Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Phân tích dòng tiền_Financial Statement Analysis 10th Edition_ Subramanyam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 44 trang )

CHƯƠNG BẢY

7

PHÂN TÍCH DỊNG TIỀN

<
NHẮC LẠI

MỤC TIÊU PHÂN TÍCH

Ở chương 6, chúng ta đã phân tích hoạt
động kinh doanh bằng cách sử dụng các
thước đo dồn tích. Chúng ta đã vận dụng
các phương pháp ghi nhận doanh thu và
chi phí để giải thích các hoạt động. Số liệu
trên mỗi cổ phiếu về thu nhập cũng đã
được kiểm tra.

Giải thích tầm quan trọng của dịng tiền trong việc phân tích hoạt
động kinh doanh
Trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong hoạt động kinh doanh.

CHƯƠNG NÀY

Phân tích dịng tiền trong các điều kiện kinh doanh thay thế.

Trong chương này, chúng ta sẽ phân
tích các thước đo của dịng tiền để
hiểu rõ hơn về mọi hoạt động của
doanh nghiệp, đặc biệt là hoạt động


kinh doanh. Chúng ta sẽ tập trung
trực tiếp vào cơng ty và điều kiện
kinh doanh khi lý giải dịng tiền và
đồng thời xem xét các thước đo thay
thế của dòng tiền.

CHƯƠNG SAU

Lý giải dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.

Mơ tả các thước đo thay thế của dịng tiền và tính hữu dụng của
chúng.
Minh họa một cơng cụ phân tích dùng để đánh giá dịng tiền (Phụ
lục 7A).

>

Chương sau bắt đầu tập trung vào ứng dụng
và phân tích báo cáo tài chính mang tính
chiến lược hơn. Chúng tơi phân tích lợi tức
đầu tư, việc sử dụng tài sản và các thước đo
hiệu suất khác có liên quan đến nhiều đối
tượng sử dụng báo cáo tài chính. Chúng tơi
mơ tả một số cơng cụ phân tích để hỗ trợ
việc đánh giá hiệu suất và lợi nhuận của công
ty.

400

Mô tả việc lập và phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ.



Analysis Feature

Tình huống tồi tệ về vấn đề tiền mặt của Rite Aid
Các v!n đ# tài chính c$a Rite Aid (m%t
nhà thu&c ' thành ph& Harrisburg, bang
Pennsylvania) b(t đ)u b*ng vi+c xây d,ng
và mua l-i c.a hàng m%t cách vô t%i v- c$a
c,u Giám đ&c đi#u hành, đi#u này đã
khi/n cho ti#n m0t c-n ki+t. Giám đ&c đi#u
hành đó đã xây d,ng h1n 1600 c.a hàng
m2i, chi 1,4 t3 USD cho m%t chu4i g5m
1000 c.a hàng ' vùng phía Tây tên là
Thrifty Road, chính đi#u này đã làm cho
thu nh6p b7 s8t gi9m, ngồi ra v7 giám đ&c
!y cịn tr9 1,5 t3 USD cho công ty qu9n lý
phúc l;i d<;c ph=m PCS Health Systems.
H6u qu9: trong 5 n>m ti/p theo, t?ng s&
ti#n chi cho ho-t đ%ng đ)u t< c$a Rite Aid
lên đ/n 5 t3 USD. Cùng th@i điAm đó, t?ng
s& ti#n thu vào tB ho-t đ%ng kinh doanh
c$a công ty đ-t 800 tri+u USD. Đi#u này có
nghDa là Rite Aid đã dùng n; đA tài tr; cho
h)u h/t các kho9n đ)u t< và t>ng v&n lđ%ng (minh chEng cho vi+c này chính là
t?ng n; ph9i tr9 t>ng g!p 5 l)n, tB 1.738
tri+u USD lên 9.393 tri+u USD vào n>m
2000).
Gánh n0ng v# n; đã 9nh h<'ng đ/n


kh9 n>ng c$a công ty trong vi+c th<1ng
l<;ng v2i nhà cung c!p đA mua ch7u hàng
t5n kho và khi/n cơng ty khơng có đ$ ti#n
m0t c)n thi/t cho ho-t đ%ng kinh doanh.
Doanh s& c$a c.a hàng b7 9nh h<'ng do
thi/u hàng t5n kho, s, c(t gi9m trong chi
phí qu9ng cáo và khơng có kh9 n>ng c-nh
tranh v# giá. H6u qu9 là giá c? phi/u gi9m,
đi#u này đã gây c9n tr' cho công ty trong
vi+c phát hành c? phi/u ph? thông đA tái
c!p v&n cho kho9n n;, đ5ng th@i dFn đ/n
k/t
qu9 là
b7
t8t
Phân tích tài chính
sẽ tiếp cận
h-ng
những vấn đề sau
trong
b9ng
x/p h-ng tín d8ng.
Cơng ty hi+n đang có nhGng chuyAn
bi/n t&t h1n nh@ s, lãnh đ-o c$a Giám đ&c
đi#u hành m2i. Công ty đã bán kho9n đ)u
t< vào H+ th&ng Y t/ PCS và thu v# dòng
ti#n ròng là 480 tri+u USD, s& ti#n này đ<;c
dùng đA tr9 b2t các kho9n n; hi+n có.
Cơng ty cHng đã thuy/t ph8c các trái ch$

ch!p nh6n vi+c dùng c? phi/u ph? thông

đA đ?i l!y kho9n n; x!p xI 580 tri+u USD.
Rite-Aid cHng đã chuyAn nh<;ng các
kho9n ph9i thu cho m%t t? chEc có m8c
đích đ0c bi+t (huy đ%ng đ<;c thêm 150
tri+u USD), chuyAn 36 c.a hàng tB hình
thEc s' hGu sang hình thEc thuê l-i (thu v#
đ<;c 94 tri+u USD). S& ti#n thu đ<;c đã
đ<;c dùng vào vi+c tr9 n;. M0c dù cơng ty
đang có nhi#u ti/n b% nhnhi#u vi+c ph9i làm vì s& n; c$a cơng ty
tính đ/n n>m 2005 đã v<;t quá 5,6 t3 USD
trong khi chI có 323 tri+u USD v&n s' hGu.
Có thA là vi+c phân tích dịng ti#n đã
s2m ti/p c6n đ<;c nhGng v!n đ# ti#m =n
này. T. D. Barrett, m%t nhà phân tích t-i
Massachusetts Financial Services, cho bi/t
thêm: “Rõ ràng là cơng ty này đã làm m%t
vi+c n*m ngồi t)m kiAm sốt.” Bi+n pháp
kh(c ph8c c$a Rite Aid ph9i bao g5m các
công tác kiAm tra h;p lý đ&i v2i nhGng
kho9n chi tiêu quá mEc cho các ho-t đ%ng
đ)u t< và đ<;c theo dõi b*ng cách phân
tích báo cáo l
TỔNG QUAN VỀ CHƯƠNG 7
Ti#n m0t là s& d< còn l-i c$a t?ng dòng ti#n
vào trB đi dòng ti#n ra c$a t!t c9 th@i kJ
tr<2c c$a doanh nghi+p. Dòng ti#n ròng,

hay nói đ1n gi9n là dịng ti#n, tEc là dịng
ti#n vào trB đi dòng ti#n ra trong kJ. Dòng
ti#n khác v2i các th<2c đo thu nh6p d5n tích
c$a ho-t đ%ng ' ch4 ghi nh6n dòng ti#n vào
khi nh6n đ<;c ti#n (nhlà thu nh6p), và ghi nh6n dịng ti#n ra khi có
s, chi tr9 b*ng ti#n m0t (nhlà chi phí). Báo cáo ls, thay đ?i dịng ti#n tB 3 ho-t đ%ng chính:

Phân tích dịng tiền

Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ

Tầm quan trọng của
tiền mặt
Mối quan hệ tiền mặt
Báo cáo theo hoạt động
Xây dựng báo cáo

Dòng tiền HĐKD
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp gián tiếp
Chuyển đổi từ trực tiếp
sang gián tiếp

Phân tích dịng tiền
Hạn chế của báo cáo
Dịng tiền và thước đo

dồn tích
Thước đo thay thế
Điều kiện kinh doanh
FCF

401


ho-t đ%ng kinh doanh, ho-t đ%ng đ)u t<, ho-t đ%ng tài tr;. Dòng ti#n ho-t đ%ng (hay dòng ti#n tB ho-t đ%ng
kinh doanh (OCF)) là m%t thành ph)n d,a trên c1 s' ti#n, đ<;c dùng đA đ&i chi/u v2i thu nh6p rịng (trên c1
s' d5n tích). M%t cách qt h1n thì thơng tin v# dịng ti#n giúp chúng ta đánh giá kh9 n>ng đáp Eng nghDa v8
n;, tr9 c? tEc, t>ng ngu5n l,c và huy đ%ng v&n c$a doanh nghi+p cHng nh< đánh giá ch!t l<;ng và s, ph8
thu%c c$a thu nh6p đ&i v2i các <2c tính và gi9 đ7nh v# t<1ng lai. Ch<1ng này mơ t9 dịng ti#n và s, liên quan
c$a chúng trong vi+c phân tích báo cáo tài chính. Chúng ta sL mơ t9 các u c)u báo cáo hi+n t-i và ý nghDa c$a
chúng đ&i v2i vi+c phân tích dịng ti#n và gi9i thích nhGng đi#u chInh mang tính hGu ích đ&i v2i dịng ti#n b*ng
cách s. d8ng dG li+u tài chính.

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
M8c tiêu c$a báo cáo lkJ. Báo cáo cHng phân bi+t các ngu5n và các cách s. d8ng dòng ti#n b*ng vic tách chúng thành
các ho-t đ%ng s9n xu!t kinh doanh, ho-t đ%ng đ)u t< và ho-t đ%ng tài tr;. Ph)n này th9o lu6n v#
các m&i quan h+ quan trMng c$a dòng ti#n và cách trình bày báo cáo l
Tầm quan trọng của tiền mặt

Ti#n m0t là tài s9n có tính thanh kho9n cao nh!t và mang l-i cho công ty c9 tính thanh kho9n và tính linh ho-t,
đ5ng th@i vBa là s, kh'i đ)u vBa là s, k/t thúc c$a chu kJ kinh doanh c$a m%t công ty. Ho-t đ%ng kinh doanh c$a
liên quan đ/n vi+c chuyAn đ?i ti#n m0t thành các tài s9n khác (chKng h-n nh< hàng t5n kho) đ<;c s. d8ng đA t-o
ra các kho9n ph9i thu tB vi+c bán ch7u. Chu kJ kinh doanh sL hoàn t!t khi quá trình thu ti#n mang ti#n m0t v# cho
công ty, t-o đi#u ki+n đA m%t chu kJ m2i b(t đ)u.

