Tải bản đầy đủ (.pdf) (208 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 208 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................................ 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .................................................. 4
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH............................................................................................................. 8

MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 9
1. Xuất xứ của dự án ............................................................................................................ 9
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án ...........................................................................................................9

1.2. Cơ quan, tổ chức phê duyệt dự án đầu tư.................................................................................. 10
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển............................................................... 10
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ................................................ 11
2.1.Các văn bản pháp luật .................................................................................................................. 11
2.2. Các văn bản pháp lý, bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án............................. 17

2.3. Các nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng trong q trình đánh giá tác động mơi trường do chủ
dự án tạo lập..........................................................................................................................................20
3. Tổ chức thực hiện ĐTM .................................................................................................................20

3.1. Tóm tắt về tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án ..................................... 20
3.2. Phạm vi lập nội dung báo cáo ĐTM.......................................................................................... 21

3.3. Danh sách tham gia lập báo cáo ĐTM ...................................................................................... 22
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình lập ĐTM ..........................................................................22
4.1. Các phương pháp ĐTM .............................................................................................................. 22
4.2. Các phương pháp khác................................................................................................................ 23
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ...................................................................... 24
1.1. Tên dự án..................................................................................................................... 24


1.2. Chủ dự án .................................................................................................................... 24
1.3. Vị trí địa lý của dự án ................................................................................................. 24
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án ....................................................................................... 27
1.4.1. Mục tiêu của dự án ................................................................................................................... 27
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án ................................................ 27
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục cơng trình của dự
án........................................................................................................................................................... 57
1.4.4. Cơng nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................................ 67
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị ................................................................................................... 68
1.4.6. Nguyên, nhiên liệu và điện nước của dự án........................................................................... 70
1.4.7. Tiến độ thực hiện của dự án .................................................................................................... 73
1.4.8. Vốn đầu tư................................................................................................................................. 74
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án....................................................................................... 75
1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”

CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................................................. 79
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ................................................................................... 79
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất..................................................................................................... 79

2.1.2. Điều kiện về khí tượng ............................................................................................................. 82

2.1.3. Điều kiện thủy văn.................................................................................................................... 86
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý ..................................................... 87
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................................................................................. 92


2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội phường Văn Quán – quận Hà Đơng ................................ 93
2.2.1. Tình hình kinh tế ....................................................................................................................... 93
2.2.2. Tình hình xã hội ........................................................................................................................ 93
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ... 102
3.1. Đánh giá, dự báo tác động......................................................................................................... 102
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn chuẩn bị mặt bằng .......................................... 102
3.1.2. Nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng Dự án ........................................................ 110
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động ................................................ 135

3.1.4. Tác động do các rủi ro, sự cố................................................................................................. 148
3.2. Nhận xét về mức độ tin chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá................................................. 151

CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ............................... 147
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án ...................... 156

4.1.1. Trong giai đoạn chuẩn bị mặt bằng....................................................................................... 156
4.1.2. Trong giai đoạn thi công xây dựng ....................................................................................... 157
4.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn vận hành ........................................... 165
4.1.4. Các biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó với rủi ro, sự cố môi trường ................. 182
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ........... 187
4.3.1. Dự tốn kinh phí đối với cơng trình bảo vệ mơi trường ..................................................... 188

4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ............................ 189
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ......... 190
5.1. Chương trình quản lý mơi trường............................................................................. 190
5.2. Chương trình giám sát mơi trường........................................................................................... 197
5.2.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng ....................................................................................... 197
5.2.2.Trong giai đoạn hoạt động ...................................................................................................... 199
CHƯƠNG 6: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG................................................................... 203

6.1.Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................. 203

6.2.Kết quả tham vấn cộng đồng ..................................................................................................... 204
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ, CAM KẾT .......................................................................... 205
2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
1. Kết luận .......................................................................................................................................... 205
2. Kiến nghị ....................................................................................................................................... 205
3. Cam kết ........................................................................................................................ 205
3.1. Cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu ............................................ 205

3.2. Cam kết thực hiện các biện pháp, quy định chung về bảo vệ mơi trường có liên quan đến
Dự án .................................................................................................................................................. 206
3.3. Cam kết kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường .................................................................................. 207
3.4. Các cam kết khác ....................................................................................................................... 207
TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 208

3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD

Nhu cầu oxi sinh hoá


COD

Nhu cầu oxi hoá học

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

CTNH

Chất thải nguy hại

BVMT

Bảo vệ môi trường

TCXD

Tiêu chuẩn xây dựng

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TT- BTNMT


Thông tư - Bộ Tài Nguyên và Môi trường

UBND

Ủy ban nhân dân

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

ĐTM

ATLĐ

Đánh giá tác động mơi trường

An tồn lao động

BHLĐ

Bảo hộ lao động

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

HĐQT

Hội đồng quản trị


NXB KHKT

Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật

KCN

Khu công nghiệp

CP

Cổ phần

USD

Đô la Mỹ

QĐ – BYT

Quyết định Bộ Y tế

TCN

Tiêu chuẩn ngành

HN

Hà Nội

CTR


Chất thải rắn

VSMT

Vệ sinh môi trường

NSNN

Ngân sách nhà nước

4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia lập Báo cáo ĐTM ........................ 22

Bảng 1.1.Tọa mốc địa giới hành chính của khu đất thực hiện dự án như sau: ................ 24
Bảng 1.2. Bảng cân bằng sử dụng đất của dự án .............................................................. 28

