Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

2023.03.08 Đatn - Qh Htkt.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 92 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN VĂN A
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ THẠNH MỸ LỢI B – PHƯỜNG
THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 – TP. HỒ CHÍ MINH (QUY MƠ
100,12HA). ỨNG DỤNG NƯỚC THẢI CHO CƠNG TRÌNH

KHOA: KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
HỌC VIÊN:
MÃ SỐ HỌC VIÊN:
LỚP:

Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2023



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


NGUYỄN VĂN A
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ THẠNH MỸ LỢI B – PHƯỜNG
THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 – TP. HỒ CHÍ MINH (QUY MƠ
100,12HA). ỨNG DỤNG NƯỚC THẢI CHO CƠNG TRÌNH

KHOA: KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
HỌC VIÊN:
MÃ SỐ HỌC VIÊN:
LỚP:
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2023


MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC HÌNH........................................................................................................4
DANH MỤC BẢNG.......................................................................................................5
PHẦN I. HIỆN TRẠNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH PHÁT
TRIỂN HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT MỘT PHẦN KHU DÂN CƯ
NĂM SAO ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050...........................................1
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU..................................................................................................1
1.1 Bối cảnh và sự cần thiết lập quy hoạch....................................................................1
1.2 Mục tiêu và nhiệm vụ đồ án.....................................................................................1
1.3 Cơ sở pháp lý............................................................................................................2
1.4 Các quy chuẩn – tiêu chuẩn áp dụng........................................................................2
CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT QUY HOẠCH.........................4

2.1 Đặc điểm tự nhiên.....................................................................................................4
2.2 Hiện trạng xã hội và hạ tầng kỹ thuật.......................................................................9
2.3 Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch.............................................10
2.4 Đánh giá tổng hợp khu vực quy hoạch...................................................................13
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ HỆ
THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT.....................................................................................15
3.1 Quy hoạch sử dụng đất...........................................................................................15
3.2 Giải pháp quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật.....................................................15
PHẦN II. QUY HOẠCH PHÂN KHU HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ
THUẬT MỘT PHẦN KHU DÂN CƯ NĂM SAO..........................................................18
CHƯƠNG 1. QUY HOẠCH GIAO THÔNG TỈ LỆ 1/2000.......................................18
1.1 Định hướng quy hoạch hệ thống giao thơng..........................................................18
1.2 Tính tốn nhu cầu giao thơng.................................................................................18
1.3 Thiết kế nút giao thơng...........................................................................................21
CHƯƠNG 2. QUY HOẠCH CAO ĐỘ NỀN – THỐT NƯỚC MƯA TỶ
LỆ 1/2000 22
2.1 Quy hoạch cao độ nền.............................................................................................22
2.2 Tính tốn sơ bộ khối lượng san nền.......................................................................22
2.3 Quy hoạch thoát nước mưa.....................................................................................23
2.4 Tổng hợp khối lượng..............................................................................................25


CHƯƠNG 3. QUY HOẠCH CẤP NƯỚC ĐÔ THỊ TỈ LỆ 1/2000.............................26
3.1 Nguồn cấp nước......................................................................................................26
3.2 Giải pháp quy hoạch mạng lưới cấp nước..............................................................26
3.3 Tính tốn nhu cầu dùng nước.................................................................................26
3.4 Biểu đồ tiêu thụ nước..............................................................................................29
3.5 Tính tốn thủy lực mạng lưới cấp nước.................................................................29
3.6 Phương án bố trí trụ cứu hỏa..................................................................................33
3.7 Tổng hợp khối lượng..............................................................................................33

CHƯƠNG 4. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI
35

TỶ LỆ 1/2000

4.1 Giải pháp quy hoạch...............................................................................................35
4.2 Tính tốn nhu cầu thốt nước.................................................................................35
4.3 TÍNH TỐN THỦY LỰC CHO CÁC TUYẾN CỐNG.......................................36
4.4 Tổng hợp khối lượng..............................................................................................38
CHƯƠNG 5. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CẤP ĐIỆN TỈ LỆ 1/2000.....................39
5.1 Phương án quy hoạch..............................................................................................39
5.2 Tính tốn nhu cầu phụ tải.......................................................................................39
5.3 Tính tốn dây dẫn...................................................................................................41
5.4 Tổng hợp khối lượng..............................................................................................44
CHƯƠNG 6. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI THÔNG TIN LIÊN LẠC TỶ LỆ 1/2000
45
6.1 Phương án quy hoạch..............................................................................................45
6.2 Tính tốn nhu cầu...................................................................................................47
6.3 Tổng hợp khối lượng..............................................................................................49
CHƯƠNG 7. QUY HOẠCH TỔNG HỢP ĐƯỜNG DÂY ĐƯỜNG ỐNG TỶ LỆ
1/2000................................................................................................................................50
7.1 Nguyên tắc bố trí các đường ống kỹ thuật.............................................................50
7.2 Hình thức và trình tự bố trí.....................................................................................50
7.3 Cơ sở lựa chọn phương án bố trí đường dây, đường ống kỹ thuật........................50
7.4 Giải pháp hào kỹ thuật............................................................................................51
7.5 Áp dụng hào kỹ thuật vào khu đất thiết kế.............................................................51
7.6 Xử lý giao cắt khi thi công các cơng trình hạ tầng kỹ thuật ngầm........................51
PHẦN III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CƠNG MẠNG LƯỚI THỐT NƯỚC THẢI
TỶ LỆ: 1/500 – QUY MÔ 7.47HA...................................................................................53



