao su là hợp chất hidrocacbon.
C. Cao su là hợp chất không no . D. A, B, C đều đúng.
Câu 9: Khi một anken cộng với H
2
ta được :
A. Một anken khác có nhiều nguyên tử H hơn .
B. Một ankan có cùng số nguyên tử C với anken trên.
C. Một anken có vị trí nối đôi thay đổi .
D. Một ankan có mạch C khác với anken trên.
Câu 10: Khi nhiệt phân NaNO
3
, sản phẩm thu được gồm có :
A. Na, NO
2
, O
2
B. Na
2
O, O
2
C. NaNO
2
, O
2
D. NaO, NO
2
, O
2
Câu 11: Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước , thấy hỗn hợp tan hết . Chứng tỏ :

A. nước dư. B. nước dư và n
K


n
Al

C. Nước dư và n
Al
> n
K
D. Al tan hoàn toàn trong nước.
Câu 12: Để tách nhanh Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp bột Al
2
O
3
và CuO mà không làm thay đổi khối lượng , có thể dùng các hóa
chất sau :
A. Axit HCl, dd NaOH. B. ddNaOH, khí CO
2

C. Nước D. dung dịch amoniac.
Câu 13: Rượu nào sau đây, khi tách nước thu được sản phẩm chính là 3-metylbuten-1 :
A. 2-metylbutanol-1 B. 2-metylbutanol-2
C. 3-metylbutanol-1 D. 3-metylbutanol-2
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng :

A. Phênol trong nước cho môi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ .
B. Anilin trong nước cho môi trường baz làm quỳ tím hóa xanh.
C. Một chất tan mạnh trong nước có thể kết tinh trong dung dịch bão hòa chính nó .
D. Độ tan của chất khí tăng khi áp suất giảm.
Câu 15: Cấu hình electron của ion có lớp vỏ ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C. 1s
2
2s

2
2p
5
D. tất cả đúng .
Câu 16: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều :
A. Tạo chất oxihóa và chất khử yếu hơn. B. Tạo chất khí .
C. Tạo chất kết tủa . D. Tạo chất điện li yếu .
Câu 17: Hợp chất hữu cơ có công thức dạng C
n
H
2n
O thuộc loại hợp chất :
A. andehit và xeton không no
B. rượu và ete no
C. andehit đơn chức và xeton đơn chức no.
D. rượu đơn chức no và ete đơn chúc no.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai :
A. Dung dịch chất điện li dẫn điện được vì trong dung dịch điện li có chứa các phần tử mang điện .
B. Khi pha loãng hoặc cô cạn dung dịch , nồng độ mol của chất tan tỷ lệ thuận với thể tích dung dịch.
C. Độ tan của chất tăng khi tăng áp suất .
D. Dung dịch NaOH 10
-10
M có pH không phải là 9.
Câu 19: Dung dịch saccaroz tinh khiết không có tính khử , nhưng khi đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
lại có thể cho phản ứng
tráng gương . Đó là do :
A. Đã có sự tạo thành andehit sau phản ứng thủy phân .

B. Saccaroz tráng gương được trong môi trường axit .
C. Saccaroz bị thủy phân thành fructoz và glucoz có chức andehit .

11
D. Saccaroz chuyển cấu tạo thành mantoz có chúc andehit .
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm dung dịch axit HF được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào sau đây ?
A. Nhựa B. Kim loại . C.Thủy tinh . D.Gốm sứ.
Câu 21: Cho 2 rượu : CH
3
OH, C
2
H
5
OH . Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các rượu trên ?
A. Kim loại kiềm . B. đun nóng với CuO, dd AgNO
3
/ddNH
3
C. H
2
SO
4
đặc/180
0
C, dd Brôm . D. CH
3
COOH/H
2
SO
4

đặc/t
o
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron : [khí hiếm](n – 1)
d
α
ns
1
. Vậy nguyên tố A có thể là :
A. các kim loại nhóm IA ( kim loại kiềm) B. Các kim loại nhóm IB (Cu, Ag, Au).
C. Các kim loại nhóm VIB (Cr, Mo, W). D. Cả A, B, C đều đúng .
Câu 23: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích , người ta thực hiện phản ứng hóa học nào sau đây :
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cho glucoz tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
.
C. Cho andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

.
Câu 24: cho sơ đồ phản ứng :
C
3
H
8

2
X
as
→
(CH
3
)
2
CHX
(A) (B)
Để tăng hiệu suất điều chế (B) từ (A) nên dùng X
2
là :
A. F
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2
Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxihóa - khử nội phân tử :
A. 2Cu(NO

3
)
2
2 CuO + 4NO
2
+ O
2
B. CaCO
3
CaO + CO
2
.
C. 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
D. 4KClO
3
KCl + 3KClO
4
Câu 26: Trong phản ứng ankyl hóa Benzen dưới đây có thể nhận được sản phẩm là chất nào?

