Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.85 KB, 33 trang )

Hà Trang 0342180123
ĐỀ ÔN VIOEDU CẤP TRƯỜNG LỚP 4
NĂM 2022 - 2023
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ
Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số có hiệu là 86. Tổng của hai số kém số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác
nhau 8 lần. Vậy số lớn là……
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số có hiệu là 98. Tổng của hai số kém số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác
nhau 4 lần. Vậy số lớn là
Câu 3. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 386. Hiệu lớn hơn số
trừ 57 đơn vị. Vậy số trừ là
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 328. Hiệu lớn hơn số
trừ 42 đơn vị. Vậy số trừ là
Câu 6. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho sơ đồ sau:

Khi đó, hai lần số lớn bằng
Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho sơ đồ sau:

Khi đó, hai lần số lớn bằng
Câu 8 . Chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống:
Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vng có cạnh 8cm. Chiều rộng
kém chiều dài 6cm. Chiều rộng hình chữ nhật là …… cm.
a/ 5
b/ 10
c/ 15
d/ 20


Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống:
Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vng có cạnh 8cm. Chiều rộng
kém chiều dài 6cm. Chiều dài hình chữ nhật là …………. cm.
Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tất cả học sinh của lớp 4A xếp hàng 4 thì được 9 hàng. Số học sinh nữ nhiều
1


Hà Trang 0342180123
hơn số học sinh nam là 4. Vậy số học sinh nam, học sinh nữ của lớp 4A lần lượt
là:
a/ 16 học sinh, 20 học sinh
b/ 20 học sinh, 16 học sinh
c/ 12 học sinh, 16 học sinh
d/ 16 học sinh, 12 học sinh
Câu 11. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tất cả học sinh của lớp 4A xếp hàng 4 thì được 8 hàng. Số học sinh nữ ít hơn số
học sinh nam là 2. Vậy số học sinh nam, học sinh nữ của lớp 4A lần lượt là:
a/ 13 học sinh, 15 học sinh
b/ 15 học sinh, 17 học sinh
c/ 17 học sinh, 15 học sinh
d/ 15 học sinh, 13 học sinh
Câu 12. Điền vào chỗ trống.
Hai thùng chứa tất cả 100l sữa. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ
hai 40l sữa.
Thùng thứ nhất chứa ……… l sữa.
Thùng thứ hai chứa …………l sữa.
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hai thùng dầu chứa tất cả 120l dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ
hai 30l dầu.

Thùng thứ nhất chứa …………. l dầu.
Thùng thứ hai chứa ………………l dầu.
Câu 14. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án đúng)
Tổng số tuổi của hai mẹ con là 43 tuổi. Biết mẹ hơn con 25 tuổi. Những phát
biểu nào dưới đây đúng?
a/ Tuổi của con là 9 tuổi
b/ tuổi của con là 10 tuổi
c/ Tuổi của mẹ là 35 tuổi
d/ Tuổi của mẹ là 34 tuổi
Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tổng số tuổi của hai mẹ con là 57 tuổi. Biết mẹ hơn con 27 tuổi.
Khi đó, tuổi của mẹ là …….. tuổi.
Tuổi của con là: …………… tuổi
Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Mảnh vườn của nhà Lâm có dạng hình chữ nhật. Nửa chu vi mảnh vườn
đó là 5dam. Biết mảnh vườn có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10m. Vậy:
Chiều dài mảnh vườn là ……….m.
Chiều rộng mảnh vườn là …….m.
Câu 17. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Mảnh đất của nhà Lan có dạng hình chữ nhật. Nửa chu vi mảnh đất đó là 6dam.
Biết mảnh đất có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10m. Vậy:
2


Hà Trang 0342180123
Chiều dài mảnh đất là ……..m.
Chiều rộng mảnh đất là ……m.
Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng điền vào ô trống.
Tổng của hai số là 17, hiệu của hai số là 3.
Số bé là ………………