CHƯƠNG 1. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI TỶ LỆ 1/500 .. 53 1.1
Vị trí và quy mơ khu vực quy hoạch................................................................................53
1.2 Vạch tuyến mạng lưới thoát nước thải...................................................................54
1.3 Tính tốn lưu lượng nước thải................................................................................54
1.4 Kiểm tra thủy lực mạng lưới...................................................................................56
1.5 Độ sâu chơn cống và bố trí hố ga...........................................................................56
1.6 Lựa chọn vật liệu cống thoát nước thải..................................................................57
1.7 Lựa chọn vật liệu cống............................................................................................57
1.8 Tổng hợp khối lượng..............................................................................................58
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CƠNG MẠNG LƯỚI THỐT NƯỚC TỶ
LỆ 1/500............................................................................................................................59
2.1 Các yêu cầu chung trong thi công mạng lưới thốt nước......................................59
2.2 Thiết kế kỹ thuật.....................................................................................................59
2.3 Biện pháp thi cơng..................................................................................................64
2.4 An tồn lao động, vệ sinh mơi trường và phịng chống cháy nổ...........................64
PHẦN IV. CHUN ĐỀ.............................................................................................66
CHƯƠNG 1. TÍCH HỢP CƠNG NGHỆ XỬ LÝ SINH HỌC FAST CHO BỂ TỰ
HOẠI NHẰM THÍCH ỨNG VỚI CẤP NƯỚC BỀN VỮNG.........................................66
1.1 Đặt vấn đề 66
1.2 Tại sao cần tái sử dụng nước thải cho cơng trình...................................................67
1.3 Mục tiêu đề tài........................................................................................................68
1.4 Tổng quan về cơng trình – trường THCS Cần Giuộc............................................68
1.5 Áp dụng cơng nghệ sinh học Fast của hãng BioMicrobics xử lý nước thải cho tưới
tiêu 71
1.6 Phân tích hiệu quả kinh tế.......................................................................................76
1.7 Kết luận

78



DANH MỤC HÌNH
Hình I- 2.1 Vị trí dự án khu dân cư năm sao thuộc huyện Cần Giuộc, quy mô 446,767 ha4
Hình I- 2.2 Vị trí khu đất lập quy hoạch, quy mơ 134,50 ha................................................4
Hình I- 2.3 Các góc tọa độ khu quy hoạch theo VN2000.....................................................5
Hình I- 2.4 Mối liên hệ giữa khu quy hoạch với các thành phố, tỉnh trọng điểm................5
Hình I- 2.5 Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (theo Niên giám thống kê tỉnh Long An 2020)
........................................................................................................................................ 7
Hình I- 2.6 Đường Đê Chánh Nhứt và Đê Chánh Nhì........................................................11
Hình I- 2.7 Bảng phân tích cao độ nền hiện trạng của khu quy hoạch...............................11
Hình I- 2.8 Hình hiện trạng thốt nước thải tại khu vực.....................................................12
Hình I- 2.9 Hình ảnh các trụ cấp điện hạ thế và chiếu sáng trong khu quy hoạch.............13
Hình I- 3.1 Trạm biến áp 110/22kV Cần Giuộc..................................................................16
Hình II- 1.1 Phân khu giao thơng........................................................................................19
Hình III- 7.1 Hào kỹ thuật được áp dụng trong một số dự án trong nước..........................51
Hình III- 1.1 Vị trí khu đất quy hoạch.................................................................................53
Hình III- 1.2 Sơ đồ vị trí khu đất và điểm đấu nối ống thốt nước....................................54
Hình III- 1.3 Bảng tổng hợp khối lượng.............................................................................58
Hình IV- 1.1 Thơng tin về việc thiếu nước sinh hoạt ở tình Long An...............................68
Hình IV- 1.2 Quá trình xử lý nước thải của các vi sinh vật bám dính trong giá thể.........71
Hình IV- 1.3 Mặt cắt bố trí các bể.......................................................................................74
Hình IV- 1.4 Màn chắn nước thải SaniTEE........................................................................74
Hình IV- 1.5 Ngăn xử lý sinh học hiếu khí.........................................................................75
Hình IV- 1.6 Cao trình mặt nước của các bể.......................................................................75
Hình IV- 1.7 Dây chuyền công nghệ xử lý nước thải cho trường trung học khi tích hợp
cơng nghệ sinh học Fast với bể tự hoại...............................................................................76


