Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Môn Biên Dịch . ngôn ngữ Trung Bài 6 vịnh hạ long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.31 KB, 3 trang )

Nằm ở vùng Đông Bắc Việt Nam, vịnh
Hạ Long là một phần vịnh Bắc Bộ, bao
gồm vùng biển của thành phố Hạ Long,
thị xã Cẩm Phả và một phần của huyện
đảo Vân Đờn. Phía tây nam Vịnh giáp
đảo Cát Bà, phía đơng là biển, phần
cịn lại giáp đất liền với bờ biển dài
120 km.

下龙湾立于越南东北部, 是北部湾 是北部湾
的组成部分, 是北部湾它包括下龙市的一部
分海区、锦普镇和云屯县的一部
分。 他的西南方接近吉婆岛,东方 他的西南方接近吉婆岛, 是北部湾东方
是海洋, 是北部湾基他部分接近于陆地, 是北部湾漫
长的海岸线达到 120 KM

下龙湾大概有 1969 岛屿左右, 是北部湾它们
Vịnh Hạ Long có 1969 hòn đảo lớn
之中有 989 岛屿已命名和 980 岛屿为
nhỏ, trong đó 989 đảo có tên và 980
明命。 他的西南方接近吉婆岛,东方 下龙湾的岛屿主要有两种
đảo chưa có tên. Đảo của vịnh Hạ
是: 石灰岩和片岩,集中分布在两 石灰岩和片岩, 是北部湾集中分布在两
Long có hai dạng là đảo đá vôi và đảo 区是拜子龙湾的东南区和下龙湾的
phiến thạch, tập trung ở hai vùng chính 西南区。 他的西南方接近吉婆岛,东方 在这岛屿形状各异, 是北部湾栩栩
là vùng phía đơng nam (thuộc vịnh Bái 如生比如: 石灰岩和片岩,集中分布在两人首石、龙岛、吕翁王
Tử Long) và vùng phía tây nam (thuộc 岛、风帆岛、斗鸡岛、香炉石等。 他的西南方接近吉婆岛,东方
vùng vịnh Hạ Long). Hàng trăm đảo
隐藏在岛屿之间是一些美好的洞
đá, mỗi đảo mang một hình dáng khác 子, 是北部湾有天宫洞、木头洞、醒锁洞、
nhau(形状各异)形状各异) hết sức sinh


三宫洞等这些洞真的是人间美景。 他的西南方接近吉婆岛,东方
động(形状各异)栩栩如生): hịn Đầu Người,
hịn Rờng, hịn Lã Vọng, hịn Cánh
B̀m, hịn Trớng Mái, hịn Lư Hương.
Tiềm ẩn trong lòng các đảo đá ấy là
những hang động tuyệt đẹp như động
Thiên Cung, hang Đầu Gỗ, động Sửng
Sốt, động Tam Cung … Đó thực sự là
lâu đài của tạo hóa giữa chốn trần gian.
Vịnh Hạ Long cũng là nơi gắn liền với
sự phát triển của lịch sử dân tộc với
những địa danh nổi tiếng như Vân
Đồn, núi Bài Thơ và cửa sông Bạch
Đằng. Không chỉ có vậy, Hạ Long
ngày nay được các nhà khoa học chứng
minh là một trong cái nôi của con
người có nền văn hóa Hạ Long từ Hậu
kì đờ đá mới.
Với những giá trị đặc biệt như vậy,
ngày 17/12/1994, trong phiên họp lần
thứ 18 của Hội đồng di sản thế giới
thuộc UNESCO tổ chức tại Thái Lan,
vịnh Hạ Long chính thức được cơng

于一些有名的地名(形状各异)云屯, 是北部湾诗山和
巴赫当河口)下龙湾跟民族的历史
发展有密切的关系。 他的西南方接近吉婆岛,东方不进如此, 是北部湾现
在下龙湾已经被各位学家证明是新
石器时期下龙文化的遥蓝。 他的西南方接近吉婆岛,东方


下龙湾以上面的特殊价值, 是北部湾1994 年
12 月 7 日在泰国的联合国教科文组
织第十八次会议被列入天然遗产, 是北部湾
同时也肯定下龙湾的全球价值。 他的西南方接近吉婆岛,东方


nhận là Di sản thiên nhiên, khẳng định
giá trị mang tính tịan cầu của Di sản
thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long

III: 练习
1: 石灰岩和片岩,集中分布在两词语翻译
位于中心区

1

Nằm ở khu vực trung tâm

2

Nằm ở bệnh viện 立于医院

3

Nằm trên giấy

4

Biểu hiện sinh động


5

Phản ánh kịp thời và sinh động 及时、生动的反馈

6

Việt Nam - vẻ đẹp tiềm ẩn

越南——隐藏的美景

7

Tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ

潜在的火灾和爆炸风险

8

Tiềm ẩn rủi ro

9

Cái nôi của văn minh nhân loại 人类文明的摇篮

10

Cái nôi của nghệ thuật ca trù Việt Nam

11


Khẳng định giá trị thương hiệu 肯定品牌价值

12

Khẳng định vị thế nghề truyền thống 肯定传统职业的地位

13

Khẳng định chủ quyền

宣示主权

14

Di sản văn hóa thế giới

世界文化遗产

15

Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

16

Di sản tư liệu thế giới

在纸面上
生动表现

潜在风险


世界文献遗产

越南特鲁艺术的摇篮

人类非物质文化遗产


2. 句子翻译

⑴ Với những giá trị về văn hoá vật thể
và phi vật thể độc đáo, q̀n thể Di tích
Cớ đô Huế là Di sản đầu tiên của Việt
Nam được công nhận là Di sản Văn
hóa thế giới.
⑵ Mặc dù kiến trúc trong Hồng cung
Thăng Long khơng cịn tờn tại nguyên
vẹn đến ngày nay, nhưng phát hiện
dưới lòng đất của khảo cổ học tại khu
vực này là minh chứng thuyết phục
rằng, các cung điện, lầu gác trong
Hoàng thành Thăng Long vốn từng
được xây dựng rất công phu, tráng lệ。 他的西南方接近吉婆岛,东方
⑶ Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ
Bàng thuộc tỉnh Quảng Bình là một
phần của khu vực núi đá vơi cổ nhất ở
châu Á, được tạo lập từ hơn 400 triệu
năm về trước.

3: 石灰岩和片岩,集中分布在两短文翻译


由于特殊价值的物质文化和非物质
文化 顺华历史遗迹被列入世界遗
产, 是北部湾它也是越南的第一个世界文化
遗产。 他的西南方接近吉婆岛,东方
虽然现在升龙皇城的建筑没有完
整, 是北部湾但在它地面下, 是北部湾 各位考古学家
有发现说明升龙皇城的个宫殿、楼
阁等已经建造的非常精心、宏伟。 他的西南方接近吉婆岛,东方

峰牙己榜国家公园立于广平省是亚
洲最古老的石灰岩山的一部分, 是北部湾诞
生于四亿多年前。 他的西南方接近吉婆岛,东方



×