Bảng 1.3. Các hạng mục bảo vệ môi trường của dự án .................................................... 28
Bảng 1.4. Các chỉ tiêu chính của dự án ............................................................................. 29
Bảng 1.5. Số lượng xe được lưu chứa tại 03 tầng hầm..................................................... 34
Bảng 1.6. Bảng tổng hợp công năng của khối 45 tầng ...................................................... 35
Bảng 1.7. Bảng tổng hợp công năng của khối tháp đôi 50 tầng ........................................ 35
Bảng 1.8. Bảng tính tốn thủy lực cống thốt nước mưa ................................................. 41
Bảng 1.9. Thống kê hệ thống thu gom và thoát nước mưa trên mái ................................ 44
Bảng 1.10. Bảng tổng hợp về thông tin của hệ thống xử lý nước thải tồn dự án........... 45
Bảng 1.11. Chỉ tiêu giao thơng của dự án ......................................................................... 52

Bảng 1.12.Nhu cầu cấp điện của các khu vực như sau..................................................... 56
Bảng 1.13. Khối lượng đào đất hố ga thu nước mưa ........................................................ 63
Bảng 1.14: Khối lượng đào đất hố ga thu nước thải ......................................................... 64
Bảng 1.15 Danh mục máy móc, thiết bị chính trong giai đoạn thi công xây dựng ......... 68

Bảng 1.16. Danh mục thiết bị, máy móc phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án ........... 69
Bảng 1.17 Khối lượng nguyên vật liệu phục vụ giai đoạn xây dựng của Dự án ............. 70
Bảng 1.18. Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt của dự án cho các khu căn hộ, công cộng 71

Bảng 1.19. Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh .............................................................. 72
Bảng 1.20. Nhu cầu sử dụng nước cho phòng cháy chữa cháy:....................................... 72
Bảng 1.21. Tiến độ thực hiện dự án .................................................................................. 73

Bảng 1.22. Tổng mức đầu tư của dự án ............................................................................ 74
Bảng 1.23. Bảng tổng hợp kinh phí cho bảo vệ môi trường giai đoạn chuẩn bị và thi
công xây dựng .................................................................................................................... 74
Bảng 1.24. Dự trù kinh phí cho mơi trường trong giai đoạn vận hành của dự án ........... 75
Bảng 1.25. Tóm tắt các thơng tin chính của Dự án........................................................... 77
Bảng 2.1: Mực nước ngầm đo trong các lỗ khoan ............................................................ 81
Bảng 2.2.Kết quả thí nghiệm mẫu nước trong các lỗ khoan như sau .............................. 81

Bảng 2.3. Nhiệt độ trung bình các tháng ở Hà Nội từ năm 2012 tới năm 2017 .............. 82
Bảng 2.4. Độ ẩm trung bình các tháng từ năm 2012 đến năm 2017 ................................ 83
Bảng 2.5. Lượng mưa trung bình các tháng tại Hà Nội từ năm 2012 – 2017 .................. 84
Bảng 2.6. Số giờ nắng các tháng ở Hà Nội từ năm 2012 đến năm 2017 ......................... 84

Bảng 2.7: Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và phân tích mẫu khơng khí ........................ 87
Bảng 2.8: Phương pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu đất..................................................... 88
5



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
Bảng 2.9: Phương pháp lấy mẫu, bảo quản mẫu nước ..................................................... 88

Bảng 2.10 Vị trí lấy mẫu đo đạc mơi trường khơng khí ................................................... 89
Bảng 2.11 Kết quả đo đạc, phân tích mẫu khơng khí khu vực thực hiện Dự án ............. 89
Bảng 2.12. Vị trí lấy mẫu nước ......................................................................................... 90
Bảng 2.13 Kết quả phân tích mẫu nước mặt ..................................................................... 90

Bảng 2.14 Kết quả phân tích mẫu đất tại khu vực triển khai Dự án ............................... 91
Bảng 3.1: Tác động môi trường trong giai đoạn chuẩn bị .............................................. 102
Bảng 3.2. Lượng nhiên liệu tiêu thụ của các động cơ..................................................... 105

Bảng 3.3. Tải lượng các khí thải phát sinh từ các loại máy móc trong giai đoạn giải
phóng mặt bằng ................................................................................................................ 105
Bảng 3.4 Hệ số phát thải chất ô nhiễm của ô tô tải ......................................................... 106
Bảng 3.5 Nồng độ bụi và khí thải gia tăng từ hoạt động giao thơng của dự án ............. 107
Bảng 3.6 Nồng độ chất ô nhiễm khu vực dự án do vận chuyển chất đất thải bỏ ........... 107

Bảng 3.7 Mức ồn điển hình của các thiết bị, phương tiện trong giai đoạn chuẩn bị mặt
bằng ở khoảng cách 2m .................................................................................................... 109
Bảng 3.8 Mức ồn điển hình của các máy móc, thiết bị trong giai đoạn giải phóng mặt
bằng ở khoảng cách 2 m, 200 m và 500 m ...................................................................... 109
Bảng 3.9 Các nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng dự án ........... 111
Bảng 3.10. Bụi phát sinh từ quá trình đào móng ............................................................ 112
Bảng 3.11 Hệ số phát thải chất ơ nhiễm của ô tô tải ....................................................... 114
Bảng 3.12.Nồng độ bụi và khí thải gia tăng từ hoạt động giao thơng của dự án ........... 114

