Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Chia một số cho một tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.41 KB, 16 trang )

Hà Trang 0342180123
VIOEDU LỚP 4 CẤP TRƯỜNG 2022-2023
Chủ Điểm Chia một số cho một tích
Câu 1: Bạn hãy sắp xếp lại các cụm từ để được câu trả lời đúng.

Câu 2: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
"Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số,
rồi lấy kết quả tìm được … tiếp cho thừa số kia."Từ thích hợp để điền vào dấu
ba chấm là
 Cộng

 Nhân

 Chia

 Trừ

Câu 3: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Lấy 224 chia cho tích của 7 và 4 ta được kết quả là

.

Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Lấy 216 chia cho tích của 9 và 4 ta được kết quả là

.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ơ trống:
56:(2×7)=(56 :

):2



Câu 6: Điền số thích hợp vào ơ trống:
456:(3×8)=(456:

):3

Câu 7: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có bao nhiêu số tự nhiên a thỏa mãn 3 2 số

 5 số

 4 số

 3 số


Hà Trang 0342180123
Câu 8: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có bao nhiêu số tự nhiên a thỏa mãn 1 2 số

 5 số

 4 số

 3 số

Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho bảng sau:


Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là

.

Câu 10: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho bảng sau:

Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là.…
Câu 11: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Hương thực hiện phép tính 72:12 như sau:
72:12=72:(3×4)=72:3:4=6
Hỏi bạn Hương làm đúng hay sai?
 Đúng

 Sai

Câu 12: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Thảo thực hiện phép tính 96:24 như sau:
96:24=96:(3×8)=96:3×8=256
Hỏi bạn Thảo làm đúng hay sai?
 Đúng

 Sai

Câu 13: Bạn hãy chọn > < = để điền vào ơ trống.
72:(2×9) ……….. 6.
Câu 14: Bạn hãy chọn > < = để điền vào ô trống.
54:(3×9) ……. 4.
Câu 15: Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Nếu 546:13:6=7 thì giá trị của biểu thức 24−546:(13×6) là


Hà Trang 0342180123
 16

 17

 15

 14

Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Nếu 273:13:7=3 thì giá trị của biểu thức 21−273:(13×7) là
 16

 17

 15

 18

Câu 17: Điền số thích hợp vào ơ trống:
Kết quả của phép tính 96:(4×2) là......
Câu 18: Điền số thích hợp vào ơ trống:
Kết quả của phép tính 63:(3×7) là ......
Câu 19: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Dung nói: “Giá trị của biểu thức 168:(7×3) lớn hơn giá trị của biểu
thức 168:3:7”.Hỏi bạn Dung nói đúng hay sai?
 Đúng


 Sai

Câu 20: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Duy nói: “Giá trị của biểu thức 144:(6×4) bằng giá trị của biểu
thức 144:4:6”. Hỏi bạn Duy nói đúng hay sai?
 Đúng

 Sai

Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Trang viết lên bảng: “420:(5×12)=420:5:12”.
Hỏi bạn Trang viết đúng hay sai?
 Đúng

 Sai

Câu 22: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Duyên viết lên bảng: “560:(5×16)=560:5:16”.
Hỏi bạn Duyên viết đúng hay sai?
 Đúng

 Sai

Câu 23: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Giá trị của biểu thức 84:(2×a) với a=6 là………
Câu 24: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Giá trị của biểu thức 56:(2) với a=7 là……
Câu 25: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Nếu lấy 84 chia cho 3 rồi lấy kết quả chia tiếp cho 2 thì ta được 14. Khi đó, giá

trị của biểu thức 84:(3) với a=2 là…..
Câu 26: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Nếu lấy 78 chia cho 2 rồi lấy kết quả chia tiếp cho 3 thì ta được 13. Khi đó, giá
trị của biểu thức 78:(2) với a=3 là…….


