Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

Bộ câu hỏi thi kiểm tra trắc nghiệm Mô phôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.58 MB, 110 trang )

BỘ QUỐC PHÒNG
HOC VIEN QUAN Y

BO CAU HOI THI KIEM TRA TRAC NGHIEM

Chuyén nganh
Chủ biên

: MO PHOL
: GS.TS Tran Van Hanh


LỜI NÓI ĐẦU
Dé nang cao chat luong huấn luyện, Bộ mơn Mơ phơi chú ý nâng cao trình
độ của cán bộ giảng dạy, đồng thời nâng cao hiểu biết của học viên, biến những
kiến thức trên sách, bài giảng của thày giáo trở thành kiến thức của bản thân học
viên. Vì vậy Bộ mơn chúng tơi biên soạn câu hỏi trắc nghiệm mô học và phôi thai
học theo một chương trình cơ bản.
Mặc

dù biên soạn rất cơng phu, nhưng khơng khỏi thiểu sót, bộ mơn rất

mong sự góp ý của các bạn đồng nghiệp để lần sau xuất bản được hoàn thiện hơn.

CHỦ BIÊN
Giáo sư, Tiến sỹ. Tran Van Hanh
Chủ nhiệm Bộ môn Mô phôi


CÁC CÁN BỘ THAM GIA BIÊN SOẠN


=

.GS. TS. Trần Văn Hanh



. TS. Quan Hoang Lam

C2

„CN. Dương Đình Trung

+ÐĐ

. TS. Trần Hồng Sơn

a

. ThS. Trịnh Thế Sơn



. ThS. Nguyễn Thanh Tùng

¬I

. ThS. Trịnh Quốc Thành

@®Ằ


. BS. Dương Đình Hiếu

So

. BS. Doan Thi Hang

10. CN. Nguyễn Thị Thục Anh


1. Tế bào

Đánh dau (x) vao dau cau tra lời đúng nhất.
. Mang tế bào là:
A. Đơn vị nhỏ nhất của tế bào.
B. Một phần quan trọng của cơ thể
C. Phần tụ đặc của bào tương
D. Ngăn cách tế bào với mơi trường bên ngồi màng.
E. Ngăn cách giữa nhân với bào tương.
. Màng tế bào được cấu tạo bởi:
A. Các phân tử protein
B. Các phân tử lipit
C. Hai lớp lipit đôi phân tử
D. Protein va lipit.
E. Cac phan tu gluxit.
. Các phân tử protein và lipit của màng tế bào được sắp xếp (theo singer 1973):
A. Protein ở giữa

B. Lipit ở giưã.

C. Lipit ở giữa và protein ở 2 bên

D. Lipit và protein xen kẽ nhau.
E. Lớp sáng màu ở 2 bên, lớp đen đậm ở giữa.
. Dưới kính hiển vi điện tử màng tế bào có:
A. Lớp đen đậm (mật độ điện tử cao) ở giưã.

B. Lớp sáng màu (mật độ điện tử thấp) ở 2 bên
C. Lớp sang màu ở giữa.
D. Lớp sáng màu ở giữa, hai bên đen đậm.
E. Chỉ có một lớp sáng và ] lớp đậm ở ngồi.

. Bào tương tế bào chỉ có:
A. Nước.
B. Gluxit
C. Protein
D. Lipit va protit.
E. Chất khoáng, nước, lipit, gluxit va protit.
. Mitochondri la:
A. Thành phần quan trọng nhất của tế bào
B. Thành phần tạo năng lượng cho tế bào

C. Sản phẩm của lipit
D. Thành phân tổng hợp lipit.

E. Thành phân tổng hợp protein.


. Lưới nội bào cấu tạo bởi:
A. Hệ thống ống

B. Hệ thống túi

C. Hệ thống lưới

D. Hệ thông màng 2 lớp.
E. Hệ thông ống túi màng cơ bản.
. Lưới nội bào khơng có chức năng:
A. Tham gia vào q trình chế tiết

B. Tổng hợp chất chế tiết

C. Tạo các sản phẩm lipit
D. Tổng hợp protit.
E. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào.
. Ribosom.
A. Là thành phân nặng nhất của tế bào
B. Là thành phần tạo năng lượng của tế bào
C. Là sản phâm của quá trình chế tiết

D. Là bộ máy chế tiết.

E. Là bào quan tham gia tổng hợp protein.
10. Hạt ribosom được tạo nên bởi:
A. Màng tế bào.

B. Một tiêu phân lớn và một tiêu phần nhỏ
C. Một tiêu phần lớn
D. Một tiểu phần nhỏ.

E. Hai tiểu phần băng nhau.
11.Trung thê có chức năng:


A. Tổng hợp lipit
B.
C.
D.
E.

Tổng
Tổng
Hình
Thủy

hợp protein
hợp đường glucose
thành thoi phân bào.
phân sản phẩm thực bào.