Bảng 3.13 Nồng độ chất ô nhiễm khu vực dự án do vận chuyển chất đất thải bỏ ......... 115

Bảng 3.14 Hệ số phát thải chất ô nhiễm của ô tô tải ....................................................... 116
Bảng 3.15 Nồng độ bụi và khí thải gia tăng từ hoạt động giao thông của dự án ........... 116
Bảng 3.16 Lượng nhiên liệu tiêu thụ của các động cơ.................................................... 117
Bảng 3.17 Tải lượng các khí thải phát sinh từ các loại máy móc................................... 118
Bảng 3.18 Thành phần bụi khói một số loại que hàn...................................................... 119

Bảng 3.19 Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ............................ 120
Bảng 3.20. Tải lượng phát thải khí dự kiến do sử dụng que hàn.................................... 120

Bảng 3.21. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải của máy phát điện .. 121

Bảng 3.22 Tải lượng các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ............................. 122
Bảng 3.23 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .................................... 123
Bảng 3.24. Định mức dùng nước cho các công việc xây lắp ......................................... 124
Bảng 3.25. Nhu cầu dùng nước và nước thải phát sinh trong thi công ......................... 124

Bảng 3.26 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ..................................... 125

Bảng 3.27 Khối lượng chất thải nguy hại ước tính trong giai đoạn xây dựng ............... 128
Bảng 3.28 Mức ồn điển hình của các thiết bị, phương tiện thi công .............................. 129
6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”

Bảng 3.29 Các tác hại của tiếng ồn đối với sức khoẻ con người ................................... 131
Bảng 3.30 Mức rung của các phương tiện máy móc thi cơng (dB) ............................... 131
Bảng 3.31 Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng Dự án
.......................................................................................................................................... 134

Bảng 3.32 Các nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn vận hành dự án.......... 135

Bảng 3.33 Hệ số ô nhiễm khơng khí đối với các loại xe ................................................ 136
Bảng 3.34 Tải lượng phát thải ô nhiễm của các phương tiện giao thơng....................... 137
Bảng 3.35 Nồng độ bụi và khí thải phát sinh từ hoạt động giao thông của dự án ......... 137

Bảng 3.37 Tác động của các yếu tố gây ô nhiễm môi trường nước ............................... 142
Bảng 3.38 Khối lượng rác thải sinh hoạt thông thường phát sinh khi Dự án đi vào hoạt
động .................................................................................................................................. 143
Bảng 3.39 Chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên khi Dự án đi vào hoạt động ..... 144
Bảng 3.40 Mức ồn của các loại xe cơ giới và máy phát điện dự phòng ........................ 144
Bảng 3.41 Các tác hại của tiếng ồn đối với sức khoẻ con người ................................... 145
Bảng 3.42 Các đối tượng bị tác động trong giai đoạn vận hành .................................... 147
Bảng 3.43. Đánh giá mức độ tin cậy của các phương pháp ........................................... 154

Bảng 4.1: Số lượng, thể tích của các bể tự hoại tại dự án............................................... 171
Bảng 4.2 Danh mục các thiết bị của hệ thống xử lý nước thải tập trung của tồn dự án
.......................................................................................................................................... 174
Bảng 4.3. Các cơng trình thu gom, xử lý nước thải sẽ được xây lắp ............................. 176
Bảng 4.4. Mã chất thải nguy hại của dự án ..................................................................... 179
Bảng 4.5. Bảng tổng hợp số lượng kho chứa rác thải và vị trí xây dựng ....................... 179
Bảng 4.6. Dấu hiệu cảnh báo chất thải nguy hại tại kho chứa của dự án....................... 180
Bảng 4.7. Sự cố của hệ thống xử lý nước thải ................................................................ 186

Bảng 4.8. Bảng tổng hợp kinh phí cho bảo vệ mơi trường giai đoạn chuẩn bị và thi công
xây dựng ........................................................................................................................... 188
Bảng 4.9 Dự trù kinh phí cho mơi trường trong giai đoạn vận hành của dự án ............ 188
Bảng 5.1 Chương trình quản lý mơi trường .................................................................... 190
Bảng 5.2. Chương trình giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng................... 197


Bảng 5.3. Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn Dự án đi vào vận hành ........... 199

Bảng 5.4. Kinh phí giám sát khơng khí trong giai đoạn thi cơng xây dựng .................. 201
Bảng 5.5. Kinh phí giám sát nước thải trong giai đoạn vận hành .................................. 202

7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Sơ đồ vị trí dự án trong mối quan hệ với các đối tượng xung quanh......................... 25

Hình 2: Sơ đồ cấp nước của dự án..................................................................................... 39
Hình 3. Sơ đồ hệ thống thoát nước thải của dự án ............................................................ 45
Hình 4. Sơ đồ thu gom rác thải sinh hoạt của dự án ........................................................ 57
Hình 5: Phương án thi cơng xây dựng của dự án .............................................................. 57
Hình 6. Sơ đồ tổ chức thực hiện dự án trong giai đoạn thi cơng xây dựng...................... 75

Hình 7 Phương án thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án ............................................ 169
Hình 8. Kết cấu của bể tự hoại 3 ngăn ............................................................................ 170
Hình 9. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt của Dự án ...................... 173
Hình 10. Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa của Dự án ................................................. 178

