Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Lớp 1 sách ôn toán violympic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.7 MB, 97 trang )

a
ee

: "na

nề


‘TS. PHAM VAN CONG

NHA XUAT BAN DAI HOC QUOC GIA HA NOI


NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
16 Hàng Chuối ~ Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: Biên tập: (024) 39714896;

Quản lý xuất bản: (024) 39728806; Tổng biên tập: (024) 39715011
Fax: (024) 39729436
kook

ok

Chịu trách nhiệm xuất bản:

Giám đốc - Tổng biên tập: PHAM THỊ TRÂM
Biên tập chuyên môn:

BÙI THỊ THE

Biên tập xuất bản:



BÙI THỊ THE

Chế bản:

NHÀ SÁCH HỒNG ÂN

Trình bày bìa:

NHÀ SÁCH HỒNG ÂN

Đối tác liên bết xuất bản:

NHÀ SÁCH HỒNG ÂN
20C Nguyễn Thị Minh Rhai - Q1 - TP. Hồ Chí Minh
Nhà sách Hồng Ân giữ bản quyền công bố tác phẩm

SÁCH LIÊN KẾT

HƯỚNG DẪN GIẢI VIDLYMPIC T0ÁN 1
Mã số: 1L-76PT2020

In 2.000 bản, khổ 17 x 24cm tại Công ti TNHH in dn DV TM Siéu Téc

Địa chỉ: 7/3 Nguyễn Văn Quỳ, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hé Chi Minh
Số xác nhận ÐKXB: 1601-2020/0XB,IPH/16-135/ĐHQGHN, ngày 12/5/2020.
Quyết định xuất bản số: 349LK-TN/QĐ - NXBĐHQGHN, ngày 19/5/2020.

In xong và nộp lưu chiểu năm 2020.



LỜI NÓI BAU
Các em học sinh thân mễn!

Cuốn “Hướng dẫn giải Violympie Toán 1” nhằm giúp học sinh lớp 1 phat
trién va nang cao ki nang giải các bài toán có trong cuộc thị giải tốn trên mạng,
một cuộc thi đang thu hút rất nhiều học sinh tiểu học hiện nay. Cuốn sách là một
tài liệu tham khảo cho giáo viên cũng như các bậc phụ huynh trong quá trình
hướng dẫn học sinh giải các bài tốn trong các vịng thi. Cuốn sách giới thiệu cách
giải một cách cụ thể rõ ràng các bài tốn có trong mỗi vịng thi. Với mỗi dạng
tốn, chúng tơi đều đưa ra cách giải khái qt, trên cơ sở đó chúng tơi hướng dẫn
các em cách giải các bài toán một cách khoa học và chính xác nhất, từ đó ĐIÚp các

em học sinh có một phương pháp giải các bài tốn ở mỗi vòng thi trên mạng một
cách tốt nhất.
Trong phan thứ hai, chúng tơi có đưa ra một số đề thi các cấp trong một số
năm gần đây để các em học sinh tham khảo. Với mỗi bộ để này chúng tôi cũng
đưa ra các cách giải các bài cụ thể như đối với các vòng luyện thi. Khi sử dụng
sách, các em học sinh cần chú ý tự giải các bài tập trước khi so sánh với đáp án,

điều đó sẽ giúp các em hiểu kĩ và sâu hơn các vấn đề, từ đó sẽ tự tin hơn khi ngồi
trước máy tính. Cuốn sách khơng chỉ giúp các em giải các bài tốn ở các vịng thì
mà cịn giúp các em có được kĩ năng giải các bài tốn nâng cao trong quá trình bồi
- dưỡng học sinh giỏi.
Hi vọng cuốn sách sẽ đáp ứng được nhu cầu của giáo viên, phụ huynh học
sinh và đặc biệt là các em học sinh lớp Ï trong quá trình rèn luyện trước khi đến

với các vòng thi trên mạng. Mặc dù đã chọn lựa cách giải rất kĩ càng, phù hợp với
nội dung chương trình ở bậc tiểu học, tuy nhiên cuốn sách sẽ không tránh khỏi
khiếm khuyết. Rất mong nhận được sự trao đổi của các thầy cô giáo, các bậc phụ

huynh và đặc biệt là các em học sinh về nội dung cuỗn sách.

Mọi ý kiên đóng góp xin gửi về Nhà sách Hồng Ấn:
;
20C Nguyên Thị Minh Khai, P. Da Kao - Q.1 - TP. Ho Chi Minh
Email:
Xin chán thành cảm ơn!