DANH MỤC BẢNG
Bảng I- 2.1 Mực nước sông Vàm Cỏ đo tại trạm Tân An (Niên giám thống kê 2020).......8

Bảng I- 2.2 Đánh giá đặc điểm tự nhiên của khu quy hoạch................................................8
Bảng I- 2.3 Bảng hiện trạng sử dụng đất đai khu quy hoạch................................................9
Bảng I- 2.4 Biểu đồ tương quan giữa các loại đất tại khu vực quy hoạch.........................10
Bảng I- 3.1 Bảng cơ cấu sử dụng đất của khu vực quy hoạch............................................15
Bảng II- 1.1 Các số liệu giả định để tính tốn.....................................................................19
Bảng II- 1.2 Bảng tổng hợp nhu cầu giao thông.................................................................20
Bảng II- 2.1 Bảng tổng hợp khối lượng đào đắp.................................................................23
Bảng II- 2.2 Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước mưa....................................................25
Bảng II- 3.1 Bảng chỉ tiêu cấp nước các cơng trình công cộng..........................................26
Bảng II- 3.2 Biểu đồ tiêu thụ nước theo giờ trong ngày dùng nước lớn nhất (%).............29
Bảng II- 3.3 Kết quả tính tốn thủy lực vào giờ dùng nước lớn nhất khơng cháy.............31
Bảng II- 3.4 Kết quả tính tốn thủy lực vào giờ dùng nước lớn nhất có cháy...................32
Bảng II- 3.5 Bảng thống kê áp lực tại các nút.....................................................................33
Bảng II- 3.6 Thống kê khối lượng mạng lưới cấp nước.....................................................34
Bảng II- 4.1 Bảng tổng hợp khối lượng cấp nước...............................................................38
Bảng II- 5.1 Bảng phân khu phục vụ các tuyến trung thế trong điều kiện làm việc bình
thường..................................................................................................................................42
Bảng II- 5.2 Bảng phân khu phục vụ các tuyến trung thế trong trường hợp có sự cố.......42
Bảng II- 5.3 Bảng tổng hợp khối lượng..............................................................................44
Bảng II- 6.1Thông số tủ FDH 3000 – Tham khảo sản phảm Công ty TE Connectivity....46
Bảng II- 6.2 Bảng tổng hợp khối lượng..............................................................................49
Bảng III- 1.1 Nhu cầu thoát nước thải các cơng trình cơng cộng.......................................55
Bảng IV- 1.1 Bảng sử dụng đất...........................................................................................68
Bảng IV- 1.2 Tính tốn lưu lượng nước cấp cho trường học.............................................69
Bảng IV- 1.3 Lưu lượng tính tốn cho hệ thống xử lý........................................................69
Bảng IV- 1.4 Kích thước các ngăn của bể tự hoại..............................................................70
Bảng IV- 1.5 Bảng chỉ tiêu thành phần các chất gây ô nhiễm của nước thải trường học [4]
...................................................................................................................................... 71
Bảng IV- 1.7 Tổng chi phí dự án ban đầu...........................................................................76
Bảng IV- 1.8 Bảng tính tốn tổng tiêu thụ điện năng.........................................................77

Bảng IV- 1.9 Bảng tổng hợp giá thành tiền hóa chất sử dụng cho bể khử trùng...............77
Bảng IV- 1.10 Bảng giá cấp nước hiện hữu tại tỉnh Long An............................................77
Bảng IV- 1.11 Xác định chi phí nước cấp cho tưới tiêu trong 15 năm..............................77
Bảng IV- 1.12 Bảng tổng hợp chỉ tiêu kinh tế....................................................................78


Đồ án Tốt nghiệp Kỹ sư Hạ Tầng Đô Thị Trang | 7

GVHD chính: PGS. ………….

