Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Quyết định số 974 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.89 MB, 38 trang )

Kỹ bởi: Sở Xây dụng
Co quan: Thành phố Hà Nội
“Thời gian kỹ: 19/01/2024 14:44:26

VIỆT NAM
phúc

UBND THÀNH PHÓ HÀ NỘI
SỞ XÂY DỰNG

Sé 974

y 12 nam 2023
£3 thang
Hà Nội, nga

/QĐ-SXD

_

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

trên địa bàn thành phố Hà Nội

GIÁM ĐÓC SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND

Thành phó về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cẩu to chức
của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội; : Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày


13/12/2021 của UBND Thành phố về việc thay đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phô về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyển hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây
dựng thành phố Hà Nội;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đối, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phú về

Quản lý chỉ phí đâu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31⁄8/2021 của Bộ Xây dựng
hướng dân một số nội dung xác định và quản lý chỉ phí đâu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31⁄8/2021 của Bộ Xây dựng

Hướng dân phương pháp xác định các chỉ tiêu Kinh tê kỹ thuật và đo bóc khơi
lượng cơng trình;

_

Căn cứ Quyết định số ` ỄŸ./QĐ-SXD ngày ##/12/2023 của Sở Xây dựng

về việc Cơng bó đơn giá nhân cơng xây dựng trên địa bàn Thành phó Hà Nội
năm 2022;
Trên cơ sở nội dung thong nhất liên ngành: Xây dựng, Tài chính, Lao
động, Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phái triên
nông thôn, Công thương, các Ban QLDA ĐTXD các cơng trình (Hạ tâng kỹ
thuật và Nơng nghiệp, Dân Dụng, Giao Thơng) thành phó Hà Nội, Ban Quản lý

đường sắt đô thị Hà Nội, Đơn vị tư vấn tại cuộc họp ngày 25/12/2023;
Xét đè nghị của Trường phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,

QUYÉT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn
thành phô Hà Nội đề các tơ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý


chỉ phí đầu tư xây dựng theo quy định tại các Nghị định về quan ly chi phi dau
tư xây dựng của Chính phủ (Chỉ tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
khảo
hiện
tham
định
tránh

Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ đặc điểm, điều kiện cụ thể của cơng trình để

sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo các quy định
hành và chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý của việc tính tốn hoặc
khảo giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tại Quyết định này để quyết
việc lập, điều chỉnh dự tốn xây dựng cơng trình, đảm bảo hiệu quả đầu tư,
thất thốt, lãng phí.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ky, thay thé các
Quyết định trước đây về giá ca máy và thiết bị thi cơng xây dựng trên địa bàn
Thành phó.
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phi đầu tư xây


dựng và các quy định khác có liên quan.
Điều

4. Chánh Văn phịng; Trưởng các phịng, đơn vị thuộc Sở và các cơ

quan, tô chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyêt định thi neil ư,

otal

Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- UBND Thanh phé (dé b/c);

- BO XAy dung (dé b/c);

- D/e Giám đốc Sở Xay dung (dé b/c);

- Các Sở, ban, ngành trực thuộc UBND TP;
- UBND các Quận, Huyện, Thị xã Sơn Tây;
~ Lưu: VT, KTXD(prAnh).

KT. GIAM DOC
.

:


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÀ NỘI
SỞ XÂY DỰNG


GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THỊ CÔNG XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 3H /OD-SXD ngay
JẾ tháng 12 năm 2023
của Sở Xây dựng Hà Nội)

NĂM 2023


THUYET MINH VA
GIA MAY VA THIET
TREN DIA BAN
(Kèm theo Quyết dinh sb IFA OD-SXD

HUONG DAN AP DUNG
BI THI CONG XAY DUNG
THANH PHO HA NOI
ngayAB/12/2023 ciia Sé Xay dung Ha N6i)

I. QUY DINH CHUNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức
chi phí bình qn cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây

dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chỉ phí như chỉ phí khấu hao,
chỉ phí sửa chữa, chỉ phí nhiên liệu, năng lượng, chỉ phí nhân cơng điều khiển và chỉ
phí khác.
2. Giá ca máy được xác định với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử


dụng phổ biến dé thi công các cơng trình trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều
kiện làm việc bình thường.

3. Giá ca máy của cơng trình cụ thể được xác định theo loại máy thi công xây

dựng sử dụng (hoặc dự kiến sử dụng) đề thi cơng xây dựng cơng trình phù hợp với
thiết kế tổ chức xây dựng, biện pháp thi công xây dựng, tiến độ thi cơng xây dựng
cơng trình và mặt bằng giá tại khu vực xây dựng cơng trình.

4. Đối với những máy và thiết bị thi cơng chưa có quy định trong bảng giá này
hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi cơng của cơng

trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo

phương pháp quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Đối những

máy và thiết bị thi cơng có trong Phụ lục V - Thơng tư số 13/2021/TT-BXD chưa
được lập trong bộ đơn giá này, chủ đầu tư, các đơn vị lập chỉ phí có thể tham khảo

bảng định mức các hao phí, các đữ liệu cơ bản, kết hợp với áp dụng đơn giá nhân
công, giá nhiên liệu, năng lượng và nguyên giá máy phù hợp tại thời điểm xác định
giá ca máy và thiết bị thi công.
5. Bảng giá ca máy được xác định cho các vùng, khu vực trên địa bàn thành phó

Hà Nội có sự khác biệt về tiền lương nhân công điều khiển máy, cụ thẻ:
- Vùng I— Khu vực 1: gồm các địa bàn Quận Hồn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa,
Hai Bà Trưng,

Bắc Từ Liêm, Nam


Từ Liêm, Cầu Giấy,

Hoàng

Mai, Thanh Xn,

Long Biên, Tây Hồ, Hà Đơng, huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm;
- Vùng I— Khu vực 2: gồm các địa bàn Huyện Chương Mỹ, Thường Tín, Đơng

Anh, Sóc Sơn, Thanh Oai, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất, Mê Linh, Thị xã Sơn
Tây;


- Ving II: gồm các địa bàn Huyện Đan Phượng, Phú Xun, Phúc Thọ, Ứng
Hịa, Mỹ Đức, Ba Vì.

6. Giá ca máy được xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Thông tư số

13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021, bao gồm các thành phan chi phí sau:
a. Chỉ phí khấu hao: là khoản chi phí về hao mịn của máy giảm dần giá trị sử
dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn
của tự nhiên. Chỉ phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại khoản 1 mục III
Phụ lục số V Thơng tư 13/2021/TT-BXD. Trong đó ngun giá máy theo ngun giá

máy tham chiếu của Bộ Xây dựng tại mục V Phụ lục số V Thơng tư số 13/2021/TTBXD.

b. Chỉ phí sửa chữa: là các khoản chỉ phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ,

sửa chữa máy đột xuất trong q trình sử dụng máy nhằm duy trì và khơi phục năng
lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chỉ phí sửa chữa máy chưa bao gồm chi phi thay

thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy có giá trị lớn mà sự hao mịn
của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối tượng cơng tác. Chi phí sửa chữa được
xác định theo hướng

dẫn tại khoản 2 mục

III Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-

BXD.

c. Chi phí nhiên liệu, năng lượng: là khoản chỉ phí về nhiên liệu, năng lượng
nhằm tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện) và các nhiên liệu phụ như

dầu mỡ bơi trơn, dầu chuyển động... Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định
theo hướng dẫn tại khoản 3 mục

III Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD.