Phân tích báo cáo tài chính c$a chúng tơi ghi nh6n r*ng k/ tốn d5n tích (ghi nh6n doanh thu và chi phí ngay
t-i th@i điAm phát sinh) khác v2i k/ tốn ti#n m0t. Tuy nhiên, dịng ti#n thu)n là th<2c đo cu&i cùng c$a kh9 n>ng
sinh l@i. Cu&i cùng, ti#n m0t chính là thE đ<;c dùng đA tr9 n;, thay m2i thi/t b7, m' r%ng c1 s' v6t ch!t và chi tr9
c? tEc chE không ph9i là thu nh6p. Theo đó, vi+c phân tích dịng ti#n c$a cơng ty cHng nh< ngu5n g&c c$a ho-t
đ%ng s9n xu!t kinh doanh, ho-t đ%ng tài tr; hay ho-t đ%ng đ)u t< c$a công ty là m%t trong nhGng nhi+m v8 quan
trMng nh!t. Vi+c này giúp đánh giá tính thanh kho9n, kh9 n>ng thanh tốn và s, linh ho-t v# tài chính. Tính thanh
kho9n chI tr-ng thái g)n v2i ti#n m0t c$a tài s9n và n; ph9i tr9. Kh9 n>ng thanh toán là kh9 n>ng chi tr9 các kho9n
n; khi chúng đáo h-n. Tính linh ho-t v# tài chính là kh9 n>ng ph9n Eng phó và đi#u chInh tr<2c nhGng c1 h%i và
khó kh>n.
Thơng tin hGu ích nhđ&i k/ toán và báo cáo thu nh6p. Tuy nhiên, bEc tranh bao quát v# dòng ti#n đ<;c l!y tB báo cáo lt+ (SCF). Đi#u này r!t quan trMng đ&i v2i vi+c phân tích và cung c!p thông tin giúp ng<@i dùng gi9i quy/t nhGng
câu hNi nh<:
Bao nhiêu ti#n đ<;c t-o ra ho0c s. d8ng cho ho-t đ%ng kinh doanh?
• NhGng kho9n chi tiêu b*ng ti#n m0t nào đ<;c th,c hi+n cho ho-t đ%ng kinh
doanh?
• C? tEc đ<;c chi tr9 nh< th/ nào khi b7 l4 trong ho-t đ%ng?
• Ngu5n ti#n đA tr9 n; đ/n tB đâu?
• Vi+c gia t>ng đ)u t< đ<;c tài tr; nh< th/ nào?
• Ngu5n ti#n nào đ<;c dùng đA mua s(m tài s9n c& đ7nh m2i?
• T-i sao ti#n l-i th!p h1n khi l;i nhu6n t>ng?
• Vi+c s. d8ng ti#n m0t nh6n đ<;c tB ngu5n tài tr; m2i là gì?
Ng<@i s. d8ng báo cáo tài chính sL th,c hi+n vi+c phân tích dịng ti#n đA tr9 l@i nhGng câu hNi này và nhi#u câu
hNi t<1ng t, c)n thi/t cho vi+c phân tích.


Báo cáo lnhi#u giao d7ch, đó là m%t ph)n quan trMng c$a vi+c phân
tích. Vi+c phân tích báo cáo này địi hNi s, hiAu bi/t v# các
th<2c đo k/ tốn c1 s' cho vi+c chu=n b7 và trình bày báo

cáo. Tr<2c tiên, ch<1ng này sL t6p trung vào nhGng
nguyên t(c k/ tốn c1 b9n và quan trMng này, sau đó sL t6p
trung vào vi+c s. d8ng báo cáo ltích.

Báo cáo theo hoạt động
Báo cáo lth,c chi trong 3 ho-t đ%ng chính: ho-t đ%ng kinh doanh,
ho-t đ%ng tài tr; và ho-t đ%ng đ)u t<.
Ho-t đ%ng kinh doanh là các ho-t đ%ng t-o ra thu
nh6p cho công ty. Ngồi doanh thu và chi phí trên báo cáo thu
nh6p thì cịn có dịng ti#n tB các ho-t đ%ng liên quan nh<: bán
ch7u, đ)u t< HTK, mua ch7u. Ho-t đ%ng kinh doanh có liên quan
đ/n các kho9n m8c trong báo cáo thu nh6p (v2i m%t s& ngo-i l+
nhN) và các kho9n m8c trong BCĐ (th<@ng là các tài kho9n v&n
luân chuyAn nh< kho9n ph9i thu, HTK, chi phí tr9 tr<2c, chi phí
ph9i tr9).
Ho-t đ%ng đ)u t< là ho-t đ%ng mua s(m, đ)u t< tài s9n c&
đ7nh m2i, thanh lý ho0c tB bN các tài s9n phi ti#n m0t. Ho-t đ%ng
này liên quan đ/n các tài s9n đ<;c d, ki/n sL t-o ra thu nh6p cho
công ty, chKng h-n nh< : mua bán b!t đ%ng s9n, nhà x<'ng và
thi/t b7,…; đ)u t< chEng khoán, bao g5m c9 cho vay và thu ti#n
g&c c$a các kho9n vay này.
Ho-t đ%ng tài tr; là ho-t đ%ng huy đ%ng, góp v&n, rút v&n và
s. d8ng v&n đA h4 tr; ho-t đ%ng c$a doanh nghi+p, bao g5m vi+c
vay và hoàn tr9 các kho9n n; trái phi/u và các kho9n vay khác
cHng nh< các kho9n góp v&n và rút ti#n c$a ch$ s' hGu cHng nh<
l;i tEc đ)u t< (c? tEc) c$a hM.

Xây dựng báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Có hai ph<1ng pháp đ<;c dùng đA báo cáo dòng ti#n ho-t đ%ng: ph<1ng pháp gián ti/p và ph<1ng pháp tr,c
ti/p. M0c dù c9 hai ph<1ng pháp đ#u mang l-i cùng m%t k/t qu9 nhO ph<1ng pháp gián ti/p, lãi ròng đ<;c đi#u chInh đA chuyAn các kho9n m8c phi ti#n m0t sang dòng ti#n tB
ho-t đ%ng kinh doanh. Pu điAm c$a ph<1ng pháp này là chI rõ s, chênh l+ch giGa lãi ròng và dòng ti#n ho-t
đ%ng. Đi#u này có thA giúp d, đốn dịng ti#n b*ng cách d, đốn thu nh6p tr<2c, sau đó đi#u chInh thu nh6p
theo khách hàng ti#m n>ng và đ% trQ giGa thu nh6p và dòng ti#n – tEc là s. d8ng các kho9n tích lHy phi ti#n
m0t. Ph<1ng pháp gián ti/p đ<;c s. d8ng ph? bi/n nh!t trong th,c t/, ta sL s. d8ng ph<1ng pháp này đ)u
tiên đA minh hMa vi+c l6p báo cáo lđ<;c cung c!p sau đó đA so sánh. Ph<1ng pháp này đi#u chInh tBng kho9n m8c thu nh6p theo các kho9n d5n
tích liên quan v2i nó và đ<;c cho là t&t h1n trong vi+c đánh giá l<;ng dòng ti#n ho-t đ%ng vào (dòng ti#n ra).
Ngồi dịng ti#n rịng tB ho-t đ%ng kinh doanh ra thì cách tính dịng ti#n rịng tB ho-t đ%ng đ)u t< và tài chính
là gi&ng nhau đ&i v2i c9 hai ph<1ng pháp.


Phân tích báo cáo tài chính

Các bước chuẩn bị để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo lnh6p rịng tr<2c tiên đ<;c đi#u chInh đ&i v2i các kho9n thu nh6p và chi phí khơng dùng ti#n m0t đA mang l-i l;i
nhu6n b*ng ti#n m0t, sau đó đ<;c đi#u chInh thêm đ&i v2i ti#n đ<;c t-o ra và đ<;c s. d8ng trong các giao d7ch
trên b9ng cân đ&i k/ tốn đA t-o ra dịng ti#n tB ho-t đ%ng cHng nh< ho-t đ%ng đ)u t< và tài chính.
Đ)u tiên hãy xem xét dịng ti#n rịng tB HDKD, cơng thEc tính nh< sau:
Lãi rịng
+ Kh!u hao và các kho9n chi phí trB d)n
± Lãi (l4) tB vi+c bán tài s9n
± Ti#n đ<;c t-o ra (ho0c chi) tB tài s9n ng(n h-n và n; ng(n h-n
Dòng ti#n ròng c$a ho-t đ%ng kinh doanh
ĐiAm kh'i đ)u cho báo cáo lm0t. ĐA hiAu rõ h1n v# phép b? sung này, hãy xem xét dòng ti#n ra x9y ra khi tài s9n hGu hình và vơ hình đ<;c mua.

Sau đó, q trình kh!u hao (kh!u hao) là s, phân b? chi phí trong su&t th@i gian s. d8ng hGu ích c$a tài s9n đA chi phí
kh2p v2i doanh thu do các tài s9n đó t-o ra v2i các bút tốn k/ tốn sau:
Chi phí kh!u hao ............................................................................................
Kh!u hao luR k/ ................................................................................
Kho9n gi9m d)n ............................................................................................
Tài s9n c& đ7nh vơ hình ................................................................................................

xxx
xxx

xxx
xxx

Vì báo cáo lrịng, vì đó ph9i c%ng thêm chi phí kh!u hao và kho9n gi9m d)n. Vi+c này sL không làm t>ng dòng ti#n ho-t đ%ng
mà chI làm gi9m chi phí đ<;c trB ra lúc tính lãi rịng. Ta có thA dQ dàng nh6n th!y b*ng cách m' r%ng lãi rịng nh<
sau:
Doanh thu
— Chi phí khác ngồi kh!u hao & các kho9n gi9m d)n
— Kh!u hao & các kho9n gi9m d)n
C%ng l-i

Lãi ròng
+ Kh!u hao và các kho9n gi9m d)n
± Lãi/ l4 tB vi+c bán tài s9n
± Thay đ?i trong v&n luân chuyAn (ròng)
Dòng ti#n ròng c$a ho-t đ%ng kinh doanh

Ta cHng đi#u chInh lãi ròng theo lãi (l4) tB vi+c bán tài s9n theo cách t<1ng t,. Tuy nhiên, m8c đích c$a vi+c đi#u
chInh khơng ph9i là lo-i bN h/t các kho9n lãi (l4) đ)u t< này mà chI là lo-i ra khNi ho-t đ%ng kinh doanh c$a báo cáo

lt<.
NhGng đi#u chInh cu&i cùng sL liên quan đ/n vi+c phân tích ti#n m0t đ<;c t-o ra và đ<;c s. d8ng cho.vi+c đ)u t<
vào tài s9n ng(n h-n và n; ng(n h-n.
ĐA th!y đ<;c nhGng hi+u Eng này, hãy xem xét ví d8 đ1n gi9n v# kho9n ti#n 100 USD.


