Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 10 trang )
Đọc nhanh điện tâm đồ c nhanh điện tâm đồ n tâm đồ
Phần cơ bảnn cơ bản bảnn
Xác định nhịp xoangnh nhịnh nhịp xoangp xoang
• Tiêu chuẩn:n:
Tối thiểu 1 trong 12 chuyển đạo có sóng Pi thiểu 1 trong 12 chuyển đạo có sóng Pu 1 trong 12 chuyểu 1 trong 12 chuyển đạo có sóng Pn đạo có sóng Po có sóng P
Sóng P đứng đầu mỗi phức bộ QRSng đần cơ bảnu mỗi phức bộ QRSi phứng đầu mỗi phức bộ QRSc bộ QRS QRS
Khoảnng PQ (PR) trong giớ hạn bình thường (0.12-0.20s) hạo có sóng Pn bình thường (0.12-0.20s)ng (0.12-0.20s)
P dươ bảnng ở D1, D2, AVF, V5, V6, luôn âm ở AVR D1, D2, AVF, V5, V6, luôn âm ở D1, D2, AVF, V5, V6, ln âm ở AVR AVR
Khoảnng cách giữa các sóng P, QRS đềua các sóng P, QRS đềuu
Ts: 60-100l/p
Xác định nhịp xoangnh tần cơ bảnn sối thiểu 1 trong 12 chuyển đạo có sóng P tim
• Bằng thước đo điện timng thướ hạn bình thường (0.12-0.20s)c đo điện tâm đồ n tim
• Cơng thứng đầu mỗi phức bộ QRSc: Tần cơ bảnn sối thiểu 1 trong 12 chuyển đạo có sóng P tim = 60/ khoảnng thờng (0.12-0.20s)i gian RR
Trục và tư thế timc và tư thế tim tim
• Nguyên tắc: c:
Nế timu vector khử cực đi cùng hướng vector chuyển đạo thì thu cực đi cùng hướng vector chuyển đạo thì thu c đi cùng hướ hạn bình thường (0.12-0.20s)ng vector chuyểu 1 trong 12 chuyển đạo có sóng Pn đạo có sóng Po thì thu
được sóng dươngc sóng dươ bảnng
Nế timu vector khử cực đi cùng hướng vector chuyển đạo thì thu cục và tư thế timc ngược sóng dươngc hướ hạn bình thường (0.12-0.20s)ng vector chuyểu 1 trong 12 chuyển đạo có sóng Pn đạo có sóng Po thì thu được sóng dươngc
sóng âm
Nế timu vector khử cực đi cùng hướng vector chuyển đạo thì thu cực đi cùng hướng vector chuyển đạo thì thu c vng góc vớ hạn bình thường (0.12-0.20s)i vector chuyểu 1 trong 12 chuyển đạo có sóng Pn đạo có sóng Po thì thu được sóng dươngc
sóng 2 pha.