Phần thứ nhất. 3S VÒNG LUYỆN THỊ
Bài †: Chú khỉ thơng minh:

VONG1

(Nối hình ỏ hàng dưới với ơ chữỏ hàng trên)

Bài 2: Tìm cặp ơ có chứa tên và hình vẽ tương ứng:
|
(Ghi cùng một số vào 2 vòng tròn cho mỗi cặp ơ)

Hình tam giác

Hình vng

Hình trịn


Bài 3: Sắp xếp các ô chứa số trái dâu có giá trị tăng dần:

(Ghi số thứ tự vào vịng trịn trong mỗi ơ)


| © ooo 88 J
G55O

©

VONG 2
Bai 1: Cha khỉ thơng minh:

(Nối
số bơng hoa ư hàng dưới với ơ ghi số 6 hang trên)

®®Ì(eœ@Ì(
Ge leeoll


oe || SS | 9®

Bài 2: Tìm cặp ơ có chứa số và số con ngựa tương ứng:

(Ghi cùng một số vào 2 vòng trịn cho mỗi cặp ơ)

Ey,
bo78
OW

ý Q0

ve, ụ
OH


S
2

tr

5

(2)

&
y

3 2
ú
iy

SFR

i
đ

C)

C)
é

ạ )
¢


4

é
fend

Sy 3
iY
BY


Bài 3: Sắp xếp các ơ chứa số hình vng có giá trị tăng dần:

(Ghi số thứ tự vào vịng trịn trong mơi ơ)

VỊNG 3

Bài 1: Chú khỉ thơng minh:
(Nối số hình trịn ư hàng dưới với ơ ghi: số ở hàng trên)

i

2

3

2

666

e200


6ưóJL

®

|

5 ||

@@ || ®@@

Jjeee)j|L

Bài 2: Tìm cặp ơ có chứa số và số con hươu tương ứng:
(Ghi cùng một số vào 2 vòng tròn cho mỗi cặp 6)

addi
2|

4

6

e6


Bài 3: Điền dấu (> ; < ) thích hợp vào ô trống:
1. †

2


2.2

3

3.2

4

4.2

5

5.3

5

6. 3

4

7. 1

3

8.4

5

9.5


2

10.5

3

VONG 4

Bai 1: Cha khi théng minh:
(Nối số hình trịn ỏ hàng dưới với ơ ghi sốỗ hàng trên)
1

2

3

4

5

PP
89. 9. 9
Bài 2: Tìm cặp ơ có chứa số và số con hươu tương ứng:

(Ghi cùng một số vào 2 vịng trịn cho mỗi cặp ơ)

4
4
đ

l
C
d
J
d
|
O
'
|

đ
O
ldd

dd

6


Bài 3: Sắp xếp các ơ chứa số có giá tri tăng dần:

;

(Ghi số thứ tự vào vòng tròn trong mỗi 6)

‘Lol ‘ALO

odo
VONG


§

Bai 1: Cha khi thong minh:
(Nối số hình tam giác ỏ hàng dưới với ô ghi sé 6 hang trên)
2

3

5

2,222

AAAA
AAAA

6

8

2 ’

AA
AAA

AADA

Bài 2: Tìm cặp ơ có chứa số và số con hươu tương ứng:
(Ghi cùng một số vào 2 vịng trịn cho mỗi cặp ơ)

[—_


jấ.
O”Õ

Lm ( để |
Ũ
ae

_O

ac
O


Bài 3: Sắp xếp các ô chứa số trái dâu có giá trị tang dần:
(Ghi số thứ tự vào vịng trịn trong mỗi ơ)

St

28

Đ

CO) J(

Bee ee

O

OU


O

al



phy

ps

O8
OOO

pO

O

O

VONG 6

Bai 1: Chú khỉ thơng minh:

GOOG
OOS

(Nối số hình vng ở hàng dưới với ơ ghi số6 hang trên)

2


7

6

5

3

+

+

z

Bài 2: Tìm cặp ơ có chứa số và số ngôi sao tương ứng:

(Ghi cùng một số vào 2 vịng trịn cho mỗi cặp ơ)
\/

ED
CƠ CON

10

W
Đ

©


W
Ww

‘O

meat [| ses

mm

(so xt”)

`

EP er || ees

_ J)

>

NG

Ƒ

v.v

(F



a =


f

‘Ol
Of

%O

C




Bài 3: Sắp xếp các ơ chứa số có giá trị tăng dần:

_

(Ghi số thứ tự vào vòng tròn trong mỗi ơ)

_VƠNG 7

Bài 1: Chú khí thơng minh:
(Nối số ngơi sao 6 hang dưới với ơ ghi số ư hàng trên)

li

2

Tek He
Lites|

we

Ne

6

8



ma

o

ww
a.