Ch!"ng 7 | Phân tích dịng ti#n

Kho9n ph9i thu ..............................................................................................

100

Doanh thu.................................................................................................................
100
Trong kJ bán hàng, thu nh6p ròng t>ng thêm 100 USD, nhthu. T-i th@i điAm này, báo cáo lđ%ng là 0 USD nh< sau:
Lãi ròng ..................................................$ 100
Kh!u hao & các kho9n gi9m d)n ........................... 0
Lãi/l4 tB vi+c bán tài s9n .......................... 0
Thay đ?i trong kho9n ph9i thu ..................... (100)
Dòng ti#n ròng tB ho-t đ%ng ....................... $

0

Trong giai đo-n ti/p theo, kho9n ph9i thu đ<;c thu th6p và báo cáo lLãi ròng……… .................................................... $ 0
Kh!u hao & các kho9n gi9m d)n ........................... 0
Lãi/l4 tB vi+c bán tài s9n ..................................... 0

Thay đ?i trong kho9n ph9i thu....................... 100
Dòng ti#n ròng tB ho-t đ%ng ....................... $100
Vi+c gi9m các kho9n ph9i thu đã t-o ra dòng ti#n vào là 100 USD và do đó đ<;c báo cáo là s& d<1ng trong báo cáo lchuyAn ti#n t+.
Vi+c đi#u chInh các thay đ?i trong các tài kho9n trên b9ng cân đ&i k/ tốn có thA đ<;c tóm t(t nh< sau:
Tài kho9n

T>ng

Tài s9n.............. Cash Outflow
N; ph9i tr9......... Cash Inflow
Outflow

Gi9m

Cash Inflow
Cash

2. M%t chi/c xe t9i có giá 10.000 USD và giá tr7 s? sách ròng là
2.000 USD đã đ<;c bán trong n>m v2i giá 7.000 USD.
Khơng có vi+c bán tài s9n kh!u hao nào khác

3. C? tEc đ<;c tr9 trong N>m 2 là 51.000 USD

Năm 2

Khi lãi ròng đã đ<;c đi#u chInh theo chi phí kh!u hao và chi phí gi9m d)n cHng nh< lãi (l4) tB vi+c bán tài s9n,
b<2c cu&i cùng trong vi+c chu=n b7 dòng ti#n tB ho-t đ%ng kinh doanh là kiAm tra nhGng thay đ?i trong tài s9n
hi+n t-i (n; ph9i tr9) và s. d8ng ma tr6n đ<;c trình bày ' trên. , đA ph9n ánh nhGng thay đ?i này d<2i d-ng
dòng ti#n vào (dòng ti#n ra), đ<;c mã hóa t<1ng Eng là s& ti#n d<1ng (âm).

Bây gi@ ta áp d8ng nhGng khái ni+m này trong vi+c l6p báo cáo lcân đ&i k/ toán và báo cáo k/t qu9 ho-t đ%ng kinh doanh đ<;c trình bày l)n l<;t trong Ph8 l8c 7.1 và 7.2. Hi+n
có thơng tin b? sung cho n>m 2 c$a Gould nh< sau:
1. Công ty đã mua m%t chi/c xe t9i trong n>m v2i giá 30.000
Dòng ti!n ho"t đ$ng và Lãi ròng c%a Gould
USD do nhà s9n xu!t tài tr; tồn b%
Dịng
ti!n
ho"t
đ$ng

Lãi rịng
0

20

40

60

$ Ngàn

80

100

120


Ch!"ng 7 | Phân tích dịng ti#n


Tập đồn GOU LD
Bảng cấn đối kế toán
vào ngày 31 tháng 12 của năm 1 và 2
Năm 2

Tiền

Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Chi phí trả trước
Tài sản cố định
Khấu hao luỹ kế
Tài sản cố định vơ hình
Tổng tài sản
Nợ nhà cung cấp
Chi phí phải trả
Nợ dà dạn
Khoản thế chấp
Cố phần ưu đãi
Cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại
Tổng nợ và VCP

75,000
48,000
54,000
6,000
440,000
(145,000)

51,000
$529,000
$ 51,000
18,000
30,000
0
175,000
200,000
55,000
$529,000

Năm 1

51,000
39,000
60,000
9,000
350,000
(125,000)
58,000
$442,000
$ 56,000
14,000
0
150,000
0
200,000
22,000

Thay đổi


24,000
9,000
6,000
3,000
90,000
20,000
7,000
5,000
4,000
30,000
150,000
175,000
0
33,000

$442,000

Báo cáo lnh6p rịng là 84.000 USD, sau đó đ<;c đi#u chInh theo chi phí kh!u hao và kh!u hao khơng dùng
ti#n m0t. Ti/p theo, l;i nhu6n tB vi+c bán tài s9n sL b7 trB đi v# 0 (s& ti#n thu đ<;c sL đ<;c ph9n ánh
trong dòng ti#n thu)n tB ho-t đ%ng đ)u t<). Cu&i cùng, nhGng thay đ?i trong tài s9n ng(n h-n và n;
ng(n h-n đ<;c ph9n ánh d<2i d-ng dòng ti#n vào (dịng ti#n ra) s. d8ng ma tr6n trình bày
' trên

TẬP ĐOÀN GOULD
Báo cáo thu nhập
Vào ngày 31 tháng 12, năm 2
........................................
Giá vốn hàng bán ............................

....................................
Chi phí hoạt động ..........................
Khấu hao và chi phí giảm dần .........
Thu nhập rịng từ HDKD ....................
Lãi ròng ............................


TẬP ĐOÀN GOU LD
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Vào ngày 31 tháng 12, năm 2
Thu nh6p ròng
C5ng (trB)
Kh!u hao & các kho9n gi9m d)n
Lãi tB vi+c bán tài s9n
Kho9n ph9i thu
Hàng t5n kho
Chi phí tr9 tr<2c
N; nhà cung c!p
Chi phí ph9i tr9
Dòng ti#n ròng tB ho-t đ%ng kinh doanh
Đ)u t< máy móc thi/t b7
Bán máy móc thi/t b7
Dịng ti#n rịng tB ho-t đ%ng đ)u t<
Vay th/ ch!p
C? ph)n C? tEc
Dòng ti#n ròng tB ho-t đ%ng tài tr;
LTi#n m0t đ)u kJ
Ti#n m0t cu&i kJ


$84,000
35,000
(5,000)
(9,000)
6,000
3,000
(5,000)
4,000
(70,000)
7,000
(150,000)
175,000
(51,000)

$113,000

(63,000)

(26,000)
24,000
51,000
$ 75,000

Chú thích: Tài sản trị giá $30,000 được mua vào năm 2, được tài trợ hoàn
toàn bởi nhà sản xuất

Gould ghi nh6n 113.000 USD dòng ti#n ròng tB ho-t đ%ng kinh doanh trong N>m 2.
Dòng ti#n ròng tB ho-t đ%ng đ)u t< bao g5m mua (p) và bán (các) tài s9n nhà máy. Các giao
d7ch mua có thA đ<;c suy ra tB tài kho9n chG T đ&i v2i tài s9n nhà máy (PP&E):

Tài sản cố định

B(t đ)u v2i s& d< 350.000 USD, PP&E đã gi9m đ<;c giá v&n c$a (các) tài s9n đ<;c bán. Khi
đó, s& ti#n mua rịng (p) có thA đ<;c suy ra là s& ti#n c)n thi/t đA mang l-i s& d< cu&i kJ là
440.000 USD. Trong 100.000 USD t>ng thêm c$a PP&E chI có 70.000 USD kho9n thanh toán
b*ng ti#n m0t 70.000 USD xu!t hi+n d<2i d-ng mua hàng trong báo cáo lVi+c mua thi/t b7 tr7 giá 30.000 USD thu%c ho-t đ%ng đ)u t< và tài tr; phi ti#n m0t và không
đ<;c thA hi+n trong báo cáo lgi9i thích.


Phân tích báo cáo tài chính

M8c nh6t ký bán tài s9n là:

Ti!n m"t......................................................................................................................

7,000

Kh#u hao lu$ k%.....................................................................................

8,000

Tài s&n (Giá g'c) .......................................................................................................
Lãi thu đ)*c khi bán ......................................................................................................

10,000
5,000

L;i nhu6n tB vi+c bán 5.000 USD đ<;c kh!u trB tB thu nh6p ròng v# 0 trong ph)n ho-t đ%ng và

kho9n ti#n m0t 7.000 USD đ<;c báo cáo trong ph)n đ)u t< c$a báo cáo lti#n ròng tB ho-t đ%ng đ)u t< ph9n ánh dòng ti#n ròng là (63.000) USD
Dòng ti#n thu)n tB ho-t đ%ng tài chính ph9n ánh nhGng thay đ?i trong tài kho9n v&n và n;
dài h-n. O đây bao g5m c9 vi+c hoàn tr9 kho9n th/ ch!p (150.000 USD), phát hành c? phi/u (175.000 USD) và tr9 c? tEc (51.000 USD). Dòng ti#n ròng tB ho-t đ%ng tài chính ph9n ánh dịng
ti#n rịng là (26.000) USD.
Thay đ?i rịng trong ti#n m0t b*ng t?ng dòng ti#n ròng tB ho-t đ%ng kinh doanh, ho-t đ%ng
đ)u t< và ho-t đ%ng tài chính:
Dịng ti#n rịng tB HĐ kinh doanh . $113,000
Dịng ti#n ròng tB HĐ đ)u t< .............. (63,000)
Dòng ti#n ròng tB HĐ tài tr; ............... (26,000)
Luân chuyAn dòng ti#n ròng ................ 24,000
Ti#n m0t đ)u kJ ..................................... 51,000
Ti#n m0t cu&i kJ ......................................... $ 75,000
Báo cáo ltài tr; khơng dùng ti#n m0t. Trong ví d8 c$a chúng tôi, đi#u này bao g5m vi+c mua m%t
chi/c xe t9i do nhà s9n xu!t tài tr;.