PHẦN I. HIỆN TRẠNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT
TRIỂN HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU DÂN CƯ THẠNH MỸ LỢI B –
PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 – TP. HỒ CHÍ MINH (QUY MƠ
100,12HA)
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1. Bối cảnh và sự cần thiết lập quy hoạch
Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B, phường
Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 đã được UBND thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt lần đầu tại
Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 16/6/2014; phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể tại
Quyết định số 5029/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 với quy mơ tồn đồ án 178,29ha. Tuy
nhiên cho đến nay, đồ án quy hoạch đã cho thấy một số những hạn chế, chưa phát huy
được các tiềm năng vốn có và chưa đáp ứng được nhu cầu của người dân trong khu vực.
Trong khu vực dự án hiện nay, sản phẩm căn hộ cao tầng cũng như trung tâm thương mại
dịch vụ tập trung, cao ốc văn phịng đang trong tình trạng cung không đủ cầu, trong khi
nguồn cung các loại hình sản phẩm đó tại khu vực khu đơ thị mới Thủ Thiêm, các cụm đô
thị dọc theo đại lộ Mai Chí Thọ, Vành đai 2, khu đơ thị Nam Sài Gòn là khá lớn.
Việc điều chỉnh quy hoạch này mang ý nghĩa rất lớn nhằm cung cấp nhu cầu thiết
yếu của người dân thành phố về nhà ở và thương mại dịch vụ; đồng thời phát huy được
lợi thế về vị trí đặc biệt là cả hai mặt giáp sơng Sài Gịn với cảnh quan thiên nhiên sơng
nước và một mặt giáp đường vành đai phía Đơng rất thuận lợi cho việc giao thông. Việc

điều chỉnh quy hoạch giúp cho chủ đầu tư nhanh chóng thu hồi vốn, góp phần chỉnh trang
đơ thị theo đúng tinh thần chương trình đột phá của Đại hội Đảng bộ TP.HCM đã đề ra tại
Đại hội Đảng bộ TP.HCM lần X nhiệm kỳ 2015 - 2020.
Mặt khác, theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Luật Xây dựng năm 2014 (được
điều chỉnh tại khoản 4 Điều 28 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch) thì đối với quy hoạch phân khu, định kỳ 05 năm phải được xem xét,
rà soát, đánh giá quá trình thực hiện để kịp thời điều chỉnh, phù hợp với tình hình phát
triển kinh tế - xã hội trong từng giai đoạn. Vì vậy, việc điều chỉnh tổng thể quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, theo
hướng điều chỉnh các khu dân cư cao tầng thành thấp tầng, các khu TMDV-VP cao tầng
tập trung thành các khu hỗn hợp và ở thấp tầng là rất phù hợp, nhằm đáp ứng tối đa nhu
SVTH: Nguyễn Văn A

MSSV: …………

KD18-CTN(2018-2023)


Đồ án Tốt nghiệp Kỹ sư Hạ Tầng Đô Thị Trang | 8

GVHD chính: PGS. ………….

cầu nhà ở của thị trường bất động sản, trong đó tận dụng được tối đa thế mạnh của từng vị
trí khu đất trong từng dự án nhà ở là rất cần thiết. Việc điều chỉnh quy hoạch phân khu là
cơ sở pháp lý để lập hoặc điều chỉnh các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 theo hướng
phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội trong những năm tiếp theo.
Việc ứng dụng công nghệ xử lý nước thải để tái sử dụng nước sau khi được xử lý là
xu hướng thiết kế hiện nay, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường, phát triển bền vững
trong khu vực đô thị. Do vậy trong mục chuyên đề của Đồ án tốt nghiệp, học viên lựa
chọn thiết kế ứng dụng nước thải cho cơng trình để nghiên cứu.

Từ những lập luận trên, với sự hướng dẫn của GVHD, học viên lựa chọn đề tài
“Điều chỉnh quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi
B - phường Thạnh Mỹ Lợi - Quận 2 - TP. Hồ Chí Minh (quy mơ nghiên cứu 100,12ha).
Ứng dụng nước thải cho cơng trình” làm đồ án tốt nghiệp khóa học là cấp thiết và có tính
thực tiễn cao. Do diện tích tồn bộ khu vực quy hoạch quá lớn (178,29ha) nên học viên
chọn phạm vi nghiên cứu là 100,12ha nằm ở khu vực phía Bắc của đồ án Quy hoạch phân
khu để đi sâu nghiên cứu.
1.2. Mục tiêu và nhiệm vụ đồ án
1.2.1. Mục tiêu
- Thiết kế quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong
phạm vi nghiên cứu, gồm các hạng mục: giao thơng, san nền, thốt nước mưa, cấp nước,
thốt nước thải, cấp điện, thơng tin liên lạc, hệ thống đường dây đường ống.
- Nghiên cứu và đưa ra giải pháp thiết kế kỹ thuật thi công cho mạng lưới thoát
nước thải theo hướng tái sử dụng nước thải cho cơng trình; dự tốn kinh phí, đề xuất các
biện pháp thi cơng đảm bảo an tồn và hạn chế rủi ro trong q trình thi cơng.
1.2.2. Nhiệm vụ
Thu thập tài liệu và nghiên cứu phân tích đánh giá hiện trạng, đặc biệt là hiện trạng
hạ tầng kỹ thuật của khu vực nghiên cứu;
Khảo sát hiện trạng khu quy hoạch, tìm ra các vấn đề hiện đang tồn tại và dự tính
các vấn đề sẽ xảy ra trong tương lai có thể gây bất lợi cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, từ
đó có thể dự phịng rủi ro, đưa ra phương hướng giải quyết kịp thời và hợp lý;