WW

40

+

www

Lon J

FOU

nt


(Ghi cung mot số vào 2 vòng tròn cho mỗi cặp ô)



>

Nf

`

| ta
OjX ‘al tal’ +)

1+4
SA —
Z

ag

`

FN

?

a

5


2

af ef
Ol sử O
>

Z⁄ `

“oO

7.


O*¥o

dia

Olw#

Oj

`


Bài 3: Sắp xếp các ô chứa số hoặc kết quả có giá trị tăng dần:
(Ghi số thứ tự vào vịng trịn trong mỗi ơ).

VONG 8

Bai 1: Sắp xếp các ô chứa số hoặc kết qua có giá trị tăng dần:

(Ghi số thứ tự vào vịng trịn trong mỗi ơ)

đ

`

Gane
2+1

6

f

8

C)

Ge)

it

MỸ”

7 C)

J

Bài 2: Tìm cặp ơ có số hoặc kết quả bằng nhau:
Z


12

Gane)

`

0 C)
J \

£

LO

9

\

\
1

`

eo

(Ghi cùng một số vào 2 vòng trịn cho mỗi cặp ơ)

~Z

`


)


_ Bài 3: Điền số, dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ơ trống:

11+
3.1+
5.3+
7.11
9.2+2[

=2
=3
=4
=5
]3+1

|

2.5
43+1Ì
6.3
82+1]
10.5

|

2+4
|5
2+2

|3+2
2+2

VONG9

Bài 1: Sap xếp các ô chứa số hoặc kết quả có giá trị tăng dần:
(Ghi số thứ tự vào vịng trịn trong mỗi ơ)

£

1O

0

O

——

9

OC

od *.

(~~

<⁄

“if


8

|

5 C)

Sf

=

.

1Q

A\.
x
a0]

\.

`

NM

=O

=
7

A.


O}

Bài 2: Tìm cặp ơ có số hoặc kết qua bang nhau:

(Ghi cùng một số vào 2 vòng tròn cho môi cặp ô)

13


Bài 3: Điền số, dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ơ trống:
7.3-1=

23+1

3-1

3.3-2=

4.3+1

2+3
3-1

5. 3—-

=

6.2—1


7.3-

=2

8. 2-1

9.1+1

3-1

10.2+1+1

3-1-1
3+1

VONG 10

Bài 1: Sắp xếp các ơ chứa số hoặc kết quả có giá trị tăng dần:


(Ghi số thứ tự vào vòng tròn trong mi ụ)
â)

6

đ)
ơ#

~ 7


an

`"

+

VO

"OL
O

TO
8

A

O}

â


C)

A
`

-/


St?)

A

Bi 2: Tỡm cp ụ cú s hoc kết quả bằng nhau:
5

14

(Ghi cùng một số vào 2 vòng trịn cho mỗi cặp ơ)


Bài 3: Điền số, dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ơ trống:

1.5-2|
3.340]

|4-2
|

|

5-3

5.4— 1

5-2

7.5-4|

|3-1


|

6.4-2-1|.|5-4-

2.4-3

5-2-1,

4.2+1

5-4

6.3+2-1|

|4+1-2.

8.5-3+2|

|3—-2+1

10.3—-1+2|

|4-2+1

VONG 11
Bài 1: Sắp xếp các ơ chứa số hoặc kết quả
có giá trị tăng dần:
(Ghi số thứ tự vào vịng trịn trong mỗi ơ)
ˆ


‘Nf

LO
6

9

£

5-3

"/

10 C)
L

OO

*°C)
:

A

Mf

_„e®

`

7 C)

Ax.

(

`

>



3$

\.

AX.

A

Bài 2: Tìu: cặp ơ có số hoặc kết quả bằng nhau:

(Ghi cùng một số vào 2 vòng tròn cho môi cặp ô)

Vw

\

15


Bài 3: Điền số, dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ơ trống:

71.5-3=4-

25-3-2

|

|4-2-1

3.5—3—

=2

45—2—2=

5.4—=2—

=1

6.3— 1

5=~=4.

85-3

4-1

7 2+1

5-1


9.2+1+2

5—2+†

10.3—1+2

4-3+2

VỊNG 12
Bài 1: Sắp xếp các ơ chứa số hoặc kết quả có giá trị tăng dần:
(Ghi số thứ tự vào vòng tròn trong mỗi 6)
4

Ve

OOO
4+2

6-4

(

5-4

"Z

8 C)

=?)


`
f

`
„9

A.
\
_S®

À

>

t1

J
à
9

®

A.

Bài 2: Tìm cặp ơ có số hoặc kết quả bề ;g nhau:

(Ghi cùng một số vào 2 vịng trịn cho mỗi cặp ơ)

16


2


Bài 3: Điền số, dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ơ trống:
1.4+1—2=|.