Hà Trang 0342180123
Câu 27:

Câu 28: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Kết quả của phép tính 192:(4×4) là một số có chữ số hàng đơn vị là
Câu 29: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Kết quả của phép tính 156:(4×3) là một số có chữ số hàng đơn vị là
Câu 30: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ơ trống.
42:(3×7) …….42:3:7
Câu 31: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ơ trống.
84:(7×4) …… 84:7:4
Câu 32: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Biết b là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn b>96:(6×4). Khi đó, b=.....
Câu 33: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Biết b là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn b>54:(3×6). Khi đó, b=.......
Câu 34: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Biết 512:(2×8)=32. Khi đó, giá trị của biểu thức 512:8:2 là .........
Câu 35: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Biết 576:(4×6)=24. Khi đó, giá trị của biểu thức 576:6:4 là.....
Câu 36: Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Kết quả của phép tính 98:(49×2) là:
2

1


 49

7

Câu 37: Bạn hãy chọn đáp án đúng: Kết quả của phép tính 78:(2×3) là:
 13

 17

 14

 12

Câu 38: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 144:(4×3) là một số có tổng các chữ số bằng bao nhiêu?
6

9

3

 12


Hà Trang 0342180123
Câu 39: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 195:(3×5) là một số có tổng các chữ số bằng bao nhiêu?
6


 10

4

 13

Câu 40: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
100:(10×2)=...
 20

 10

5

 16

Câu 41: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
50:(2×5)=...
 125

 10

5

 25

Câu 42: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Biết tổng của 15 số tự nhiên bằng 60. Khi đó, trung bình cộng của 15 số tự nhiên
đó là……
Câu 43: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.

Biết tổng của 16 số tự nhiên bằng 80. Khi đó, trung bình cộng của 16 số tự nhiên
đó là ……
Câu 44: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho x−63:(7×3)=511. Vậy giá trị của x là…….
Câu 45: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho x−96:(4×4)=417. Vậy giá trị của x là…..
Câu 46: Giá trị của biểu thức A=80:16 bằng:….
5

6

 10

 11

Câu 47: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Giá trị của biểu thức A=90:18 bằng:…..
Câu 48: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 312−a:(3×b) với a=294,b=7 là:…..
 42

 298

 24

 289

Câu 49: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 423−a:(3×b) với a=288,b=6 là:
 315


 470

 407

Câu 50: Sắp xếp các câu sau để được phát biểu hoàn chỉnh.

 351


Hà Trang 0342180123

ĐÁP ÁN
VIOEDU LỚP 4 CẤP TRƯỜNG 2022-2023
Chủ Điểm Chia một số cho một tích
Câu 1: Bạn hãy sắp xếp lại các cụm từ để được câu trả lời đúng.

Đáp án Theo lí thuyết, ta có:
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số,
rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Câu 2: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
"Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số,
rồi lấy kết quả tìm được … tiếp cho thừa số kia."Từ thích hợp để điền vào dấu
ba chấm là
 Cộng

 Nhân

 Chia


 Trừ

Đáp án Áp dụng lí thuyết, ta chọn đáp án: chia
Câu 3: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Lấy 224 chia cho tích của 7 và 4 ta được kết quả là

.


Hà Trang 0342180123
Đáp án Lấy 224 chia cho tích của 7 và 4 tức là:
224:(7×4)=224:7:4=32:4=8.
Vậy lấy 224 chia cho tích của 7 và 4 ta được kết quả l
Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Lấy 216 chia cho tích của 9 và 4 ta được kết quả là

.

Đáp án Lấy 216 chia cho tích của 9 và 4 tức là:
216:(9×4)=216:9:4=24:4=6.
Vậy lấy 216 chia cho tích của 9 và 4 ta được kết quả là 6.
Câu 5: Điền số thích hợp vào ơ trống:
56:(2×7)=(56 :

):2

Đáp án Áp dụng lí thuyết, ta điền 7.
Câu 6: Điền số thích hợp vào ơ trống:
456:(3×8)=(456:


):3

Đáp án 456:(3×8)=456:(8×3)=456:8:3
Câu 7: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có bao nhiêu số tự nhiên a thỏa mãn 3 2 số

 5 số

 4 số

 3 số

Đáp án Ta có: 98:(7×2)=98:7:2=14:2=7
Do đó: 3Suy ra: các số tự nhiên a thỏa mãn là 4,5,6.
Vậy có 3 số tự nhiên thỏa mãn
Câu 8: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có bao nhiêu số tự nhiên a thỏa mãn 1 2 số

 5 số

 4 số

Đáp án Ta có: 64:(8×2)=64:8:2=8:2=4
Do đó: 1Suy ra: các số tự nhiên a thỏa mãn là 2,3.
Vậy có 2 số tự nhiên thỏa mãn.
Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.