SVTH: Nguyễn Văn A

MSSV: …………

KD18-CTN(2018-2023)


Đồ án Tốt nghiệp Kỹ sư Hạ Tầng Đô Thị Trang | 9


GVHD chính: PGS. ………….

Quy hoạch hệ thống kỹ thuật hạ tầng bao gồm công tác chuẩn bị kỹ thuật đất xây
dựng, quy hoạch mạng lưới đường giao thông, mạng lưới thoát nước mưa, mạng lưới cấp
nước, mạng lưới thốt nước thải, mạng lưới cấp điện, mạng lưới thơng tin liên lạc và xử
lý giao cắt giữa các đường dây đường ống;
Xác định cốt xây dựng khống chế của khu vực, dự trù nguồn đất khai thác để san
nền cho khu quy hoạch; đảm bảo việc kết nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật phù hợp với các
quy hoạch ở những khu lân cận.
Lựa chọn nguồn, xác định quy mơ, vị trí, cơng suất của các cơng trình đầu mối, tiến
hành vạch tuyến mạng lưới truyền tải và phân phối các dịch vụ hạ tầng cho phù hợp với
nhu cầu của từng khu chức năng;
Tính tốn và thiết kế kỹ thuật thi cơng chi tiết cho chun đề thốt nước thải theo
hướng tái sử dụng nước cho cơng trình.
1.3. Cơ sở lý luận
1.3.1. Cơ sở pháp lý
- Luật Quy hoạch đô thị số 16/VBHN-VPQH ngày 15 tháng 7 năm 2020;
- Văn bản số 06/VBHN-BXD ngày 22/11/2019 của Bộ Xây dựng xác thực văn bản
hợp nhất về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Quyết định số 24/QĐ-TTg ngày 06/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Quyết định số 430/QĐ-TTg ngày 27/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về về việc phê
duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thành phố hồ chí minh đến năm 2025;
- Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND Thành phố ban
hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của UBND Thành phố về việc
lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; Quyết
định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND Thành phố sửa đổi, bổ sung
một số điều của các quyết định liên quan đến quản lý quy hoạch đô thị;

- Quyết định số 6707/QĐ-UBND ngày 29/12/2012 của UBND thành phố về duyệt
điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Quận 2 thành phố Hồ Chí Minh;

SVTH: Nguyễn Văn A

MSSV: …………

KD18-CTN(2018-2023)


Đồ án Tốt nghiệp Kỹ sư Hạ Tầng Đô Thị Trang | 10

GVHD chính: PGS. ………….

- Quyết định số 2638/QĐ-UB ngày 10/6/2004 của UBND thành phố Hồ Chí Minh
về thu hồi và tạm giao đất cho Công ty Đầu tư và Xây dựng Thanh niên xung phong để
tiến hành bồi thường giải phóng mặt bằng, chuẩn bị đầu tư xây dựng khu dân cư Thạnh
Mỹ Lợi, Quận 2;
- Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 của UBND thành phố Hồ Chí
Minh về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B,
phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 (nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông);
- Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND thành phố Hồ Chí
Minh về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B,
phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 (nội dung quy hoạch hạ tầng kỹ thuật);
- Văn bản số 3510/SQHKT-QLTHQH-PC ngày 10/8/2016 của Sở Quy hoạch - Kiến
trúc về việc báo cáo về chủ trương điều chỉnh đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu
dân cư Thạnh Mỹ Lợi B, diện tích 178,29 ha, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2;
- Văn bản số 4583/ UBND-ĐT ngày 23/8/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh
về chủ trương điều chỉnh đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Thạnh Mỹ
Lợi B, diện tích 178,29 ha, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 ;