12. Lyzosom có.
A. Một lớp màng cơ bản bao bọc
B. Hai màng bao bọc
C. Khơng có màng bao bọc


D. Có chức năng phân bào.
E. Tơng hợp protein.
13. Màng
A. Là
B. Là
C. Là
D. Là
E. Là


nhân tế bào.
màng cơ bản gồm 2 lá.
Ï màng ngăn cách giữa nhân và môi trường.
sản phẩm của nhân
màng có cấu trúc giỗng như màng tế bào.
màng khơng có lỗ thủng thơng với bào tương.

14. Tế bào thân của người có kiểu gen:
A. Khác nhau.

B. 44 nhiễm sắc thê.

C. 45 nhiễm sắc thê.
D. Giống nhau. có 46 nhiễm sắc thé.
E. 48 nhiễm sắc thể.
15. Kiểu gen trong neuron của người:
A. Khác tế bào gan.
B. Giống tế bào sinh dục.
C. Giống như kiểu gen các tế bào thân khác.
D. Chỉ giống tế bào cơ.
E. Khác với tế bào của các mơ khác.

16. Sự biệt hóa tế bào:
A.
B.
C.
D.
E.


Chỉ
Chỉ
Chỉ
Chỉ
Chỉ

xảy
xảy
xảy
xảy
xảy

ra
ra
ra
ra
ra

trong
trong
trong
trong
trong

phát triển phôi.
tái tạo sinh lý.
tái tạo hồi phục.
phát triển phôi và ở cơ thể trưởng thành.
cơ thể trưởng thành.


17. Tế bào đã biệt hóa cao thì:
A. Khả năng sinh sản mạnh.
B. Khả năng tái tạo mô cao.
C. Khả năng sinh sản kém.
D. Tăng khả năng tái tạo hồi phục.
E. Tăng khả năng tái tạo sinh lý.
18. Tế bào sinh sản theo các cách sau:

A. Trực phân.
B. Gián phân.


C. Gián phân nguyên nhiễm.

D. Gian phan giam nhiém.
;
E. Trực phân, gián phân nguyên nhiêm và gián phân giảm nhiêm.
19. Phân bào giảm nhiễm chỉ có ở:

A. TẾ bào thân kinh.
B. Tế bào gan.

C. Tế bào thận.

D. Tế bào sinh dục.
E. Cả tế bào thận và gan.
20. Phân bào nguyên nhiễm và trực phân có ở:
A. Các loại tế bào thân.
B. Tế bào sinh dục.
C. Tế bào thân và tế bào sinh dục.

D. Tế bào bàng quang.

E. Tế bào khí quản.

21. Trao đối chất qua màng có các cách sau:
A. Thụ động.

B. Thâm thấu.

C. Thụ động và chủ động.
D. Chỉ có vận chuyển thụ động.
E. Chỉ có vận chuyền chủ động.
22. Vận chuyền chất qua màng theo cách chủ động cân:
A. Năng lượng.
B. Bộ máy golgi.
C. Không cần năng lượng.

D. Cần ty thê.

E. Năng lượng và chất vận chuyền trung gian.
23. Vận chuyền chất thụ động là cách:
A. Cần năng lượng.
B. Khuyéch tán, không cần năng lượng.
C. Cần sự hỗ trợ của lưới nội bào.
D. Can bộ máy golgi.

E. Cần sự hình thành thoi vơ sắc.

24. Ba thành phần cầu tạo cơ bản của tất cả các loại tế bào là:
A. Nội bào quan, nhân, màng.

B. Màng nhân. hạt nhân và thê nhiém sac.
7


C. Màng, nhân và bào tương.
D. T¡ thê, bộ máy golgi và nhân.
E. Hạt nhân, bào tương và màng.
25. Chức năng của ribosom là:
A. Tổng hợp protein.
B. Tổng hợp gluxid.

