BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Hình học 12|
DẠNG 5A: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Ví DỤ 1
x 1 t
Tìm giao điểm của đường thẳng : y 2 2t với mặt phẳng : x y z 4 0 .
z 3t
x 1 t
1
y 2 2t 2
.
3
z
3
t
x y z 4 0 4
Thay 1 , 2 , 3 vào 4 ta được 1 t 2 2t 3 t 4 0 t 1 .
x 2
Với t 1 y 4 . Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là 2; 4; 2 .
z 2
Ví DỤ 2
Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng d :
x y 1 z 2
và mặt cầu S có phương trình
2
2
3
x2 y 2 z 2 8x 2 y 3 0 . Tìm giao điểm của đường thẳng d với mặt cầu S .
Lời giải
x 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y 1 2t , với t là tham số.
z 2 3t
Xét phương trình 2t 1 2t 2 3t 8.2t 2 1 2t 3 0
2
2
2
t0
17t 28t 0
.
t 28
17
Với t 0 tọa độ giao điểm là 0;1; 2 .
2
Với t
28
56 73 50
tọa độ giao điểm là ; ; .
17
17 17 17
1 | Strong Team Tốn VD–VDC
STRONG TEAM TỐN VD–VDC
Lời giải
Tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là nghiệm của hệ phương trình :
| Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
Ví DỤ 3
Tìm giao điểm của hai đường thẳng sau:
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
x 1 t
d : y 2 3t và d : x 2 y 2 z 1 .
2
1
3
z 3t
Lời giải
x 2 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y 2 t .
z 1 3t
1 t 2 2t 1
Xét hệ phương trình 2 3t 2 t 2 .
3 t 1 3t 3
t 2t 1
t 1
Từ 1 và 2 ta có
.
t 1
3t t 4
Thay vào 3 ta thấy thỏa mãn.
t 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
.
t 1
Suy ra tọa độ giao điểm là 0; 1; 4 .
Ví DỤ 5
Trong khơng gian Oxyz , cho điểm A
1;1;6 và đường thẳng
Tìm hình chiếu vng góc của điểm A lên đường thẳng
Lời giải
Ta có AM
Có AM
.
t ;1 2t ;2t là hình chiếu vng góc của A lên đường thẳng
Gọi M 2
3
u
6 và véc tơ chỉ phương của đường thẳng
t ; 2t ;2t
AM .u
0
3
t
4t
4t 12
0
x 2 t
: y 1 2t .
z 2t
t
1
.
là u
1; 2; 2 .
M 3; 1; 2 .
Strong Team Toán VD–VDC | 2
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Hình học 12|
Ví DỤ 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 và đường thẳng
d:
x 6 y 1 z 5
.
2
1
1
Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua d .
Lời giải
Từ phương trình đường thẳng d ta có véc tơ chỉ phương của d là u 2;1;1
Gọi H là hình chiếu của A trên d , suy ra H 6 2t ;1 t ;5 t AH 5 2t ; 1 t ;3 t . Khi đó
Với t 2 thì H 2; 1;3 .
Gọi B là điểm đối xứng với A qua d thì H là trung điểm AB B 3; 4; 4 .
Ví DỤ 7
Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng d :
P : x 2 y 2z 3 0 .
x y 1 z 2
và mặt phẳng
1
2
3
Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng P bằng 2 .
Lời giải
x t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 1 2t
z 2 3t
Vì M d nên tọa độ của M có dạng M t; 1 2t; 2 3t .
Vì khoảng cách từ M đến mặt phẳng P bằng 2 nên
t 2 1 2t 2 2 3t 3
1 2 2
2
2
2
t 2 4t 4 6t 3
1 4 4
2
t 1 M 1; 3; 5
5t
5 t 6
2 5t 6
3
5 t 6
t 11 M 11; 21;31
3 | Strong Team Tốn VD–VDC
STRONG TEAM TỐN VD–VDC
AH u AH .u 0 2 5 2t 1 t 3 t 0 t 2 .
| Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
Ví DỤ 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 , B 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d:
.