GÓC ĐỘ PHÂN TÍCH

BẠN LÀ THÀNH VIÊN HỘI ÐỒNG QUẢN TRỊ

Bạn là thành viên hội đồng trường. Quận của bạn đã nhận được sự đóng góp từ một cơng ty
xuất bản để hỗ trợ các chương trình giáo dục. Ban quản lý mới gần đây đã nắm quyền kiểm
sốt cơng ty xuất bản và báo cáo khoản lỗ hàng năm là 1,2 triệu USD. Dòng tiền ròng cũng
giảm 1,1 triệu USD một cách ảm đạm không kém với mức giảm đầu tư và tài chính được báo
cáo lần lượt là 1,9 triệu USD và 0,7 triệu USD. Ban quản lý mới cảnh báo bạn rằng những đóng
góp của họ cho các chương trình giáo dục sắp kết thúc do công ty đang gặp khó khăn về tài
chính, bao gồm cả khoản lỗ bất thường 1,3 triệu USD trong giai đoạn này. Quá trình hành
động của bạn là gì?


Những chủ đề đặc biệt

Ph)n này trình bày m%t s& tr<@ng h;p đ0c bi+t th<@ng phát sinh liên quan đ/n báo cáo lti#n t+ và th9o lu6n v# chEng quy#n.

Phương pháp đầu tư vốn cổ phần
Theo k/ toán theo ph<1ng pháp v&n ch$ s' hGu, nhà đ)u t< ghi nh6n thu nh6p là ph)n
tr>m lãi su!t trong thu nh6p c$a công ty đ<;c đ)u t< và ghi nh6n c? tEc nh6n đ<;c d<2i d-ng
gi9m trB s& d< đ)u t< (xem Ch<1ng 5).


Ph)n l;i nhu6n chđA l-i ph)n thu nh6p b*ng ti#n m0t. Đi#u này đ<;c th,c hi+n b*ng cách trB đi ph)n tr>m lãi su!t trong thu nh6p
c$a công ty đ<;c đ)u t< sau khi trB đi c? tEc nh6n đ<;c tB thu nh6p rịng. Ví d8: gi9 s. Gould Corp. s' hGu 40%
c? ph)n c$a Netcom Inc. Netcom báo cáo thu nh6p ròng là 100.000 USD và phân ph&i 60.000 USD làm c? tEc.
Gould bao g5m 40.000 USD (100.000 USD × 40%) là thu nh6p tB v&n c? ph)n tB kho9n đ)u t< vào thu nh6p rịng
c$a mình và gi9m s& d< đ)u t< xu&ng 24.000 USD (c? tEc nh6n đ<;c). 16.000 USD thu nh6p đ)u t< đ<;c báo cáo
không nh6n đ<;c b*ng ti#n m0t ph9i đ<;c kh!u trB khNi thu nh6p rịng khi tính tốn ti#n m0t rịng nh6n đ<;c tB
ho-t đ%ng kinh doanh.

Mua lại các công ty có cổ phiếu
Khi m%t cơng ty mua m%t cơng ty khác b*ng c? phi/u, tài s9n và n; ph9i tr9 sL t>ng cùng v2i tài kho9n v&n ch$ s' hGu
(ch<1ng 5). Tuy nhiên, chI nhGng thay đ?i trong nhGng tài kho9n trên b9ng cân đ&i k/ toán phát sinh tB các giao d7ch ti#n
m0t m2i đ<;c báo cáo trong báo cáo lcáo đA tính dịng ti#n ho-t đ%ng khơng b*ng nhGng thay đ?i trong chính nhGng tài kho9n đó. Thay vào đó, nhGng thay
đ?i phi ti#n m0t trên b9ng cân đ&i k/ toán đ<;c báo cáo trong ph)n thuy/t minh báo cáo lho-t đ%ng tài tr; và đ)u t< phi ti#n m0t) t<1ng t, nh< vi+c mua l-i chi/c xe t9i c$a Gould Corporation đ<;c nhà s9n xu!t
tài tr; trong ví d8 trình bày ' trên.


Chi phí phúc lợi sau khi nghỉ hưu
Các quR hki/n trên tài s9n quR, nh< đã th9o lu6n trong Ch<1ng 3. Các kho9n đóng góp b*ng ti#n m0t vào quR hnh6n là kho9n gi9m ti#n m0t và t>ng đ)u t< THTNG BUNG. Ph)n v<;t q c$a chi phí l;i ích rịng so v2i kho9n đóng
góp b*ng ti#n m0t cho các k/ ho-ch đ<;c tài tr; ho0c các kho9n tr; c!p b*ng ti#n m0t đ<;c tr9 tr,c ti/p tB quR c$a công
ty (trong tr<@ng h;p các k/ ho-ch phúc l;i sau khi nghI htính tốn dịng ti#n rịng tB ho-t đ%ng kinh doanh

Chứng khốn hóa các khoản phải thu
Các cơng ty đang ngày càng s. d8ng chEng khốn hóa các kho9n ph9i thu thơng qua các đ1n v7 có m8c đích đ0c
bi+t (SPE) nh< m%t ph<1ng pháp c9i thi+n dòng ti#n (xem Ch<1ng 3). ChEng khốn hóa liên quan đ/n vi+c chuyAn
các kho9n ph9i thu sang m%t SPE đA mua chúng b*ng s& ti#n thu đ<;c tB trái phi/u đ<;c bán trên th7 tr<@ng v&n.
Các cơng ty tính đ/n vi+c gi9m các kho9n ph9i thu khi dòng ti#n tB ho-t đ%ng kinh doanh t>ng lên vì đi#u đó liên
quan đ/n tài s9n ng(n h-n. Các nhà phân tích c)n ph9i nh6n thEc đ<;c ngu5n g&c c$a vi+c gi9m các kho9n ph9i
thu và đ0t câu hNi li+u chúng có thA hi+n s, c9i thi+n th,c s, v# hi+u su!t ho-t đ%ng hay m%t kho9n vay nguV t-o.

Phương pháp trực tiếp
Ph<1ng pháp tr,c ti/p (ho0c dòng ti#n th,c thu-chi) báo cáo t?ng dòng ti#n thu đ<;c và chi ra liên quan đ/n ho-t
đ%ng - v# c1 b9n là đi#u chInh tBng kho9n m8c trong báo cáo thu nh6p tB c1 s' d5n tích sang c1 s' ti#n m0t. Đa
s& ng<@i tr9 l@i D, th9o R$i ro k/ toán tr<2c các yêu c)u hi+n hành v# báo cáo dòng ti#n, đ0c bi+t là các ch$ n;,
thích ph<1ng pháp tr,c ti/p h1n. Ph<1ng pháp tr,c ti/p báo cáo t?ng dòng ti#n vào và ra tB ho-t đ%ng kinh
doanh. Đi#u này cung c!p cho h)u h/t các nhà phân tích m%t đ7nh d-ng t&t h1n đA dQ dàng đánh giá l<;ng dịng
ti#n mà ban qu9n lý có quy#n quy/t đ7nh. R$i ro đ&i v2i ng<@i cho vay th<@ng l2n h1n do nhGng bi/n đ%ng trong
dòng ti#n ho-t đ%ng so v2i nhGng bi/n đ%ng trong thu nh6p ròng. Thông tin v# s& ti#n th,c thu và th,c chi tB
ho-t đ%ng kinh doanh vô cùng quan trMng trong vi+c đánh giá nhGng bi/n đ%ng và r$i ro đó.


Nhphí th,c hi+n quá cao nên các c1 quan qu9n lý quy/t đ7nh chI khuy/n khích ph<1ng pháp
tr,c ti/p và cho phép s. d8ng ph<1ng pháp gián ti/p. Khi các công ty báo cáo theo ph<1ng

pháp tr,c ti/p, hM ph9i trình bày s, đ&i chi/u giGa thu nh6p ròng v2i dòng ti#n tB ho-t đ%ng
(ph<1ng pháp gián ti/p) theo m%t l7ch trình riêng.

Chuyển đổi từ phương pháp gián tiếp sang phương pháp trực tiếp
Bây gi@ chúng tơi trình bày cách chuyAn đ?i dịng ti#n ho-t đ%ng tB ph<1ng pháp gián
ti/p sang ph<1ng pháp tr,c ti/p. Đ% chính xác ph8 thu%c vào vi+c đi#u chInh tB nhGng dG
li+u có sWn tB h5 s1 k/ tốn bên ngồi. Ph<1ng pháp chuyAn đ?i mà chúng tơi mơ t9 đ$ chính
xác cho h)u h/t các m8c tiêu phân tích.
Vi+c chuyAn đ?i tB d-ng gián ti/p sang d-ng tr,c ti/p đ<;c mơ t9 nh< Hình 7.4 s. d8ng
các s& li+u c$a công ty Gould. Chúng tôi b(t đ)u b*ng cách phân chia lãi ròng (84.000 USD)
thành t?ng doanh thu (660.000 USD) và t?ng chi phí (576.000 USD). Ti/p theo, nhGng đi#u
chInh c$a chúng tôi đ<;c s. d8ng trong các ngu5n doanh thu ho0c chi phí có liên quan. TB
nhGng đi#u chInh này, chúng tôi báo cáo d-ng tr,c ti/p c$a dòng ti#n ho-t đ%ng c$a Gould.
Lãi tB vi+c bán thi/t b7 (đ<;c chuyAn sang ho-t đ%ng đ)u t<) đ<;c lo-i bN khNi ph<1ng pháp
tr,c ti/p.
Thơng tin v# dịng ti#n mang l-i m%t s& ý nghDa cho vi+c phân tích tài chính Chúng ta sL
th9o lu6n v# nhGng ý nghDa quan trMng h1n trong ph)n này.

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
T%P ĐỒN GOULD
Dịng ti!n t' ho"t đ$ng kinh doanh
Ngày 31 tháng 12, n(m 2
(Ngàn USD)

...........................................................
......................................................

....................................
Tính tốn


Doanh s! bán hàng ít h"n 660.000 đơ la, gi$m các kho$n ph$i thu là 9.000 đô la.

Giá v)n hàng bán là 363.000 đô la, gi*m hàng t+n kho là 6.000 đô la, c$ng v,i
gi*m các tài kho*n ph*i tr* là 5.000 đô la.
c Chi phí chung, bán hàng và qu*n lý ít h.n 218.000 đô la kh/u hao (không
b

dùng ti!n m0t) và kh/u hao 35.000


GĨC ĐỘ PHÂN TÍCH
Bạn đang cân nhắc việc đầu tư vào D. C. Bionics. Ðầu ngày hôm nay, D. C. Bionics đã
công bố khoản lỗ hàng năm là 6 triệu USD. Tuy nhiên, dòng tiền ròng lại là 10 triệu USD.
Sao có thể như vậy được?

Ý NGHĨA CỦA DỊNG TIỀN

Thơng tin v# dòng ti#n mang l-i m%t vài ý nghDa cho vi+c phân tích tài chính c$a chúng tơi. Chúng
tơi sL th9o lu6n v# nhGng ý nghDa quan trMng h1n trong ph)n này.