C. Tổng hợp lipid.

D. Tổng hợp axid nhân.
E. Tổng hợp glycogen..
26. Thành phần cơ bản cấu tạo nên nhân các loại té bào gồm:
A. Màng nhân và dịch nhân.
B. Màng nhân và hạt nhân.
C. Hạt nhân, màng nhân và dịch nhân.

D. Khoang quanh nhân, lỗ màng nhân và dịch nhân.
E. Màng nhân, hạt nhân, dịch nhân và thê nhiễm sắc.
27. Thực bào và âm bào là hình thức trao đối chất:
A. Chủ động.
B. Thụ động.
C. Vừa chủ động vừa thụ động.
D. Khác với chủ động và thụ động.

E. Là kiểu vận chuyền đặc biệt.


28. Thành phân nào của tế bào có cầu tạo màng kép:
A. Bào tâm.
B. Bộ máy golgi.

C. Nhân và tỉ thể.

D. Trung thé.
E. Lysosom.

29. Màng nhân có câu tạo đặc biệt gom:
A. 1 mang co ban.
B. 2 màng kép.
C. 3 màng cơ bản kép.
D. Màng cơ bản kép có lỗ màng nhân.
E. Là màng ngăn cách hồn tồn với bào tương.
30. Lưới nội bào trong bào tương:
A. Thông với dịch nhân.
B. Thông với khoang quanh nhân.


C. Thông với lỗ màng nhân.
D. Thông với màng hạt nhân.
E. Thông với dịch nhân và hạt nhân.

2. Những nét cơ bản trong phát triển phôi người

Đánh dấu (x) vào đâu câu trả lời đúng nhất

1. Sinh sản hữu tính khác với sinh sản vơ tính ở chỗ :


A. Có sự hình thành tế bào sinh dục.
B.
C.
D.
E.

Có sự
Có sự
Khơng
Tế bào

hình thành 2 tế bào sinh dục giống nhau.
hình thành 2 loại tế bào sinh dục khác nhau.
hình thành tế bào sinh dục.
sinh dục giống tế bào thân.

2. Tế bào sinh dục ngun thuỷ được hình thành từ:
A. Trung bì phơi.

B. Nội bì phơi.

C. Noi bì thành túi nỗn hồng.
D. Ngoại bì ngồi phơi.
E. Trung bì màng ối.
3. Dải sinh dục nguyên thuỷ là sự kết hợp của:
A. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ và dải biểu mô nếp sinh dục.
B. ống Wolff và tế bào biểu mô nếp sinh dục.
C. ống muller và tế bào sinh dục nguyên thuỷ.
D. ống trung thận và tế bào biểu mô.
E. Hậu thận va mam tiền thận.

4. Cơ thê
A.
B.
C.
D.
E.

phơi mang giới tính đực, dải sinh dục nguyên thuỷ phát triển thành:
Hậu thận.
Tỉnh hoàn.
Duong sinh duc.
Các tuyến phụ thuộc đường sinh duc.
ống sinh tinh.

5. Cơ thể phơi mang giới tính cái, dải sinh dục ngun thuỷ phát triển thành:

A. Vịi trứng.

B. Bng trứng.
C. Tử cung.


D. Nang trứng.
E. Đường sinh dục nữ.
6. Quá trình sinh tinh xây ra ở:
A. Trong mào tỉnh hoàn.
B. Trong túi tinh.
C. Trong đường dẫn tinh.
D. Trong ống sinh tính.
E. Trong tuyến cupo.

7. Su tao
A.
B.
C.

thanh tinh tring tién hanh trong thoi ky:
Bao thai.
Sau khi sinh.
Trước dậy thi.

D. Từ tuổi dậy thì đến già.
E. Trong tuổi sinh san.

8. Những
A.
B.
C.
D.
E.

tế bào dòng tỉnh mang lưỡng bội thể nhiễm sắc đó là:
Tinh nguyén bao va tinh bao 2.
Tĩnh nguyên bào và tinh bào 1.
Tinh bao | va tinh bào 2.
Tinh tu va tinh trung.
Tinh bao 2 và tinh tử.