Giá

nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là giá thị trường tại thời điểm lập đơn

giá, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:
+ Giá điện: 1.685 đ/kWh;

(Quyết định số 648/QĐÐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh
mức giá bản lẻ bình quân và quy định giá bán điện).

+ Gia xing RON 92-II: 21.190 déng/lit;
+ Gid dau diesel (0,05S-II): 19.520 ddng/lit;

(Thơng cáo báo chí số 40/2023/PLX-TCBC ngày 21/12/2023

của

Tập đoàn

Xăng dâu Việt Nam Petrolimex)
- Hệ số chỉ phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc, được xác định theo từng

loại máy và điều kiện cụ thể của cơng trình. Hệ số chỉ phí nhiên liệu phụ có giá trị
bình qn như sau:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.


d. Chi phi nhân công diéu khién trong một ca máy được xác định trên cơ sở các

quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc cơng nhân điều khiển máy theo quy
trình

vận

hành

máy

tại


khoản

4

mục

III



mục

V

Phụ

lục

số

V

Thơng



13/2021/TT-BXD; đơn giá ngày cơng tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển

máy theo Quyết địnhsố


/QĐ-SXD ngày

/12/2023 của Sở Xây dựng Hà Nội về

việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Riêng nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí
nghiệm đã được tính trong chi phí nhân cơng khảo sát xây dựng, thí nghiệm.

e. Chỉ phí khác: là các khoản chỉ phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình
thường, có hiệu quả tại cơng trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử
dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản

máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ cơng trình và các khoản chi phí
có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại cơng trình chưa được tính
trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng cơng trình, dự tốn xây dựng. Chi
phí khác được xác định theo hướng dẫn tại khoản 5 mục III Phụ lục số V Thông tư

13/2021/TT-BXD.

7. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa bao gồm các chỉ phí nhà bao
che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thơng cap nước tại hiện
trường; chỉ phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xỉ măng, trạm trộn bê tông nhựa,

cần trục đi chuyển trên ray và các loại thiết bị khác có tính chất tương tự. Các chi phi
này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và
điều kiện đặc thù của cơng trình.
II. CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY
- Luật Xây dựng số 50/2021/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bỏ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;


- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chỉ

phí đầu tư xây dựng;

- Thơng tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
một số nội dung xác định và quản lý chỉ phí đầu tư xây dựng;

- Thơng tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu Kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng cơng trình;

- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều
chỉnh mức giá bán lẻ bình qn và quy định giá bán điện;

- Thơng cáo báo chí số 40/2023/PLX-TCBC
Xăng dầu Việt Nam Petrolimex;

ngày 21/12/2023

của Tập đoàn


- Quyết định số

/QĐ-SXD ngày

/12/2023 của Sở Xây dựng Hà Nội về

việc công bồ giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phô Hà Nội;

Ill. KET CAU DON GIA CA MAY

Tap don gia ca may va thiết bị thi cơng xây dựng được tính tốn cho 3 vùng trên

địa bàn thành phố Hà Nội có sự khác biệt về tiền lương nhân cơng điều khiển máy,

được trình bay theo từng loại máy với các thành phần chỉ phí: Chi phi nhiên liệu,
năng lượng; Chi phí nhân cơng điều khiển máy; Giá ca máy;

Phần I - Quyết định của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố đơn giá ca máy
và thiết bị thi cơng xây dựng cơng trình thành phố Hà Nội;

Phần II - Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng đơn giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng

Phần HI - Chỉ tiết Bang giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
Phần IV - Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí
nghiệm.

Phần V - Bảng đơn giá nhân cơng để tính đơn giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng

IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý
chi phi đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn dau tư cơng, vốn nhà nước ngồi đầu
tư cơng và dự án đầu tư theo hình thức đối tác cơng tư (PPP) theo quy định tại khoản

1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản ly

chỉ phí đầu tư xây dựng. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng nguồn vốn

khác áp dụng giá ca máy này.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng. Khi xác định đơn giá xây dựng cơng trình để lập dự tốn xây dựng cơng trình
trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật do Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng Hà Nội công

bố, bảng giá ca máy và thiết bị thi cơng xây dựng này thì tại thời điểm lập dự toán
được bổ sung, điều chỉnh khoản chỉ phí sau:

- Chi phí nhiên liệu được bổ sung chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm
lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn để tính tốn giá ca máy do Sở Xây dựng cơng

bó.
- Chỉ phí nhân công được bổ sung chênh lệch giữa đơn giá nhân công được công
bố theo quy định tại thời điểm lập dự tốn và đơn giá nhân cơng được chọn để tính

tốn giá ca máy do Sở Xây dựng cơng bó.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THỊ CÔNG XÂY DỰNG THÀNH PHÓ HÀ NỘI

/12/2023 của Sở Xây dựng Thành phó Hà Nội)

(Kèm theo Quyết định số ..... /QD-SXD ngày

Nhiên liệu, năng

Định mức (%)

STT |Mã hiệu ĐM


Loại máy và thiết bị

lugng

#

°

Định

Khấu | Sửa | CP | mức

hao | chữa | khác

|nhiên

Giá ca máy 2023 (đồng)

(1 ca)

|Loại nhiên | Vùng I- Khu | Vùng I- Khu

liệu

vực 1

vực2

Vùng II


liệu

1
2
3
4
5
6
7
8

9

M101.0000

[MAY THI CONG DAT VA LU LEN

M101.0101
M101.0102
MI01.0103
M101.0104
M101.0105
M101.0106
M101.0107
MI01.0108
MI01.0115

0,40 m3
0,50 m3

0,65 m3
0,80 m3
1,25 m3
1,60 m3
2,30 m3
3,60 m3
|Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm

M101.0100
|
|
|
|
|
|
|

10 | MI01.0116
MI101.0200
11 | MI01.0201
12 | M101.0202
MI01.0300
13 | MI01.0301
14 | MI01.0302
15 | MI01.0303
16 | M101.0304
17 | M101.0305
M101.0400
18 | M101.0401
19 | M101.0402


|Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

280
280
280
| 280
280
280
280
300
280

17
U7
17
17
17
16
16
14
17

5,8
5,8
5,8
3,8
5,8
3:5
5,5

4
5,8

5
5
5
5
5
5
5
5:
5

43
51
59
65
83
113
138
199
83

|Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
300
|Máy đào một gâu, bánh hơi - dung tích gau:
0,8 m3
260
1,25 m3
260

|Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
0,40 m3
260
0,65 m3
260
1,20 m3
260
1,60 m3
260
2,30 m3
260
|May xtc lat - dung tich gau:
0,65 m3
280
0,9 m3
280

16

55

5

17
17

5,4
4,7

17

17
16
16
16
16
16

kep

lit
lit
lit
lit
lit
lit
lit
lit
lit

diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel

1.926.292

2.205.104
2.466.375
2.676.334
3.639.596
4.446.490
5.805.229
8.705.528
3.906.528

1.889.384
2.168.196
2.429.467
2.639.426
3.602.688
4.409.582
$.768.321
8.668.620
3.869.620