+ R–Cl
3
o

AlCl
t
→
?
A. Monoankylbenzen B. Điankylbenzen
C. Triankylbenzen D. Cả A, B, C .
Câu 27: Khi nhúng từ từ muôi đồng đựng bột Mg cháy sang vào cốc nước thì có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Bột Mg tắt ngay . B. Bột Mg tắt dần .
C. Bột Mg cháy bình thường D. Bột Mg cháy sáng mãnh liệt .
Câu 28: Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư . Toàn
bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M . Xác định kim loại kiềm ?
A. Li B. Na C. K. D. Rb.
Câu 29: Ứng dụng quan trọng nhất của glyxerin là gì ?
A. Điều chế thuốc nổ glixerin tristearat .
B. Làm mềm vải , da trong công nghiệp dệt.
C. Dung môi cho mực in, mực viết , kem đánh răng.
D. Dung môi sản xuất kem chống nẻ .
Câu 30: Bốn chất X, Y, Z, T có cùng công thức đơn giản nhất . Khi đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO
2
= số mol
H
2
O = số mol O
2
tham gia phản ứng cháy .Phân tử khối của mỗi chất đều nhỏ hơn 200 đvC và chúng có quan hệ
chuyển hóa theo sơ đồ sau : Z
X Y
T
Y là chất nào ?
A. CH

2
O B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
3
D. C
6
H
12
O
6
Câu 31: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học.Trong các phản ứng sau
, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ ?
A. Oxihóa glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
.
B. Oxihóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.

D. Khử glucozơ bằng H
2
/ Ni, t
o
.
Câu 32: Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thànhkhi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucoz và lượng dư đồng (II)
hidroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam ?
A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam.
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng ?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức , phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxil .
B. Hợp chất H
2
NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất .
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H
2
NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực ( H
3
N
+
RCOO

) .
D. Thông thường , dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit .
Câu 34: Cho
α
-aminoaxit mạch thẳng A có công thức H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hếtvới 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối .

A là chất nào sau đây ?
A. Axit 2-aminopropanđioic. B. Axit 2-aminobutandioic

12
C. Axit 2-aminopentandioic D. Axit 2-aminohexandioic.
Câu 35: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ?
A.Thêm NaOH vào dung dịch FeCl
3
màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu .
B.Thêm một ít bột sắt vào lượng dư dung dịch AgNO
3
thấy xuất hiện dung dịch màu xanh nhạt .
C.Thêm Fe(OH)
3
màu đỏ nâu vào dung dịch H
2
SO
4
thấy hình thành dung dịch màu vàng nâu .
D.Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh .
Câu 36: Thành phần nào sau đây không phải nguyên liệu cho quá trình luyện thép ?
A. Gang, sắt thép phế liệu B. Khí N
2
và khí hiếm.
C. Chất chảy là Canxioxit D. Dầu mazút hoặc khí đốt.
Câu 37: Trong 4 polime dưới đây, polime nào cùng loại với cao su Buna ?

A. Polivinylclorua B. Nhựa phenolfomandehit
C. Polivinylaxetat D. Tơ lapsan
Câu 38: Hãy chọn đáp án đúng : Polivinylancol là :
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH
2
=CH-OH.
B. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.
C. Sản phẩm của phản ứng thủy phân polivinylaxetat trong môi trường kiềm .
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen .
Câu 39: Trong dung dịch có chứa các cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
và một anion . Anion đó là :
A. Cl

B. NO
3

C. SO
4
2–
D. CO
3
2–


Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M . thể
tích dung dịch NaOH cần dùng là :
A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml .
Câu 41: Hòa tan 92 gam rượu etylic vào nước thu được 250 ml dung dịch A . Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là
0,8 g/ml . Tính độ rượu của dung dịch A ?
A. 40
o
B. 56
o
C. 50
o
D. 46
o
Câu 42: Có 4 dung dịch : NaCl , H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, HCl . Hóa chất duy nhất làm thuốc thử để phân biệt được 4 dung dịch trên

bằng một phản ứng là :
A. dung dịch AgNO
3
B. dung dịch BaCl
2

C. dung dịch quỳ tím D. dung dịch Ba(HCO
3
)
2
Câu 43: Cho sơ đồ :
CH

CH X Y Z E F + G .
F là :
A. Polivinylancol B. polimetylvinyl
C. Polivinylaxetat D. Polimetyl vinylat
Câu 44: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hidro thóat ra . Đem cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 50 gam B. 55,5 gam C. 60 gam D. 60,5 gam
Câu 45: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p
4
. Hãy chỉ ra câu sai sau đây khi nói về nguyên tử X :
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron .
B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton .
C. Trong bảng tuần hoàn , X nằm ở chu kỳ 3.
D. Trong bảng tuần hoàn , X nằm ở nhóm IVA.
Câu 46: Trong các chất sau : Cu , HCl , C
2
H