9. Tỉnh trùng cấu tạo gồm:
A. Đầu và đuôi.


B. Đầu. cô và đuôi.
C. Đâu, cô, thân và đi.

D. Đầu, giữa, chính và tận cùng.
E. Tất cả đều sai.
10. Q trình sinh nỗn diễn ra ở:
A. Trong nang trứng.
B. Trong buồng trứng.
C. Trong nang trứng và kết thúc ở vòi trứng.
D. Trong nang trứng và kết thúc ở tử cung.
E. Trong tử cung.

11. Sự tạo nỗn chín (trứng) tiễn hành trong thời kỳ:
A. Phôi thai.
B. Sau khi sinh.

C. Trước tuổi dậy thì.
10


D. Từ tuổi dậy thì đến khi mãn kinh.
E. Từ ti dậy thì đền khi già.

12. Sau 2 lần phân chia của q trình giảm phân từ một nỗn bào 1 cho ra:
A. 2 nỗn chín.

B. 3 nỗn chín và một thê cực.
C. 1 nỗn chín và 3 thể cực.
D. 2 nỗn chín và 2 thể cực.
E. 4 nỗn chín.


13. Sự hình thành hợp tử của người xây ra ở :
A. Loa vòi trứng.
B. Tử cung.
C. 1/3 trên tử cung.
D. 1/3 ngồi vịi trứng.
E. Cổ tử cung.
14. Phân cắt hợp tử của người bắt đâu từ:

A. Trước khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp.
B.
C.
D.
E.

Sau khi
Khoảng
Khoảng
Khoảng

2 tiền nhân
giờ thứ 30
giờ thứ 24
giờ thứ 50

đực
sau
sau
sau



khi
khi
khi

cái
thụ
thụ
thụ

hồ hợp.
tỉnh.
tính.
tính.

15. Q trình phân cắt là q trình hình thành:
A.
B.
C.
D.
E.

Phơi dâu.
Lá phơi.
Lá ni.
Phơi túi.
Nụ phơi.

A.
B.

C.
D.
E.

Trong tử cung.
Trong vòi trứng.
2/3 trong vòi trứng.
Trong 3 ngày đầu.
Trong nang trứng.

16. Q trình hình thành phơi túi diễn ra ở:

17. Phân
A.
B.
C.
D.

cắt trứng ở người xây ra theo qui luật:
Hoàn tồn đều.
Hồn tồn, khơng đều, khơng đồng thời.
Khơng hồn tồn, đều đồng thời.
Hoàn toàn, đều, đồng thời.
II


E. Phân cắt theo qui luật trứng đồng nỗn hồng.
18. Phơi
A.
B.

C.
D.
E.

làm tơ bình thường vào:
Cổ tử cung.
Vịi trứng.
Tử cung.
Niêm mạc thân tử cung.
Niêm mạc cổ tử cung.

19. Phôi túi không bao gồm thành phân cấu tạo sau:
A. Xoang túi phôi.

B. Nụ phôi.
C. Lá nuôi.

D. Màng 6i.

E. Nguyên bào phôi.
20. Nụ phôi sau này phát triển thành:

A. Cơ thê phôi.

B. Cơ thể phôi và một số phân phụ.
C. Rau thai.

D. Tui di.

E. Túi ối và túi nỗn hồng.

21. Niêm
A.
B.
C.
D.
E.

mạc tử cung sau khi phôi làm tổ gọi là:
Màng rụng trứng.
Màng rụng tử cung.
Mang rung rau.
Chỉ có 2 màng.
Tất cả 3 phần màng rụng.

22. Ngoại bì phơi là lớp tế bào phơi nằm ở:
A. Vom mai tui nỗn hồng.

B. Vom mái túi di.
C. Phần đáy túi ối.

D. Phan đáy túi noãn hoảng.
E. Phần bên túi nỗn hồng.

23. Nội bì phơi là lớp tế bào phơi nằm ở:
A. Phía trên túi ơi
B. Sát ngay phía dưới ngoại bì.
C. Đáy túi nỗn hồng.

D. Phần đáy phôi túi.


12


E. Phần bên túi ối..
24. Trung bì ngồi phơi năm ở:
A. Mặt trong lá ni.
B. Mặt ngồi túi 6i.
C. Mặt ngồi túi nỗn hồng.
D. Lấp đầy phần xoang túi phơi cịn lại.
E. Tất cả đều đúng.
25. Trung
A.
B.
C.






phơi chỉ xuất hiện sau khi phơi có thành phần sau:
nội bì, ngoại bì.
trung bì ngồi phơi.
nút Hensen.