8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
MỞ ĐẦU


1. Xuất xứ của dự án

1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án
Hà Nội - Thủ đô nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, là "Trung tâm đầu
não chính trị, hành chính quốc gia, trung tâm lớn về văn hoá, khoa học, giáo dục, kinh tế
và giao dịch quốc tế của cả nước". Hà Nội nằm ở trung tâm Đồng bằng Bắc Bộ với dân
số khoảng 2,6 triệu người, diện tích trên 927 km2, Hà Nội là một thành phố cổ đã được
hình thành và phát triển gần 1000 năm từ năm 1010. Hà Nội quy tụ nhiều di tích, danh
lam thắng cảnh nổi tiếng như Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Chùa Một Cột, Hồ Hoàn
Kiếm, Hồ Tây, Bảo tàng lịch sử, Cột Cờ, quần thể Thành cổ... Hà Nội gồm có 12 quận nội
thành và 17 huyện ngoại thành, 1 thị xã với quận Ba Đình là trung tâm hành chính chính trị quốc gia. Vị trí địa lý của Hà Nội rất thuận lợi, là đầu mối giao thông đường
bộ, đường thuỷ, đường sắt và đường hàng không nối từ Hà Nội đến các tỉnh, địa
phương của Việt Nam và tới các nước trong khu vực cũng như các nước trên toàn cầu,
Hà Nội đã và đang thực sự trở thành Trung tâm giao dịch kinh tế và trung tâm giao lưu
quốc tế quan trọng của cả nước.

Từ khi Nhà nước có chính sách mở cửa để phát triển nền kinh tế quốc dân,
những năm gần đây, thành phố Hà Nội không ngừng được mở rộng ra các vùng ven đô

thị, cở sở hạ tầng kỹ thuật không ngừng được nâng cấp cải tạo cũng như xây mới. Tuy
nhiên, việc đơ thị hóa diễn ra theo hướng tự phát do nhu cầu cấp bách về nhà ở của dân,
cơ sở hạ tầng kỹ thuật đầu tư khơng đồng bộ, cịn nhỏ lẻ, chắp vá. Do vậy cần hình
thành những khu dân cư mới theo tiêu chuẩn hiện đại, từng bước khắc phục thực trạng
hạ tầng kỹ thuật không tương ứng với khu nhà ở mới xây dựng. Việc xây dựng đồng bộ
cơng trình hạ tầng kỹ thuật, khu Trung tâm thương mại và khu nhà ở là một yêu cầu

cấp thiết để ngăn chặn tình trạng xây dựng nhà ở lộn xộn, khắc phục tình trạng xây
dựng hệ thống thốt nước tự phát khơng quy hoạch, thậm trí đến khơng có cả đường
thốt nước, cấp nước v.v...

Theo Quyết định số 1259/QĐ - TTg do Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng ký ngày

26/7/2011, phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và
tầm nhìn đến năm 2050, phạm vi lập quy hoạch gồm tồn bộ diện tích theo địa giới
hành chính Hà Nội, rộng hơn 3.340 km2. Tổ chức không gian sẽ theo mơ hình chùm đơ
thị, gồm khu vực đơ thị trung tâm, 5 đô thị vệ tinh, các thị trấn được kết nối bằng hệ thống
giao thông đường vành đai kết hợp với các trục hướng tâm, có mối liên kết với mạng lưới
giao thông vùng và quốc gia. Dự báo năm 2020, dân số Hà Nội đạt khoảng 7,3 - 7,9 triệu
người và đạt 9 triệu vào năm 2030.
Do đó, Chủ dự án - liên danh Cơng ty cổ phần Tập đồn phát triển nhà và đơ thị
Thăng Long Việt Nam và Công ty Cổ phần thiết bị Thủy Lợi đã liên danh, liên kết chủ
9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
trương xây dựng dự án“Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco”.
Đia điểm tại phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Đây là dự án được
đầu tư xây dựng mới với quy mô dân số 2.000 người.
Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco” đã được
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ký quyết định phê duyệt ĐTM số 5475/QĐ-

UBND ngày 30/9/2016. Từ khi được phê duyệt quyết định đến nay dự án chưa tiến
hành xây dựng bất kỳ một hạng mục cơng trình nào. Quy mơ cơng suất hiện nay của
dự án được hoàn toàn giữ nguyên theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt.

Thực hiện theo Thực hiện theo điểm a, Điều 20 của Luật BVMT; Nghị định
18/2015/NĐ-CP, mục số 9 của Phụ lục II, ngày 14/02/2015 quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường. Đại diện chủ đầu tư là Cơng ty Cổ phần Tập đồn phát triển

nhà và đô thị Thăng Long Việt nam đã kết hợp với Trung tâm mơi trường và Khống

sản – Chi nhánh Công ty cổ phần đầu tư CM tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường (ĐTM) cho dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng
Hesco” để trình Ủy Ban nhân dân thành phố Hà Nội và Sở Tài nguyên và môi trường
thành phố Hà Nội thẩm định, phê duyệt.