1.873.101
2.151.913
2.413.184
2.623.143
3.586.405
_4.393.299
5.752.038
_ 8.652.337
3.853.337

115


lít điezel

4.551.124

4.514.216

4.497.933

5
5

57
13

lit diezel
lit diezel

2.586.314
3.724.155

2.549.406
3.687.247

2.533.123
3.670.964

5,8
5,8
Đào,

5,5
555

5
5
5:
5
5

59
65
113
128
164

diezel
diezel
diezel
diezel
diezel

2.616.337
2.834.420
4.633.235
5.480.668
7.025.415

2.572.942
2.791.025
4.589.840

5.437.273
6.982.020

2.553.798
2.771.881
4.570.696
5.418.129
6.962.876

4,8
48

5
5

29
39

lit diezel
lit diezel

1.512.343
1.885.970

1.475.435
1.849.062

1.459.152
1.832.779


lit
lit
lit
lit
lit


STT |Mã hiệu ĐM
20 |
21 |
22 |
23_|
24
25
26
27
28
29
30

|
|
|
|
|
|
|

M101.0403
M101.0404

M101.0405
MI01.0406
MI01.0500
M101.0501
M101.0502
M101.0503
M101.0504
M101.0505
M101.0506
M101.0507

1,25 m3
1,6m3 + 1,65 m3
2,30 m3
3,20 m3
|Máy ủi - công suất:
75 cv
100 cv
110 cv
140 cv
180 cv
240 cv
320 ev

M101.0600

|Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

M101.0700


|May san tự hành - công suất:

MI01.0800

|Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

MI01.0900

|Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

31 | M101.0601
32 | M101.0602
33, | M101.0603

34 | M101.0701
35 | M101.0702
36 | M101.0703
37
38
39
40

|
|
|
|

Loại máy và thiết bị

M101.0801

M101.0802
M101.0803
MI01.0804

41 | M101.0901
42 | M101.0902
43 | M101.0903

Nhiên liệu, năng

Định mức (%)



số ica

lượng

(68)

Giá ca máy 2023 (đồng)

Định

nam

|khấu | sửa | CP | mức | Loại nhiên | Vùng I- Khu | Vùng I - Khu

230
280

280
280

|
|
|
|

230
280
280
280
280
280
280

|
|
|
|
|
|
|

hao | chữa | khác | nhiên
liệu

16
16
14

14

|
|
|
|

18
14
14
14
14
13
12

|
|
|
|

liệu

vực l

vực 2

Vùng

48]
448 |

44]
3/8 |

5
5
5
5

| 47 | litdiezel
| 75 | litdiezel
| 95 | litdiezel
| 134 | litdiezel

2.162.001
2.933.795
3.511.821
5.343.143

2.125.093
2.896.887
3.474.913
5.306.235

2.108.810
2.880.604
3.458.630
5.289.952

6 |
58 |

58 |
58]
| 5,5 |
| 52]
| 41 |

5
5
5
5
5
5
5

| 38 | litdiezel
| 44 | litdiezel
| 46 | litdiezel
| 59 | litdiezel
| 76 | litdiezel
| 94 | litdiezel
| 125 | litdiezel

1.561.838
1.852.104
1.938.049
2.606.158
3.221.370
3.826.727
5.307.396


1.524.930
1.815.196
1.901.141
2.569.250
3.184.462
3.789.819
5.270.488

1.508.647
1.798.913
1.884.858
2.552.967
3.168.179
3.773.536
5.254.205

9m3
16 m3
25 m3

280 |
280 |
280 |

14 | 42]
14 | 4 |
13
4 |

5|

5 |
5|

132 |
154 |
182 |

litdiezel
litdiezel
litdiezel

4.295.137
5.382.029
6.295.487

4.243.690
5.330.582
6.244.040

4.220.992
5.307.884
6.221.342

110 cv
140 cv
180 cv

230 |
230 |
250 |


15 | 36]
14 | 3,08]
14 | 3,1 |

5|
5|
5 |

39 |
44 |
54 |

litdiezel
litdiezel
lítdiezel

2.148.703
2.489.812
2.858.834

2.105.308
2.446.417
2.815.439

2.086.164
2.427.273
2.796.295

50

60
70
80

200
200
200
200

|
|
|
|

20
[54]
20 | 54]
20 | 5,4]
20 | 54 |

4
4|
4
4

3
3.5 |
4
5


lít xăng
litxang
lít xăng
lít xăng

422.516
438.803
452.240
474.481

391.424
407.711
421.148
443.389

377.707
393.994
407.431
429.672

270 |
270 |
270 |

15
[43]
15 | 4,3 |
14 | 4,3 |

5|

5 |
5 |

34 |
38 |
42 |

litdiezel
litdiezel
litdiezel

1.523.322
1.666.818
1.774.326

1.486.414
1.629.910
1.737.418

1.470.131
1.613.627
1.721.135

kg
kg
kg,
kg

9t
lót

18t


Định mức (%)
hid DM
STT | Ma = hiéu

yfcs)ŠJQ0G-—8
Su
Loại máy và thiệt bị

Số ca
vàng

44 | M101.0904

25t

270

M101.1000

45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50_|

MI01.1001

M101.1002
M101.1003
M101.1004
M101.1005
M101.1006

M101.1100

“hee

i
Dinh
Khẩu | Sửa | CP | mức
hao | chữa | khác | nhiên

14 |

|Máy lu bánh thép tự hành- trọng lượng tĩnh:

270
_ 270
270
270
270
270

14
14
14
14

14
14

|
|
|
|
|

Giá ca máy 2023 (đồng)

|Loại nhiên | Vùng I - Khu | Vùng I- Khu
liệu
vue 1
vực 2

5

liệu
55

4,6
46]
43
42 |
4,3
3,7

5
5

5
5
5
5

19
BÀI
39
53
61
67

lit
lít
lit
lit
lit
lit

41

|May lu rung tu hanh - trong lwong tinh:

§t
12t
1ất
18t
20t
25t


ae

Vùng II

lit diezel

2.092.696

2.055.788

2.039.505

diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel

1.372.817
1.707.663
2.126.902
2.557.899
2.745.731
2.926.608

1.335.909
1.670.755
2.089.994
2.520.991

2.708.823
2.889.700

1.319.626
1.654.472
2.073.711
2.504.708
2.692.540
2.873.417

51 | M101.1101
52 | MI01.1102

6,01
8,5t-9,0t

270
270

15
15

29 |
30 |

5
3

20
24


lít diezel
lit diezel

997.393
1.114.000

960.485
1.077.092

944.202
1.060.809

53 | M101.1103

10t

270

15

2,9

5

26

lit diezel

1.237.973


1.201.065

1.184.782

15

29 |

5

32

lit diezel

1.379.991

1.343.083

1.326.800

54 | M101.1104

12t

270

55 | M101.1105

16,0 t


270

15

29

5:

ST

lit diezel

1.485.542

1.448.634

1.432.351

270

15

29 |

5

47

lít diezel


1.721.108

1.684.200

1.667.917

270
270

15
15

36 |
36 |

5
5

29
61

lít diezel
lit diezel

1.794.040
2.818.494

1.757.132
2.781.586


1.740.849
2.765.303

diezel
diezel
diezel
diezel
diezel

1.649.142
1.701.975
1.818.522
2.000.864
2.333.628

1.579.989
1.632.822
1.749.369
1931.71)
2.264.475

1.549.481
1.602.314
1.718.861
1.901.203
2.233.967

56 | M101.1106
MI01.1200_


57 | M101.1201
58 | MI01.1202

M102.0000

M102.0100

25,0t
|Máy lu chân cừu tự hành- trọng lượng tĩnh:

12t
20t

[MAY NANG CHUYEN

[Can trục ô tô - sức nâng:

lit
lit
lit
lit
lit

M102.0101
M102.0102
M102.0103
M102.0104
M102.0105


3t
At
St
6t
10t

250
250
250
250
250

9
9
9
9
5

5,1
5,1
4,7 |
4,7 |
45 |

5
5
5
5
5


25
26
30
33
37

64 | M102.0106

lót

250

9

4,5

5

4

lít diezel

2.603.916

2.534.763

2.504.255

65 | M102.0107


20t

250

8

4,5

5

44

lit diezel

2.821.875

2.732.192

2.722.214

250
250

8
8

43
43

5

5

50
54

lit diezel
lit diezel

3.108.150
3.373.159

3.038.997
3.304.006

59
60
61
62
63

|
|
|
|
|

66 | M102.0108
67 | M102.0109

25t

30t

3.008.489
3.273.498


STT |Mã hiệu DM

Loại máy và thiết bị

68 | M102.0110
69 | M102.0111

40t
50t

70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79_|
80 |
81 |
82 |
83 |

84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
91 |
92 |
93 |
94 |

M102.0200

M102.0201
M102.0202
M102.0203
M102.0204
M102.0205
M102.0206
M102.0207
M102.0208
M102.0209
M102.0210

M102.0300

M102.0301
M102.0302
M102.0303

M102.0304
M102.0305
M102.0306
M102.0307
M102.0308
M102.0309
M102.0310
M102.0311
M102.0312
M102.0313
M102.0314
M102.0315


Kế

nam

Định mức (%)

Định

Ì khấu | sửa
CP | mức
hao | chữa | khác | nhiên

250 |
250 |

7 | 441 |

7 | 41 |

6t
16t
25t
40t
63t-6St
80t
90t
100t
110t
125 t- 130

2407
240
240
240
240
240
240
240
240
240

|
|
|
|
|
|

|
|
|

9
9
9
8
8
7
7
7
7
7

5t
10t
16t
25t
28t
40t
50t
60t
63t-65t
§0t
100t
110t
125 t- 130 t
150t
250t


250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
200

[ 9 | 54]
| 9 | 45 |
| 9 | 45]
| 8 | 46 |
| 8 | 446 |
| 8 | 41 |
| 8
|41|
| 8 | 41 |
| 7
|41|
| 7 | 3,8]
| 7 | 38]

| 7
|346 |
| 7 | 36 |
| 7 | 36]
| 7 | 36 |

|Cần cầu bánh hơi - sức nâng:

|Cần cấu bánh xích - sức nâng:

gig

liệu
5 | 64 |
5 | 70 |

| 45]
5|
| 45 | 5 |
| 45 | 5 |
4 | 5|
4 | 5|
| 3,8 | 5 |
| 38 | 5 |
|3/8 | 5 |
| 36]
5|
| 3/6 | 5 |
5|
5 |

5 |
5|
5|
5s |
5|
5s |
5|
5|
5|
5|
5|
5|
5 |

Giá ca máy 2023 (đồng)

|Loại nhiên | Vùng I- Khu | Vùng I - Khu
liệu
vue 1
vực2

Vùng II

litdiezel
litdiezel

4.193.195
5.230.519

4.124.042

5.161.366

4.093.534
5.130.858

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

Htdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
Hítdiezl
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel

1.841.059
2.282.900
2.508.998

3.607.863
4.136.198
5.113.320
5.973.100
6.820.457
7.991.932
9.123.063

1.752.704
2.194.545
2.420.643
3.519.508
4.047.843
5.024.965
5.875.574
6.722.931
7.894.406
9.025.537

1.713.723
2.155.564
2.381.662
3.480.527
4.008.862
4.985.984
5.832.548
6.679.905
7.851.380
8.982.511


32 |
36 |
45 |
47 |
49 |
51 |
54 |
55 |
56 |
58 |
59 |
63 |
72 |
83 |
141 |

litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
Htdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel

litdiezel

2.021.647
2.260.576
2.654.465
3.055.996
3.339.482
3.793.741
4.399.458
4.607.729
4.812.540
5.300.051
6.231.554
6.935.707
9.070.828
10.062.688
23.289.791 |

1.941.344
2.180.273
2.574.162
2.967.641
3.251.127
3.705.386
4.311.103
4.519.374
4.724.185
5.211.696
6.143.199
6.847.352

8.982.473
9.974.333
23.201.436 |

1.905.917
2.144.846
2.538.735
2.928.660
3.212.146
3.666.405
4.272.122
4.480.393
4.685.204
5.172.715
6.104.218
6.808.371
8.943.492
9.935.352
23.162.455

25
33
36
50
61
67
69
74
78
81



STT |Mã hiệu ĐM

Loại máy và thiết bị

Nhiên liệu, năng
lượng
(1a)

Định mức (%)

4

nỉ
Định
mam | khấu | sửa | CP | mức

hao | chữa | khác | nhiên

95 | M102.0316

liệu

300 t

200 |

7 | 36 |


5|

St
10t
12t
1st
20t
25t
30t
40t
50t
60t

290
290
290
290
290
290
290
290
290
290

|
|
|
|
|}
|

|
|
|
|

13
12
12
12
11
11
11
11
11
11

| 47]
4 |
4 |
| 4 |
| 38]
| 38]
| 38]
| 3,5 |
| 3,5]
| 3,5 |

6 |
6 |
6 |

6 |
6 |
6|
6|
6|
6 |
6 |

42
60
68
90
113
120
128
135
143
198

10t
20t
30t
50t
60t
90t
|Cầu lao dầm K33-60

195
195
195

i5
195
195
195

|
|
|
|
|
|
|

12
12
12
12
12
12
12

[28]
28]
28]
Z2 |
25]
25 |
|3,5 |

5

5
5
5
5
5
6

113 | M102.0702

[Thiết bị nâng hạ dầm 90T

19 |

12 | 35]

6 | 22

114 | M102.0703

|Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm

195 |

14

6

20 |
290 |
290


9
9
9

5 |
5 |
5 |

96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |

MI102.0400

|Cần trục tháp - sức nâng:

M102.0600

_|Cong trục - sức nâng:

106 |
107 |

108 |
109 |
110 |
111 |
112 |

M102.0401
M102.0402
M102.0403
M102.0404
M102.0405
M102.0406
M102.0407
M102.0408
M102.0409
M102.0410
M102.0601
M102.0602
M102.0603
M102.0604
M102.0605
M102.0606
M102.0701