5
OH, HNO
2
, KOH , Na
2
SO
3
, CH
3
OH /khí HCl . Axit aminoaxetic tác dụng
được với những chất nào ?
A. Tất cả các chất
B. HCl, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/khí HCl.
C. C
2
H
5
OH , HNO
2
, KOH , Na
2
SO

3
, CH
3
OH/khí HCl, Cu
D. Cu, KOH, Na
2
SO
3
, HCl, HNO
2
, CH
3
OH/khí HCl
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1,80 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96 gam CO
2
và 2,16 gam H
2
O . Tỉ khối hơi của X
so với không khí bằng 2,069 . X tác dụng được với Na , bị oxi hóa bởi oxi khi có Cu xúc tác tạo ra andehit . Công thức cấu tạo
của X là công thức nào ?
A. n-C
3
H
7
OH B. C
3
H
5
OH C. C
3

H
8
O
2
D. iso-C
3
H
7
OH.
Câu 48: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi them từ từ dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch muối FeCl
3
?
A. Có kết tủa màu nâu đỏ B. Có kết tủa nâu đỏ và có các bọt khí sủi lên .
C. Có sủi bọt khí D. Có kết tủa màu lục nhạt .
Câu 49: Dung dịch A có a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2–
và d mol HCO
3

. Biểu thức nào biểu thị sự lien quan giữa a,

b, c, d sau đây là đúng ?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d

C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
Câu 50: Lấy đủa thủy tinh chấm vào hỗn hợp gồm H
2
SO
4
đặc và tinh thể KMnO
4
rồi quệt vào bấc đèn cồn thì đèn sẽ cháy
Đó là một trong những thí nghiệm HÓA HỌC VUI : Lấy lửa không cần diêm. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
Phản ứng cháy xảy ra là do :
A. Phản ứng hóa hoc xảy ra giữa H
2
SO
4
đặc và tinh thể KMnO
4
.
B. Hỗn hợp H
2
SO
4
đặc và tinh thể KMnO
4
chỉ khơi mào cho phản ứng cháy giữa oxi không khí và etanol.
C. Phản ứng hóa học giữa hỗn hợp H
2
SO

4
đặc và tinh thể KMnO
4
với etanol.
D. Chưa xác định được nguyên nhân .

13
H
2
O
[O]
+A
trùng hợp
+NaOH
ĐỀ SỐ 5.
Câu 1: Trong các phát biểu sau :
1- Đồng vị có cùng số nơtron.
2- Đồng vị có cùng số electron .
3- Chỉ có thể tách các đồng vị bằng phương pháp vật lý chứ khơng thể dùng phương pháp hóa học .
4- Đồng vị nằm trong cùng 1 ơ của bảng HTTH các ngun tố.
Chọn phát biểu đúng .
A. Chỉ có 1, 2. C. Chỉ có 1, 2, 3.
B. Chỉ có 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4 đều đúng .
Câu 2: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây :
A. CH
3
NH
2
tan nhiều trong nước vì tạo được lien kết hidro với nước .
B. H

2
O có nhiệt độ sơi cao hơn H
2
S vì H
2
O tạo được lien kết hidro, H
2
S khơng tạo được lien kết hidro .
C. CH
2
F
2
có nhiệt độ sơi cao vì tạo được lien kết hidro liên phân tử .
D. NH
3
, CH
3
OH đều tạođược lien kết hidro.
Câu 3: Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90 ml nước để được 1 dung dịch có pH = 1 .
A. 20ml . B. 100 ml . C. 10 ml. D. 80 ml .
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X, khi đun nhẹ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
( dùng dư ) thu được sản phẩm Y . Y tác dụng được với
dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vơ cơ . X có cơng thức phân tử nào sau đây ?
A. HCHO. B.HCOOH. C. HCOONH
4
D. A, B, C đúng .
Câu 5: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau : Glucoz,

glyxerin , fomandehit, propanol-1 ?
A. ddAgNO
3
/ ddNH
3
B. Na kim loại.
C. Nước brom. D. Cu(OH)
2
/dd kiềm.
Câu 6: Điện phân hồn tồn 33,3 gam muối clorua của một kim loại nhóm IIA người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc) .
Cơng thức phân tử của muối clorua là cơng thức nào sau đây :
A. MgCl
2
. B. CaCl
2
. C.BaCl
2
. D. SrCl
2
.
Câu 7: Để nhận biết các chất lỏng : dầu hỏa , dầu lạc , giấm ăn , và lòng trắng trứng ; ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau
đây ?
A. Quỳ tím , vài giọt HNO
3
đặc, dd NaOH .
B. Dd Na
2
CO
3
, dd HCl, dd NaOH .