Những hạn chế trong báo cáo dòng tiền
Sau đây là m%t s& h-n ch/ c$a báo cáo dòng ti#n:
X
Th,c tiQn khơng u c)u ph9i trình bày riêng bi+t các dòng ti#n liên quan đ/n các kho9n m8c
đ0c bi+t ho0c các ho-t đ%ng đã ngBng ho-t đ%ng.
X
Ti#n lãi, c? tEc nh6n đ<;c và ti#n lãi đã tr9 đ<;c phân lo-i là ti#n ho-t đ%ng ch9y. Nhi#u ng<@i
s. d8ng coi ti#n lãi ph9i tr9 là dịng tài chính ch9y ra, ti#n lãi và c? tEc nh6n đ<;c là dòng ti#n vào
tB ho-t đ%ng đ)u t<.
X

Thu/ thu nh6p đ<;c phân lo-i là dịng ti#n ho-t đ%ng. S, phân lo-i này có thA làm sai l+ch
vi+c phân tích ba ho-t đ%ng riêng lY n/u các l;i ích ho0c chi phí đáng kA v# thu/ đ<;c quy cho
chúng m%t cách không cân xEng.
X
Vi+c lo-i bN các kho9n lãi ho0c l4 tr<2c thu/ (chE không ph9i sau thu/) khi bán nhà máy ho0c
các kho9n đ)u t< khNi ho-t đ%ng kinh doanh sL làm sai l+ch phân tích c$a chúng tơi v# c9 ho-t
đ%ng kinh doanh và đ)u t<. Đi#u này là do các kho9n thu/ liên quan c$a hM không đ<;c lo-i bN
mà đ<;c tính vào t?ng chi phí thu/ giGa các ho-t đ%ng kinh doanh.

Giải thích dịng tiền và thu nhập rịng

Phân tích c$a chúng tôi v# Gould t6p trung vào hai báo cáo tài chính c1 b9n h<2ng đ/n ho-t đ%ng kinh doanh: báo cáo
lt?ng h;p c$a c9 hai báo cáo, không ph9i t!t c9 ng<@i s. d8ng đ#u hiAu đ<;c vai trị thơng tin kép c$a dịng ti#n và thu
nh6p rịng d5n tích. S, hiAu l)m mà nhGng đ&i t<;ng s. d8ng th<@ng m(c ph9i là ý nghDa c$a các ho-t đ%ng và c9 s,
liên quan so sánh c$a dòng ti#n và thu nh6p ròng d5n tích trong vi+c cung c!p nhGng hiAu bi/t sâu s(c v# ho-t đ%ng
kinh doanh. Đ1n gi9n h1n, hai tuyên b& này cung
c!p nhGng hiAu bi/t khác nhau gì v# ho-t đ%ng đi#u
hành?
ĐA giúp chúng ta hiAu đ<;c tính hGu ích t?ng
h;p c$a chúng, chúng ta quay l-i phân tích v#
T6p đoàn Gould. Ph8 l8c 7.5 li+t kê các s& ti#n
c-nh nhau tB c9 hai báo cáo ho-t đ%ng và chI ra
m8c tiêu đo l<@ng c$a chúng. Chúng tôi nh6n
th!y chEc n>ng c$a báo cáo thu nh6p là đo
l<@ng l;i nhu6n c$a công ty trong m%t kho9ng
th@i gian. Báo cáo thu nh6p ghi nh6n doanh thu
khi ki/m đ<;c và chi phí khi phát sinh. Khơng
có tun b& nào khác đo l<@ng l;i nhu6n theo cách này. Tuy nhiên, báo cáo k/t qu9 ho-t đ%ng kinh doanh
không cho chúng ta th!y th@i điAm dòng ti#n vào và dòng ti#n ra cHng nh< 9nh h<'ng c$a ho-t đ%ng kinh

doanh đ/n tính thanh kho9n và kh9 n>ng thanh tốn. Thơng tin này có sWn cho chúng tôi trong báo cáo lchuyAn ti#n t+, đ<;c trình bày riêng cho các ho-t đ%ng kinh doanh, đ)u t< và tài tr;.


TẬP ĐỒN GOULD
Cơ sở dồn tích và cơ sở tiền
Báo cáo
thu nhập
Doanh thu............................................. $660,000
Lãi t' vi1c bán tài s*n.....................

$651,000 .......... Ti!n m0t thu t' khách hàng

5,000

665,000
Giá v)n hàng bán......................... (363,000)
Chi phí ho"t đ$ng....................... (183,000)
Kh/u hao và chi phí gi*m d3n......

Dịng tiền
hoạt động

651,000 .......... T2ng thu ti!n m0t
(362,000). ........ Ti!n tr* cho nhà cung c/p
(176,000). ......... Chi phí ti!n m0t

(35,000)

Lãi rịng.................................... $ 84,000


$113,000 .......... Dòng ti!n ho"t đ$ng

Dòng ti#n tB ho-t đ%ng là m%t cái nhìn r%ng h1n v# ho-t đ%ng kinh doanh so v2i thu
nh6p ròng. Dòng ti#n tB ho-t đ%ng bao g5m t!t c9 các ho-t đ%ng liên quan đ/n thu nh6p
c$a m%t công ty. Bi+n pháp này không chI liên quan đ/n doanh thu và chi phí mà còn liên
quan đ/n nhu c)u ti#n m0t c$a các ho-t đ%ng này. Chúng bao g5m vi+c đ)u t< vào các
kho9n ph9i thu c$a khách hàng và hàng t5n kho cHng nh< ngu5n tài chính do các nhà cung
c!p hàng hóa và d7ch v8 cung c!p. S, khác bi+t này đ<;c thA hi+n rõ trong Hình 7.5 khi
chúng ta ti/n hành đi#u hành các kho9n thu và chi ti#n m0t b*ng cách phân tích nhGng
thay đ?i trong tài s9n và n; ho-t đ%ng đA đi#u chInh các kho9n m8c trong báo cáo k/t qu9
ho-t đ%ng kinh doanh. Dòng ti#n tB ho-t đ%ng t6p trung vào khía c-nh thanh kho9n c$a
ho-t đ%ng. Nó khơng ph9i là th<2c đo kh9 n>ng sinh l@i vì nó khơng bao g5m các chi phí
quan trMng nh< vi+c s. d8ng tài s9n t5n t-i lâu dài trong ho-t đ%ng cHng nh< doanh thu
nh< v&n ch$ s' hGu phi ti#n m0t trong thu nh6p c$a các công ty con ho0c các chi nhánh
không h;p nh!t.
Chúng ta ph9i nh2 r*ng th<2c đo ròng, dù là thu nh6p ròng hay dịng ti#n tB ho-t đ%ng
kinh doanh, đ#u có hGu ích h-n ch/. Cho dù m8c đích phân tích c$a chúng tơi là đánh giá
hi+u su!t tr<2c đây hay d, đốn hi+u su!t trong t<1ng lai, đi#u quan trMng là thông tin v#
các thành ph)n c$a các th<2c đo ròng này. Th9o lu6n c$a chúng tôi trong Ch<1ng 11 nh!n
m-nh đánh giá c$a chúng tôi v# hi+u qu9 ho-t đ%ng và kh9 n>ng ki/m ti#n trong t<1ng lai
không ph8 thu%c vào thu nh6p ròng mà ph8 thu%c vào các thành ph)n c$a nó.
Các kho9n k/ tốn d5n tích xác đ7nh thu nh6p rịng d,a vào <2c tính, hỗn l-i, phân b?
và đ7nh giá. NhGng cân nh(c này đơi khi mang tính ch$ quan h1n so v2i các y/u t& xác đ7nh
dòng ti#n. Vì lý do này, chúng tơi th<@ng liên h+ dòng ti#n tB ho-t đ%ng kinh doanh v2i
thu nh6p ròng khi đánh giá ch!t l<;ng c$a nó. M%t s& ng<@i dùng coi thu nh6p có ch!t
l<;ng cao h1n khi t3 l+ dòng ti#n tB ho-t đ%ng chia cho thu nh6p ròng l2n h1n. Đi#u này
xu!t phát tB m&i lo ng-i v# vi+c ghi nh6n doanh thu ho0c tiêu chí d5n tích chi phí mang l-i
thu nh6p rịng cao nhkiAm tra thu nh6p ròng m%t cách hi+u qu9 nh

Dịng ti#n tB ho-t đ%ng kinh doanh bao g5m y/u t& tài chính và r!t hGu ích cho vi+c đánh
giá và d, báo c9 tính thanh kho9n ng(n h-n và kh9 n>ng thanh toán dài h-n.


LỢI ÍCH CỦA DỊNG TIỀN
Các th!"c đo dịng ti$n có h%u ích cho ng!&i s' d(ng BCTC khơng? Các th!"c đo dịng ti$n có cung c)p thơng tin
b* sung nào ngồi các th!"c đo d+n tích khơng? Th, tr!&ng ch-ng khốn có ph.n -ng v"i thơng tin v$ dịng ti$n
hay khơng? Nghiên c-u phân tích cung c)p nh%ng hi/u bi0t có giá tr, v$ nh%ng câu h1i quan tr2ng này. M3t s4
nghiên c-u c5a ng!&i dùng xác nh6n s7 thay đ*i c5a th, tr!&ng không liên quan đ0n các th!"c đo d+n tích nh! lãi
rịng khi phân tích dịng ti$n. Các th!"c đo dòng ti$n đ!8c s' d(ng liên t(c đ/ phân tích tín d(ng, d7 đốn phá
s.n, ch9 đ,nh th&i h:n cho vay, đánh giá ch)t l!8ng thu nh6p, d7 báo kh. n;ng thanh tốn và thi0t l6p chính sách
c* t-c và m< r3ng. Ng!&i s' d(ng các th!"c đo này là các nhà đ=u t!, nhà phân tích, ch5 n8, khách hàng và qu.n
lý. Các nghiên c-u v$ th, tr!&ng v4n cung c)p b?ng ch-ng phù h8p v"i vi@c s' d(ng các th!"c đo dòng ti$n. C(
th/ là dịng ti$n ho:t đ3ng sA gi.i thích nh%ng thay đ*i v$ giá c* phi0u v!8t quá nh%ng thay đ*i đ!8c gi.i thích bthu nh6p rịng. Nghiên c-u cBng ch9 ra r?ng tính h%u ích c5a các th!"c đo dịng ti$n ph( thu3c vào công ty và đi$u
ki@n kinh t0. B?ng ch-ng cho th)y các thành ph=n c5a dòng ti$n sA là y0u t4 thúc đCy tính h%u ích c5a d% li@u dịng
ti$n ch- khơng ph.i nh%ng con s4 t*ng h8p.