D. Có ống thần kinh.

E. Có rãnh ngun thuỷ.

26. Trung bì phơi là lớp tế bào phơi nằm ở:

A.
B.
C.
D.
E.

Phía trước nút Hensen.
Hai bên dây sống.
Năm giữa nội bì và ngoại bì.
Phía trên ngoại bì.
Phía dưới nội bì.

27. Ngoại bì khơng phát triển thành những thành phần sau:

A. Mô thần kinh.
B. Mô liên kết đệm dưới da.
C. Biểu bì da.
D. Giác mạc, men răng.
E. Thuỷ tuyến tuyến yên.

28. Nội bì khơng phát triển thành cấu tạo sau:
A. Biêu mơ thành ống tiêu hố.
B. Biểu mơ gan tuy.
C. Biểu mô thượng thận.

D. Biểu mô hệ hô hấp.

E. Biểu mô tuyến giáp và cận giáp.
29. Trung bì ngồi phơi khơng phát triển thành:
A. Trung mô đệm dây rốn.

B. Mach mau trong dây rốn.
C. M6 lién két dém trong gai rau.
D. Lá nuôi hợp bào.
13


E. Mach mau trong gai rau.
30. Trung bì phơi gồm:
A. Trung bì cận trục.

B.
C.
D.
E.

Trung bì trung gian.
Trung bì bên.
Cả 3 phần trung bì cận trục, trung gian và bên.
2 phân.

31. Trung bì
A. Mơ
B. Mơ
C. Hệ

cận trục khơng phát triển thành phần sau:
cơ vân xương.
sụn và mô xương.
thống tim mạch.


D. Mô liên kết dưới da.
E. Cac somit

32. Sự khép mình của phơi thực hiện khơng do các q trình này:
A. Sinh sản nhanh của tế bào phôi.
B. Uốn cong mép bản phôi.
C. Găn thành bụng theo đường trăng giữa.
D. Phát triển túi nỗn hồng.
E. Sự phát triển khoang ối.

33. Giới tính của phơi được quyết định ngay từ khi:
A.
B.
C.
D.

Hình
Hình
Hình
Hình

thành
thành
thành
thành

phơi túi.
phơi dâu.
hợp tử.
nụ phơi.


E. Hình thành dây rốn.

34. Phơi sẽ là con trai khi hợp tử được hình thành từ:
A. Tỉnh trùng mang nhiễm sắc thê giới tính X với nỗn chín.
B. Nỗn chín kết hợp với tinh trùng mang nhiễm sắc thê giới tính Y.

C. Nỗn bào II kết hợp với tinh bào II.
D. Noãn bào I kết hợp với tỉnh bào I.
E. Thể cực I với tinh trùng.

35. Phôi
A.
B.
C.

sẽ là
Tỉnh
Tinh
Tinh

con gái khi hợp tử được hình thành từ:
trùng với nỗn bào I.
trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y với nỗn chín.
tring mang nhiễm sắc thê giới tính X với nỗn chín.

D. Tỉnh bào với noan bao.

14



E. Tĩnh tử với nỗn tử.

3. Mơ biểu mơ

Đánh dâu (x) vào đâu câu trả lời đúng nhât

1. Biểu mô khơng có các đặc điểm sau:
A. Tế bào đứng sát nhau
B. Khơng có mạch máu
C. Có tính phân cực
D. Chất gian bào rất ít.
E. Chất gian bào chiếm tỷ lệ chủ yếu.
2. Biểu mơ phủ:
A. Có nguồn gốc từ ngoại bì.
B. Có ngn gốc từ nội bì.

C. Có khả năng đổi mới nhanh.

D. Có nguồn gốc từ trung bì.

E. Có khả năng đối mới chậm.
3. Biéu m6 không thê phân loại theo tiêu chuẩn sau:
A. Nguồn gốc phơi thai.
B. Hình dạng tế bảo.
C. Số hàng tế bào.
D. Chức năng.
E. Câu tạo chất gian bào.
4. VI
A.

B.
C.
D.
E.

nhung mao là:
Ong siéu vi.
Long chuyén.
Nhanh bao tuong mat ngon té bao hap thu.
VI sợi.
Tơ trương lực.