- Quyết định 6707/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND Thành phố về duyệt
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B,
phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2;
- Văn bản số 1398/SGTVT-GTT ngày 15/3/2010 của Sở Giao thông Vận tải về việc
thỏa thuận mép bờ cao sơng Sài Gịn tại khu đất thuộc Dự án Khu dân cư tại phường
Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2;
- Văn bản số 1455/SGTVT-CTN ngày 06/3/2014 của Sở Giao thông Vận tải về việc
có ý kiến về san lấp kênh, rạch và hồ điều tiết tại dự án Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B (quy
mô 178,29ha) phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2;
- Giấy chứng nhận đầu tư số 4448156287 (Cấp đổi Giấy chứng nhận đầu tư số
41121000006 do UBND thành phố chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 06/6/2011) Chứng
nhận lần đầu: ngày 02/11/2016;
- Biên bản thỏa thuận ngày 13/7/2006 về việc thống nhất ranh đất và phương án quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 thuộc dự án khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi (B) Quận 2, TPHCM
SVTH: Nguyễn Văn A

MSSV: …………

KD18-CTN(2018-2023)


Đồ án Tốt nghiệp Kỹ sư Hạ Tầng Đô Thị Trang | 11

GVHD chính: PGS. ………….

của Cơng ty đầu tư và xây dựng TNXP TPHCM (CINCO) và Công ty TNHH Một thành
viên Xây dựng và Kinh doanh nhà Phú Nhuận;
- Biên bản thỏa thuận ngày 14/10/2010 về việc thống nhất ranh đất dự án khu dân cư
Thạnh Mỹ Lợi B và dự án Làng nghệ nhân Hàm Long, Quận 2, TPHCM của Trung tâm
đầu tư và xây dựng TNXP và Công ty cổ phần nghệ nhân Hàm Long;

- Biên bản thỏa thuận ranh các dự án liền kề số 1297/BB-TTCN ngày 23/11/2010
của Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập nước;
- Biên bản thỏa thuận ranh các dự án liền kề số 1297/BB-TTCN ngày 23/11/2010
của Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập nước; Giữa Nhà máy xử lý nước thải
lưu vực Nhiêu Lộc Thị Nghè và Quận 2- Trụ sở phịng cảnh sát PCCC trên sơng- Khu dân
cư Thạnh Mỹ Lợi B;
- Biên bản thỏa thuận số 62/BB-ĐTXD-CNN ngày 04/3/2011 giữa Trung tâm đầu tư
và xây dựng Thanh niên xung phong – Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ cơng ích
TNXP và Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập nước về việc thống nhất hướng
tuyến cống thu gom nước của nhà máy xử lý nước thải Nhiêu Lộc – Thị Nghè đi qua dự
án Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B tại phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2.
1.3.2. Cơ sở tài liệu, số liệu
- Thông tư số 06/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp cơng trình
xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dựng ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;
- Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN
01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B, phường
Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, đã được UBND TP Hồ Chí Minh phê duyệt;
- Các số liệu, tài liệu khác có liên quan.
1.3.3. Cơ sở bản đồ
- Bản đồ vị trí do cơng ty TNHH Thương mại tư vấn địa ốc Phong Phú lập ngày 18
tháng 5 năm 2009.

SVTH: Nguyễn Văn A

MSSV: …………

KD18-CTN(2018-2023)



Đồ án Tốt nghiệp Kỹ sư Hạ Tầng Đô Thị Trang | 12

GVHD chính: PGS. ………….

- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/2000 được UBND Thành phố
HCM phê duyệt tại Quyết định số 5029/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
Stt
Tên tài liệu
1 Niên giám thống kê tỉnh Long An
2 Các số liệu hiện trạng về hạ tầng xã hội
3 Các đồ án, dự án hiện trong phạm vi nghiên cứu đã được cơ quan có thẩm
4

quyền phê duyệt
Bản đồ nền đo đạc hiện trạng tỷ lệ 1/2000

5

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt năm 2017

1.4. Các quy chuẩn – tiêu chuẩn áp dụng
Stt
1
2
3
4
5
6

7
8
9

Tên Tiêu chuẩn/ quy chuẩn
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây
dựng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia "Các cơng trình hạ

Mã hiệu
QCVN 01:2021/BXD

tầng kỹ thuật - Cơng trình cấp nước"
QCVN 07-1:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia "Các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật - Cơng trình thốt nước"
QCVN 07-2:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia "Các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật - Cơng trình giao thơng"
QCVN 07-4:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia "Các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật - Cơng trình cấp điện"
QCVN 07-5:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia "Các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật - Cơng trình chiếu sáng"
QCVN 07-7:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia "Các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật - Cơng trình viễn thơng"
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy


QCVN 07-8:2016/BXD

cho nhà và cơng trình
QCVN 06:2021/BXD
Phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình –
u cầu thiết kế

TCVN 2622:1995

10 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình TCXDVN 33:2006
11 Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 4513:1988

12 Mạng lưới thốt nước bên ngồi cơng trình

TCVN 7957:2008

SVTH: Nguyễn Văn A

MSSV: …………

KD18-CTN(2018-2023)


Đồ án Tốt nghiệp Kỹ sư Hạ Tầng Đô Thị Trang | 13

GVHD chính: PGS. ………….