C. Dd Na
2
CO
3
, dd iot , Cu(OH)
2
.
D. Phenolphtalein , HNO
3
đặc , H
2
SO
4
đặc.
Câu 8: X là một phi kim có tổng đại số số oxi hóa dương cao nhất với hai số oxi hóa âm thấp nhất bằng +2 . Tổng số proton
và nơtron trong ngun tử X nhỏ hơn 34. X là ngun tố nào sau đây ?
A. Lưu huỳnh . B. Cacbon . C. Oxi . D. Clo.
Câu 9: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp , thu được
n : n = 1 : 2 . Hai amin có cơng thức phân tử là :
A. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH

2
. B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2

và C
5
H
11
NH
2
.
Câu 10: X, Y, Z là 3 hidrocacbon thể tích khí ở điều kiện thường khi phân hủy mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H
2
thể
tích H
2
luôn gấp 3 lần thể tích Hidrocacbon bò phân hủy và X, Y, Z không phải đồng phân. Công thức phân tử của 3 chất
là:
A. A. CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
B. C
2
H
6
, C
3

H
6
, C
4
H
6
.
C. C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
. D. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H

6
.
Câu 11: Cho phản ứng :
Br
CH
3
– C–CH
2
–CH
3
?
CH
3
Xác định sản phẩm chính của phản ứng trên .
A. CH
2
=C–CH
2
–CH
3
B. CH
3
–C=CH–CH
3
CH
3
CH
3
OH
C. CH

3
–CH–CH=CH
2
D. CH
3
–CH
2
–C–CH
3
CH
3
CH
3
Câu 12: Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
. B. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3

)
2
CHNH
2
.
C. (CH
3
)
2
CHOH và CH
3
CH
2
NHCH
3
. D. C
2
H
5
CH
2
OH và (CH
3
)
2
NCH
3
.
Câu 13: (A) là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O . Biết A có phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH . Đốt cháy hoàn
toàn a mol (A) thu được 3a mol CO

2
và H
2
O . (A) là :
A. HCOOH. B. HCOOCH
3

C. O=HC–COOH D. OHC-CH
2
- COOH .
Câu 14: Đun 12g axit axetic với 1 lượng dư rượu etylic ( có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác ). Đến khi phản ứng dừng lại thu được
11g este . Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ?

14
H
2
O CO
2
KOH/ C
2
H
5
OH
t
o
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%.

Câu 15: Không làm chuyển màu giấy quỳ trung tính là dung dịch nước của chất nào sau đây ?
A. Axit acrylic. B. Axit adipic. C. axit amino axetic. D. axit glutamic
Câu 16: Cho sơ đồ :
X Y Z T G ( axit acrylic)
Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây ?
A. C
3
H
8
và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. B. C
2
H
6
và CH
2
=CH-CHO.
B. C
3
H
6
và CH
2
=CH-CHO. D. C
3

H
6
và CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 17: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác ?
A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển màu xanh .
B. Thêm vài giọt phenolphthalein và dung dịch dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
C. Phản ứng giữa khí metylamin và hidroclorua làm xuất hiện khói trắng .
D. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng .
Câu 18: Trộn 150 ml dd Na
2
CO
3
1M và K
2
CO
3
0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích CO
2
sinh ra ở đktc là bao nhiêu lít ?
A. 2,52 lít B. 5,04 lít . C. 3,36 lít. D. 5,60 lít.
Câu 19: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ?
A. BaSO
4
Ba + SO
2
+ O

2
.
B. 2Mg(NO
3
)
2
2MgO + 4NO
2
+ O
2
.
C. CaCO
3
CaO + CO
2
.
D. Mg(OH)
2
MgO + H
2
O.
Câu 20: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO
3
. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được
bằng bao nhiêu gam ?
A. 1,12 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 7,84 gam
Câu 21: Ngâm 1 lá nhôm trong dung dịch CuSO
4
thì sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng lá nhôm thay đổi như thế nào ?
Biết rằng lượng ion SO

4
2–
trong dung dịch đủ kết tủa hoàn toàn ion Ba
2+
trong 26ml dung dịch BaCl
2
0,02M .
A. Khối lượng lá nhôm giảm 0,048 gam.
B. Khối lượng lá nhôm tăng 0,24 gam.
C. Khối lượng lá nhôm giảm 0,024 gam.
D. khối lượng lá nhôm tăng 0,024 gam.

15
+ Cl
2
+ H
2
O
+ CuO
+ Ag
2
O
t
o
t
o
t
o
t
o

×