5. Vi
A.
B.
C.

nhung mao khơng có đặc điểm này:
Khơng có màng tế bào bao bọc.
Thường phát triển ở tế bào hấp thu.
Giúp tế bào tăng quá trình hấp thu.
15


D. Là nhánh bào tương mặt ngọn tế bào biểu mơ.
E. Có màng bao bọc.
. Lơng chuyển:
A. Có cầu tạo giống vi nhung mao.

B. Gồm nhiều ống siêu vi hỗn độn

C. Có thể gặp ở tất cả các mơ
D. Thường có ở biểu mơ hơ hấp.
E. Gặp ở biểu mơ trung gian.

. Tác dụng của lông chuyên.

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.
B.
C.
D.
E.

Vận chuyển các chất trượt trên bề mặt tế bào.
Gắn chặt các tế bào với nhau.
Tạo khả năng đổi mới nhanh.
Giảm sự thối hóa cho biểu mơ.

. Liên kết vịng bịt khơng có đặc điểm này:
A. Năm ở vùng cực ngọn tế bào

B. Có cầu trúc đặc biệt.

C. Gắn chặt 2 tế bào với nhau.

D. Gặp ở biểu mô hấp thu.

E. Gan chat voi mang day.
. Thể liên kết khơng có dạng cấu tạo này:
A. Tạo thành vịng ở cực ngọn tế bào.
B. Ở 2 tế bào gần nhau


C. Tại nơi liên kết 2 màng tế bào dày lên.

D. Có nhiều tơ trương lực gắn vào màng ở vị trí dày lên.
E. Khoảng giữa 2 màng nơi liên kết rộng ra.
10. Thể liên kết khơng có đặc điểm sau:
A. Có nhiều sợi trương lực găn vào màng.
B. Có tác dụng gắn chặt 2 tế bào với nhau.
C. Làm nhiệm vụ trao đổi chất.
D. Khoảng giữa 2 màng tế bào tại nơi liên kết rộng ra.
E. Tăng khả năng bảo vệ và che phủ.

11. Biểu mơ lát đơn.

A. Có ở các lá tạng, lá thành.
B. Che phủ các khoang tự nhiên.
C. Có ở các ống bài xuất của tuyến ngoại tiết.
l6


D. Thường thấy ở bề mặt cơ thê.
E. Có ở biêu mơ túi tun.
12. Biểu mơ lát đơn khơng có đặc điểm này:
A. Gồm 1 hàng tế bào.

B. Té bao da dién va det

C. Trên bề mặt tế bào luôn nhẫn và âm.
D. Năm trên màng đáy.
E. Bề mặt rất nhiều vi nhung mao.

13. Biểu mơ ở khí quản là thuộc loại:

A. Biểu mô lát đơn.
B.
C.
D.
E.

Biểu
Biểu
Biểu
Biểu






vuông đơn.
trụ đơn.
trụ tầng giả có lơng chuyền.
trung gian.

14. Biểu mơ thực quản thuộc loại:
A. Biểu mơ trụ tang.
B. Biểu mơ lát tâng có sừng hố.
C. Biểu mơ lát tầng khơng sừng hố.
D. Biểu mơ vuông tầng.
E. Biểu mô trung gian.
15. Tuyến giáp là:

A. Tuyến ngoại tiết.

B. Tuyến nội tiết kiểu lưới.

C. Tuyến nội tiết kiểu nang.

D. Tuyến ngoại tiết kiểu túi.

E. Tuyến ngoại tiết kiểu ống túi phức hợp.
1ó. Biểu mơ trung gian thấy ở:
A. Thực quản.
B. Khí quản.
€. Ruột non

D. Dạ dày.

E. Đường dẫn niệu.

17. Biểu mô lát đơn khác lát tầng:
A. Không có mạch máu.
B. Có một hàng tế bào.
C. Cé mach mau.

17


D. Khơng có mạch bạch huyết.
E. Có màng đáy.

18. Biểu

A. Có
B. Tế
C. Tế
D. TẾ

mơ trụ đơn.
1 hàng tế bào hình khối trụ.
bào hình khối vng
bào hình dẹt
bào hình đa diện.