2.5-24 |

36-4+|[

|=5

4.6-5+

5.6-2-|

|=3

6.5+1—

7.4+2-|

|.=3

9|

8.3+

|~2~1=3


=4

10.6-2-3

[5-2-1

VONG 13
Bài 1: Sắp xếp các ơ chứa số hoặc kết quả có giá trị tăng dần:
(Ghí số thứ tự vào vịng trịn trong mỗi ơ)

f

L

At

“Oh

-_

~

`
(=

L

0)

A


FOL

.

4

©

UR

`

BROL PO
TL
4

Ol



)
2

5)

Bài 2: Tìm cặp ơ có số hoặc kết quả bằng nhau:
r

-


LOL
4-1
COU

ff

7-6

8-1,

i.

5-3

4

(Ghi cùng một số vào 2 vòng tròn cho mỗi cặp ơ)
~
—N/
Vf

OWL
7-2+1
OU
8-8
đc ĨC
7-3

Nf


~—

Đi

N

OF

_



6-2

Vf

Ol

OWL
3+2,
pin
OUD
8-7,~||
8-3
OW”
OD
5+2

Vf


7-5,

"ứ

——

¬.

`

——¬n/

+
|

Ol

7

`



Ye

——

Sat



2
17


Bài 3: Điền số, dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ơ trống:
7,.6+1-2=

27-5+

=4

3.7-5+

=6

4.7+1—

=3

5,

= 4

6.4+3—

=3

=2


8.7—1~—

=5

—2—

7.3+5—
9.8-4-2

7-5-1

10.7-3-2

VONG

6-2-1

14

B`: †: Sắp xếp các ô chứa số hoặc kết quả có giá tri tăng dn:
(Ghi s th t vo vũng trũn trong mi ụ)

Ti

+]

S




TC

â)

013

QC
[

`
đSO

13

13

Bi 2: Tìm cặp ơ có số hoặc kết quả bằng nhau:

18

~\ 7

6-3-2

S

9-5

,
i


\ 6

(

3+2

Nes

\

£

4+2

b

\

G

⁄Z

r

(Ghi cùng một số vào 2 vòng tròn cho mỗi cặp ô)


Bài 3: Điền số, dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ơ trống:


179-5[

|8-3

|

29-1-[

]=4+3

3.9-5+|

|=7_

4.8+1-|

|=5

5.8-3+|
7.2+5-|

|=9

62+7-|

|=5

8.9-2-[

]=3


[=3

9.9-4-2|


|8-3-1

10.9-5-2|/
VONG

|7-4-3

1S

Bài 1: Sắp xếp các ơ chứa số hoặc kết quả có giá trị tăng dần:.

1=

(Ghi số thứ tự vào vịng trịn trong mỗi ơ)

mọi

¬*Q

n7

HS

wc}


9

Bài 2: Tìm cặp ơ có số hoặc kết qua bằng nhau:

4+5

Ol

`

9-7
8-5

—\/

OW

| 9-3

"/



OW”,
`

10-6_ ||

a) a


6+2

6+4

|

OI_,

a

8-3
10-8

IO"

`

O

te

`O"

A vm

+

WO"
Be


`O"
te.

A

`CC”
he

he

`O”

Jo

*

|

oO

`”

=]

OLO_
Ol O
O
ch
vn


“na

N
+



7-7

`

IO"

(

(Ghi cùng một số vào 2 vịng trịn cho mỗi cặp ơ)

19


Bài 3: Điền số, dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ơ trống:

1.10-|

|=7

2.9-|

|=6


4.10-5+|

|=8

4.10-6+

5.9-2+

= 10

6.3+6~

76+4-—

=3

8.10—2—

9.10—7—2

9-5-1

10.9-3-2

VONG 16
Bài 1: Sắp xếp các ơ chứa số hoặc kết quả có giá trị tăng dần:
(Ghi số thứ tự vào vòng tròn trong mỗi ơ)



Yr

PO

3O

=*O

À
f

FR

se

4)

4

5)

OF

À

À

(

L


B

(

2-188)

m-EC)

„e

I

2

Bài 2: Tìm cặp ơ có số hoặc kết quả bằng nhau:
4

_
(

%
f

(Ghi cùng một số vào 2 vòng tròn cho mi cp ụ)

`

7+3


J

8-6-2

108

:

20

_

DN.


4

3+5

N/
7

ễJ

40 7

J

6-3


9-4

4+3

10-5

ON.
``Ê


1

J

`

C]

\/

AD \

AX.

&

#

NS


7-3

Nf

A.


4+6

402

10-4

~

OJ

9-2

âJ

7-5

Nf

DV


ơ


â)

44

C)

1054 Ji 63--2

62

~\ 7

J





`
Op

CAN

A.

ce

\

1+2+3-


CC)

`



×