Số lớn là …………...
Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Tổng của hai số là 27, hiệu của hai số là 13.
Số bé là ……….
Số lớn là…………
Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hai số có tổng là 18. Hai lần hiệu của chúng là 8. Vậy số lớn là:
a/ 5
b/ 11
c/ 7
d/ 13
Câu 21. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái chân vừa gà, vừa chó. Biết số chân
chó nhiều hơn số chân gà 28 cái chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con
chó?
Trả lời: .......con gà, ............... con chó.
Câu 22. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trên một bãi cỏ người ta đếm được 120 cái chân vừa gà, vừa chó. Biết số chân
chó nhiều hơn số chân gà 24 cái chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con
chó?
Trả lời: ......... con gà, ...........con chó.
Câu 23. Bạn hãy chọn đáp án đúng điền vào ô trống.
Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 15. Số bé là..........
a/ 6
b/ 8
c/ 9
d/ 7
Câu 24. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 47. Số lớn là ......
Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Bạn Huyền nói: Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó thì có thể sử
dụng cách làm như sau:
Số bé = (Tổng − Hiệu) :2
Số lớn = Tổng − Số bé.
Hỏi bạn Huyền nói đúng hay sai?
a/ Sai
b/ Đúng

3


Hà Trang 0342180123
Câu 26. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Mai nói: Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó thì có thể sử
dụng cách làm như sau:
Số bé = (Tổng − Hiệu) :2
Số lớn = Hiệu + Số bé.
Hỏi bạn Mai nói đúng hay sai?
a/ Đúng
b/ Sai
Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho sơ đồ sau:

Bạn An nói: "Hai lần số lớn nhỏ hơn 98".
Hỏi bạn An nói đúng hay sai?
a/ Sai
b/ Đúng
Đáp án: Đúng.
Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho hiệu của hai số bằng 10. Biết nếu tăng số bé 3 đơn vị và giảm số lớn 3 đơn

vị thì tổng hai số là 30. Vậy số lớn là:........
Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho bài toán: Tổng của hai số là 412. Hiệu của hai số là 102. Tìm hai số đó.
Ta có sơ đồ như sau:

Vậy số cần điền vào dấu hỏi chấm là ......
Câu 30. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho bài tốn: Tổng của hai số là 362. Hiệu của hai số là 128. Tìm hai số đó.
Ta có sơ đồ như sau:

4


Hà Trang 0342180123

Vậy số cần điền vào dấu hỏi chấm là........
Câu 31. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho sơ đồ sau:

Khi đó, tổng của hai số là
Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho sơ đồ sau:

Khi đó, tổng của hai số là............
Câu 33. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho sơ đồ sau:

Khi đó, số bé là:
a/ 34
b/ 43

Câu 34. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho sơ đồ sau:

c/ 15

d/ 51

Khi đó, số bé là:
a/ 35
b/ 23
c/ 32
d/ 50
Câu 35. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Cho sơ đồ sau:
5


Hà Trang 0342180123

Khi đó, hai lần số bé ............90.
a/ lớn hơn
b/ nhở hơn
c/ bằng
Câu 35. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho bài toán: Tổng của hai số là 80. Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó.
Bạn Minh vẽ sơ đồ như sau:

Hỏi bạn Minh vẽ sơ đồ đúng hay sai?
a/ Sai
b/ Đúng

Câu 37. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho bài toán: Tổng của hai số là 90. Hiệu của hai số là 26. Tìm hai số đó.
Bạn Hoàn vẽ sơ đồ như sau:

Hỏi bạn Hoàn vẽ sơ đồ đúng hay sai?
a/ Đúng
b/ sai
Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng điền vào ô trống.
Tổng của hai số là 17, hiệu của hai số là 3.
Số bé là ..................
Số lớn là.................
Lời giải:
Số bé là: (17–3):2 = 14 : 2 = 7
Số lớn là: 17–7 = 10
6