M102.0800

115 | M102.0801
116 | M102.0802
117 | M102.0803


mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

|Cầu trục - sức nâng:

30t
40t
50t

|
|
|
|
|

|3,5 |

[23]
| 23]
|23|

|
|
|
|
|
|
|

155 |


Giá ca máy 2023 (đồng)

|Loại nhiên | Vùng I- Khu | Vùng I- Khu
liệu

vực Í

vực2

angi

litdiezel

30.806.059 |

30.717.704|

_30.678.723

kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh


1.530.812
1.910.061
2.147.694
2.311.762
2.541.157
3.237.455
3.796.433
4.194.642
5.053.028
6.122.274

1.456.325
1.835.574
2.073.207
2.231.275
2.466.670
3.154.916
3.713.894
4.112.103
4.964.673
6.033.919

1.423.464
1.802.713
2.040.346
2.204.414
2.433.809
3.118.501
3.677.479
4.075.688

4.925.692
5.994.938

81
kWh
90 | kWh
90
kWh
5
kWh
144
kWh
180
kWh
233
kWh

1.381.133
1.657.834
1.729.544
2.027.494
2.138.485
2.520.220
5.654.951

1.306.646
1.575.295
1.647.005
1.935.783
2.046.774

2.428.509
5.424.780

1.273.785
1.538.880
1.610.590
1.895.323
2.006.314
2.388.049
5.323.233

kWh

5.149.937

4.993.582

4.924.601

16

kWh

429.995

393.087

376.804

48

60
72

kWh
kWh
kWh

1.154.081
1.202.080
1.255.011

1.071.542
1.119.541
1.172.472

1.035.127
1.083.126
1.136.057


Định mức (%)
STT |Mã hiệu ĐM

Loại máy và thiết bị

i

mam

HN

Dinh

[Khấu | Sửa | CP | mức
hao | chữa | khác | nhiên

liệu

Ki

Giá ca máy 2023 (đồng)

Loại nhiên | Vùng I- Khu | Vùng I- Khu
liệu
vue 1
vực 2

Vùng II

118 | M102.0804

60t

290

9

2,3

5


84

kWh

1.424.825

1.333.114

1.292.654

119 |
120 |
121 |
122 |
123 |

90t
110t
125t
180t
250t

290
290
290
290
290

9
8

9
9
9

2,3 |
2,1
2,1
2,1
2

5

5
5
5

108
132
144
168
204

kWh
kWh
kWh
kWh
kWh

1.545.237
1.729.298

1.830.212
2.055.656
2.344.150

1.453.526
1.637.587
1.738.501
1.963.945
2.252.439

1.413.066
1.597.127
1.698.041
1.923.485
2211979

M102.0805
M102.0806
M102.0807
M102.0808
M102.0809
M102.0900

|Máy vận thăng - sức nâng:

124 | M102.0901

0,8t

290


17

43

5

21

kWh

523.733

492.641

478.924

125 | M102.0902
126 | M102.0903

2t
3‡

290
290

17 |
17 |

4,1

41

5
3

32
39

kWh
kWh

596.775
641.808

565.683
610.716

551.966
596.999

3%

290

16,5 |

4,1

5


47

kWh

901.448

870.356

856.639

0,5 t
10t
1,5t
2,01
3,0t

240
240
240
240
240

15
15
15
15
15

3,1
5,1

| 46]
| 46]
| 46]

4
4
4
4
4

4
5
$5
6,3
11

kWh
kWh
kWh
kWh
kWh

336.855
340.060
351.212
360.106
381.076

305.763.
308.968

320.120
329.014
349.984

292.046
295.251
306.403
315-297
336.267

133 | M102.1106

aot

240

15

4,6

4

12

kWh

386.567

355.475


341.758

134 | M102.1107

5,0t

240

1S_|

4,6 |

4

14

kWh

398.837

367.745

354.028

M102.1200

|Pa lang xich - sire nang:

240
240


15 | 46]
15 | 4,2 |

4
4

332.406
334.498

301.314
303.406

287.597
289.689

M102.1300

|Kich nang - sức nâng:

190
190
190
190
190

13
13
13
13

l

5
5
š
5
5

388.233
390.253
391.528
395.781
405.562

351.325
353.345
354.620
358.873
368.654

335.042
337.062
338.337
342.590
352.371

M102.1000

_|May van thăng lòng - sức nâng:


127 | M102.1001

128
129
130
131
132

|
|
|
|
|

MI102.1100
M102.1101
M102.1102
M102.1103
M102.1104
M102.1105

135 | M102.1201
136 | M102.1202
137 |
138 |
139 |
140 |
141 |

M102.1301

M102.1302
M102.1303
M102.1304
M102.1305

|Tời điện - sức kéo:

3t
St

St
10t
30t
50t
100t

|

| 22 |
| 22 |
| 22 |
|2⁄2|
| 2/2|


Nhiên liệu, năng

Định mức (%)
ng


STT | Ma hiệu ĐM

142
143
144
145

|
|
|
|

146
147
148
149
=

|
|
|
|

:

s6 kg

Loai may va thiét bi

M102.1306

M102.1307
M102.1308
M102.1309

200 t
250t
500t
|Hé kich nang 25 t (may bom dau thủy lực
3kW)

M102.1400

|Kích thơng tâm

Số ca
agin

-

lượng

2
Dinh
Khâu | Sửa | CP | mức
hao | chữa | khác | nhiên

ligu

(1 ca)


|Loại nhiên | Vùng I- Khu | Vùng I- Khu
liệu
vue 1
vue 2

190
190
190
190

13
13
15;
13

2,2
22
2,2
2

5
5
5
5

190
190
190
190
190


13
13
13
13
13

32
2,2
2,2
2:2
35)

5
5
5
5
5

190

13

22

5

190
190


16
16

6,5
6,5

5
5

14
20

kWh
kWh

9m

280

13

4

5

2

155 | M102.1802

12m


280

13

4

5

156 | M102.1803
157 | M102.1804
158 | M102.1805

18m
24m
Xe nâng hàng - sức nâng 2t

280
280
240

13
13
16

3,8
3,8
35

5

5
5

280
280
280

15
15
15

a9
3,7
3:7

5
5
5

M102.1401
M102.1402
M102.1403
M102.1404
M102.1501

151 | MI102.1601
M102.1700
152 | M102.1701
153 | M102.1702


M102.1800

154 | M102.1801

M102.1900
159 | M102.1901
160 | M102.1902
161 | M102.1903

RRH
YCW
YCW
YCW
Kich day liên tục tự

- 100t
- 150t
- 250t
- 500t
động ZLD-60 (60t, 6c) |

|Kích sợi đơn YDC- 500 t
|Trạm bơm dầu áp lực - công suất:
40 MPa (HCP-400)
50 MPa (ZB4-500)

[Xe nang - chiều cao nâng:

Vùng II


kWh

414.493
429.130
480.359
513.075

377.585
392.222
443.451
476.167

361.302
375.939
427.168
459.884

kWh

469.301
397.795
404.499
440.561
1.151.582

432.393
360.887
367.591
403.653
1.071.279


416.110
344.604
351.308
387.370
1.035.852

406.815

369.907

353.624

446.803
464.923

409.895
428.015

393.612
411.732

lít điezel

1.502.365

1.433.212

1.402.704


25

lit diezel

1.719.958

1.650.805

1.620.297

29
33
9

lit diezel
lit diezel
lit diezel

1.980.402
2.243.723
723.521

1.911.249
2.174.570
686.613

1.880.741
2.144.062
670.330


25
29
33

lit diezel
lit diezel
lit diezel

1.985.891
2.339.229
2.643.548

1.916.738
2.270.076
2.574.395

1.886.230
2.239.568
2.543.887

litdiezel

2.429.357

2.385.962

2.366.818

6


29

[Xe thang - chiều dài thang:
9m
12m
18m

M103.0000

[MAY VA THIET BI GIA CO NEN MONG

M103.0100

|Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

162 | M103.0101

Giá ca máy 2023 (đồng)

12t

] 200 [

14

[44 [

5[

56 |



Xi

STT

|Mã hiệu ĐM

¬

Loại máy và thiệt bi

Ba

'

Nhiên liệu, năng
lượng
(1 ca)
=

Định mức (%)

Sô ca
xăm

Định

Khấu | Sửa | CP | mức
hao | chữa | khác | nhiên


163
164
165
166

|
|
|
|

M103.0102
M103.0103
M103.0104
M103.0105
M103.0200

167

1,8t
35%
4,5t
8,0t

260
260
260
260

|Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:


170

Vùng

II
8

44]
39 |
339 ||,
39°)

5
5
5
3

lit diezel
lit diezel
lit diezel
lítdiezel

2.575.479
3.451.960
3.821.549
13.283.483

2.532.084
3.408.565

3.778.154
13.240.088

2.512.940
3.389.421
3.759.010
13.220.944

12t

260

14

3,9 |

5 | 24 lit diezel + 14
kWh

1.397.698

1.354.303

1.335.159

M103.0202

1,8t

260


14

39: |

&

30 litit didiezel+ 14

1.733.101

1.689.706

1.670.562

M103.0203

2,5it

260

12

3,5 |



kWh
i
t

di
36 lit diezel + 25

1.996.704

1.953.309

1.934.165

M103.0204

3,5t

260

12

5

di
48 lítit diezel
+ 25

2.322.081

2.278.686

2.259.542

M103.0205


4,51

diez
63 litit diezel
+ 34

2.835.214

2.791.819

2.772.675

M103.0206

5,5 T

3.290.241

3.271.097

M103.0201

171

260

12

3,5

32

5

M103.0300
M103.0301

174 M103.0302
M103.0400

kWh

260

12

35: |

Š

|Máy búa rung tự hành, bánh xích - cơng suất:
`
60kW
220

13

48 |

5


|40lítdiezel + 159

4.464.572

4.421.177

4.402.033

220

13

4,8

5 | 51 lítdiezel + 240
kWh

6.322.559

6.279.164

6.260.020

3,8

5

108


kWh

314.732

314.732

314.732

5
5

135
357

kWh
kWh

389.939
916.151

389.939
916.151

389.939
916.151

90 kW

kWh


3.333.636

|Búa rung - công suất:

175 | M103.0401

40 kW

240

14

176 | M103.0402
177 | M103.0403

50kW
170 kW

240
240

14
38 |
14 | 2,64]

M103.0700

kWh

kWh

78 litit didiezel + 34
kWh

172

173

ligu
59
62
65
146 |

|Loại nhiên | Vùng I- Khu | Vùng I- Khu
liệu
vực
vực 2

14
13
13
13

168

169

Giá ca máy 2023 (đồng)

|May ép cọc trước - lực ép:



STT |Mã hiệu ĐM

Loại máy và thiết bị

Định mức (%)



TH

S8ïc8

Định

nam | khấu | Sửa | CP | mức

hao | chữa | khác | nhiên

178 |
179 |
180 |
181 |
182 |
183 |

M103.0701
M103.0702
M103.0703

M103.0704
M103.0801
M103.0901

601
100 t
150
200 t
[May ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t
|Máy ép thủy luc (KGK-130C4), hie p 130t |

210
210
210
210
180
240

|
|
|
|
|
|

17 | 4
17
4
17
4

17
4
22
|396|
15 | 2,6]

184 | M103.0902
185 | M103.1001

|Máy ép cọc thủy lực 45 Hp
[May cay bắc thâm

240 |
230 |

15 | 2,6
12 | 31

187 |
188 |
189 |
190 |

|Máy khoan xoay:
|Máy khoan xoay 80kNm+125kNm

|Máy
|May
|Máy
|Gầu


260

13

|Máy khoan tường sét

260 |

13 | 6,5 |

5

|Máy khoan cọc đất (1 cần)

260 |

193 | M103.1302

|Máy khoan cọc đất (2 cần)

194 | M103.1401

|Máy cấp xi măng

M103.1100
186 | M103.1101

M103.1102
M103.1103

M103.1104
M103.1105

191 | M103.1201
M103.1300

192 | M103.1301

M103.1500

195 | M103.1501
196 | M103.1502

M103.1600

197 | M103.1601

khoan xoay 150kNm+200kNm
khoan xoay > 200kNm+z300kNm
khoan xoay > 300kNm+400kNm
đảo (thi cơng móng cọc, tường Barrette) |

82

5

kWh
kWh
kWh
kWh

kWh
kWh

618.068
703.872
714.316
820.068
12.759.862
1.238.056

581.160
666.964
737.408
783.160
12.691.862
1.201.148

564.877
650.681
721.125
766.877
12.661.862
1.184.865

25
48 |

kWh
lítdiezel


548.898
2.166.199

511.990
2.129.291

495.707
2.113.008

52

lit diezel

5.255.626

5.204.179

5.181.481

|32lítdiezel+ 171

5.551.483

5.500.036

5.471.338

13 | 6,5 |

5 | 36litdiezel + 167

kWh

6.290.282

6.238.835

6.216.137

260 |

13 | 6,5 |

7.087.034

7.035.587

7.012.889

260 |

13

5 | 36 lit diezel + 232
kWh
5

13.946

13.946


13.946

750 lít
1000 lít

300 |
300 |

16 | 64]
15 | 5,8]

100 m3/h

300

15

82]
82]
6,5 |
58 |

vực2

6.029.296
13.334.955
16.232.090
489.536

[


|
|
|
|

vực l

6.051.994
13.357.653
16.254.788
489.536

|Máy sàng lọc - năng suất:

13
13
13
13

38
3
75
84
756
138

liệu

Vùng II


6.103.441
13.409.100
16.306.235
489.536

|Máy trộn dung dịch - dung tích:

|
|
|
|

|
|
|
|
|
|

Loại nhiên | Vùng I- Khu | Vùng I - Khu

5 | 68 | litdiezel
5 | 96 | litdiezel
5 | 137 | litdiezel
5

[May khoan cọc đất

260

260
260
260

5
5
8
5
5
5

liệu

Giá ca máy 2023 (đồng)

[| 65]

| 58]

kWh

5
5

13
18

kWh
kWh


372.891
563.310

341.799
526.402

328.082
510.119

5s |

21

kWh

711.560

674.652

658.369


Định mức (%)
STT |Mã hiệu DM

Loại máy và thiết bị

M103.1700

|Máy bơm dung dịch -năng suất:


M104.0000

[MAY SAN XUAT VAT LIEU XAY DUNG

198 | M103.1701
199 | M103.1702

M104.0100

200 | M104.0101
201 | M104.0102

M104.0200

202 | M104.0201
203 | M104.0202
204 | M104.0203

liệu

16 | 66
16 | 66

100 lít
250 lít

165 |
165 |


19 | 65]
19 | 65 |

5
5|

80 lit
150 lit
250 lít

170 |
170 |
170 |

19
[os]
19 | 6/8 |
19 | 68 |

1200 lit
1600 lit

170 |
170 |

16 m3/h
25 m3/h
30 m3/h
50 m3/h
60 m3⁄h

75 m3/h
90 m3/h
125 m3⁄h
160 m3/h

200
200
260
260
260
260
260
260
260

35 m3/h
45 m3/h

155]
155 |

|Máy trộn bê tông - dung tích:

|Máy trộn vữa - dung tích:

M104.0400

|Trạm trộn bê tơng - năng suất:

_


M104.0500

|May sang rita đá, sỏi - năng suất:

M104.0600

|Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

216 | M104.0501
217 | M104.0502

218 | M104.0601

Khấu | Sửa | CP | mức
hao | chữa | khác | nhiên

215 |
215 |

|Máy trộn vữa xi măng- dung tích:

M104.0401
M104.0402
M104.0403
M104.0404
M104.0405_
M104.0406
M104.0407
M104.0408

M104.0409

Định

nam

15 m3/h
200 m3/h

M104.0300

205 | M104.0301
206 | M104.0302
207 |
208 |
209 |
210 |
211 |
212 |
213 |
214 |
215 |

i

Số ca

ưng

20 m3/h


|
|
|
|
|
|
|
|
|

] 200]

|Loại nhiên | Vùng I- Khu | Vùng I- Khu
liệu
vực Í
vực 2

Vùng II

kWh
kWh

483.884
532.555

446.976
495.647

430.693

479.364

§
1I

kWh
kWh

382.441
397.896

351.349
366.804

337.632
353.087

5
5
5 |

5
8
11

kWh
kWh
kWh

357.400

372.134
386.972

326.308
341.042
355.880

312.591
321.325
342.163

19
[68]
19 | 68]

5 |
5 |

72
96

kWh
kWh

651.090
744.684

614.182
707.776


597.899
691.493

15
15
15
15
15
15
15
15
15

5
5
5
5
5
5
5
5
5

|
|
|
|
|
|
|

|
|

92
116
172
198
265
418
425
446
553

kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh

1.800.927
2.169.719
2.584.703
3.516.894
3.848.253
4.859.796
5.851.537

6.869.869
7.578.628

1.726.440
2.095.232
2.510.216
3.442.407
3.713.766
4.754.217
5.745.958
6.764.290
7.441.957

1.693.579
2.062.371
2.477.355
3.409.546
3.740.905
4.707.639
5.699.380
6.717.712
7.381.660

18
[76]
18 | 7.6]

5 |
5 |


76
97

kWh
kWh

567.066
616.235

530.158
579.327

513.875
563.044

18

5 | 315

kWh

2.857.093

2.789.093

2.759.093

[58]
56]
56]

56 |
53 |
5,3]
543 |
53 |
5 |

|
|
|
|
|
|
|

[ 86]
10

[32
50

Giá ca máy 2023 (đồng)


Nhiên liệu, năng
Giá ca máy 2023 (đồng)
lugng
(1 ca)
=


Định
Khâu | Sửa | CP | mức
|Loại nhiên | Vùng I - Khu | Vùng I- Khu
Vùng II
hao | chữa | khác | nhiên
liệu
vue 1
vực2

Định mức (%)

is
STT | Ma hiéu DM

§
sepa
Loai may va thiét bi

219 | M104.0602
220 | M104.0603

25 m3/h
125 m3⁄h

260 |
260 |

18 | 76 |
18 | 76 |


liệu
5 | 357
5 | 630

14 m3⁄h
200 m3/h

260 |
260 |

18 | 86 |
18 | 86 |

5 | 1344 |
5 | 840

25 th

190 |

15 | 5,7]

224 | M104.0802

50h

190 |

225 | M104.0803


60h

226 | M104.0804
227 | M104.0805

M104.0700

|May nghién da thé - nang suất:

M104.0800

|Tram trén bé tong asphan - năng suất:

221 | M104.0701
222 | M104.0702
223 | M104.0801

5 | 210

kWh

5.960.424

5.828.674

5.770.549

15 | 5,7]

5 | 300


kWh

7.865.612

7.733.862

7.615.737

190 |

15 | 5/7 |

5

kWh

9.283.277

9.114.619

9.040.211

§0h

190 |

15 | 5,5]

5 | 384


kWh

10.641.766

10.429.713

10.336.161

120 h

190 |

15

|5,5|

5s | 714 |

kWh

12.080.739

11.868.686

11.775.134

13

] 56]


M105.0200

|Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

235 | M105.0501

3.246.503
8.415.834
1.112.521
4.307.033

|Máy phun nhựa đường - công suất:

234 | M105.0402
M105.0500

3.276.503
8.445.834
1.142.521
4.337.033

MI105.0100

190 cv

[May
|Máy
m3/h
|Máy

|May

3.344.503
8.513.834
1.210.521.
4.405.033

|MÁY VÀ THIẾT BI THI CONG MAT DUONG BO

M105.0201
M105.0202
M105.0203
M105.0301
M105.0401

kWh
kWh
kWh
kWh

MI105.0000

228 | M105.0101
229 |
230 |
231 |
232 |
233 |

Số ca

năm

65 th
100 th
130 cv đến 140 cv
rai Novachip 170 cv
rải cấp phối đá dăm, năng suất 50
- 60 m3/h
rải xi măng SW16TC (16m3)
cào bóc.

|Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

[150

|

180
180
180
130
130

|
|
|
|
|

180 |


[220

|

|324 |

6 |

57 |

litdiezel

3.208.720

3.139.567

3.109.059

14
|64|
14 | 64]
14 | 38]
14
[3.8]
14
[42]

5
5

5
5
5

34
50
63
79
30

|
|
|
|
|

litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel

3.112.362
3.719.104
5.485.617
17.915.011
3.800.872

3.037.875
3.644.617

5.411.130
17.840.524
3.726.385

3.005.014
3.611.756
5.378.269
17.807.663
3.693.524

14 | 56 |

6|

57 |

litdiezel

10.558.455

10.483.968

10.451.107

16

5 | 92 | litdiezel

6.103.669


6.023.366

5.987.939

[58]
41

|
|
|
|
|


STT |Mã hiệu ĐM

236 |
237 |
238 |
239 |
240 |
241 |
242 |
243 |
244 |
245 |
246 |
247 |
248 |
249 |

250 |
251 |
252 |
253 |
254 |
255 |
256 |
257 |
258 |
259 |
260 |
261 |

Loại máy và thiết bị

M105.0502
M105.0503
M105.0601
M105.0701
M105.0801
M105.0901
M105.1001

1.
|Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400
|Máy cào bóc tái sinh, cơng suất > 450 HP.
|Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
[May rot mastic
|Thiết bị nâu nhựa 500 lít