Theo đ7nh nghDa, dịng ti#n tB ho-t đ%ng khơng bao g5m các y/u t& doanh thu và chi phí
hi+n khơng 9nh h<'ng đ/n ti#n m0t. Phân tích c$a chúng ta v# ho-t đ%ng và l;i nhu6n
không nên ti/n hành mà không xem xét các y/u t& này. C9 báo cáo thu nh6p và báo cáo lchuyAn ti#n t+ đ#u đ<;c thi/t k/ đA đáp Eng các nhu c)u khác nhau c$a ng<@i dùng. Báo
cáo thu nh6p s. d8ng k/ toán d5n tích đA ghi nh6n doanh thu và chi phí phát sinh. Dòng
ti#n tB ho-t đ%ng báo cáo doanh thu nh6n đ<;c b*ng ti#n m0t và chi phí đã tr9. V!n đ#
không ph9i là phát biAu nào tích ngay l6p tEc c$a chúng ta. Vi+c chúng tơi s. d8ng nhGng tun b& này địi hNi chúng
tơi ph9i l
TRÍCH ĐOẠN PHÂN TÍCH
Coca-Cola vBa đ

trên c1 s' các bi+n pháp phân chia nh< t3 l+ giá trên thu nh6p (g)n 100), mà trên c1
s' dòng ti#n đ&i l6p (c8 thA là thu nh6p tr<2c thu/, kh!u hao, lãi vay và kh!u hao l;i
th/ th<1ng m-i). Bi+n pháp thE hai này v# c1 b9n v<;t quá thu nh6p ròng đã b7 suy
gi9m do các kho9n phí khơng dùng ti#n m0t l2n.

PHÂN TÍCH DỊNG TIỀN

Vì các đi!u ki+n khác nhau gi,a các cơng ty nên r#t khó đ- xây d.ng m/t phân tích
tiêu chu0n v! dòng ti!n. Tuy nhiên, v1n t2n t3i nh,ng đi-m chung nh#t đ4nh. Đ6u
tiên, vi+c phân tích c6n thi%t l7p các ngu2n ti!n m"t chính trong quá kh8 và cách s9
d:ng chúng. M/t phân tích chung v! báo cáo l)u chuy-n ti!n t+ s; h< tr* cho vi+c
đánh giá này. Khi )=c tính các xu h)=ng, vi+c t>ng h*p các ngu2n và vi+c s9 d:ng ti!n
m"t chính trong kho&ng th?i gian vài n@m là r#t h,u ích vì kA báo cáo hàng n@m ho"c
hàng quý th)?ng quá ngCn đ- có th- đ)a ra nh,ng suy lu7n có ý nghDa. Ví d:, vi+c tài
tr* cho các d. án l=n th)?ng kéo dài vài n@m. Khi đánh giá ngu2n và s9 d:ng ti!n
m"t, nhà phân tích nên t7p trung vào các câu hEi nh):



Vi+c thay th/ tài s9n có đ<;c tài tr; tB ngu5n v&n n%i b% hay bên ngồi khơng?
Các ngu5n tài chính cho vi+c m' r%ng và mua l-i doanh nghi+p là gì?







Cơng ty có ph8 thu%c vào ngu5n tài tr; bên ngồi
khơng?

Nhu c)u đ)u t< c$a cơng ty là gì và nhGng c1 h%i?
Các yêu c)u và lo-i tài chính là gì?
Các chính sách qu9n lý (nh< c? tEc) có nh-y c9m cao
v2i dịng ti#n khơng?

Phân tích trường hợp dịng tiền của Campbell Soup
Chúng tơi minh hMa phân tích báo cáo lcác n>m tr<2c c$a Công ty Campbell Soup trong Tr<@ng h;p
toàn di+n sau Ch<1ng 11. Phân tích c$a chúng tơi bao g5m giai
đo-n g5m sáu n>m và k/t thúc vào ngày 28 tháng 7 n>m 11. Ph8
l8c CC.10 trình bày các báo cáo này theo quy mơ thơng th<@ng
đ7nh d-ng.
Phân tích c$a chúng tơi v# nhGng tuyên b& này cho th!y m%t s&
hiAu bi/t sâu s(c. Trong kho9ng th@i gian sáu n>m này, các ngu5n
ti#n m0t chính là tB ho-t đ%ng kinh doanh (3.010 tri+u USD), n;
dài h-n (854 tri+u USD) và n; ng(n h-n (737 tri+u USD) - xem Ph8
l8c CC.4 và báo cáo c$a Campbell trong Ph8 l8c A. Chính m8c đích
s. d8ng là mua nhà máy (doanh thu ròng) là 1.647 tri+u USD, mua
l-i doanh nghi+p (doanh thu ròng) là 718 tri+u USD và c? tEc b*ng
ti#n m0t là 649 tri+u USD. Trong th@i gian sáu n>m này, ti#n và các
kho9n t<1ng đ<1ng ti#n đã t>ng thêm 24 tri+u USD. Ngu5n ti#n
tB ho-t đ%ng kinh doanh tính theo t3 l+ ph)n tr>m trong t?ng
ngu5n trung bình là 55,7%, v2i mEc th!p là 31,3% trong N>m 9—
xem Ph8 l8c CC.10. N>m thE 11 là n>m có l;i nhu6n cao nh!t trong
sáu n>m, ph9n ánh s, ph8c h5i sau hai n>m ho-t đ%ng kém hi+u
qu9 và các ho-t đ%ng tái c1 c!u. Trong kho9ng th@i gian sáu n>m
này, ti#n tB ho-t đ%ng kinh doanh bao g5m ti#n ròng đ<;c s. d8ng
trong ho-t đ%ng đ)u t< và g)n nh< tồn b% c? tEc đ<;c tr9. Dịng
ti#n đ<;c cách ly m%t ph)n khNi s, s8t gi9m m-nh v# thu nh6p
trong N>m 9 và 10 vì phí tái c1 c!u 682 tri+u USD không liên quan

đ/n vi+c chi tiêu b*ng ti#n m0t

Suy luận từ phân tích dịng tiền
Tr<@ng h;p Campbell Soup minh hMa cho nhi#u hiAu bi/t sâu s(c hGu ích đ<;c rút ra tB phân tích này. Sau đó, vi+c phân
tích t?ng thA các báo cáo tài chính sL chEng th,c ho0c bác bN nhGng suy lu6n tB vi+c phân tích dịng ti#n.
Có nhGng khái qt hGu ích mà chúng ta có thA đ
ti#n t+. Đ)u tiên, phân tích c$a chúng tơi v# báo cáo lquy/t đ7nh c$a ban qu9n lý theo th@i gian và tác đ%ng c$a chúng đ&i v2i k/t qu9 ho-t đ%ng và tình hình tài chính c$a cơng
ty. Khi phân tích c$a chúng tơi bao trùm m%t kho9ng th@i gian dài, nó có thA mang l-i cái nhìn sâu s(c v# thành cơng c$a
ban qu9n lý trong vi+c Eng phó v2i các đi#u ki+n kinh doanh thay đ?i cHng nh< kh9 n>ng n(m b(t c1 h%i và v<;t qua
ngh7ch c9nh c$a hM.
NhGng suy lu6n tB phân tích c$a chúng tơi v# dịng ti#n bao g5m vi+c ban qu9n lý cam k/t ngu5n l,c c$a mình ' đâu,
gi9m đ)u t< ' đâu, l!y thêm ti#n tB đâu và gi9m khi/u n-i đ&i v2i công ty. Các suy lu6n cHng liên quan đ/n vi+c x. lý thu
nh6p và đ)u t< các dịng ti#n tùy ý. Phân tích cHng cho phép chúng ta suy ra quy mô, thành ph)n, mơ hình và tính ?n đ7nh
c$a dịng ti#n ho-t đ%ng.


Tr)=c đây chúng tơi đã mơ t& các mơ hình dịng ti!n thơng qua m/t cơng ty. Chu kA ho3t đ/ng (Ch)Fng
4) mô t& kho&n đ6u t) ngCn h3n bGng ti!n vào hàng t2n kho, s. gia t@ng các kho&n ph&i thu phát sinh tH
vi+c bán hàng và vi+c thu h2i ti!n m"t khi các kho&n ph&i thu đ)*c thu. Vi+c đ6u t) vào tài s&n ho3t đ/ng
dài h3n, chIng h3n nh) PPE, tuân theo m/t chu kA dài hFn nhi!u. Cu'i cùng, t#t c& vi+c s9 d:ng ti!n m"t
hi+u qu& đ!u tác đ/ng đ%n quá trình bán hàng và đ)*c chuy-n đ>i thành các kho&n ph&i thu ho"c ti!n m"t.
Ho3t đ/ng có l*i nhu7n mang l3i thu h2i ti!n m"t v)*t quá s' ti!n đ6u t) và do đó làm t@ng dòng ti!n vào.
T>n th#t mang l3i hi+u qu& ng)*c l3i.
Chúng ta ph&i ki-m tra các thành ph6n cJa dòng ti!n ho3t đ/ng. Các thành ph6n th)?ng nCm gi, nh,ng
manh m'i quan trKng v! s. >n đ4nh cJa ngu2n ti!n m"t. Ví d:, s. gia t@ng dịng ti!n tH ho3t đ/ng kinh
doanh do ch8ng khốn hóa các kho&n ph&i thu ho"c gi&m hàng t2n kho th)?ng không ph&i là ngu2n ti!n
m"t đáng tin c7y. Đi!u này là do dòng ti!n vào tH vi+c ti%p t:c gi&m các kho&n ph&i thu b4 h3n ch%. T)Fng
t., m"c dù l)*ng hàng t2n kho d) thHa có th- gi&m đi mà khơng gây ra tác đ/ng b#t l*i, nh)ng đ%n m/t
lúc nào đó vi+c gi&m hàng t2n kho s; tác đ/ng tiêu c.c đ%n doanh s' bán hàng và ti!n m"t ph&i đ)*c s9

d:ng đ- b> sung hàng t2n kho.
S. gia t@ng dòng ti!n ho3t đ/ng phát sinh tH s. gia t@ng n* ngCn h3n cLng th)?ng khơng ph&i là ngu2n
dịng ti!n b!n v,ng. Ví d:, các cơng ty có th- d.a vào th)Fng m3i (t@ng các kho&n ph&i tr& th)Fng m3i) đt@ng dòng ti!n ho3t đ/ng. Tuy nhiên, t3i m/t s' th?i đi-m, nhà cung c#p s; ph&n 8ng bGng cách tính chi
phí cao hFn ho"c ngHng v7n chuy-n s&n ph0m cJa hK (hãy nh= rGng, hK đang ph&i ch4u chi phí cao hFn và
dòng ti!n ho3t đ/ng th#p hFn khi m8c ph&i thu cJa hK t@ng lên). T)Fng t., các kho&n d2n tích th- hi+n các
kho&n n* ch)a thanh tốn mà hi+n t3i m/t kho&n chi phí đã đ)*c báo cáo. Ti!n l)Fng tích lLy ph&i đ)*c
thanh tốn, ti!n th nhà ph&i tr&, v.v. S. gia t@ng các kho&n d2n tích th)?ng th- hi+n s. trì hỗn ngCn h3n
cJa dịng ti!n ra.