13 Đường đơ thị - Yêu cầu thiết kế


TCXDVN 104:2007

14 Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế

TCVN 4054:2005

15 Quy phạm trang bị điệm

11 TCN 2006

16
17
18

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng
cáp ngoại vi viễn thông
Hệ thống ống nhựa - ống polyetylen (pe) và phụ

QCVN 33/2011/BTTTT

tùng dùng để cấp nước - Phần 2: Ống
TCVN 7305-2:2008
Hệ thống ống nhựa - ống polyetylen (pe) và phụ
tùng dùng để cấp nước - Phần 3: Phụ tùng

TCVN 7305-3:2008

Và một số quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng kỹ thuật, thi cơng và nghiệm thu khác có
liên quan


SVTH: Nguyễn Văn A

MSSV: …………

KD18-CTN(2018-2023)


CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT QUY HOẠCH
2.1 Đặc điểm tự nhiên
2.1.1 Vị trí địa lý

a) Vị trí khu vực quy hoạch: phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 giới hạn như sau:
- Phía Đơng Bắc: giáp khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi 157,975ha (khu 143ha cũ);
- Phía Đơng Nam: giáp đường vành đai phía Đơng;
- Phía Tây Nam: giáp sơng Sài Gịn;
- Phía Tây Bắc: giáp sơng Sài Gịn.
Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 178,29 ha.

Hình 1. Vị trí khu vực quy hoạch 178,29 ha


b) Vị trí khu vực nghiên cứu
- Phía Đơng Bắc: giáp khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi 157,975ha (khu 143ha cũ);
- Phía Đơng Nam: giáp đường vành đai phía Đơng;
- Phía Tây Nam: giáp tuyến đường N2;
- Phía Tây Bắc: giáp sơng Sài Gịn.
Diện tích khu vực nghiên cứu: 100,12ha.

Hình 2. Vị trí khu vực nghiên cứu 100,12 ha

2.1.2. Đặc điểm tự nhiên khu vực nghiên cứu

a) Khí hậu:
Khu vực nghiên cứu quy hoạch nằm trong vùng chịu ảnh hưởng khí hậu của
thành phố Hồ Chí Minh. Đây là vùng có điều kiện khí hậu ơn hịa, biến động giữa các


thời điểm trong năm, trong ngày không cao, độ ẩm không quá cao, không bị ảnh
hưởng trực tiếp của lũ lụt. Các thơng số cơ bản của khí hậu như sau:
- Nhiệt độ:
 Nhiệt độ trung bình

:

270C

 Nhiệt độ trung bình cao nhất

:

28,90C (tháng 4)

 Nhiệt độ trung bình thấp nhất

:

25,70C (tháng 12)

Biên độ dao động nhiệt độ giữa tháng nóng nhất và tháng lạnh nhất khoảng trên
3oC. Tuy nhiên, biên độ dao động nhiệt trong ngày đêm tương đối lớn (khoảng 7-9 oC).

Trong trường hợp có gió Bắc mạnh, biên độ nhiệt có thể tăng lên tới 10oC-12oC.
- Chế độ mưa: Khu vực nghiên cứu quy hoạch nằm trong vùng chịu ảnh hưởng
khí hậu của thành phố Hồ Chí Minh gồm hai mùa mưa nắng rõ rệt. Mùa nắng (mùa
khơ) kéo dài từ tháng 9 đến tháng 4 cịn mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10. Lượng mưa
trung bình khoảng 1.983 mm/năm. Khoảng 90% lượng mưa hàng năm tập trung vào
các tháng mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 11). Trong các tháng mùa mưa lượng mưa
trung bình tương đối đồng đều nhau (khoảng 300 mm/tháng). Tuy nhiên mưa nhiều
vào tháng 9 với lượng mưa khoảng 400mm. Các tháng mùa khô (từ tháng 12 đến tháng
4 năm sau) có lượng mưa nhỏ (khoảng 50 mm/tháng), thậm chí có tháng lượng mưa
chỉ khoảng 5 mm hoặc hồn tồn khơng có mưa.