Cho bảng sau:

 3 số


Hà Trang 0342180123

Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là

.

Đáp án Thay a=96,b=8 vào biểu thức a:(b×2) ta được:
a:(b×2)=96:(8×2)=96:8:2=12:2=6
Vậy số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là 6.
Câu 10: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho bảng sau:

Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là....
Đáp án Thay a=48,b=3 vào biểu thức a:(b×8) ta được:
a:(b×8)=48:(3×8)=48:3:8=16:8=2
Vậy số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là 2.
Câu 11: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Hương thực hiện phép tính 72:12 như sau:
72:12=72:(3×4)=72:3:4=6
Hỏi bạn Hương làm đúng hay sai?
 Đúng

 Sai

Đáp án Ta có:

72:12=72:(3×4)=72:3:4=24:4=6
Vậy bạn Hương làm đúng.
Câu 12: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Thảo thực hiện phép tính 96:24 như sau:
96:24=96:(3×8)=96:3×8=256
Hỏi bạn Thảo làm đúng hay sai?
 Đúng

 Sai


Hà Trang 0342180123
Đáp án Ta có:
96:24=96:(3×8)=96:3:8=32:8=4
Vậy bạn Thảo làm sai.
Câu 13:Bạn hãy chọn > < = để điền vào ô trống.
72:(2×9) ……….. 6.
Đáp án Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một
thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Lời giải:
Ta có: 72:(2×9)=72:2:9=36:9=4.
Vì 4<6 nên 72:(2×9)<6.
Câu 14: Bạn hãy chọn > < = để điền vào ơ trống.
54:(3×9) ……. 4.
Đáp án Ta có: 54:(3×9)=54:3:9=18:9=2.
Vì 2<4 nên 54:(3×9)<4.
Câu 15: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Nếu 546:13:6=7 thì giá trị của biểu thức 24−546:(13×6) là
 16


 17

 15

 14

Đáp án Ta có: 546:(13×6)=546:13:6=7
Suy ra: 24−546:(13×6)=24−7=17
Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Nếu 273:13:7=3 thì giá trị của biểu thức 21−273:(13×7) là
 16

 17

 15

 18

Đáp án Ta có: 273:(13×7)=273:13:7=3
Suy ra: 21−273:(13×7)=21−3=18
Câu 17: Điền số thích hợp vào ơ trống:
Kết quả của phép tính 96:(4×2) là......
Đáp án 96:(4×2)=(96:2):4=48:4=12.
Đáp số : 12.
Câu 18: Điền số thích hợp vào ơ trống:
Kết quả của phép tính 63:(3×7) là ......
Đáp án 63:(3×7)=(63:7):3=9:3=3.
Câu 19: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Dung nói: “Giá trị của biểu thức 168:(7×3) lớn hơn giá trị của biểu
thức 168:3:7”.Hỏi bạn Dung nói đúng hay sai?



Hà Trang 0342180123
 Đúng

 Sai

Đáp án Ta có: 168:(7×3)=168:7:3=168:3:7
Vậy bạn Dung nói sai.
Câu 20: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Duy nói: “Giá trị của biểu thức 144:(6×4) bằng giá trị của biểu
thức 144:4:6”. Hỏi bạn Duy nói đúng hay sai?
 Đúng

 Sai

Đáp án Ta có: 144:(6×4)=144:6:4=144:4:6
Vậy bạn Duy nói đúng.
Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Trang viết lên bảng: “420:(5×12)=420:5:12”.
Hỏi bạn Trang viết đúng hay sai?
 Đúng

 Sai

Đáp án Ta có: 420:(5×12)=420:5:12
Vậy bạn Trang viết đúng.
Câu 22: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Duyên viết lên bảng: “560:(5×16)=560:5:16”.
Hỏi bạn Duyên viết đúng hay sai?