1.2. Cơ quan, tổ chức phê duyệt dự án đầu tư
Dự án đầu tư “Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco”
được liên danh chủ đầu tư Công ty Cổ phần Tập đồn phát triển nhà và đơ thị Thăng
Long Việt Nam và Công ty Cổ phần Thiết bị Thủy Lợi phê duyệt dự án đầu tư.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Việc đầu tư, phát triển, xây dựng, quản lý và kinh doanh một tổ hợp cơng trình
hỗn hợp cao tầng bao gồm: văn phịng, siêu thị, gara và dịch vụ thương mại, chung cư

cao tầng, nhà ở thấp tầng và nhà trẻ đồng bộ về hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo Quy
hoạch đã được UBND tỉnh Hà Tây (nay là Hà Nội) chấp thuận phê duyệt quy hoạch
xây dựng chi tiết 1/500 tại số 1044/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2008.
Căn cứ Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn
đến năm 2050 đã được Thủ tường Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1259/QĐ-

TTg ngày 26/7/2011.
Căn cứ vào tờ trình của Sở Xây dựng số 62/TTr-SXD ngày 29 tháng 02 năm
2016 gửi lên UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở
Thành phố Hà Nội năm 2016.
Dự án đầu tư “Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco” đáp

ứng được yêu cầu về nhà ở, dịch vụ của dân cư khu vực phường Văn Quán, quận Hà

Đơng, thành phố Hà Nội. Vì vậy dự án hồn toàn phù hợp với quy hoạch phát triển

của địa phương và của thủ đô Hà Nội.
10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”

Từ khi được phê duyệt báo cáo ĐTM năm 2016 đến nay thì cảnh quan xung

quanh dự án khơng có nhiều thay đổi, hiện trạng mọi cơng trình vẫn giữ ngun chỉ có
cơng trình đường sắt trên cao Cát Linh – Hà Đơng đã hồn thiện và đi vào hoạt động
từ 9/2018 với chiều dài 12km, độ cao 8,5m đi qua khu vực dự án.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật
Báo cáo được xây dựng theo hướng dẫn tại Phụ lục 2.3 thông tư số 27/2015/TTBTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi

tiết một số điều của Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính
phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ mơi trường. Ngồi ra, cịn có các văn bản
pháp luật liên quan bao gồm:
a. Luật
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 thông qua ngày 23/06/2014, luật có
hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015;
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2014, có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/7/2015;
- Luật Quy hoạch đơ thị số 30/2009/QH12 thơng qua ngày 25/11/2014, có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/1/2010;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 thơng qua ngày 29/11/2013, luật có hiệu lực từ
ngày 01/7/2014;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 thông qua ngày 21/06/2012, có hiệu
lực kể từ ngày 01/1/2013;
- Luật Thủ đơ số 25/2012/QH13 thơng qua ngày 21/11/2012, có hiệu lực từ ngày
01/7/2013;
- Luật phịng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 thơng qua ngày 29/6/2001, có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 04/10/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 thơng qua ngày 22/11/2013, có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2014;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 thơng qua ngày 18/06/2014, có hiệu lực từ thi
hành từ 01/01/2015;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 thông qua ngày 26/11/2014, luật có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/07/2015;
- Luật Bảo vệ sức khỏe số 21/LCT/HĐNN8 thông qua ngày 30/06/1989, có hiệu
lực kể từ ngày 01/1/1990;

- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 thơng qua ngày 13/11/2008, có hiệu
lực từ ngày 01/7/2009.
11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 thơng qua ngày
29/06/2006, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007;
- Luật thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 thơng qua ngày 15/11/2010, có
hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2012;
b. Văn bản dưới luật

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính Phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi

trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 19/2015/NĐ – CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng cơng trình;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về Quản lý chất

lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 26/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng cơng trình;

- Nghị định 79/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu
sáng đô thị;
- Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012 của Chính phủ về Quản lý và sử
dụng chung cơng trình hạ tầng kỹ thuật;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về Thốt nước và
XLNT;

- Nghị định 69/2012/NĐ-CP ngày 14/9/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ mơi
trường đối với nước thải;
- Nghị định số 38/2015/NĐ- CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về
quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định điều
kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực BVMT;

12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định

chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý khơng

gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
- Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý khơng
gian xây dựng ngầm đô thị;

- Nghị định số 71/2010/ NĐ- CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật nhà ở;
- Nghị định số 174/2007/ NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ
môi trường đối với chất thải rắn.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa đổi một số điều của các
nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
- Thông tư 01/2016/BXD ngày 1 tháng 2 năm 2016 của Bộ Xây dựng về ban


hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình Hạ tầng kỹ thuật.
- Thơng tư số 22/2010/TT-BXD ngày 3/12/2010 của Bộ Xây dựng quy định an
toàn lao động trong thi công xây dựng;

- Thông tư số 28/2011/BTNMT ban hành ngày 8/11/2011 của Bộ Tài nguyên &
Môi trường quy định quy trình quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh và tiếng
ồn;

- Thơng tư số 29/2011/BTNMT ban hành ngày 8/11/2011 của Bộ Tài nguyên &
Môi trường quy định quy trình quan trắc mơi trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 33/2011/BTNMT ban hành ngày 01/8/2011 của Bộ Tài ngun &
Mơi trường quy định quy trình quan trắc chất lượng đất;
- Thông tư 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên
& Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số18/2010/TT-BXD ngày 15/10/2010 của Bộ Xây dựng về quy định
việc áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn trong hoạt động xây dựng;
- Thông tư số 07/2010/BXD ngày 27/10/2010 của Bộ xây dựng ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về An tồn cháy cho nhà và cơng trình;
- Thơng tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dựng ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;
- Thông tư số 01/2011/TT-BXD ngày 27/01/2011 của Bộ Xây dựng về việc

hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ án quy hoạch xây dựng, quy
hoạch đô thị;
13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi


trường Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT- BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định về Quản lý chất thải nguy hại.

- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về
nội dung thiết kế đô thị và Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ
Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày
13/5/2013;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng về việc Quy
định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
- Thông tư 64/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ TN & MT,
thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ TN & MT,
thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư 66/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ TN & MT,
thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 02/2018/TT-BXD Quy định về BVMT trong thi công xây dựng

cơng trình và chế độ báo cáo các cơng tác BVMT ngành xây dựng, ban hành ngày
6/2/2018 có hiệu lực từ ngày 01/4/2018;
- Chỉ thị số 07/2017/CT-UB ngày 16/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội về
việc tăng cường công tác quản lý, phá dỡ, thu gom, vận chuyển, xử lý phế thải xây
dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 153/2006/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 của UBND Thành phố Hà

Nội về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các
dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội; và Quyết định số:
26/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc

Về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của Quyết định số 153/2006/QĐUBND ngày 31/8/2006;
- Quyết định số 09/2008/QĐ-TTg ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành quy định nguyên tắc thiết kế và tiêu chuẩn sử dụng nhà ở công
vụ.
- Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của UBND
thành phố Hà Nội, quyết định ban hành quy định về đảm bảo trật tự, an toàn và vệ
sinh mơi trường trong q trình xây dựng các cơng trình tại thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 6/12/2017 quy định về quản lý hoạt
động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Hà Nội;
14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”

- QCXDVN 01/2008 ban hành kèm quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày

03/04/2008 của Bộ xây dựng V/v ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy
hoạch xây dựng”.
c. Các tiêu chuẩn mơi trường
* Các tiêu chuẩn mơi trường khơng khí

- Các tiêu chuẩn vệ sinh lao động - Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ
Y tế ban hành ngày 10/10/2002 về việc áp dụng 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong mơi trường khơng khí xung quanh;
- QCVN 22:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng tại nơi làm việc.
- QCVN 26:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu tại nơi làm việc.


* Các tiêu chuẩn về tiếng ồn, độ rung
- QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27: 2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung.

- QCVN 27:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung tại nơi làm việc.
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

nước mặt;
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCTĐHN 02:2014/BTNMT – Quy chuẩn kĩ thuật về nước thải công
nghiệp trên địa bàn thủ đô Hà Nội;
- TCXDVN 33:2006/BXD Cấp nước – mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu
chuẩn thiết kế;
- QCVN 01:2009/BYT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống;
- QCVN 02:2009/BYT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.
- TCXDVN 7957 : 2008 -Thốt nuớc. mạng lưới bên ngịa và cơng trình Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXDVN 4474 : 1987 - Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXDVN 4513 :1988 Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế.
* Quy chuẩn về môi trường đất

- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn một
số kim loại nặng trong đất;
15



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
* Quy chuẩn về chất thải nguy hại
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.
- TCVN 6707:2009/BNTMT - CTNH - Dấu hiệu cảnh báo;
- TCVN 6706:2009/BNTMT về phân loại chất thải nguy hại.
* Các tiêu chuẩn về phòng cháy chữa cháy
- QCVN 06:2010/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy trong nhà
và cơng trình;
- QCVN 08: 2009/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơng trình ngầm đơ thị;
- TCVN 3254:1989 – An toàn cháy –Yêu cầu chung;
- TCVN 5760:1993 – Hệ thống chữa cháy, yêu cầu về thiết kế lắp đặt;
- TCVN 2622:1995 – Tiêu chuẩn PCCC cho nhà và cơng trình – u cầu thiết kế;
- TCVN 5738:2001 – Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu thiết kế;
- TCVN 3890:2009 – Phương tiện PCCC cho nhà và cơng trình;
- TCVN 218 – 1998 – Hệ thống phát hiện báo cháy – Qui định chung
- TCVN 7336 – 2003 - Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Yêu

cầu thiết kế và lắp đặt.
- TCVN 6305-1,2,3,4,5 : 2007 - Hệ thống Spinkler tự động yêu cầu thiết bị và

lắp đặt;
- TCVN 9385: 2012 - Chống sét cho cơng trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế,
kiểm tra và bảo trì hệ thống.

* Các tiêu chuẩn về hệ thống điện:
- TCVN 7447:2010 - Hệ thống lắp đặt điện hạ áp;
- TCVN 7114-1,3:2008 - Chiếu sáng nơi làm việc trong nhà, chiếu sáng an toàn


và bảo vệ ngoài nhà;
- TCVN 9206:2012 - Đặt thiết bị điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng –
Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 9207:2012 - Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng –
Tiêu chuẩn thiết kế;
* Các tiêu chuẩn về hệ thống điều hịa thơng gió:
- TCVN 5687: 2010 - Thơng gió, Điều hịa khơng khí - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXD 232: 1999 - Hệ thống thơng gió, điều tiết khơng khí và cấp lạnh – Chế
tạo lắp đặt và nghiệm thu;
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về xây dựng:
- QCVN 01:2014/BXD - quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- QCVN 06:2010/BXD về an tồn cháy cho nhà và cơng trình;
- QCVN 07:2016/BXD về các cơng trình hạ tầng kĩ thuật;
16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”