Hà Trang 0342180123
Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Tổng của hai số là số liền sau số 39, hiệu của hai số là số bé nhất có hai chữ số.
Khi đó, số bé là .....................
Câu 40. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hai số có tổng là 68. Hiệu của hai số gấp 4 lần số bé nhất có hai chữ số giống
nhau. Vậy hai số cần tìm là:
a/ 14,54
b/ 52,16
c/ 56,12
d/ 18,50
Câu 41. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hai số có tổng là 89. Hiệu của hai số gấp 3 lần số bé nhất có hai chữ số giống

nhau. Vậy hai số cần tìm là:
a/ 26,63
b/ 18,71
c/ 61,28
d/ 16,73
Câu 42. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ơ trống.
Hai số có tổng là 381. Biết rằng nếu lấy số lớn trừ đi số bé rồi cộng với hiệu của
chúng thì được 286. Vậy tổng các chữ số của số bé là.....
a/ 10
b/ 11
c/ 12
Câu 43. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số có hiệu là 62. Biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ hai rồi cộng với
hiệu của chúng thì được 186. Vậy số bé là..........
Câu 44. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số có hiệu là 54. Biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ hai rồi cộng với
hiệu của chúng thì được 182. Vậy số bé là........
Câu 45. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống.
Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, hiệu của hai số là số liền sau số 16.
Khi đó, số lớn là ............
a/ 57
b/ 58
c/ 59
Câu 46. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống,
Hai số có tổng là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau. Hiệu của hai số là số lớn
nhất có 3 chữ số. Vậy số lớn là...........
Câu 47. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số có tổng là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau. Hiệu của hai số là số lớn
nhất có 2 chữ số. Vậy số lớn là .........
Câu 48. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Hai số có tổng là 342. Hiệu của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Vậy số
bé là:
a/ 220
b/ 122
c/ 212
d/ 202

7


Hà Trang 0342180123
Câu 49. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hai số có tổng là 276. Hiệu của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Vậy số
bé là:
a/ 89
b/ 98
c/ 187
d/ 178
Câu 50. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Mảnh vườn của nhà Lâm có dạng hình chữ nhật. Nửa chu vi mảnh vườn
đó là 5dam. Biết mảnh vườn có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10m. Vậy:
Chiều dài mảnh vườn là ..............m.
Chiều rộng mảnh vườn là ..........m.
Câu 51. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Mảnh đất của nhà Lan có dạng hình chữ nhật. Nửa chu vi mảnh đất đó là 6dam.
Biết mảnh đất có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10m. Vậy:
Chiều dài mảnh đất là ...............m.
Chiều rộng mảnh đất là ..........m.
Câu 52. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tất cả học sinh của lớp 4A xếp hàng 4 thì được 9 hàng. Số học sinh nữ nhiều

hơn số học sinh nam là 4. Vậy số học sinh nam, học sinh nữ của lớp 4A lần lượt
là:
a/ 20 học sinh, 16 học sinh
b/ 16 học sinh, 20 học sinh
c/ 12 học sinh, 16 học sinh
d/ 16 học sinh, 12 học sinh
Câu 53. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Nếu thêm vào số
bé 47 đơn vị thì được số lớn. Hai số cần tìm là:.
a/ 467,532
b/ 407,571
c/ 523,476
d/ 517,470
Câu 54. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Nếu thêm vào số
bé 43 đơn vị thì được số lớn. Hai số cần tìm là:
a/ 427,515
b/ 487,512
c/ 521,478
d/
515,472
Câu 55. Điền số thích hợp vào ô trống.
Bạn Hương nhẹ hơn bạn Vy 6kg. Cả hai bạn nặng 7 yến.
Bạn Hương nặng ............ kg.
Bạn Vy nặng ................... kg.

8


Hà Trang 0342180123

Câu 56. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Mai nhẹ hơn bạn Ngọc 6kg. Cả hai bạn nặng 6 yến. Khi đó:
a/ Mai nặng 33kg, Ngọc nặng 27kg
b/ Mai nặng 24kg, Ngọc nặng 30kg
c/ Mai nặng 27kg, Ngọc nặng 33kg
d/ Mai nặng 30kg, Ngọc nặng 24kg
Câu 57. Bạn hãy chọn một đáp án đúng.
An và Bình cùng sưu tầm tem. Biết số tem của cả hai bạn là 100 và An sưu tầm
được nhiều hơn Bình 12 tem. Hỏi số tem của An là bao nhiêu?
a/ 56
b/ 44
c/ 50
d/ 54
Câu 58. Bạn hãy chọn một đáp án đúng.
An và Bình cùng sưu tầm tem. Biết số tem của cả hai bạn là 100 và An sưu tầm
được nhiều hơn Bình 22 tem. Hỏi số tem của Bình là bao nhiêu?
a/ 54 cái tem
b/ 61 cái tem
c/ 39 cái tem
d/ 50 cái tem
Câu 59. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hai số, biết tổng của hai số là 20 và số lớn hơn số bé là 10 đơn vị. Tìm số
lớn trong hai số đó.
a/ 15
b/ 10
c/ 20
d/5
Lời giải:
Số lớn là : (20+10):2=15
Câu 60. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