 Đúng

 Sai

Đáp án Ta có: 560:(5×16)=560:5:16.
Vậy bạn Dun viết đúng.
Câu 23: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Giá trị của biểu thức 84:(2×a) với a=6 là………
Đáp ánThay a=6 vào biểu thức 84:(2×a) ta được:
84:(2×a)=84:(2×6)=84:2:6=42:6=7
Vậy giá trị của biểu thức 84:(2×a) với a=6 là 7.
Câu 24: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Giá trị của biểu thức 56:(2) với a=7 là……
Đáp ánThay a=7 vào biểu thức 56:(a×2) ta được:
56:(a×2)=56:(7×2)=56:7:2=8:2=4
Vậy giá trị của biểu thức 56:(a×2) với a=7 là 4.
Câu 25: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Nếu lấy 84 chia cho 3 rồi lấy kết quả chia tiếp cho 2 thì ta được 14. Khi đó, giá
trị của biểu thức 84:(a×3) với a=2 là…..


Hà Trang 0342180123
Đáp án Lấy 84 chia cho 3 rồi lấy kết quả chia tiếp cho 2 thì ta được 14, tức
là:84:3:2=14.
Thay a=2 vào biểu thức 84:(a×3), ta được:
84:(a×3)=84:(2×3)=84:3:2=14
Câu 26: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Nếu lấy 78 chia cho 2 rồi lấy kết quả chia tiếp cho 3 thì ta được 13. Khi đó, giá
trị của biểu thức 78:(a×2) với a=3 là…….
Đáp án Lấy 78 chia cho 2 rồi lấy kết quả chia tiếp cho 3 thì ta được 13, tức là:

78:2:3=13.
Thay a=3 vào biểu thức 78:(a×2), ta được:
78:(a×2)=78:(3×2)=78:2:3=13.
Câu 27:

Đáp án
36 : (2 x 9) = 36/2 / 9 = 18:9 = 2
36 : (3 x4) = 36/3 / 4 = 12: 4 = 3
48 : (3 x 4) = 48/3 / 4 = 16: 4 = 4
Câu 28: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Kết quả của phép tính 192:(4×4) là một số có chữ số hàng đơn vị là
Đáp án Ta có: 192:(4×4)=192:4:4=48:4=12.
12 có chữ số hàng đơn vị là 2.
Vậy kết quả của phép tính 192:(4×4) là một số có chữ số hàng đơn vị là 2.
Câu 29: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Kết quả của phép tính 156:(4×3) là một số có chữ số hàng đơn vị là
Đáp án Ta có: 156:(4×3)=156:4:3=39:3=13.
13 có chữ số hàng đơn vị là 3.
Vậy kết quả của phép tính 156:(4×3) là một số có chữ số hàng đơn vị là 3.


Hà Trang 0342180123
Câu 30: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ơ trống.
42:(3×7) …….42:3:7
Đáp án Ta có: 42:(3×7)=42:3:7
Câu 31: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ơ trống.
84:(7×4) …… 84:7:4
Đáp án Ta có: 84:(7×4)=84:7:4
Câu 32: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Biết b là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn b>96:(6×4). Khi đó, b=.....

Đáp án Ta có: 96:(6×4)=96:6:4=16:4=4.
b là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn b>96:(6×4) hay b>4 nên b=5.
Câu 33: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Biết b là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn b>54:(3×6). Khi đó, b=.......
Đáp án Ta có: 54:(3×6)=54:3:6=18:6=3.
b là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn b>54:(3×6) hay b>3 nên b=4.
Câu 34: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Biết 512:(2×8)=32. Khi đó, giá trị của biểu thức 512:8:2 là .........
Đáp án Ta có:
512:(2×8)=512:2:8=512:8:2=32
Vậy giá trị của biểu thức512:8:2 là 32.
Câu 35: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Biết 576:(4×6)=24. Khi đó, giá trị của biểu thức 576:6:4 là.....
Đáp án Ta có:
576:(4×6)=576:4:6=576:6:4=24
Vậy giá trị của biểu thức576:6:4 là 24.
Câu 36: Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Kết quả của phép tính 98:(49×2) là:
2

1

 49

7

Đáp án98:(49×2)=(98:2):49=49:49=1.
Câu 37: Bạn hãy chọn đáp án đúng: Kết quả của phép tính 78:(2×3) là:
 13


 17

 14

 12

Đáp án 78:(2×3)=(78:2):3=39:3=13.
Câu 38: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 144:(4×3) là một số có tổng các chữ số bằng bao nhiêu?