1
1
2
Tìm điểm M thuộc d sao cho MA2 MB 2 28 .
Lời giải
Ta có : M d nên t : M 1 t; 2 t; 1 2t .
MA2 MB 2 28 t 3 t 1 2t 2 t t 2 2t 28
2
2
2
2
2
2
t 1
12t 2t 10 0
t 5
6
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
2
5
1 7 2
Với t , ta có M1 ; ; .
6
6 6 3
Với t 1 , ta có M 2 2;3;3 .
VÍ DỤ 9
Ví
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 , B 1; 2;1 và đường thẳng
x y 1 z 2
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB có giá trị nhỏ
1
1
2
nhất.
d:
Lời giải
Điểm M d nên M t; 1 t; 2 2t . Suy ra AM t ; 2 t ;1 2t , AB 1;1;0 .
Ta có AM , AB 2t 1;1 2t; 2t 2 .
1
1
1
6
2
2
2
AM , AB
2t 1 1 2t 2t 2 12t 2 6 .
2
2
2
2
Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi t 0 . Khi đó: M 0; 1; 2 .
Do đó SMAB
Strong Team Toán VD–VDC | 4
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Hình học 12|
VÍ DỤ 10
Ví
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 2;1; 1 , B 3; 0;1 ,
C 2; 1; 3 . Tìm tọa độ điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5 .
Lời giải
Ta có: D Oy D 0; y ; 0 .
AB 1; 1; 2 , AC 0; 2; 4 AB, AC 0; 4; 2 , AD 2; y 1;1
AB, AC .AD 4 y 2
4 y 2
y 7
VABCD
, VABCD 5
5
6
6
6
y 8
VÍ DỤ 11
Ví
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB, CD thỏa mãn
CD 2 AB và diện tích bằng 27; đỉnh A 1; 1;0 ; phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là
x 2 y 1 z 3
. Tìm tọa độ các điểm C; D biết hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm A.
2
2
1
Lời giải
Đường thẳng CD qua M 2; 1;3 có vec tơ chỉ phương u 2; 2;1
Gọi H 2 2t; 1 2t;3 t là hình chiếu của A lên CD, ta có:
AH .u 2 3 2t ) 2.2t 1.(3 t 0 t 1 H 0; 3; 2 , d A, CD AH 3
Từ giả thiết ta có: AB CD 3 AB
2S ABCD
18 AB 6; DH 3; HC 9
AH
Đặt AB tu 2t ; 2t ; t t 0 xB x A t
9
AB 6;6;3 C 6;3;5
6
3
HD AB 2; 2; 1 D 2; 5;1
6
HC
5 | Strong Team Toán VD–VDC
AB
u
2 AB 4; 4; 2 B 3;3; 2
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Tọa độ điểm D là : D 0; 7; 0 ; D 0; 8; 0
| Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
Ví dụ 12
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;1;9 và mặt cầu
S : x 3
2
y 4 z 4 25 . Gọi C là giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy . Lấy
2
2
hai điểm M , N trên C sao cho MN 2 5 . Biết tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất, tìm tọa độ
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
điểm D là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng Oyz .
Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 3; 4; 4 , bán kính R 5 . Gọi rC là bán kính đường trịn C .
Gọi H là tâm đường tròn C H 3; 4;0 , IH Oxy , d I , Oxy 4 .
rC 52 42 3 , OH 5 O nằm ngồi đường trịn C , d A, Oxy 9
1
1
VOAMN d A, Oxy .SOMN 3SOMN 3. d O, MN .MN 3 5.d O, MN
3
2
Suy ra Vmax d O, MN max
M
K
N
M'
H
O
Mà d O, MN OH HK 5 32
N'
5
2
7 . (Với K là trung điểm MN )
Strong Team Toán VD–VDC | 6
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Hình học 12|
Dấu bằng xảy ra khi OH MN . Khi đó MN có 1 véc tơ chỉ
OH ; k 4; 3;0 , OH 3; 4;0 , k 0;0;1 và đi qua trung điểm K của MN .