Các thước đo thay thế của dịng tiền
Đơi khi ng)?i dùng tính tốn thu nh7p rịng c/ng v=i kh#u hao và chi phí gi&m d6n nh) m/t đ3i di+n
thơ cho dòng ti!n ho3t đ/ng. M/t bi%n th- cJa th)=c đo này là EBITDA (thu nh7p tr)=c lãi vay, thu%,
kh#u hao và chi phí gi&m d6n). Th)=c đo này g"p ph&i m/t s' v#n đ!:
1.
2.

3.

Vi+c c/ng thêm kh#u hao đôi khi đ)*c hi-u là chi phí đó khơng h*p pháp. Đi!u đó khơng
đúng. Vi+c s9 d:ng h%t tài s&n kh#u hao dài h3n là m/t chi phí th.c t% khơng th- bE qua
M/t s' gi&i thích kho&n b> sung kh#u hao đ- chM ra rGng ti!n m"t đã đ)*c cung c#p đ- b> sung
cho tài s&n dài h3n. Đi!u đó cLng khơng đúng. Vi+c b> sung chi phí kh#u hao khơng t3o ra
ti!n m"t. Nó chM đFn thu6n lo3i bE chi phí khơng dùng ti!n m"t tH thu nh7p rịng nh) đã th&o
lu7n N trên. Ti!n m"t đ)*c cung c#p bNi ho3t đ/ng kinh doanh và tài chính, khơng ph&i do
kh#u hao.
Thu nh7p ròng c/ng v=i kh#u hao bE qua nh,ng thay đ>i trong tài kho&n v'n l)u đ/ng bao
g2m ph6n còn l3i cJa dòng ti!n ròng tH ho3t đ/ng kinh doanh. Tuy nhiên, nh,ng thay đ>i
trong tài kho&n v'n l)u đ/ng th)?ng chi%m m/t ph6n l=n dòng ti!n tH ho3t đ/ng kinh doanh.
Vi+c ki-m tra các thành ph6n v'n l)u đ/ng cung c#p cái nhìn sâu sCc v! tính b!n v,ng cJa
dòng ti!n ho3t đ/ng nh) đã th&o lu7n N ph6n tr)=c.


Vi+c đFn gi&n hóa q m8c dịng ti!n ho3t đ/ng bGng cách s9 d:ng thu nh7p ròng c/ng v=i kh#u hao,
EBITDA ho"c t)Fng t. s; hi-u sai b&n ch#t cJa chi phí kh#u hao và bE qua nh,ng thơng tin có giá tr4 đ)*c
ti%t l/ khi ki-m tra nh,ng thay đ>i trong tài kho&n v'n l)u đ/ng.


Doanh nghiệp và điều kiện kinh tế

B9ng cân đ&i k/ tốn mơ t9 tài s9n c$a cơng ty t-i m%t th@i điAm và cách thEc tài tr; nhGng tài
s9n đó. Báo cáo k/t qu9 ho-t đ%ng kinh doanh ph9n ánh k/t qu9 ho-t đ%ng trong m%t kho9ng th@i
gian. Thu nh6p làm t>ng tài s9n, bao g5m tài s9n ti#n m0t và phi ti#n m0t (c9 hi+n t-i và không lhành). Chi phí là vi+c tiêu th8 tài s9n (ho0c phát sinh n; ph9i tr9). Theo đó, thu nh6p rịng g(n li#n
v2i dịng ti#n thơng qua vi+c đi#u chInh các tài kho9n trên b9ng cân đ&i k/ tốn.
Có thA hình dung r*ng m%t cơng ty có l;i nhu6n có thA g0p khó kh>n trong vi+c đáp Eng các
nghDa v8 hi+n t-i và c)n ti#n m0t đA m' r%ng. Thành công thông qua vi+c t>ng doanh s& bán hàng
có thA gây ra v!n đ# v# thanh kho9n và h-n ch/ ti#n m0t do c1 s' tài s9n ngày càng t>ng. Theo đó,
có thA khơng có đ$ ti#n m0t đA trang tr9i các nghDa v8 đáo h-n. Đi#u quan trMng nGa là chúng ta
ph9i phân bi+t hi+u su!t giGa các ho-t đ%ng kinh doanh. Đi#u đ0c bi+t quan trMng là ph9i tách bi+t
hi+u su!t ho-t đ%ng và l;i nhu6n khNi ho-t đ%ng đ)u t< và tài chính. T!t c9 các ho-t đ%ng đ#u c)n
thi/t và có m&i liên h+ v2i nhau, nhnhau c$a m%t công ty. Báo cáo lđ&i v2i ti#n m0t. Nó ti/t l% tài s9n có đ<;c và cách chúng đ<;c tài tr;. Nó mơ t9 thu nh6p ròng và
dòng ti#n tB ho-t đ%ng kinh doanh khác nhau nh< th/ nào. Kh9 n>ng t-o ra dòng ti#n tB ho-t
đ%ng kinh doanh là r!t quan trMng đ&i v2i sEc khNe tài chính. Khơng có doanh nghi+p nào t5n t-i
lâu dài mà không t-o ra ti#n tB ho-t đ%ng kinh doanh. Tuy nhiên, chúng ta ph9i gi9i thích các dòng
ti#n và xu h<2ng m%t cách c=n th6n và hiAu bi/t v# các đi#u ki+n kinh t/.
M0c dù c9 các cơng ty thành cơng và khơng thành cơng đ#u có thA g0p v!n đ# v2i dòng
ti#n tB ho-t đ%ng kinh doanh, nhđ&i m0t v2i vi+c đ)u t< ngày càng t>ng vào các kho9n ph9i thu và hàng t5n kho đA đáp Eng
nhu c)u ngày càng t>ng c$a khách hàng th<@ng nh6n th!y kh9 n>ng sinh l@i ngày càng t>ng

c$a mình là hGu ích trong vi+c huy đ%ng thêm ngu5n tài chính tB c9 nhà cung c!p n; và v&n
c? ph)n. Kh9 n>ng sinh l@i này (thu nh6p d5n tích d<1ng) cu&i cùng mang l-i dịng ti#n
d<1ng. M%t cơng ty khơng thành cơng sL g0p ph9i tình tr-ng thi/u ti#n m0t do vòng quay
kho9n ph9i thu và hàng t5n kho ch6m l-i, thua l4 trong ho-t đ%ng ho0c s, k/t h;p c$a nhGng
y/u t& này và các y/u t& khác. Cơng ty khơng thành cơng có thA t>ng dòng ti#n b*ng cách
gi9m các kho9n ph9i thu và hàng t5n kho, nhchi phí d7ch v8 dành cho khách hàng, làm gi9m thêm l;i nhu6n. NhGng y/u t& này là d!u
hi+u c$a các cu%c kh$ng ho9ng hi+n t-i và t<1ng lai cHng nh< tình tr-ng thi/u ti#n m0t, bao
g5m c9 tín d8ng th<1ng m-i đang suy gi9m. Dòng ti#n gi9m đ&i v2i m%t cơng ty khơng thành
cơng có nhGng tác đ%ng hồn tồn khác so v2i đ&i v2i m%t cơng ty thành công. Ngay c9 khi
m%t nhà qu9n lý không thành công vay ti#n đA bù đ(p s, s8t gi9m trong dòng ti#n ho-t đ%ng,
chi phí và k/t qu9 c$a vi+c vay m<;n chI làm t>ng thêm t?n th!t cu&i cùng. Kh9 n>ng sinh l@i
là bi/n s& quan trMng c$a chúng tôi; khơng có nó cơng ty ch(c ch(n sL th!t b-i.
Chúng ta cHng ph9i gi9i thích nhGng thay đ?i trong ho-t đ%ng c$a các h-ng m8c v&n lđ%ng theo hoàn c9nh kinh t/. S, gia t>ng các kho9n ph9i thu có thA hàm ý vi+c m' r%ng nhu
c)u c$a ng<@i tiêu dùng đ&i v2i s9n ph=m ho0c nó có thA báo hi+u vi+c không thA thu đ<;c
s& ti#n đ/n h-n k7p th@i. T<1ng t,, s, gia t>ng hàng t5n kho (và đ0c bi+t là ngun li+u thơ)
có thA hàm ý d, đoán v# s, gia t>ng s9n xu!t đA đáp Eng nhu c)u c$a ng<@i tiêu dùng ho0c
có thA hàm ý khơng có kh9 n>ng d, đốn chính xác nhu c)u ho0c bán s9n ph=m (đ0c bi+t n/u
hàng t5n kho thành ph=m t>ng).
Tình tr-ng l-m phát làm t>ng thêm gánh n0ng và thách thEc tài chính cho các cơng ty. NhGng
thách thEc quan trMng h1n bao g5m thay th/ tài s9n nhà máy,


t>ng đ)u t< vào hàng t5n kho và các kho9n ph9i thu cHng nh< chính sách c? tEc d,a trên
l;i nhu6n khơng bù đ(p đ<;c chi phí hi+n t-i c$a các ngu5n l,c đ<;c s. d8ng trong ho-t
đ%ng. M0c dù các quy/t đ7nh qu9n lý không nh!t thi/t ph9i d,a trên báo cáo tài chính
nhbáo cáo lqu9n lý đ&i phó trong đi#u ki+n l-m phát. Đi#u này mang l-i s, t6p trung vào dòng ti#n tB

ho-t đ%ng sau khi chi tiêu v&n và c? tEc..