Hà Trang 0342180123
6

9

3

 12

Đáp án Ta có: 144:(4×3)=144:4:3=36:3=12.
12 có tổng các chữ số là: 1+2=3.
Vậy giá trị của biểu thức 144:(4×3) là một số có tổng các chữ số bằng 3.
Câu 39: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 195:(3×5) là một số có tổng các chữ số bằng bao nhiêu?
6

 10

4


 13

Đáp ánTa có: 195:(3×5)=195:3:5=65:5=13.
13 có tổng các chữ số là: 1+3=4.
Vậy giá trị của biểu thức 195:(3×5) là một số có tổng các chữ số bằng 4.
Câu 40: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
100:(10×2)=...
 20

 10

5

 16

Đáp án Cách 1:
100:(10×2)
=100:20
=5
Cách 2:
100:(10×2)
=100:10:2
=10:2
=5
Cách 3:
100:(10×2)
=100:2:10
=50:10
=5

Câu 41: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
50:(2×5)=...
 125

Đáp ánCách 1:
50:(2×5)
=50:10
=5
Cách 2:

 10

5

 25


Hà Trang 0342180123
50:(2×5)
=50:2:5
=25:5
=5
Cách 3:
50:(2×5)
=50:5:2
=10:2
=5
Câu 42: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Biết tổng của 15 số tự nhiên bằng 60. Khi đó, trung bình cộng của 15 số tự nhiên
đó là……

Đáp ánTrung bình cộng của 15 số tự nhiên đó là:
60:15=60:(3×5)=60:3:5=20:5=4
Vậy trung bình cộng của 15 số tự nhiên đó là 4.
Câu 43: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Biết tổng của 16 số tự nhiên bằng 80. Khi đó, trung bình cộng của 16 số tự nhiên
đó là ……
Đáp án Trung bình cộng của 16 số tự nhiên đó là:
80:16=80:(8×2)=80:8:2=10:2=5
Vậy trung bình cộng của 16 số tự nhiên đó là 5.
Câu 44: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho x−63:(7×3)=511. Vậy giá trị của x là…….
Đáp ánTa có:
x−63:(7×3)=511
x−63:7:3=511
x−9:3=511
x−3=511
x=511+3
x=514
Câu 45: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho x−96:(4×4)=417. Vậy giá trị của x là…..
Đáp ánTa có:
x−96:(4×4)=417
x−96:4:4=417
x−24:4=417
x−6=417


Hà Trang 0342180123
x=417+6
x=423

Câu 46: Giá trị của biểu thức A=80:16 bằng:….
5

6

 10

 11

Đáp án A=80:16=80:(8×2)=80:8:2=10:2=5
Câu 47: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Giá trị của biểu thức A=90:18 bằng:…..
Đáp án A=90:18=90:(9×2)=90:9:2=10:2=5
Câu 48: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 312−a:(3×b) với a=294,b=7 là:…..
 42

 298

 24

 289

Đáp án Thay a=294,b=7 vào biểu thức 312−a:(3×b) ta được:
312−a:(3×b)=312−294:(3×7)=312−294:3:7=312−98:7=312−14=298
Vậy giá trị của biểu thức 312−a:(3×b) với a=294,b=7 là 298.
Câu 49: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 423−a:(3×b) với a=288,b=6 là:
 315


 470

 407

 351

Đáp ánThay a=288,b=6 vào biểu thức 423−a:(3×b) ta được:
423−a:(3×b)=423−288:(3×6)=423−288:3:6=423−96:6=423−16=407
Vậy giá trị của biểu thức 423−a:(3×b) với a=288,b=6 là 407.
Câu 50: Sắp xếp các câu sau để được phát biểu hoàn chỉnh.

Đáp án Tính giá trị của biểu thức B=150:30:5- Ta có thể lấy 30×5-Rồi
lấy 150 chia cho kết quả vừa tìm được.


Hà Trang 0342180123



×