Cho hai số, biết tổng của hai số là 50 và số lớn hơn số bé là 10 đơn vị. Vậy số
lớn là:........
Câu 61. Bạn hãy chọn đáp án đúng điền vào ô trống.
Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 15. Số bé là .....
a/ 7
b/ 12
c/ 8
d/ 9
Câu 62. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 47. Số lớn là ......
Câu 63. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho sơ đồ sau:

Khi đó, số lớn là………..
9


Hà Trang 0342180123
Câu 64. Bạn hãy chọn đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án đúng)
Một cửa hàng bán được 50kg gạo trong hai ngày. Biết ngày thứ hai bán nhiều
hơn ngày thứ nhất 12kg gạo.
Các phát biểu nào dưới đây là đúng?
a/ Ngày thứ nhất bán được 19kg gạo
b/ Ngày thứ hai bán được 31kg gạo
c/ Ngày thứ nhất bán được 31kg gạo
d/ Ngày thứ hai bán được 19kg gạo
Câu 65. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án đúng)
Tổng số tuổi của hai mẹ con là 43 tuổi. Biết mẹ hơn con 25 tuổi. Những phát
biểu nào dưới đây đúng?
a/ con 9 tuổi

b/ mẹ 34 tuổi
c/ con 10 tuổi
d/mẹ 33 tuổi
Câu 66. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hiệu của hai số là 136. Nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng với tổng
của chúng thì được 2020. Vậy hai số cần tìm là:
a/ 573,437
b/ 1087,924
c/ 942,1078
d/ 473,537
Câu 67. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hiệu của hai số là 235. Nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng với tổng
của chúng thì được 2022. Vậy hai số cần tìm là:
a/ 894,1128
b/ 883,632
c/ 623,388
d/ 1182,849
Câu 68. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một xe ô tô và một xe máy xuất phát cùng lúc tại Hà Nội và đi đến Hạ Long.
Tổng thời gian di chuyển của hai xe là 5 giờ 50 phút. Biết xe máy đến Hạ
Long chậm hơn 50 phút so với ô tô. Vậy:
Thời gian di chuyển của xe máy là ………… phút.
Thời gian di chuyển của ô tô là ……………… phút.
Câu 69. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một xe ô tô và một xe máy xuất phát cùng lúc tại Hà Nội và đi đến Hạ Long.
Tổng thời gian di chuyển của hai xe là 5 giờ 20 phút. Biết xe máy đến Hạ
Long chậm hơn 60 phút so với ô tô. Hỏi thời gian di chuyển của xe máy là bao
nhiêu?
a/ 130 phút
b/ 260 phút

c/ 190 phút
10


Hà Trang 0342180123
Câu 70. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số có tổng là số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Hiệu của hai số
là 438. Vậy số lớn là ……………
Câu 71. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số có tổng là số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Hiệu của hai số
là 328. Vậy số lớn là……
Câu 72 Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Một lớp học có 26 học sinh, biết số học sinh nam ít hơn học sinh nữ là 4 học
sinh. Số học sinh nam của lớp đó là ……….học sinh..
Câu 73. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Chị hơn em 6 tuổi. Biết sau 5 năm, tuổi chị và tuổi em cộng lại là 26 tuổi. Tuổi
chị hiện nay là …… tuổi.
Câu 74. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Chị hơn em 6 tuổi. Biết sau 5 năm, tuổi chị và tuổi em cộng lại là 26 tuổi. Tuổi
em hiện nay là ……. tuổi.
Câu 75. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hai lớp 4A và 4B trồng cây trong vườn trường. Tổng số cây hai lớp trồng được
là 55 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 13 cây. Số cây lớp 4B trồng được
là: …….. cây.