Dịng tiền tự do
M%t cơng c8 phân tích phái sinh hGu ích c$a báo cáo ldo. CHng nh< các bi+n pháp phân tích khác, chúng ta ph9i chú ý đ/n các thành ph)n c$a tính
tốn. NhGng đ%ng c1 th)m kín trong vi+c báo cáo các thành ph)n đ<;c s. d8ng đA tính tốn
dịng ti#n t, do đơi khi có thA 9nh h<'ng đ/n tính hGu d8ng c$a nó. M0c dù khơng có s, th&ng
nh!t v# đ7nh nghDa chính xác c$a nó, m%t trong nhGng th<2c đo hGu ích h1n v# dịng ti#n t, do
là::
Dòng ti!n ho"t đ$ng

— Chi tiêu v)n ròng c3n thi4t đ5 duy trì n(ng l6c s*n xu/t
— C2 t7c chi tr* cho c2 ph3n 8u đãi & c2 ph3n ph2 thơng (d6a trên chính sách chi tr*)
Dịng ti!n t6 do (FCF)

M%t đ7nh nghDa khác đ<;c s. d8ng r%ng rãi và có khái ni+m t<1ng t, là: FCF 5 NOPAT 2
Thay đ?i NOA. Đ7nh nghDa này xác đ7nh dòng ti#n t, do c$a công ty là l;i nhu6n ho-t đ%ng
ròng sau thu/ (NOPAT) trB đi mEc t>ng tài s9n ho-t đ%ng ròng (NOA). S, gia t>ng NOA
bao g5m s, thay đ?i trong v&n l<u đ%ng đ&i v2i dòng ti#n ròng tB ho-t đ%ng và s, gia t>ng
tài s9n ho-t đ%ng dài h-n (t<1ng t, nh< dòng thE hai trong cơng thEc trình bày ' trên). Tuy
nhiên, trMng tâm là tồn b% cơng ty mà khơng quan tâm đ/n ngu5n tài chính c$a nó. Do đó,
c? tEc (m%t ho-t đ%ng tài chính) khơng đ<;c xem xét.
Dịng ti#n t, do d<1ng ph9n ánh s& ti#n sWn có cho ho-t đ%ng kinh doanh sau khi trB đi các
kho9n h4 tr; tài chính và yêu c)u đ)u t< đA duy trì n>ng l,c s9n xu!t ' mEc hi+n t-i. T>ng
tr<'ng và tính linh ho-t tài chính ph8 thu%c vào dịng ti#n t, do đ)y đ$. Chúng ta ph9i
thBa nh6n r*ng l<;ng chi tiêu v&n c)n thi/t đA duy trì n>ng l,c s9n xu!t th<@ng khơng
đ<;c ti/t l%. Đúng h1n, nó là m%t ph)n c$a t?ng chi tiêu v&n, đ<;c cơng khai nhbao g5m chi phí đA m' r%ng n>ng l,c s9n xu!t. Vi+c tách bi+t chi tiêu v&n giGa hai thành
ph)n này là v!n đ#. Báo cáo ltrì và m' r%ng.


GĨC ĐỘ PHÂN TÍCH
Bạn là một nhà phân tích tín dụng tại một cơ quan xếp hạng tín dụng cho các công ty công
nghiệp. Một công ty bạn đang xếp hạng có một lịch sử mạnh mẽ về (1) dòng tiền ròng và (2)
dòng tiền hoạt động. Tuy nhiên, gần đây dịng tiền tự do của cơng ty đó đã âm và bạn kỳ vọng
rằng nó sẽ vẫn âm trong tương lai gần. Bạn có thay đổi xếp hạng tín dụng của cơng ty khơng?


Dịng tiền đóng vai trị như người xác nhận
Báo cáo l<u chuyAn ti#n t+ r!t hGu ích cho vi+c d, đoán k/t qu9 ho-t đ%ng trên c1 s' n>ng l,c s9n xu!t đã
đ-t đ<;c và theo k/ ho-ch. Nó cHng đ<;c s. d8ng đA đánh giá kh9 n>ng m' r%ng trong t<1ng lai c$a công ty,
yêu c)u v# v&n và ngu5n dịng ti#n c$a cơng ty. Báo cáo lqu9 ho-t đ%ng kinh doanh và b9ng cân đ&i k/ tốn. Nó báo cáo dịng ti#n vào và dịng ti#n ra c$a công ty cHng
nh< kh9 n>ng đáp Eng các nghDa v8 hi+n t-i c$a công ty. H1n nGa, báo cáo lchúng ta nhGng manh m&i quan trMng v#:

Tính kh9 thi c$a vi+c tài tr; cho chi tiêu v&n.

Ngu5n ti#n m0t trong vi+c m' r%ng tài chính.

S, ph8 thu%c vào ngu5n tài chính bên ngoài (n; ph9i tr9 so v2i v&n ch$ s' hGu).

Chính sách c? tEc trong t<1ng lai.

Kh9 n>ng đáp Eng u c)u d7ch v8 n;.

Linh ho-t tài chính cho nhGng nhu c)u và c1 h%i khơng l<@ng tr<2c đ<;c.

Th,c tiQn qu9n lý tài chính.


Ch!t l<;ng thu nh6p
Báo cáo lsai l)m. Th9o lu6n sâu h1n v# ch!t l<;ng thu nh6p và tính hGu ích c$a dịng ti#n v2i vai trị là ng<@i xác nh6n
sL đ<;c trình bày trong Ch<1ng 11. Tuy nhiên, gi&ng nh< các báo cáo khác, báo cáo lthông tin đáng tin c6y và đáng tin c6y v# hành đ%ng và ý đ7nh c$a cơng ty - h1n c9 các d, đốn và thơng cáo
báo chí. c$a s, qu9n lý.
Chúng ta ph9i kiAm tra m&i quan h+ giGa các kho9n m8c trong báo cáo lM%t s& giao d7ch nh!t đ7nh có liên quan - ví d8: mua tài s9n b*ng cách phát hành n;. Tuy nhiên, phân tích c$a
chúng ta ph9i th6n trMng đA khơng suy ra m&i quan h+ giGa các m8c không t5n t-i. S, thay đ?i v# ti#n m0t, dù
là tích c,c hay tiêu c,c, không thA chI đ<;c đánh giá b*ng báo cáo lliên quan đ/n các bi/n s& khác trong c1 c!u tài chính và k/t qu9 ho-t đ%ng c$a cơng ty. Ví d8, s, gia t>ng ti#n
m0t có thA phát sinh tB vi+c hy sinh kh9 n>ng ki/m ti#n trong t<1ng lai c$a cơng ty b*ng cách bán nhGng tài s9n
có giá tr7 ho0c b*ng cách vay n; v2i chi phí cao ho0c các đi#u kho9n không thu6n l;i. M&i quan h+ giGa các m8c
trong báo cáo tài chính và ý nghDa c$a chúng r!t quan trMng đ&i v2i đ% tin c6y c$a phân tích c$a chúng tơi.

CÁC TỶ SỐ CHUN BIỆT
DÙNG ĐỂ PHÂN TÍCH DỊNG TIỀN
Hai t3 s& sau th<@ng hGu ích trong vi+c phân tích dịng ti#n c$a m%t cơng ty.

Tỷ số đảm bảo dòng tiền
T3 s& đ9m b9o dòng ti#n là th<2c đo kh9 n>ng c$a công ty trong vi+c t-o ra đ$ ti#n m0t tB ho-t đ%ng đA trang
tr9i chi phí v&n, đ)u t< vào hàng t5n kho và c? tEc b*ng ti#n m0t. ĐA lo-i bN các 9nh h<'ng mang tính chu kJ
và ngFu nhiên khác, t?ng s& ba n>m th<@ng đ<;c s. d8ng đA tính t3 l+ này. T3 l+ an tồn dịng ti#n đ<;c tính
nh< sau:

T?ng dòng ti#n tB ho-t đ%ng kinh doanh (trong 3 n>m)
T?ng chi tiêu v&n + D, trG hàng t5n kho + chi tr9 c? tEc b*ng ti#n m0t (trong 3 n>m)
Đ)u t< vào các h-ng m8c v&n ly/u b*ng tín d8ng ng(n h-n (chKng h-n nh< t>ng tr<'ng các kho9n ph9i tr9). Theo đó, chI bao g5m các kho9n b?
sung vào hàng t5n kho. L<u ý trong nhGng n>m mà hàng t5n kho gi9m, s, thay đ?i gi9m xu&ng đ<;c coi là thay đ?i

b*ng 0 khi tính t3 l+.


S. d8ng dG li+u báo cáo tài chính tB Cơng ty Campbell Soup trong Ph8 l8c A, chúng tơi tính t3 l+ an tồn dịng ti#n (ba
n>m) c$a cơng ty nh< sau:

Vi+c phân tích t3 s& đ9m b9o dịng ti#n m%t cách đúng đ(n là r!t quan trMng. T3 s& = 1 cho th!y công ty đã đáp Eng
vBa đ$ các nhu c)u ti#n m0t mà không c)n ngu5n tài tr; bên ngoài. T3 s& < 1 cho th!y ngu5n ti#n n%i b% c$a cơng ty
khơng đ$ đA duy trì c? tEc và mEc đ% t>ng tr<'ng nh< hi+n nay. Đ&i v2i Campbell Soup, t3 s& này cho bi/t dòng ti#n
ho-t đ%ng c$a Campbell trong 3 n>m không đ$ đA chi tr9 c? tEc và t>ng tr<'ng ho-t đ%ng. M0c dù khơng đ<;c minh
hMa nh<ng n/u chúng ta tính t3 s& ' 6 n>m thì sL xu!t hi+n m%t con s& kh9 quan h1n. T3 s& đ9m b9o dòng ti#n cHng
thA hi+n tác đ%ng c$a l-m phát đ&i v2i nhu c)u tài tr; c$a m%t công ty. CHng nh< các phân tích khác, nhGng suy lu6n
rút ra tB t3 s& này c)n đ<;c b? sung b*ng các phân tích và đi#u tra sâu h1n.

Tỷ số tái đầu tư tiền mặt
T3 s& tái đ)u t< ti#n m0t là th<2c đo t3 l+ ph)n tr>m đ)u t< vào tài s9n đ-i di+n cho ti#n m0t ho-t đ%ng đ<;c giG l-i
và tái đ)u t< (thay th/ và m' r%ng) trong ho-t đ%ng. T3 s& này đ<;c tính nh< sau:

Dịng ti#n ho-t đ%ng – C? tEc
T?ng tài s9n c& đ7nh (giá g&c) + Đ)u t< BĐS + Tài s9n khác+ V&n luân chuyAn
T3 s& này n*m trong kho9ng 7% - 11% đ<;c đánh giá là t&t. S. d8ng báo cáo tài chính c$a Cơng ty Campbell Soup,
chúng ta tính t3 s& tái đ)u t< ti#n m0t cho N>m 11:

PHỤ LỤC 7A
BẢNG PHÂN TÍCH LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Ph8 l8c này cung c!p m%t b9ng tính có thA s. d8ng đ<;c đA h4 tr; vi+c chuyAn đ?i dG li+u tài chính sang đ7nh d-ng
tr,c ti/p (dịng ti#n vào-ra) cho dòng ti#n tB ho-t đ%ng kinh doanh. Chúng tôi th<@ng mong mu&n chuyAn đ?i đ7nh
d-ng gián ti/p c$a cơng ty v# dịng ti#n tB ho-t đ%ng sang đ7nh d-ng tr,c ti/p hGu ích h1n v# m0t phân tích. Ph8 l8c
7A.1 hiAn th7 m%t b9ng tính đ<;c thi/t k/ đA đ1n gi9n hóa vi+c chuyAn đ?i này.