PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
VÀ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
08 -2015
Q TRÌNH HÌNH THÀNH MỘT PHIẾU KIỂM NGHIỆM
LẤY MẪU
PHÂN TÍCH
LƯU MẪU
THANH LÝ
MẪU
Phiếu
kiểm
nghiệm
NỘI DUNG
• Phương pháp thử nghiệm
• Hồ sơ kết quả kiểm nghiệm
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
Phân loại
Theo cấp biên soạn:
Theo yêu cầu đánh giá:
Dược điển
Tiêu chuẩn cơ sở
Phương pháp tiêu chuẩn
Phương pháp không tiêu chuẩn
Xây dựng phương pháp
Nguyên liệu: áp dụng dựa trên tiêu chuẩn của nhà sản xuất
hoặc dược điển hiện hành (Dược điển tham chiếu)
Dược chất:Thẩm định/Xác nhận giá trị sử dụng
Tá dược: Không phải thẩm định
Thành phẩm: Thẩm định/Xác nhận giá trị sử dụng
Thẩm định phương pháp
• Lập kế hoạch (Protocol)
Nguồn gốc chỉ tiêu trong phương pháp xây dựng/Tài liệu viện dẫn
Chỉ định nhân sự: Chun mơn và năng lực
Điều kiện hóa chất, dung mơi, thuốc thử
Điều kiện thiết bị, dụng cụ: Tình trạng hiệu chuẩn/kiểm tra và thời
hạn
• Thơng số thẩm định, mức u cầu
•
•
•
•
Độ chính xác (Accuracy)
Độ đúng (Precision)
Tính đặc hiệu (Specificity)
Giới hạn phát hiện (Detection limit – LOD)
Giới hạn định lượng (Quantitation limit – LOQ)
Tính tuyến tính (Linearity)
Khoảng xác định (Range)
Độ thô (Robustness)
Thơng số u cầu thẩm định
Loại quy
trình
Định tính
Chỉ tiêu
Xác định tạp chất
Định lượng
Định lượng
Thử giới hạn
-
+
-
+
Độ lặp lại
-
+
-
+
Độ chính xác
trung gian
-
+ (1)
-
+ (3)
Tính đặc
hiệu (2)
+
+
+
+
LOD
-
-
+
-
LOQ
-
+
-
-
Tính tuyến
tính
-
+
-
+
Khoảng xác
định
-
+
-
+
Độ đúng
Độ chính xác
( - ) : Không phải đánh giá
( + ) : Cần đánh giá
(1) Nếu đã đánh giá độ lặp lại thì khơng cần đánh giá chỉ tiêu này
(2) Quy trình kém đặc hiệu có thể bổ sung bằng quy trình hỗ trợ khác
(3) Có thể cần trong một số trường hợp
Xác nhận giá trị sử dụng
• Tiến hành khi
Áp dụng phương pháp tiêu chuẩn /áp dụng dược điển tham chiếu khi
phân tích mỗi lơ và trên mẫu làm lần đầu tại PTN
Áp dụng khi có sự thay đổi trong xử lý mẫu, chuẩn bị dung môi, thiết bị,
điều kiện phân tích (USP General Chapter <621>)
Khơng áp dụng đối với chỉ tiêu mất khối lượng do làm khô, cắn sau khi
nung, độ acid, sử dụng thiết bị phân tích đơn giản như xác định chỉ số
pH ….
• Thơng số đánh giá: Tối thiểu cần dữ liệu về
Tính đặc hiệu: Mẫu trắng, mẫu palcebo, so với chuẩn gốc (# chuẩn làm
việc); thông số SST
Độ đúng: 97,0 – 103,0 % cho APIs; 95,0 – 105,0% cho thành phẩm.
Đánh giá kết quả kiểm nghiệm
Xử lý kết quả phân tích khơng nằm trong tiêu chuẩn (OOS)
1. Đảm bảo quy trình liên quan thực hiện đầy đủ và đúng theo
quy định
• Điều kiện bảo quản mẫu thử
• Áp dụng đúng tiêu chuẩn
• Chỉ tiêu định lượng đã tiến hành ít nhất 02 lần và lấy giá trị trung bình
• Nếu kết quả thử nghiệm của 02 lần quá khác biệt, phải tiến hành lặp lại
thêm ít nhất 02 lần
2. Xử lý kết quả - Độ chênh lệch của hai lần thử nghiệm định
lượng song song → PTN quy định tùy theo chỉ tiêu (Định
lượng; Độ hòa tan; KF ...)
Xử lý kết quả thử nghiệm nằm ngoài giới hạn cho phép
•
Trách nhiệm của kiểm nghiệm viên
Đảm bảo chỉ tiến hành phân tích trên các dụng cụ, thiết bị đạt tiêu
chuẩn quy định và được hiệu chuẩn, kiểm tra
Đảm bảo tiến hành thử tương thích hệ thống khi phương pháp thử yêu
cầu
Nếu đáp ứng của chất đối chiếu chỉ ra thiết bị khơng đạt hiệu năng thì
phải các định dữ liệu nào thu được trong thời gian này và khơng sử
dụng dữ liệu đó.