ĐÁP ÁN
ĐỀ ÔN VIOEDU CẤP TRƯỜNG LỚP 4 NĂM 2022 - 2023
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số có hiệu là 86. Tổng của hai số kém số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác

nhau 8 lần. Vậy số lớn là……
Lời giải:
Số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1024 nên tổng của hai số là:
1024:8=128
Ta có sơ đồ:

Số lớn là: (128+86):2=107

11


Hà Trang 0342180123
Vậy số lớn là 107.
Đáp án: 107.
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số có hiệu là 98. Tổng của hai số kém số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác
nhau 4 lần. Vậy số lớn là
Lời giải:
Số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1024 nên tổng của hai số là:
1024:4=256
Ta có sơ đồ:

Số lớn là: (256+98):2=177
Vậy số lớn là 177.
Đáp án: 177.
Câu 3. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 386. Hiệu lớn hơn số
trừ 57 đơn vị. Vậy số trừ là
Lời giải
Vì “Số bị trừ = Hiệu + Số trừ” nên 386 chính là hai lần số bị trừ.

Lời giải:Do đó, số bị trừ là: 386:2=193
Tổng của “hiệu” và “số trừ” là 193.
“Hiệu” lớn hơn “số trừ” 57 đơn vị nên hiệu của “hiệu” và “số trừ” là 57.
Ta có sơ đồ:

Số trừ là: (193−57):2=68
Đáp án: 68.
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 328. Hiệu lớn hơn số
trừ 42 đơn vị. Vậy số trừ là
Lời giải:
Vì “Số bị trừ = Hiệu + Số trừ” nên 328 chính là hai lần số bị trừ.
Do đó, số bị trừ là: 328:2=164
Tổng của “hiệu” và “số trừ” là 164.
12


Hà Trang 0342180123
“Hiệu” lớn hơn “số trừ” 42 đơn vị nên hiệu của “hiệu” và “số trừ” là 42.
Ta có sơ đồ:

Số trừ là: (164−42):2=61
Đáp án: 61. Câu 5.
Câu 6. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho sơ đồ sau:

Khi đó, hai lần số lớn bằng
Lời giải:
Hai lần số lớn là: 134+58=192.
Đáp án: 192.

Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho sơ đồ sau:

Khi đó, hai lần số lớn bằng
Đáp án: 212
Câu 8 . Chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống:
Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vng có cạnh 8cm. Chiều rộng
kém chiều dài 6cm. Chiều rộng hình chữ nhật là …… cm.
a/ 5
b/ 10
c/ 15
d/ 20
Lời giải:
Chu vi hình vng là 8×4=32(cm).
Vì chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vng nên chu vi hình chữ nhật cũng
là 32 cm.
Nửa chu vi hình chữ nhật là 32:2=16(cm).
Chiều rộng hình chữ nhật là (16−6):2=5(cm).
Đáp án:5.

13


Hà Trang 0342180123
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống:
Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vng có cạnh 8cm. Chiều rộng
kém chiều dài 6cm. Chiều dài hình chữ nhật là …………. cm.
Lời giải:
Chu vi hình vng là 8×4=32(cm)
Vì chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vng nên chu vi hình chữ nhật cũng

là 32 cm
Nửa chu vi hình chữ nhật là 32:2=16(cm)
Chiều dàihình chữ nhật là (16+6):2=11(cm)
Đáp án: 11.
Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tất cả học sinh của lớp 4A xếp hàng 4 thì được 9 hàng. Số học sinh nữ nhiều
hơn số học sinh nam là 4. Vậy số học sinh nam, học sinh nữ của lớp 4A lần lượt
là:
a/ 16 học sinh, 20 học sinh
b/ 20 học sinh, 16 học sinh
c/ 12 học sinh, 16 học sinh
d/ 16 học sinh, 12 học sinh
Lời giải:
Số học sinh của lớp 4A là:
4×9=36 (học sinh)
Ta có sơ đồ:

Số học sinh nữ của lớp 4A là:
(36+4):2=20 (học sinh)
Số học sinh nam của lớp 4A là:
36−20=16 (học sinh)
Vậy lớp 4A có 16 học sinh nam, 20 học sinh nữ.
Đáp án: 16 học sinh, 20 học sinh.
Câu 11. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tất cả học sinh của lớp 4A xếp hàng 4 thì được 8 hàng. Số học sinh nữ ít hơn số
học sinh nam là 2. Vậy số học sinh nam, học sinh nữ của lớp 4A lần lượt là:
a/ 13 học sinh, 15 học sinh
b/ 15 học sinh, 17 học sinh
c/ 17 học sinh, 15 học sinh
d/ 15 học sinh, 13 học sinh

Đáp án: c/ 17 học sinh, 15 học sinh
14


Hà Trang 0342180123
Câu 12. Điền vào chỗ trống.
Hai thùng chứa tất cả 100l sữa. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ
hai 40l sữa.
Thùng thứ nhất chứa ……… l sữa.
Thùng thứ hai chứa …………l sữa.
Lời giải:
Thùng thứ nhất chứa số lít sữa là: (100+40):2=70(l).
Thùng thứ hai chứa số lít sữa là: 100–70=30(l).
Đáp án: 70; 30.
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hai thùng dầu chứa tất cả 120l dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ
hai 30l dầu.
Thùng thứ nhất chứa …………. l dầu.
Thùng thứ hai chứa ………………l dầu.
Đáp án:
Thùng thứ nhất chứa 75 l dầu.
Thùng thứ hai chứa 45 l dầu.
Câu 14. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án đúng)
Tổng số tuổi của hai mẹ con là 43 tuổi. Biết mẹ hơn con 25 tuổi. Những phát
biểu nào dưới đây đúng?
a/ Tuổi của con là 9 tuổi
b/ tuổi của con là 10 tuổi
c/ Tuổi của mẹ là 35 tuổi
d/ Tuổi của mẹ là 34 tuổi
Lời giải:

Tuổi của con là: (43–25):2=18:2=9 (tuổi)
Tuổi của mẹ là: 9+25=34 (tuổi)
Chọn đáp án:
Tuổi của mẹ là 34 tuổi
Tuổi của con là 9 tuổi
Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tổng số tuổi của hai mẹ con là 57 tuổi. Biết mẹ hơn con 27 tuổi.
Khi đó, tuổi của mẹ là …….. tuổi.
Tuổi của con là: …………… tuổi
Lời giải:
Tuổi của con là: (57–27):2=15 (tuổi)
Tuổi của mẹ là: 15+27=42 (tuổi)
Vậy:
15


Hà Trang 0342180123
Tuổi của mẹ là 42 tuổi
Tuổi của con là 15 tuổi
Đáp số cần điền lần lượt là:42;15
Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Mảnh vườn của nhà Lâm có dạng hình chữ nhật. Nửa chu vi mảnh vườn
đó là 5dam. Biết mảnh vườn có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10m. Vậy:
Chiều dài mảnh vườn là ……….m.
Chiều rộng mảnh vườn là …….m.
Lời giải:
Đổi: 5dam = 50m.
Chiều dài mảnh vườn là: (50+10) : 2 = 30(m).
Chiều rộng mảnh vườn là: 50–30 = 20(m).
Đáp án: 30; 20.

Câu 17. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Mảnh đất của nhà Lan có dạng hình chữ nhật. Nửa chu vi mảnh đất đó là 6dam.
Biết mảnh đất có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10m. Vậy:
Chiều dài mảnh đất là ……..m.
Chiều rộng mảnh đất là ……m.
Lời giải:
Đổi: 6dam = 60m.
Chiều dài mảnh đấtlà: (60+10) : 2 = 35(m).
Chiều rộng mảnh đấtlà: 60 – 35 = 25(m).
Đáp án cần điền lần lượt là: 35; 25.
Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng điền vào ô trống.
Tổng của hai số là 17, hiệu của hai số là 3.
Số bé là ………………
Số lớn là …………...
Lời giải:
Số bé là: (17–3):2=14:2=7
Số lớn là: 17–7=10
Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Tổng của hai số là 27, hiệu của hai số là 13.
Số bé là ……….
Số lớn là…………