-

Hình 1. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa tại TP. Hồ Chí Minh


- Độ ẩm khơng khí: Độ ẩm tương đối của khu vực nghiên cứu quy hoạch dao
động từ 75 - 85%, cao nhất được ghi nhận vào mùa mưa khoảng 83 - 87% và thấp vào
mùa khô từ 67 - 69%. Các tháng có độ ẩm trung bình cao nhất là các tháng 9 và 10,
các tháng có độ ẩm nhỏ nhất là tháng 2 và 3.
- Bức xạ mặt trời: Theo số liệu điều tra, thời gian có nắng trung bình trong năm
là khoảng từ 2.000 đến 2.200 giờ/năm. Hàng ngày có đến 10-13 giờ có nắng (vào mùa
khơ) và cường độ chiếu sáng vào giữa trưa có thể lên tới 100.000 lux. Cường độ bức
xạ trực tiếp: vào tháng 2, 3 là 0,72 - 0,79 cal/cm2.phút, tháng 6 -12 có thể đạt 0,42 –
0,46 cal/cm2.phút vào giờ giữa trưa.
- Chế độ gió: Hướng gió chủ yếu là Đơng Nam và Tây Nam. Gió thịnh hành
trong mùa khơ là gió Đơng Nam với tần suất 30 - 40%. Gió thịnh hành vào mùa mưa
là gió Tây Nam với tần suất 66%. Tốc độ gió trung bình là 3 m/s, gió mạnh nhất là
22,6 m/s, đổi chiều rõ rệt theo mùa.
b) Địa hình:

Khu vực nghiên cứu quy hoạch có tổng diện tích 100,12ha; địa hình tương đối
phẳng thấp, hướng đổ dốc không rõ rệt. Cao độ mặt đất từ 0,80m xuống đến 0,18m.
Địa hình bị chia cắt bởi nhiều sơng rạch, chằng chịt, ăn thơng với nhau. Phần lớn diện
tích là đất ruộng cỏ, dừa nước.
c) Thủy văn:.
Khu vực chịu ảnh hưởng chế độ bán nhật triều không đều trên sơng Sài Gịn và
sơng Đồng Nai.
Theo số liệu quan trắc tại trạm Phú An, mực nước cao nhất (Hmax) và mực nước
thấp nhất (Hmin) tương ứng với các tần suất khác nhau như sau:
Tần suất
Hmax
Hmin

1%
1,47
-1,86

10%
1,42
-2,10

25%
1,40
-2,19

50%
1,37
-2,27

75%

1,34
-2,32

Mực nước cao nhất ghi nhận được là 1,68m (tháng 10/2014).
Mực nước cao tính tốn: 1,39m.
d) Địa chất cơng trình - địa chất thủy văn:

99%
1.28
-2,37


Khu vực có cấu tạo nền đất là phù sa mới; thành phần chủ yếu là sét, bùn sét pha
lẩn nhiều tạp chất hữu cơ thường có màu đen hoặc xám đen. Sức chịu tải của nền đất
thấp, nhỏ hơn 0,7kg/cm2. Mực nước ngầm không áp nông, cách mặt đất khoảng 0,5m
đến 1,0m.
2.2. Hiện trạng
2.2.1. Hiện trạng dân số
- Khu quy hoạch có khoảng 1.200 dân.
- Mật độ dân số trung bình 7 người/ha.
2.2.2. Hiện trạng sử dụng đất
Khu quy hoạch có tổng diện tích tự nhiên là 178,29 ha, đất ruộng chiếm 77,1%
tổng diện tích.
Bảng 1. thống kê hiện trạng sử dụng đất
STT
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

Loại đất
Đất thổ vườn
Đình Bình Lợi
Đất nơng nghiệp
Đất kênh, rạch, mương
Ao, hồ
Đất biền
Đất hạ tầng kỹ thuật
Đất nghĩa địa
Đất đường giao thông đối nội
Đất đường giao thông đối ngoại
(Đường vành đai phía Đơng và cầu Phú Mỹ)
Tổng cộng

Diện tích
(ha)
8,12
0,09
137,39
10,45
3,87
4,81
5,49
0,41

0,67

Tỉ lệ
(%)
4,6
0,1
77,1
5,9
2,2
2,7
3,1
0,2
0,4

6,99

3,9

178,29

100,0

2.2.3. Hiện trạng cơng trình kiến trúc:
Nhà ở: Hiện trong khu quy hoạch có 336 căn nhà, chất lượng nhà khơng cao,
diện tích đất thổ cư bình qn 241m2/căn, chỉ tiêu đất ở 67,7 m2/người.
Đình Bình Lợi quy mô 0,09ha.
2.2.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
- Giao thông:




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×