Các định ngun nhân thiết bị không đạt hiệu năng
Khi kết quả khơng đạt u cầu mà khơng giải thích được, phải giữ lại
mẫu thử và báo cáo trưởng bộ phận hoặc phụ trách PTN
Khơng tiếp tục tiến hành phân tích khi đã biết rõ nguyên nhân
• Trách nhiệm của trưởng bộ phận
Đánh giá khách quan và kịp thời, khơng được có định kiến về nguyên
nhân không đạt
Đánh giá các dữ liệu để xác định sai sót thuộc phịng thí nghiệm hay do
quy trình sản xuất
Đánh giá ngay lập tức, bao gồm rà soát lại dung dịch chuẩn, thử, dụng
cụ thủy tinh, dụng cụ thử nghiệm, quá trình chuẩn bị mẫu và dung dịch
Đánh giá hiệu năng của phương pháp thử
Ghi chép trong hồ sơ và lưu trữ
• Giai đoạn sốt xét tại phòng thử nghiệm
Làm lại mẫu gốc
Thực hiện từ khâu đầu tiên với mẫu lưu bởi KNV thứ hai có quan sát
Quy định rõ số lần thử nghiệm lại
Kết quả thử nghiệm lại được công nhận khi xác định sai sót do PTN
Nếu khơng có sai sót về thống kê hay do phịng thí nghiệm → Phải báo
cáo kết quả
Ngun tắc xử lý kết quả OOS
•
Có bằng chứng rõ ràng về sai sót do phịng thí nghiệm
Loại bỏ kết quả
•
Chưa có bằng chứng về sai sót do phịng thí nghiệm
Tiến hành điều tra tìm nguyên nhân
Đánh giá và kết luận về chất lượng của một lô sản phẩm phải do
người có thẩm quyền cao nhất quyết định
GMP khơng cho phép tiến hành thử nghiệm lại đến khi đạt
Hồ sơ tài liệu liên quan
• Quy trình thực hiện xử lý đối với kết quả OOS
• Báo cáo xem xét nguyên nhân của PTN, của QA
• Dữ liệu gốc kèm theo
• Kết luận
HỒ SƠ KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM
1. Phiếu yêu cầu
Tên bộ phận/người cung cấp mẫu
Nguồn gốc nguyên liệu
Mô tả đầy đủ dược chất: tên hóa học, tên thương mại
Nồng độ, hàm lượng, nhà sản xuất, số lơ
Cỡ mẫu
Mục đích phân tích
Hạn dùng (thành phẩm) hoặc thời hạn đánh giá lại (API)
Tiêu chuẩn áp dụng
Điều kiện bảo quản
Ghi nhận các lưu ý cần thiết
2. Mã hóa và dán nhãn mẫu
3. Kiểm tra cảm quan: KNV thực hiện ngay khi tiếp nhận mẫu
Sự thống nhất giữa nhãn và thông tin trên phiếu yêu cầu.
Bất kỳ sai lệch hay thắc mắc nào đều phải thông tin đến bộ phận/người gửi
mẫu.
4. Phiếu tính kết quả (Analytical worksheet)
Là tài liệu nội bộ do KNV thực hiện bao gồm
Thơng tin về mẫu: Số mã hóa, ngày thực hiện
Quy trình tiến hành: Thơng tin CĐC, thiết bị (mã số)
Kết quả tính tốn
Dữ liệu thơ
Kết quả và kết luận cuối cùng
Tổng số trang
Chữ ký của KNV và người kiểm tra
5. Phiếu kết quả phân tích (Analytical test report)
Tổng hợp thơng tin từ phiếu tính kết quả
Đầy đủ thơng tin từ phiếu yêu cầu
6. Phiếu kết quả kiểm nghiệm (Certificate of Analysis)
•
•
•
•
•
•
•
•
Số đăng ký kiểm nghiệm
Ngày nhận mẫu
Tên phịng thực hiện thử nghiệm
Tên bộ phận yêu cầu thử nghiệm
Tên, mô tả và số lô của mẫu
Tên, địa chỉ của nhà sản xuất ban đầu/đơn vị đóng gói/nhà nhập khẩu
Tiêu chuẩn áp dụng
Kết quả toàn bộ chỉ tiêu đã thực hiện cùng với mức chất lượng
• Kết luận về chất lượng mẫu (Đạt/Không đạt)
• Hạn dùng hoặc thời hạn đánh giá lại
• Ngày trả kết quả
• Chữ ký của phụ trách PTN
7. Sổ tay kiểm nghiệm viên
Được ghi chép và có kiểm sốt