16


Hà Trang 0342180123
Lời giải:
Số bé là: (27–13):2=14:2=7
Số lớn là:27–7=20
Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Hai số có tổng là 18. Hai lần hiệu của chúng là 8. Vậy số lớn là:
a/ 5
b/ 11
c/ 7
d/ 13
Đáp án: 11
Câu 21. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái chân vừa gà, vừa chó. Biết số chân
chó nhiều hơn số chân gà 28 cái chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con
chó?
Trả lời: .......con gà, ............... con chó.
Lời giải:
Ta có sơ đồ:

Số chân chó là:
(100+28):2=64 (cái chân)
Số chân gà là:
100−64=36 (cái chân)
Số con chó là:
64:4=16 (con)
Số con gà là:
36:2=18 (con)
Vậy có 18 con gà, 16 con chó.
Đáp án: 18,16.
Câu 22. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Trên một bãi cỏ người ta đếm được 120 cái chân vừa gà, vừa chó. Biết số chân
chó nhiều hơn số chân gà 24 cái chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con
chó?
Trả lời: ......... con gà, ...........con chó.
Lời giải:

Ta có sơ đồ:

17


Hà Trang 0342180123

Số chân chó là:
(120+24):2=72 (cái chân)
Số chân gà là:
120−72=48 (cái chân)
Số con chó là:
72:4=18 (con)
Số con gà là:
48:2=24 (con)
Vậy có 24 con gà, 18 con chó.
Đáp án: 24,18.
Câu 23. Bạn hãy chọn đáp án đúng điền vào ô trống.
Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 15. Số bé là..........
a/ 6
b/ 8
c/ 9
d/ 7
Lời giải:
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Số bé là: (15–1):2=14:2=7
Đáp án: d/ 7
Câu 24. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 47. Số lớn là ......
Đáp án: 24

Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Huyền nói: Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó thì có thể sử
dụng cách làm như sau:
Số bé = (Tổng − Hiệu) :2
Số lớn = Tổng − Số bé.
Hỏi bạn Huyền nói đúng hay sai?
a/ Sai
b/ Đúng
Lời giải:
Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó thì có thể sử dụng cách làm
như sau:
Số bé = (Tổng − Hiệu) :2
Số lớn = Tổng − Số bé.
18


Hà Trang 0342180123
Vậy bạn Huyền nói đúng.
Đáp án: b/ Đúng
Câu 26. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Mai nói: Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó thì có thể sử
dụng cách làm như sau:
Số bé = (Tổng − Hiệu) :2
Số lớn = Hiệu + Số bé.
Hỏi bạn Mai nói đúng hay sai?
a/ Đúng
b/ Sai
Đáp án: a/ Đúng
Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho sơ đồ sau:


Bạn An nói: "Hai lần số lớn nhỏ hơn 98".
Hỏi bạn An nói đúng hay sai?
a/ Sai
b/ Đúng
Lời giải:
Hai lần số lớn là:
75+15=90
Vì 90 < 98 nên hai lần số lớn nhỏ hơn98.
Do đó, bạn An nói đúng.
Đáp án: Đúng.
Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho hiệu của hai số bằng 10. Biết nếu tăng số bé 3 đơn vị và giảm số lớn 3 đơn
vị thì tổng hai số là 30. Vậy số lớn là:........
Lời giải:
Khi tăng số bé 3 đơn vị và giảm số lớn 3 thì tổng của hai số khơng đổi.
Vậy số lớnlà (30+10):2=20
Đáp án: 20

19


Hà Trang 0342180123
Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho bài tốn: Tổng của hai số là 412. Hiệu của hai số là 102. Tìm hai số đó.
Ta có sơ đồ như sau:

Vậy số cần điền vào dấu hỏi chấm là ......
Lời giải:
Ta có:


Hiệu của hai số là 102 nên số cần điền vào dấu hỏi chấm là 102.
Đáp án: 102.
Câu 30. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho bài tốn: Tổng của hai số là 362. Hiệu của hai số là 128. Tìm hai số đó.
Ta có sơ đồ như sau:

Vậy số cần điền vào dấu hỏi chấm là........
Lời giải:
Ta có:

Hiệu của hai số là 128 nên số cần điền vào dấu hỏi chấm là 128.
Đáp án: 128.
Câu 31. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho sơ đồ sau:

Khi đó, tổng của hai số là

20



×