E. Hàng tế bào lớp trên cùng hình khối trụ.

19. Biểu mơ lát tầng:
A. Nhiều hàng tế bào
B.
C.
D.
E.

Các tế bào có nhiều thể nối với nhau.
Có nhiều hàng tế bào nằm trên màng đáy, tế bào trên cùng đẹt.
Năm trên màng đáy.
Các hàng tế bào đều đẹt.

20. Lớp mâm của biểu mơ lát tầng:
A. Có khả năng phân chia cao.
B. Khơng có khả năng phân chia.
C. Gém nhiều hàng tế bào hình trụ.
D. Trên mặt tế bào hình trụ có nhiều vi nhung mao.

E. Gém nhêu hàng tế bào hình đa diện.
21.Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Ông đơn
B. Ông chia nhánh
C. Tui don
D. Ông túi.
E. Túi chùm
22. Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Túi đơn.

B. Túi ống.

C. Ông đơn thắng.
D. Ông chia nhánh.
E. Ong đơn cong queo.
23. Tuyến kiểu ống túi thấy ở:
A. Tuyến bã.
B. Tuyến mồ hôi.
C. Tuyến đáy dạ dày.
18


D. Tuyến nước bọt.
E. Tuyên Liberkun.

24. Biểu bì da là loại:
A. Biểu mô trụ tầng giả
B. Biểu mô trụ tầng

C. Biểu mô lát đơn


D. Biểu mô trung gian.
E. Biểu mô lát tầng có sừng hố.
25. Biểu mơ khí quản là loại:
A. Biểu mô lát tầng

B. Biểu mô kiểu tiết niệu
C. Biểu mô vuông đơn.
D. Biểu mô trung gian.
E. Biểu mô trụ tầng giả.

26. Tuyến nội tiết chế tiết kiểu:
A. Toàn vẹn.

B. Toàn huỷ.
C. Bán huỷ.
D. Chế tiết kiểu tuyến vú.

E. Chế tiết kiểu tuyến bã.
27. Chế tiết kiểu toàn vẹn:

A. Toàn bộ tế bào bị huỷ hoại.
B. Một phân bào tương bị phá huỷ.
C. Tế bào còn nguyên vẹn.
D. Tế bào bị mất nhân.

E. Màng tế bào bị phá huỷ.
28. Tuyến nội tiết kiểu nang gồm những tế bào tuyến:
A. Tạo thành mạng lưới.
B. Tạo thành túi.


C. Tạo thành hình ống.

D. Năm rải rác quanh mạch máu.
E. Sắp xếp thành tiêu đảo.
29. Biêu mô loại ông túi là:
A. Gôm các ông và túi chê tiệt.
19


B.
C.
D.
E.

Gồm
Gồm
Gém
Gồm

các
các
các
các

túi chế tiết.
ông chế tiết.
ống chia nhánh.
nang tuyến.


30. Biểu mô có nguồn gốc từ:
A. Biêu mơ có ngn gốc từ ngoại bì phơi.
B. Biểu mơ có ngn gơc từ nội bì phơi.
C. Biểu mơ có nguồn gốc từ trung bì phơi.
D. Từ cả 3 lá phơi.
E. Chỉ từ ngoại bì và nội bì.
32. Biểu mơ khơng có đặc điểm này:
A. Các tế bào thường đứng sát nhau, có thể tạo thành nhiều lớp tựa trên màng
đáy.
B. Lớp biểu mô thường có tính phân cực và có khả năng tái tạo.
C. Các tế bào biêu mô lân cận nhau liên kết nhau rất chặt chẽ.
D. Có chức năng che phủ và bảo vệ. Trong biểu mơ khơng có mach máu.
E. Tạo ra sợi chun.
33. Chức năng chung của biêu mô là:

A. Bảo vệ.

B. Hấp thu.

C. Tái hấp thu.

D. Chế tiết.

E. Tất cả đều đúng
34. Vi nhung mao là những nhánh bào tương mặt ngọn tế bào biểu mô:

A. Lát tầng.
B.
C.
D.

E.

Lát đơn.
Trụ đơn ở ruột non.
Trụ tầng giả.
Trung gian.

35. Giữa các tế bào biểu mơ cạnh nhau có một khoảng gian bào rất hẹp, chứa chất
săn gian bào, bản chất của chất găn này là:
A. Glycocalyx.
B. Glycosaminoglycan.
C. Glucoprotein.
D. Liposaccharid.
E. Lipoprotein.
20



×