7
21 28
OK OH K ; ;0
5
5 5
21
x 5 4t
28
3t
Phương trình đường thẳng MN : y
5
z 0
28
D MN Oyz D 0; ;0 .
5
STRONG TEAM TỐN VD–VDC
phương là
7 | Strong Team Tốn VD–VDC
| Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
DẠNG 5B: BÀI TỐN TÌM TẬP HỢP ĐIỂM LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG
THẲNG
Ví dụ 13
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A 1;0; 1 , B 2;1;3 , C 2;1; 1 . Tìm tập hợp điểm M nằm trong mặt phẳng ABC sao cho
d M , AB d M , AC .
STRONG TEAM TỐN VD–VDC
Lời giải
Ta có M ABC và d M , AB d M , AC M là đường phân giác góc A của tam giác
ABC .
+)TH1: Phân giác trong góc A
AB 1;1; 4 , AC 1;1;0 , AB 3 2; AC 2 .
AB AC 4
4
4
4
;
;
1;1;1 là véc tơ chỉ phương của đường phân giác
AB AC 3 2 3 2 3 2 3 2
trong góc A , ta chọn: u 1;1;1
Véc tơ
Vậy phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác ABC :
x 1 y z 1
.
1
1
1
+)TH 2: Phân giác ngồi góc A
AB 1;1; 4 , AC 1;1;0 , AB 3 2; AC 2 .
Véc tơ
AB AC 2 2
4 2
;
;
1;1; 2 là véc tơ chỉ phương của đường phân giác
AB AC 3 2 3 2 3 2 3 2
trong góc A , ta chọn: u 1;1; 2
Vậy phương trình đường phân giác ngồi góc A của tam giác ABC :
x 1 y z 1
.
1
1
2
Vậy tập hợp điểm M là 2 đường thẳng có phương trình:
x 1 y z 1
x 1 y z 1
và 2 :
1 :
.
1
1
1
1
1
2
Ví dụ 14
Tim tập hợp các điểm cách đều 3 điểm A(1;1;1), B(1; 2;0) , C (2; 3; 2) .
Lời giải
Gọi M ( x; y; z) là điểm cần tìm. M cách đều 3 điểm A,B,C khi và chỉ khi.
MA2 MB 2
( x 1) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 ( x 1) 2 ( y 2) 2 z 2
2
2
2
2
2
2
2
2
( x 1) ( y 1) ( z 1) ( x 2) ( y 3) ( z 2)
MA MC
4 x 2 y 2 z 2 0
2 x y z 1 0
2 x 8 y 2 z 14 0
x 4y z 7 0
Strong Team Toán VD–VDC | 8
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Hình học 12|
Vậy tập hợp điểm M trong không gian là đường giao tuyến của hai mặt phẳng. Ta được đường
thẳng có phương trình là:
x 8 3t
y t
z 15 7t
Ví dụ 15
Tìm tập hợp các điểm M cách đều hai trục tọa độ Ox,Oy và điểm A(1;1;0) .
Lời giải
Gọi M ( x; y; z) , MA ( x 1) ( y 1) z
2
2
2
, d ( M ;Ox)= y 2 x 2 , d ( M ;Oy)= z 2 x 2 .
theo đề ta có : d ( M ;Ox) = d(M ;Oy) =MA2
2
x2 y 2
y 2 z 2 x2 z 2
(1)
2 2
2
2
2
2
y z x y z 2( x y ) 2 x 2( x y) 2 0 (2)
x y
(1)
x y
x 2 2
Với x y thay vào (2) ta được : x 2 4 x 2 0
x 2 2
x 2 2
x 2 2
Khi đó tập hợp các điểm M là đường thẳng có phương trình : y 2 2 hoặc y 2 2
z t
z t
Với x y thay vào (2) ta được : x2 2 0 (vô nghiệm).
x 2 2
Vậy tập hợp điểm M là các đường thẳng có phương trình: y 2 2
z t
9 | Strong Team Toán VD–VDC
và
x 2 2
y 2 2
z t
.
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
2