- QCVN 12:2014/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà

ở và nhà công cộng;
- TCVN 9395:2012 - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu Cọc khoan nhồi;
- TCXD 198:1997 - Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tơng tồn khối;
- TCVN 195:1997 - Nhà cao tầng - Thiết kế cọc khoan nhồi;

2.2. Các văn bản pháp lý, bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất của Công ty Cổ phần thiết bị Thủy Lợi;


- Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2008 về việc phê duyệt
Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 Trung tâm thương mại – Văn phòng – Chung
cư cao tầng Hesco tại Phường Văn Mỗ - Thành phố Hà Đông – Tỉnh Hà Tây (hiện
nay là Phường Văn Quán – Quận Hà Đông – Thành phố Hà Nội);
- Văn bản số 1092/QHKT-P4 ngày 14 tháng 03 năm 2016 của Sở Quy hoạch
kiến trúc thành phố Hà Nội về việc thông tin quy hoạch khu đất lập dự án đầu tư
Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco tại phường Văn Quán,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;

- Văn bản số 2243/STP-VBPQ ngày 28/10/2015 của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
về ý kiến đối với hợp đồng chuyển giao quyền và nghĩa vụ dân sự số
02/2015/HĐCG/MEGA-TLVN ngày 29/01/2015 giữa Công ty Cổ phần bất động sản
Megastar với Công ty Cổ phần Tập đồn phát triển nhà và đơ thị Thăng Long Việt Nam;
- Văn bản số 417/VQH-TT1 ngày 09/3/2016 của Viện Quy hoạch Xây dựng Hà

Nội về việc cung cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật dự án “Trung tâm thương mại – văn
phòng – chung cư cao tầng Hesco” tại phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố
Hà Nội;
- Văn bản số 1636/SXD-PTN ngày 09/3/2016 của Sở Xây dựng thành phố Hà
Nội về việc đăng ký dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng
Hesco” vào kế hoạch phát triển nhà ở Thành phố Hà Nội năm 2016 và các năm tiếp

theo (giai đoạn 2017 – 2020);
- Tờ trình số 62/TTr-SXD ngày 29/02/2016 của Sở Xây dựng về phê duyệt kế
hoạch phát triển nhà ở Thành phố Hà Nội năm 2016;

- Văn bản số 4800/KH&ĐT-ĐT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Sở kế hoạch và
đầu tư thành phố Hà Nội về việc triển khai dự án xây dựng trung tâm thương mại, văn
phòng, chung cư cao tầng Hesco tại phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà
Nội;

- Văn bản số 8724/UBND-KH&ĐT ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban

nhân dân thành phố Hà Nội về việc triển khai dự án xây dựng trung tâm thương mại,

17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”

văn phòng, chung cư cao tầng Hesco tại phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố
Hà Nội;
- Văn bản số 7960/STNMT-QHKHSDĐ ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Sở tài
nguyên môi trường thành phố Hà Nội về việc triển khai dự án xây dựng trung tâm
thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco phường Văn Quán, quận Hà Đông,

thành phố Hà Nội;
- Văn bản số 1848/VQH-TT1 ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội về việc triển khai dự án xây dựng trung tâm thương mại, văn phòng,

chung cư cao tầng Hesco phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;
- Văn bản số 2187/UBND-TNMT ngày 13/11/2015 của UBND quận Hà Đông về
việc phúc đáp văn bản số 3386/KH&ĐT-ĐT ngày 25/9/2015 của Sở Kế hoạch và đầu
tư thành phố Hà Nội;
- Văn bản số 11809/SXD-PTN ngày 13/11/2015 của Sở Xây dựng Hà Nội về
việc góp ý về dự án Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco;
- Văn bản số 4577/QHKT-P4 ngày 09/10/2015 của Sở Quy hoạch – kiến trúc
thành phố Hà Nội về việc quy hoạch Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao

tầng Hesco tại phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;

- Văn bản số 3386/KH&ĐT-ĐT ngày 25/9/2015 của Sở kế hoạch và đầu tư thành
phố Hà Nội về dự án “Xây dựng trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng
Hesco”;
- Văn bản số 2744/KH&ĐT-ĐT ngày 11/08/2015 của Sở kế hoạch và đầu tư
thành phố Hà Nội về dự án “Xây dựng trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư
cao tầng Hesco”;
- Văn bản của UBND phường Văn Quán số 87/UBND-ĐC ngày 04 tháng 04 năm
2016 về việc trả lời công văn tham vấn ý kiến cộng đồng về nội dung báo cáo đánh giá
tác động môi trường của Công ty Cổ phần Tập đồn phát triển nhà và đơ thị Thăng
Long;

- Văn bản của UBMTTQ phường Văn Quán số 22/CV-MTTQ-BTT ngày 04
tháng 04 năm 2016 về việc trả lời công văn tham vấn ý kiến cộng đồng về nội dung

báo cáo đánh giá tác động môi trường của Công ty Cổ phần Tập đồn phát triển nhà và

đơ thị Thăng Long;
- Văn bản số 266/CVDA-PC23(TH) ngày 05 tháng 5 năm 2010 về việc thẩm
duyệt về PCCC của phòng cảnh sát PCCC – Công an thành phố Hà Nội gửi Công ty
Cổ phần Bất động sản Megastar;
- Văn bản số 883/UBND-QLĐT ngày 09 tháng 6 năm 2010 về việc thỏa thuận