[May rai bé tong SP500

M106.0100

|Ơ tơ vận tải thùng - trọng tải:

M106.0000

M106.0101
M106.0102
M106.0103
M106.0104
M106.0105
M106.0106
M106.0107
M106.0108
M106.0109
M106.0110
M106.0111

M106.0200

M106.0201
M106.0202
M106.0203
M106.0204
M106.0205
M106.0206
M106.0207
M106.0208


Nhiên liệu, năng
lượng
(1 ca)

Định mức (%)



=

Dinh

Khấu | Sửa | CP | mức | Loại nhiên
hao | chữa | khác | nhiên
liệu

180
180
200
200
200
200
200

| 16 | 5,8]
| 16 | 5,8 |
| 20
|3,5|
| 17 | 36]

| 17 | 45]
| 25 | 10 |
| 14
[42]

liệu
5 | 340 | litdiezel
5 | 523 | litdiezel
5
5
11 | litdiezel
5
4
lít xăng,
5
5 | 73 | litdiezel

0,5t
15t
2t
2,5t
ait
Tt
101
12t
15t
201
32t

250

250
250
250
250
250
250
260
260
270
270

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

18
18
18
17
17
17
16

16
16
14
14

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

62 |
62 |
62]
62]
62]
62]
62 |
6/2 |
6/22 |
54 |
54 |

6

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

85t
St
7t
10t
12t
l5t
20t
221

260
260
260
280
280
300
300
300

|

|
|
|
|
|
|
|

17
17
17
17
17
16
16
14

|
|
|
|
|
|
|
|

7.5
7,5}
7,3
7,3

73
6/8
68]
68]

6
6
6
6
6
6
6
6

|PHUONG TIEN VAN TAI DUONG BỘ

|Ơ tơ tự đồ - trọng tải:

12

|
|
|
|
|

Giá ca máy 2023 (đồng)
Vùng I- Khu | Vùng I- Khu
vue 1
vực2


41.438.268 |
34.377.588 |
461.167
974.697
506.323
470.705
10.144.534

41.340.742 |
34.280062|
424.259
937.789
469.415
433.797
10.070.047

Vùng II

41.297.716
34.237.036
407.976
921.506
453.132
417.514
10.037.186

|
|
|

|
|
|
|
|
|

5
7
12
13
25
31
38
41
46
56
62

lit xing
lít xăng,
| litxang
| litxang
| litdiezel
| litdiezel
| litdiezel
| litdiezel
| litdiezel
| litdiezel
| litdiezel


574.138
671.533
798.916
851.317
1.161.601
1.391.456
1.645.654
1.790.606
2.018.528
2.554.410
3.311.179

540.138
637.533
764.916
817.317
1.127.601
1.357.456
1.611.654
1.750.267
1.978.189
2.514.071
3.270.840

525.138
622.533
749.916
802.317
1.112.601

1.342.456
1.596.654
1.732.471
1.960.393
2.496.275
3.253.044

|
|
|
|
|
|
|
|

19
41
46
57
65
73
76
77

|
|
|
|
|

|
|
|

1.003.152
1.589.071
1.874.087
2.115.993
2.439.068
2.694.238
3.206.972
3.354.436

969.152
1.555.071
1.840.087
2.081.993
2.398.729
2.653.899
3.166.633
3.314.097

954.152
1.540.071
1.825.087
2.066.993
2.380.933
2.636.103
3.148.837
3.296.301


litxang
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel


STT |Mã hiệu DM

Loại máy và thiết bị

Định mức (%)

x

`

Ear
Định

Khấu | Sửa | CP | mức

264 |
265 |
266 |
267 |

268 |

272 |
273 |
274 |
275 |
276 |
277 |
278 |

1.475.817
1.851.486
2.284.353
2.271.321
2.525.095

1.435.478
1.811.147
2.244.014
2.230.982
2.484.756

1.417.682
1.793.351
2.226.218
2.213.186
2.466.960

6 |
6 |

6|

43 |
64 |
70 |

litdiezel
litdiezel
litdiezel

2.334.783
3.909.502
4.751.597

2.265.630
3.840.349
4.682.444

2.235.122
3.809.841
4.651.936

|
|
|
|
|
|
|


litdiezel
litdiezel
lítdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel

1.100.061
1.247.204
1.325.686
1.425.831
1.527.186
1.635.778
1.886.395

1.066.061
1.206.865
1.285.347
1.385.492
1.486.847
1.595.439
1.846.056

1.051.061
1.189.069
1.267.551
1.367.696
1.469.051
1.577.643

1.828.260

6 |
6|

19 |
27 |

litdiezel
litdiezel

1.085.955
1.480.483

1.051.955
1.440.144

1.036.955
1.422.348

[45 [ 6 |

18 |

litxang

1.066.958

1.032.958


1.017.958

143.429
166.430
218.019

143.429
166.430
218.019

143.429
166.430
218.019

14 | 5/7 |
14 | 5,5]
14 | 55 |

|
|
|
|
|
|
|

4m3
5 m3
6m3
7m3

9m3
10 m3
16 m3

260
260
260
260
260
260
270

2m3
3m3

260 |
260 |

15t

[250 [

15t
Zit
30t

240 |
240 |
240 |


M106.0700

|O tô bán tải - trọng tải:

M106.0800

|Ro mooc - trong tai:

282 | M106.0801
283 | M106.0802
284 | M106.0803

litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel
litdiezel

260 [|
260 |
260 |

|Ơ tơ hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

281 | M106.0701

|
|
|
|

|

6m3
10,7 m3
14,5 m3

M106.0600

279 | M106.0601
280 | M106.0602

30
40
51
56
68

13
[49]
13 | 49]
12 | 44]
4 |
11
11 | 38]

|Ơ tơ tưới nước - dung tích:

M106.0501
M106.0502
M106.0503

M106.0504
M106.0505
M106.0506
M106.0507

6|
6 |
6 |
6 |
6 |

[
|
|
|
|

MI06.0500

269 | M106.0401
270 | M106.0402
271 | M106.0403

3.530.737
3.725.888

200
200
200
260

260

|O tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:



13
12
12
11
11
11
11

48]
44
44]
41
41
41
41

|
|
|
|
|
|
|


|
|
|
|
|

[52]
13
13 | 5⁄2 |

16

š

3.548.533
3.743.684

180ev
200 cv
255 cv
272 cv
360 cv

M106.0400

M106.0301
M106.0302
M106.0303
M106.0304
M106.0305


vực 2

3.588.872
3.784.023

6 |
6 |

|O tô đầu kéo - công suất:

liệu

vue 1

II

litdiezel
litdiezel

13 | 68]
13 | 66 |

M106.0300

liệu

Vùng

81 |

86 |

340 |
340 |

25t
27t

Giá ca máy 2023 (đồng)

|Loại nhiên | Vùng I- Khu | Vùng I- Khu

hao | chữa | khác | nhiên

262 | M106.0209
263 | M106.0210

ng

13,7 |
13
13 | 3,7 |
13 | 31 |
13

6
6
6
6
6

6
6

6
6
6

|
|
|
|
|
|
|

20
23
24
26
27
30
35



×