đấu nối thoát nước Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại – văn phòng –
chung cư cao tầng Hesco phường Văn Quán – Quận Hà Đông – thành phố Hà Nội;
18


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”
- Văn bản số 211/CTN-KTDA ngày 20 tháng 5 năm 2010 về việc thỏa thuận cấp

nước cho Dự án Trung tâm thương mại – văn phòng – chung cư cao tầng Hesco,
phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;
- Văn bản số 03/BB-EVN HANOI ngày 26 tháng 5 năm 2010 thỏa thuận về việc

cấp điện cho dự án “Trung tâm thương mại – văn phòng – chung cư cao tầng Hesco
tại phường Văn Quán – quận Hà Đông – thành phố Hà Nội;
- Hợp đồng chuyển giao quyền và nghĩa vụ dân sự số 02/2015/HĐCG/MEGATLVN ngày 22 tháng 07 năm 2015;

- Hợp đồng hợp tác đầu tư – kinh doanh số 008/2011/HĐLD ngày 29 tháng 7
năm 2011 giữa Công ty Cổ phần Thiết bị Thủy Lợi và Công ty Cổ phần Bất động sản
Megastar;
- Văn bản số 4696/QHKT-P4 ngày 19 tháng 8 năm 2016 của Sở Quy hoạch –
kiến trúc về việc tham gia ý kiến hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án
“Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco” tại phường Văn Quán,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;
- Văn bản số 7337/SXD-KHTH ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Sở Xây dựng về

việc ý kiến thẩm định chủ trương Dự án Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư
cao tầng Hesco tại phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;
- Văn bản số 4921/STC-ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Sở Tài chính về việc
tham gia ý kiến về việc quyết định chủ trương dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco” tại phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;
- Văn bản số 8036/STNMT-QHKHSDĐ ngày 17 tháng 8 năm 2016 của Sở Tài
nguyên và môi trường về việc thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự
án Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco tại phường Văn Quán,

quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
- Văn bản số 387/HĐXD-QLDA ngày 18/5/2017 của Cục quản lý hoạt động xây
dựng về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở hạ tầng dự án Trung tâm thương
mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco”.

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 691/TDPCCC-P6 ngày 08/02/2018.

- Văn bản số 108/HĐXD-QLTK ngày 13/02/2018 của Cục quản lý hoạt động xây
dựng về thông báo kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật cơng trình khu nhà 45-50 tầng, khu
đất hỗn hợp HH nằm trong dự án Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng
Hesco.
- Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố

Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”.
19


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng,
chung cư cao tầng Hesco”

- Văn bản số 01/HĐXD-QLDA ngày 03/01/2017 của Cục quản lý hoạt động xây

dựng về thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của dự án Khu nhà 45-50 tầng, khu
đất hỗn hợp HH nằm trong dự án Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng
Hesco.

- Thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư số 40/KHĐT-KQ ngày

26/7/2018 giữa Sở kế hoạch và đầu tư và Cơng ty CP tập đồn phát triển nhà và đô thị
Thăng Long Việt Nam.
2.3. Các nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi
trường do chủ dự án tạo lập
- Dự án đầu tư thuyết minh quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 “Trung tâm
thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng Hesco”;

- Kết quả phân tích mơi trường khơng khí, nước thải tại khu vực thực hiện dự án
và vùng lân cận do Công ty Cổ phần của Công ty Cổ phần Tập Đồn Phát triển Nhà và
Đơ Thị Thăng Long Việt Nam kết hợp cùng Trung tâm Môi trường và Khống sản Chi nhánh Cơng ty Cổ phần đầu tư CM thực hiện ngày 18/02/2019;
- Hợp đồng hợp tác đầu tư kinh doanh số 06/2015/HĐHT/TLVN-HESCO giữa

Công ty Cổ phần thiết bị Thủy Lợi và Công ty Cổ phần Tập đồn phát triển nhà và đơ
thị Thăng Long Việt Nam về việc: Đầu tư xây dựng dự án: “Trung tâm thương mại,
văn phòng, chung cư cao tầng Hesco” tại địa chỉ số Km 10 đường Nguyễn Trãi, Hà
Đông, Hà Nội;
- Biên bản họp tham vấn cộng đồng dân cư khu vực phường Văn quán – quận Hà

Đông – thành phố Hà Nội ngày 26/3/2019;
- Bản vẽ quy hoạch chi tiết 1/500 khu vực thực hiện dự án và các bản vẽ liên quan
đến dự án.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
3.1. Tóm tắt về tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án
Báo cáo ĐTM của dự án “Trung tâm thương mại, văn phòng, chung cư cao tầng

Hesco” do Cơng ty Cổ phần Tập đồn Phát triển Nhà và Đô thị Thăng Long Việt
Nam là Đại diện Chủ đầu tư đứng ra chủ trì thực hiện, với sự tư vấn của Trung tâm

Mơi trường và Khống sản – Chi nhánh Công ty Cổ phần đầu tư CM.
● Cơ quan chủ trì thực hiện:

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Phát triển Nhà và Đơ thị Thăng
Long Việt Nam.
Người đại diện: Ơng Trịnh Cần Chính; Chức vụ: Tổng Giám đốc Công ty
Địa chỉ: Số 135 đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.62914295


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Thiết bị Thủy Lợi
20



×